HĐTH&TN: Bài 14 sgk Toán 6 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo

Hướng dẫn giải HĐTH&TN: Bài 14 sgk Toán 6 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo bao gồm đầy đủ phần lí thuyết kèm bài giải các câu hỏi, hoạt động khởi động, khám phá, thực hành, vận dụng và bài tập, giúp các bạn học sinh học tốt môn toán 6.


Bài 14 HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

Hoạt động 1 trang 44 Toán 6 tập 1 CTST

Chia hình chữ nhật thành các ô vuông.

Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức tìm ước, ước chung, ước chung lớn nhất để thực hiện được các hoạt động theo yêu cầu.

Chuẩn bị:

– Chia lớp thành các nhóm.

– Chuẩn bị 20 hình chữ nhật có chiều dài là 28 cm, chiều rộng là 16 cm, thước kẻ, bút chì màu.

Tiến hành hoạt động:

– Mỗi nhóm sử dụng thước kẻ, bút để chia hết tờ giấy hình chữ nhật đã chuẩn bị thành các hình vuông bằng nhau (mỗi hình vuông có độ dài cạnh bằng ƯCLN(28,16) xăng-ti-mét), sau đó tô màu sao cho hai ô liền nhau không cùng màu (xem hình minh hoạ).

Trả lời:

– Các nhóm tính ƯCLN(28, 16) để tìm độ dài cạnh của các ô vuông nhỏ cần kẻ.

Ta có: 28 = 22.7; 16 = 24

⇒ ƯCLN(28, 16) = 22 = 4

Vậy mỗi hình vuông có độ dài cạnh là 4 cm.

– Sau đó tiến hành kẻ theo hình minh họa phía trên.


Hoạt động 2 trang 44 Toán 6 tập 1 CTST

Tìm hiểu diện tích và dân số của các quốc gia.

Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức về phép chia hai số tự nhiên để giải quyết một vấn đề thực tiễn.

Chuẩn bị:

– Chia lớp thành các nhóm.

– Máy tính để bàn, laptop hoặc máy tính bảng có kết nối Internet.

Tiến hành hoạt động:

– Mỗi nhóm sử dụng phương tiện đã có và kết nối Internet để lấy được thông tin về dân số (a) và diện tích (b) của 10 quốc gia trên thế giới. Sau đó tìm hai số tự nhiên q và r thoả mãn a = bq + r.

– Số q trong mỗi phép toán biểu thị gần đúng mật độ dân số của mỗi quốc gia (người/km?), từ đó chỉ ra quốc gia nào có mật độ dân số lớn nhất, nhỏ nhất.

Gợi ý: Có thể lập thành bảng theo mẫu sau vào vở.

STT Quốc gia Dân số (người)
(a)
Diện tích (km2)
(b)
q r
1 Việt Nam 96 208 984
(năm 2019)
331 231 290 290 151 994
2

Trả lời:

Có thể lập bảng như sau:

STT Quốc gia Dân số (người
(a)
Diện tích (km2)
(b)
q r
1 Việt Nam 96 208 984
(năm 2019)
331 231 290 151 994
2 Nhật Bản 126 476 461
(năm 2020)
377 930 334 247 841
3 Malaysia 32 365 999
(năm 2020)
330 803 97 278 108
4 Hàn Quốc 51 269 185
(năm 2020)
100 210 511 61 875
5 Phi-lip-pin 109 581 078
(năm 2020)
300 000 365 81 078
6 Ai Cập 102 334 440
(năm 2020)
1 002 450 102 84 540
7 Мў 331 002 651
(năm 2020)
9 826 675 33 6 722 376
8 Nga 145 934 462
(năm 2020)
17 098 246 8 9 148 494
9 Thái Lan 69 799 978
(năm 2020)
513 120 136 15 658
10 Pháp 65 273 511
(năm 2020)
640 679 101 564 932

Bài trước:

👉 Giải bài 1 2 3 4 5 trang 43 44 sgk Toán 6 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo

Bài tiếp theo:

👉 Giải Bài tập cuối chương 1 sgk Toán 6 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo

Trên đây là bài Hướng dẫn giải Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm sgk Toán 6 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn toán 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com