Giải UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIET NAM sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Nội Dung

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIET NAM sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 5: NATURAL WONDERS OF VIET NAM

GETTING STARTED trang 48 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Geography Club

(Câu lạc bộ Địa lí)

Giải bài 1 trang 48 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Alice: Hello, welcome to our Geography Club.

(Knock at door)

Alice: Come in, Elena. We’re just starting now. But remember you must always be on time.

Elena: Sure. Sorry.

Alice: Today I’m going to talk about some natural wonders of Viet Nam.

Nick: Great! What’s that in the first picture?

Alice: It’s Ganh Da Dia in Phu Yen.

Elena: Wow. It looks amazing!

Nick: Is picture 2 Ha Long Bay?

Alice: Right. What do you know about it?

Nick: It has many islands.

Alice: Yeah! The scenery is wonderful. This picture shows Tuan Chau, a large island.

Tommy: How about picture 3?

Hướng dẫn dịch hội thoại:

Alice: Xin chào, chào mừng đến với câu lạc bộ Địa lý của chúng tớ. (có tiếng gõ cửa)

Alice: Mời vào, Elena. Chúng tớ mới chỉ bắt đầu thôi. Nhưng nhớ là cậu phải luôn đúng giờ đấy nhé.

Elena: Chắc chắn rồi. Tớ xin lỗi.

Alice: Ngày hôm nay tớ sẽ nói về các kì quan thiên nhiên ở Việt Nam.

Nick: Tuyệt vời! Bức tranh đầu tiên là gì vậy?

Alice: Đó là Gành Đá Đĩa của Phú Yên.

Elena: Woa. Trông đẹp thật đấy!

Nick: Bức tranh thứ 2 có phải là vịnh Hạ Long không?

Alice: Đúng rồi. Cậu biết gì về nơi đây không?

Nick: Nơi đây có nhiều hòn đảo.

Alice: Đúng rồi. Phong cảnh ở đây rất đẹp. Còn bức tranh này là Tuần Châu, một hòn đảo lớn.

Tommy: Thế còn bức tranh 3 thì sao?


Giải bài 2 trang 49 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Complete the following sentences with the words from the box.

(Hoàn thành các câu sau với các từ trong khung.)

scenery      natural      wonders       amazing      islands

1. People didn’t make Ganh Da Dia. They are _____ rocks.

2. Ha Long Bay has thousands of big and small _____ .

3. The town is charming and the surrounding _____ is wonderful.

4. It’s _____ to visit Ban Gioc Waterfall in September.

5. There are many natural and man-made _____ in Viet Nam.

Trả lời:

1. natural 2. islands 3. scenery 4. amazing 5. wonders

1. People didn’t make Ganh Da Dia. They are natural rocks.

(Con người không tạo ra Gành Đá Đĩa. Chúng là đá tự nhiên.)

2. Ha Long Bay has thousands of big and small islands.

(Vịnh Hạ Long có hàng nghìn hòn đảo lớn nhỏ.)

3. The town is charming and the surrounding scenery is wonderful.

(Thị trấn quyến rũ và phong cảnh xung quanh thật tuyệt vời.)

4. It’s amazing to visit Ban Gioc Waterfall in September.

(Thật tuyệt vời khi đến thăm Thác Bản Giốc vào tháng 9.)

5. There are many natural and man-made wonders in Viet Nam.

(Có rất nhiều kỳ quan thiên nhiên và nhân tạo ở Việt Nam.)


Giải bài 3 trang 49 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen and repeat the words, then label the pictures.

(Nghe và lặp lại các từ, dán nhãn cho các bức tranh.)

1. mountain 2. river 3. waterfall 4. forest
5. cave 6. desert 7. beach 8. island

Trả lời:

a – 6. desert: sa mạc b – 8. island: đảo
c -5. cave: hang động d – 2. river: sông
e – 3. waterfall: thác nước f -1. mountain: núi
g – 4. forest: rừng h – 7. beach: bãi biển

Giải bài 4 trang 49 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

QUIZ. Work in groups. Choose the correct answer to each of the questions.

(Câu đố. Làm việc theo nhóm. Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.)

1. Which is an island in Viet Nam?

A. Con Dao

B. Son Doong

2. Where is Mount Fansipan?

A. In Lao Cai

B. In Quang Binh

3. Which of the following is a national park?

A.Thong Nhat Park

B. Cat Tien Park

4. Which of the following wonders is a cave?

A. Cuc Phuong

B. Phong Nha

5. Which is a natural wonder in Australia?

A. Mount Everest

B. The Great Barrier Reef

Trả lời:

1. A 2. A 3. B 4. B 5. B

1. Which is an island in Viet Nam? – A. Con Dao.

(Đảo nào ở Việt Nam? – A. Côn Đảo.)

2. Where is Mount Fansipan? – A. In Lao Cai.

(Đỉnh Phanxipăng ở đâu? – A. Ở Lào Cai.)

3. Which of the following is a national park? – B. Cat Tien Park.

(Công viên nào sau đây là vườn quốc gia? – B. Công viên Cát Tiên.)

4. Which of the following wonders is a cave? – B. Phong Nha.

(Kỳ quan nào sau đây là hang động? – B. Phong Nha.)

5. Which is a natural wonder in Australia? – B. The Great Barrier Reef.

(Kỳ quan thiên nhiên nào ở Úc? – B. Rạn san hô Great Barrier.)


A CLOSER LOOK 1 trang 50 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Vocabulary

Giải bài 1 trang 50 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Write a word under each picture. Practice saying the words.

(Viết một từ dưới mỗi bức tranh. Thực hành nói các từ.)

plaster    sleeping bag     backpack     compass     sun cream     scissors

Trả lời:

1. plaster: băng cá nhân 2. sun scream: kem chống nắng
3. sleeping bag: túi ngủ 4. scissors: cái kéo
5. backpack: ba lô 6. compass: la bàn

Giải bài 2 trang 50 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Complete the following sentences. Use the words in 1.

(Hoàn thành những câu sau. Sử dụng các từ ở hoạt động 1.)

1. We’re lost. Please give me the _____ .

2. It’s so sunny today. I need to put on some _____ .

3. A _____ is very useful when you go camping overnight.

4. I’ve finished packing All my things are in my _____ .

5. My foot hurts. I need to put a _____ on my foot.

Trả lời:

1. compass 2. sun scream 3. sleeping bag 4. backpack 5. plaster

1. We’re lost. Please give me the compass.

(Chúng ta bị lạc rồi. Làm ơn đưa mình cái la bàn.)

2. It’s so sunny today. I need to put on some sun scream.

(Hôm nay trời nắng quá. Tôi cần bôi kem chống nắng.)

3. A sleeping bag is very useful when you go camping overnight.

(Một chiếc túi ngủ rất hữu ích khi bạn đi cắm trại qua đêm.)

4. I’ve finished packing All my things are in my backpack.

(Tôi đã đóng gói xong. Tất cả những thứ của tôi đều ở trong ba lô.)

5. My foot hurts. I need to put a plaster on my foot.

(Chân tôi bị đau. Tôi cần phải dán băng cá nhân lên chân của tôi.)


Giải bài 3 trang 50 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Now put the items in order of usefulness. Number 1 is the most useful, number 6 is the least useful on holiday.

(Bây giờ thì đặt các vật dụng này theo thứ tự hữu ích. Số 1 là hữu ích nhất, số 6 là ít dùng nhất cho kỳ nghỉ mát.)

plaster compass sleeping bag
quiet modern beautiful
scissors backpack sun cream

1. _____
2. _____
3. _____
4. _____
5. _____
6. _____

Trả lời:

1. backpack (ba lô)

2. sun cream (kem chống nắng)

3. plaster (băng cá nhân)

4. scissors (cái kéo)

5. compass (la bàn)

6. sleeping bag (túi ngủ)


Pronunciation

/t/ and /d/

Giải bài 4 trang 51 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen and repeat the words.

(Nghe và lặp lại các từ.)

/t/ /d/
mountain
waterfalldesert
plaster
wonder
islandguide
holiday

Giải bài 5 trang 51 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen and repeat. Pay attention to the bold – typed parts of the words.

(Nghe và lặp lại. Chú ý đến các phần được in đậm của các từ.)

1. – Where’s my hat? – Oh, it’s on your head.

(Mũ của mình đâu? – Ồ, nó ở trên đầu của bạn kìa.)

2. Where do they stay on their holiday?

(Họ đã ở đâu vào kỳ nghỉ?)

3. I need some meat for my cat.

(Tôi cần một ít thịt cho con mèo của tôi.)

4. The Sahara is a very hot desert.

(Sahara là một sa mạc rất nóng.)

5. I want to explore the island by boat.

(Tôi muốn khám phá hòn đảo bằng thuyền.)


A CLOSER LOOK 2 trang 51 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Grammar

Countable and uncountable nouns

(Ngữ pháp: Danh từ đếm được và không đếm được)

Giải bài 1 trang 51 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (uncountable).

(Danh từ được gạch dưới là đếm được hay không đếm được? Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được)).

1. The children are very tired after a day of fun.

(Bọn trẻ rất mệt sau một ngày vui chơi.)

2. Be careful! The water is deep.

(Hãy cẩn thận! Nước sâu đó.)

3. My mother uses real butter in the cakes she bakes.

(Mẹ tôi sử dụng bơ thật khi nướng bánh.)

4. Remember to bring the necessary travel items.

(Nhớ mang theo những vật dụng cần thiết khi đi du lịch.)

5. – How about meeting in the canteen for some tea? – Sure. What time?

(- Gặp nhau ở căng tin uống trà nhé? – Được thôi. Mấy giờ?)

Trả lời:

1. C 2. U 3. U 4. C 5. U

Giải bài 2 trang 52 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Choose the correct option for each sentence.

(Chọn đáp án đúng cho mỗi câu.)

1. I have _____ questions to ask you.

A. a few

B. a little

2. Australia is very nice. It has _____ natural wonders.

A. much

B. many

3. This is a difficult lesson, so only _____ students can understand it.

A. a few

B. many

4. It is a very dry area. They don’t have _____ rain in summer.

A. a little

B. much

5. We’ve got very _____ time before our train leaves. We must hurry up!

A. little

B. much

Trả lời:

1. A 2. B 3. A 4. B 5. A

1. I have a few questions to ask you.

(Tôi có một vài câu hỏi muốn hỏi bạn.)

2. Australia is very nice. It has many natural wonders.

(Nước Úc rất tốt đẹp. Nó có nhiều kỳ quan thiên nhiên.)

3. This is a difficult lesson, so only a few students can understand it.

(Đây là một bài khó nên chỉ một số ít học sinh có thể hiểu được.)

4. It is a very dry area. They don’t have much rain in summer.

(Đó là một khu vực rất khô. Họ không có nhiều mưa vào mùa hè.)

5. We’ve got very little time before our train leaves. We must hurry up!

(Chúng ta chỉ còn rất ít thời gian trước khi chuyến tàu khởi hành. Chúng ta phải nhanh lên!)


Giải bài 3 trang 52 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Fill each blank with a, any, some, much, or many.

(Điền vào mỗi chỗ trống với a, any, some, much, hoặc many.)

1. How _____ books are there in your bag?

2. There isn’t _____ milk in the fridge.

3. How _____ sugar do you need for your tea, Mum?

4. We need to buy _____ new furniture for the house.

5. There is _____ big cave in this area.

Trả lời:

1. many 2. any 3. much 4. some 5. a

1. How many books are there in your bag?

(Có bao nhiêu cuốn sách trong cặp của bạn?)

2. There isn’t any milk in the fridge.

(Không còn tý sữa nào trong tủ lạnh.)

3. How much sugar do you need for your tea, Mum?

(Mẹ cần bao nhiêu đường cho cốc trà của mẹ ạ?)

4. We need to buy some new furniture for the house.

(Chúng tôi cần mua một số đồ nội thất mới cho ngôi nhà.)

5. There is a big cave in this area.

(Có một hang động lớn trong khu vực này.)


Giải bài 4 trang 52 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Fill each blank with must or mustn’t.

(Điền vào mỗi chỗ trống với must hoặc mustn’t.)

1. You _____ leave the hotel room before 12 o’clock.

2. You _____ make lots of noise in the museum.

3. My mum says you _____ always tell the truth.

4. You know you _____ go to bed with your shoes on.

5. I want to speak English better. I _____ practise more.

Trả lời:

1. must 2. mustn’t 3. must 4. mustn’t 5. must

1. You must leave the hotel room before 12 o’clock.

(Bạn phải rời khỏi phòng khách sạn trước 12 giờ.)

2. You mustn’t make lots of noise in the museum.

(Bạn không được gây ồn ào ở viện bảo tàng.)

3. My mum says you must always tell the truth.

(Mẹ tôi nói rằng con phải luôn luôn nói sự thật.)

4. You know you mustn’t go to bed with your shoes on.

(Bạn biết rằng bạn không được mang giày đi ngủ mà.)

5. I want to speak English better. I must practise more.

(Tôi muốn nói tiếng Anh tốt hơn. Tôi phải luyện tập nhiều hơn nữa.)


Giải bài 5 trang 52 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Read the classroom rules below. Write some more rules for you and your classmates.

(Đọc quy định trong lớp học bên dưới. Viết một số quy định cho em và các bạn trong lớp của em.)

1. We must arrive on time.

(Chúng ta phải đến đúng giờ.)

2. We mustn’t pick flowers in the school garden.

(Chúng ta không được hái hoa trong vườn trường.)

3. We must………………………

4. We mustn’t ………………….

5. …………………………………..

Trả lời:

1. We must arrive school on time.

(Chúng ta phải đến trường đúng giờ.)

2. We mustn’t get out of class before breaktime.

(Chúng ta không được ra khỏi lớp trước giờ giải lao.)

3. We must raise our hands when we want to ask questions in classroom.

(Chúng ta phải giơ tay khi muốn đặt câu hỏi trong lớp học.)

4. We musn’t gossip in class.

(Chúng tôi không nói chuyện phiếm trong lớp.)

5. We must be gentle with each other.

(Chúng ta phải đối xử tốt với nhau.)

6. We mustn’t eat during lesson.

(Chúng ta không được ăn trong giờ học.)

Hoặc:

1. We must arrive school on time.

(Chúng ta phải đến đúng giờ.)

2. We mustn’t pick flowers in the school garden.

(Chúng ta không được hái hoa trong vườn trường.)

3. We must do homework before class.

(Chúng ta phải làm bài tập về nhà trước khi đến lớp.)

4. We mustn’t talk in class.

(Chúng ta không được nói chuyện trong lớp.)

5. We must clean the classroom before going home.

(Chúng ta phải dọn dẹp lớp học trước khi về nhà.)


COMMUNICATION trang 53 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Everyday English

Making and accepting appointments

(Tiếng Anh mỗi ngày: Đặt lịch hẹn và chấp nhận lịch hẹn)

Giải bài 1 trang 53 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen and read the short conversation below, paying attention to the highlighted parts. 

(Nghe và đọc đoạn hội thoại ngắn bên dưới, chú ý đến phần được làm nổi bật.)

Steven: Duong, let’s go for a picnic this Sunday.

(Dương, Chủ nhật này chúng ta đi dã ngoại nhé.)

Duong: That’s fine. What time can we meet?

(Được đó. Mấy giờ chúng ta có thể gặp nhau?)

Steven: How about 9 o’clock?

(Khoảng 9 giờ được không?)

Duong: Sure. I’ll meet you at that time.

(Nhất trí. Mình sẽ gặp bạn vào lúc đó.)


Giải bài 2 trang 53 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Work in pairs. Make a short conversation, following the example in 1.

(Làm việc theo cặp. Tạo đoạn hội thoại ngắn, làm theo mẫu ví dụ ở hoạt động 1.)

Trả lời:

Mai: Phong, let’s go to Thong Nhat Park this Saturday afternoon.

(Phong, chiều thứ Bảy này đi công viên Thống Nhất nhé.)

Phong: That’s great. What time can we meet?

(Tuyệt quá. Mấy giờ chúng ta có thể gặp nhau?)

Mai: How about 2 o’clock?

(2 giờ được không?)

Phong: Sure, I’ll meet you at that time.

(Chắc chắn rồi, hẹn gặp lúc đó nhé.)


A travel guide

(Hướng dẫn du lịch)

Giải bài 3 trang 53 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Read the travel guide entry.

(Đọc bài thông tin hướng dẫn du lịch.)

GLOBAL TRAVEL GUIDES

The Himalayas is a mountain range. It’s very special. It has the world’s highest mountain – Mount Everest.  When visiting the Himalayas, remember to follow these rules.

• You must ask before you visit the area.

• You mustn’t travel alone. Always go in a group.

• You mustn’t litter.

• You must bring only the necessary things.

• You must bring the right clothes too. Don’t bring shorts or T-shirts!

Hướng dẫn dịch:

THÔNG TIN DU LỊCH TOÀN CẦU

Himalayas là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Nó có ngọn núi cao nhất thế giới – Đỉnh Everest. Khi đến tham quan Himalayas, hãy nhớ tuân theo những quy tắc sau:

• Bạn phải xin phép trước khi bạn đến tham quan khu này.

• Bạn không được đi du lịch một mình. Luôn đi theo nhóm.

• Bạn không được xả rác.

• Bạn chỉ được mang những thứ cần thiết.

• Bạn cũng phải mang theo quần áo phù hợp. Đừng mang theo quần đùi hoặc áo phông!


Giải bài 4 trang 53 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Now make a list of the things you must bring to the Himalayas. Then add things you mustn’t bring.

(Bây giờ lập danh sách những thứ bạn phải mang theo đến Himalayas. Sau đó thêm những thứ bạn không được mang theo.)

MUST MUSTN’T
compass
_____
_____
_____
bicycle
_____
_____
_____

Trả lời:

MUST
(phải mang theo)
MUSTN’T
(không được mang theo)
– compass (com pa)
– sleeping bag (túi ngủ)
– plaster (băng cá nhân)
– packback (ba lô)
– waterproof coat (áo khoác chống thấm nước)
– bicycle (xe đạp)
– shorts (quần đùi)
– T-shirt (áo phông)


Giải bài 5 trang 53 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas, and give reasons.

(Đóng vai là một hướng dẫn viên du lịch và một du khách. Nói cho bạn em cần chuẩn bị gì cho chuyến đi đến Himalayas, và đưa ra lý do.)

Example:

A: I’d like to go to the Himalayas next month.

(Tôi muốn đến núi Mimalaya vào tháng tới)

B: OK. I think you must bring a waterproof coat. It’s cold and rainy there!

(Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. Nó lạnh và có mưa ở đó!)

A: Yes. Anything else?

(Ừ. Còn gì nữa không?)

B: You must… and you mustn’t …

(Bạn phải … và không phải …)

Trả lời:

A: I’d like to go to the Himalayas next month.

(Tôi muốn đến Himalayas vào tháng tới.)

B: OK. I think you must bring a waterproof coat. It’s cold and rainy there!

(Được rồi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác không thấm nước. Ở đó lạnh và mưa!)

A: Yes. Anything else?

(Vâng. Còn gì nữa không?)

B: You must bring a sleeping bag so that you can stay here overnight. You must also bring a compass in case you are lost.

(Bạn phải mang theo túi ngủ để có thể ở lại đây qua đêm. Bạn cũng phải mang theo la bàn đề phòng bị lạc.)

A: Is there anything I mustn’t bring?

(Có thứ gì tôi không được mang theo không?)

B: Well, you mustn’t bring bicycle because you can’t ride it here and it’s very cold, so you mustn’t bring shorts or T- shirt.

(À, bạn không được mang theo xe đạp vì bạn không thể đi xe đạp ở đây và trời rất lạnh, vì vậy bạn không được mang theo quần đùi hoặc áo phông.)

A: Thanks a lot.

(Cảm ơn rất nhiều.)

Hoặc:

A: I’d like to go to the Himalayas next month.

(Tôi muốn đến núi Mimalaya vào tháng tới)

B: Ok. I think you must bring a waterproof coat. It’s cold and rainy there!

(Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. Nó lạnh và có mưa ở đó!)

A. Yes. Anything else?

(Ừ. Còn gì nữa không?)

B: You must bring some painkillers. You can be ill because it’s very cold.

(Bạn phải mang theo thuốc giảm đau. Bạn có thể bị ốm vì ở đó rất lạnh.)

A: Ok. Anything else? (Được rồi, còn gì nữa không?)

B: You mustn’t bring fashionable clothes. It’s not necessary.

(Bạn không phải mang quần áo thời trang. Nó không cần thiết.)

A: Thank you.

(Cảm ơn rất nhiều.)


SKILLS 1 trang 54 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Reading

Giải bài 1 trang 54 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Before you read, look at the pictures below. Make predictions about the reading. Then read and check your ideas.

(Trước khi đọc, nhìn những bức ảnh bên dưới. Dự đoán về bài đọc. Sau đó đọc và kiểm tra ý kiến của em.)

1. What is the reading about?

(Bài đọc nói về cái gì?)

2. What do you know about these places?

(Em biết gì về những nơi này?)

Ha Long Bay is in Quang Ninh. It has many islands and caves. Tuan Chau, with its beautiful beaches, is a popular tourist attraction in Ha Long Bay. There you can enjoy great seafood. And you can join in exciting activities. Ha Long Bay is Viet Nam’s best natural wonder.

Mui Ne is popular for its amazing landscapes. The sand has different colours: white, yellow, red … It’s like a desert here. You can ride a bike down the slopes. You can also fly kites, or have a picnic by the beach. The best

time to visit the Mui Ne Sand Dunes is early morning or late afternoon. Remember to wear suncream and bring water.

Hướng dẫn dịch:

Vịnh Hạ Long thuộc Quảng Ninh. Nó có nhiều đảo và hang động. Tuần Châu, với những bãi biển đẹp, là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng ở Vịnh Hạ Long. Ở đó bạn có thể thưởng thức hải sản tuyệt vời. Và bạn có thể tham gia vào các hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.

Mũi Né nổi tiếng với những cảnh quan tuyệt vời. Cát có nhiều màu sắc khác nhau: trắng, vàng, đỏ … Ở đây giống như sa mạc vậy. Bạn có thể đạp xe xuống các con dốc. Bạn cũng có thể thả diều, hoặc dã ngoại bên bãi biển. Thời điểm thích hợp nhất để tham quan Đồi cát Mũi Né là sáng sớm hoặc chiều mát. Hãy nhớ bôi kem chống nắng và mang theo  nước.

Trả lời:

1. The reading about Ha Long Bay and Mui Ne – the natural wonders of Vietnam.

(Bài đọc nói về vịnh Hạ Long và Mũi Né – những kỳ quan thiên nhiên của Việt Nam.)

2. – Ha Long Bay is in Quang Ninh, it has many islands and caves and Tuan Chau is a tourist attraction.

(Vịnh Hạ Long thuộc Quảng Ninh, có nhiều đảo và hang động và Tuần Châu là một điểm thu hút khách du lịch.)

– Mui Ne is in Binh Thuan. It has different colours: white, yellow, red.. and it’s like desert here.

(Mũi Né thuộc Bình Thuận. Nó có nhiều màu sắc khác nhau: trắng, vàng, đỏ .. và ở đây giống như sa mạc.)


Giải bài 2 trang 54 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Complete the sentences, using the words from the box.

(Hoàn thành câu, sử dụng các từ trong khung.)

desert     wonder    visit     islands     remember

1. Ha Long Bay is famous for its beautiful _____ .

2. Ha Long Bay is the number one natural _____ Viet Nam.

3. A _____ is a large area of land with very little water

4. _____ to bring an umbrella, as it often rains there

5. A lot of people _____ Ly Son Island in the summer.

Trả lời:

1. islands 2. wonder 3. dessert 4. Remember 5. visit

1. Ha Long Bay is famous for its beautiful islands.

(Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những hòn đảo xinh đẹp.)

2. Ha Long Bay is the number one natural wonder Viet Nam.

(Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên số một Việt Nam.)

3. A dessert is a large area of land with very little water.

(Món tráng miệng là một khu đất rộng, có rất ít nước.)

4. Remember to bring an umbrella, as it often rains there.

(Nhớ mang theo ô, vì ở đó trời thường mưa.)

5. A lot of people visit Ly Son Island in the summer.

(Rất nhiều người đến thăm đảo Lý Sơn vào mùa hè.)


Giải bài 3 trang 54 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Read the text again. Answer the following questions.

(Đọc lại văn bản. Trả lời những câu hỏi sau.)

1. Where is Ha Long Bay?

(Vịnh Hạ Long ở đâu?)

2. What can you do at Ha Long Bay?

(Bạn có thể làm gì ở vịnh Hạ Long?)

3. Is there a desert in Mui Ne?

(Ở Mũi Né có sa mạc không?)

4. Where can you have a picnic in Mui Ne?

(Bạn có thể dã ngoại ở đâu của Mũi Né?)

5. What is the best time to visit the Mui Ne Sand Dunes?

(Thời điểm thích hợp nhất để tham quan Đồi cát Mũi Né?)

Trả lời:

1. It is in Quang Ninh.

(Ở Quảng Ninh.)

2. You can enjoy great seafood and join in exciting activities.

(Có thể thưởng thức hải sản ngon và tham gia các hoạt động thú vị.)

3. No, there isn’t.

(Không có.)

4. By the beach.

(Gần bãi biển.)

5. In early morning or late afternoon.

(Sáng sớm hoặc chiều tối.)


Speaking

Giải bài 4 trang 54 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Work in pairs. Make notes about one of the places in the reading. You can add your own ideas.

(Làm việc theo cặp. Ghi chú về một trong các địa điểm trong bài đọc. Em có thể ý kiến của riêng em.)

Ha Long Bay Mui Ne
– interesting islands – a beautiful places

Then tell your partner about the place.

(Sau đó kể cho bạn em nghe về nơi đó.)

Example:

Ha Long Bay has a lot of interesting islands. It…

Trả lời:

Ha Long Bay Mui Ne
– interesting islands

(các đảo thú vị)

– many islands and caves

(nhiều đảo và hang động)

– beautiful beaches

(bãi biển xinh đẹp)

– great seafood

(hải sản ngon)

– exciting activities

(các hoạt động thú vị)

– a beautiful places

(các địa điểm xinh đẹp)

– amazing landscapes

(cảnh quang tuyệt vời)

– different colours

(màu sắc đa dạng)

– like a desert

(giống như sa mạc)

– many activities

(nhiều hoạt động)

Ha Long Bay has a lot of interesting islands. It also has many caves and beautiful beaches. You can enjoy great seafood here and take part in exciting activities.

(Vịnh Hạ Long có nhiều đảo thú vị. Cũng có nhiều hang động và bãi biển đẹp. Bạn có thể thưởng thức hải sản ngon và tham gia các hoạt động đầy hào hứng.)

Hoặc:

Ha Long Bay Mui Ne
– in Quang Ninh province

(tại tỉnh Quảng Ninh)

– has islands and caves

(có đảo và hang động)

– Tuan Chau is the biggest island in Ha Long Bay

(Tuần Châu là hòn đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ Long)

– The seafood is very good

(Hải sản rất ngon)

– has colorful sand

(có cát nhiều màu sắc)

– Mui Ne Sand Dunes are beautiful

(Đồi cát Mũi Né tuyệt đẹp)

– people can have many interesting activities such as flying kites, having picnics,..

(Mọi người có thể có nhiều hoạt động thú vị như thả diều, dã ngoại, ..)


Giải bài 5 trang 54 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Some foreigns visitor are visiting your city/ town/ area. You are their tour guide. Tell them what they must anf mustn’t do.

(Một số du khách nước ngoài đang đến tham quan thành phố/ thị trấn/ khu em sống. Em là hướng dẫn viên du lịch của họ. Nói họ nghe việc gì họ phải làm và không được làm.)

Example:

– You must follow the rules.

(Bạn phải tuân theo các quy định.)

– You mustn’t take photos when you are in the City Museum.

(Bạn không được chụp ảnh khi ở Bảo tàng thành phố.)

Trả lời:

– You must wear sun scream when you’re in Sam Son beach.

(Bạn nhất định phải mặc nắng hét khi ở biển Sầm Sơn.)

– You must go to the Sam Son beach in early morning or in late afternoon.

(Bạn phải đến biển Sầm Sơn vào sáng sớm hoặc chiều muộn.)

– You mustn’t litter on the beach.

(Bạn không được xả rác trên bãi biển.)

– You mustn’t swim alone.

(Bạn không được bơi một mình.)

Hoặc:

– You must follow all the rules.

(Bạn phải tuân theo tất cả các quy tắc.)

– You mustn’t take photos when you are in the City Museum.

(Bạn không được chụp ảnh khi ở trong Bảo tàng Thành phố.)

– You must bring the sun hat and sun glasses.

(Bạn phải mang theo mũ và kính râm.)

– You mustn’t pick flower in the public places.

(Bạn không được hái hoa nơi công cộng.)


SKILLS 2 trang 55 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Listening

Giải bài 1 trang 55 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Work in groups. Discuss the questions.

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận câu hỏi.)

What do you know about Phu Quoc Islands?

(Em biết gì về đảo Phú Quốc?)

 

Listen to the talk and check your answers.

(Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

Nội dung bài nghe:

Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam. It is in Kien Giang. It has beautiful beaches and green forests. It also has resorts, hotels, and bars. The people here are friendly. Phu Quoc has an international airport, and travelling there is easy. Tourists can visit fishing villages, national parks, pagodas and temples. They also like to eat the seafood here. It is delicious. Sailing and fishing are popular water sports. You can buy interesting things at the markets on the island.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở Việt Nam. Nó ở Kiên Giang. Nơi đây có những bãi biển tuyệt đẹp và những khu rừng xanh tươi. Nó cũng có các khu nghỉ mát, khách sạn và quán bar. Con người ở đây rất thân thiện. Phú Quốc có sân bay quốc tế, đi lại đến đó rất dễ dàng. Khách du lịch có thể đến thăm làng chài, vườn quốc gia, chùa và đền thờ. Họ cũng thích ăn hải sản ở đây. Nó rất ngon. Chèo thuyền và câu cá là những môn thể thao dưới nước phổ biến. Bạn có thể mua những thứ thú vị tại các chợ trên đảo.

Trả lời:

Phu Quoc island is a part of Kien Giang province. It is the largest island of Vietnam, with a total acreage of 574 square kilometers. Besides the charming beaches, this place is also famous for being the largest camp for prisoners of South Vietnam during the Vietnam War.

(Đảo Phú Quốc là một phần của tỉnh Kiên Giang. Đây là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam, với tổng diện tích là 574 km vuông. Bên cạnh những bãi biển quyến rũ, nơi đây còn nổi tiếng là trại giam tù binh lớn nhất của miền Nam Việt Nam trong chiến tranh Việt Nam.)


Giải bài 2 trang 55 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen and tick (✓) T (True) or F (False).

(Nghe và đánh dấu (✓) Đúng hoặc Sai.) 

T F
1. Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam.
2. There are no green forests in Phu Quoc.
3. Tourists can visit fishing villages and national parks there.
4. You cannot play water sports in Phu Quoc.
5. People sell interesting things at the markets.

Trả lời:

1. T 2. F 3. T 4. F 5. T

1. T (Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở Việt Nam. ⇒ Đúng)

2. F (Ở Phú Quốc không có rừng xanh. ⇒ Sai)

3. T (Khách du lịch có thể đến thăm làng chài và vườn quốc gia ở đó. ⇒ Đúng)

4. F (Bạn không được chơi các môn thể thao dưới nước ở Phú Quốc.  ⇒ Sai)

5. F (Mọi người bán những thứ thú vị ở chợ. ⇒ Đúng)


Writing

Giải bài 3 trang 55 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Fill each blank in the network with the information about a travel attraction you know.

(Điền vào chỗ trống trên mạng lưới với thông tin về một điểm du lịch mà em biết.)

Trả lời:

1. Name of the attraction – Ly Son island.

(Tên điểm tham quan – đảo Lý Sơn.)

2. Where is it? – Quang Ngai Province.

(Nó ở đâu? – Tỉnh Quảng Ngãi.)

3. How can you go there? – By plane and by ship.

(Bạn có thể đến đó bằng cách nào? – Bằng máy bay và tàu thủy.)

4. What is special about it? – It is a pristine island with exotic seafood.

(Nó có gì đặc biệt? – Đó là một hòn đảo hoang sơ với các loại hải sản độc đáo.)

5. What can you do there? – Go diving, swimming.

(Bạn có thể làm gì ở đó? – Đi lặn, bơi lội.)


Giải bài 4 trang 55 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Use notes in 3 to write a paragraph of about 50 words.

(Sử dụng những ghi chú ở hoạt động 3 để viết một đoạn văn khoảng 50 từ.)

You can begin your paragraph with:

(Em có thể bắt đầu đoạn văn với: )

I am writing about… .

It is in … .

Trả lời:

I am writing about Ly Son island. It is in Quang Ngai province. You can go there by plane or by ship. It is special because of its pristine island with exotic seafood.  It is also quite simply like heaven on a blue ocean for backpackers with its crystal clear waters full of reef wildlife, white sandy beaches, plush green garlic fields and spectacular volcano scenery. There, you can go diving and swim.

(Tôi đang viết về đảo Lý Sơn. Nó thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Bạn có thể đến đó bằng máy bay hoặc tàu thủy. Nó đặc biệt bởi hòn đảo hoang sơ với những loại hải sản kỳ lạ. Nơi đây cũng khá đơn giản giống như thiên đường trên đại dương xanh dành cho du khách ba lô với làn nước trong như pha lê có đầy đủ các loài động vật hoang dã rạn san hô, những bãi biển cát trắng, những cánh đồng tỏi xanh tươi và phong cảnh núi lửa ngoạn mục. Ở đó, bạn có thể đi lặn và bơi lội.)

Hoặc:

I’m writing about Ly Son island. It is in Quang Ngai Province. We can get there by plane and by ship. Ly Son is a pristine island with exotic seafood. The scenery here is beautiful, people are friendly and the food is fresh and delicious. The best time to get there is in summer. We can participate in many interesting activities such á go diving or swimming.

Tôi đang viết về đảo Lý Sơn. Nó ở tỉnh Quảng Ngãi. Chúng tôi có thể đến đó bằng máy bay và tàu thủy. Lý Sơn là một hòn đảo hoang sơ với những loại hải sản kỳ lạ. Phong cảnh ở đây đẹp, con người thân thiện và đồ ăn tươi ngon. Thời gian tốt nhất để đến đó là vào mùa hè. Chúng ta có thể tham gia nhiều hoạt động thú vị như đi lặn hoặc bơi lội.


LOOKING BACK trang 56 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Vocabulary

Giải bài 1 trang 56 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Write the name of each picture.

(Viết tên của mỗi bức tranh.)

Trả lời:

1. waterfall (thác nước) 2. cave (hang động)
3. desert (sa mạc) 4. river (sông)
5. beach (bãi biển) 6. island (đảo)

Giải bài 2 trang 56 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Match the name of a natural wonder in column A with a word indicating it in colmn B. 1 is an example.

(Nối tên của một kỳ quan thiên nhiên ở cột A với một từ chỉ định ở cột B. 1 là một ví dụ.)

Trả lời:

2. c 3. a 4. e 5. f 6. b

2 – c: Ban Gioc waterfall (thác Bản Giốc)

3 – a: Ha Long bay (vịnh Hạ Long)

4 – e: Cuc Phuong forest (rừng Cúc Phương)

5 – f: The Sahara desert (sa mạc Sa-ha-ra)

6 – b: Con Dao island (đảo Côn Đảo)


Giải bài 3 trang 56 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Write the words.

(Viết các từ.)

Trả lời:

1. scissors (cái kéo)

2. sleeping bag (túi ngủ)

3. compass (la bàn)

4. backpack (ba lô)

5. plaster (băng cá nhân)


Grammar

Giải bài 4 trang 56 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Find the mistake in each sentence and correct it.

(Tìm lỗi trong mỗi câu và sửa lại cho đúng.)

Example: There is some wonderful camping sites in our area.

(Có những điểm cắm trại tuyệt vời ở khu chúng ta sống.)

isare

1. How many candles is on that birthday cake?

___________

2. There are much snow on the road.

___________

3. Michael can play different musical instrument.

___________

4. There are not much milk left in the fridge.

___________

5. Don’t take too much luggages on your trip.

Trả lời:

1. isare

How many candles are on that birthday cake?

(Có bao nhiêu cây nến trên chiếc bánh sinh nhật đó?)

2. areis

There is much snow on the road.

(Có nhiều tuyết trên đường.)

3. instrumentinstruments

Michael can play different musical instruments.

(Michael có thể chơi nhiều nhạc cụ khác nhau.)

4. areis

There is not much milk left in the fridge.

(Không còn nhiều sữa trong tủ lạnh.)

5. luggagesluggage

Don’t take too much luggage on your trip.

(Đừng mang quá nhiều hành lỳ cho chuyến đi của bạn.)


Giải bài 5 trang 56 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Complete the dialogue, using must / mustn’t.

(Hoàn thành bài hội thoại sử dụng must/ mustn’t.)

A: It’s dangerous to go hiking there. You (1) _____ tell someone where you are going.

B: Yes. And I (2) _____ take a warm coat. it’s very cold there.

A: Right. But you (3) _____ bring any heavy of unnecessary things with you.

B: OK, and I (4) _____ take a mobile phone. It’s very important.

A: And you (5) _____ orget to bring a compass.

Trả lời:

1. must 2. must 3. mustn’t 4. must 5. mustn’t

A: It’s dangerous to go hiking there. You must tell someone where you are going.

(Đi bộ đường dài ở đó rất nguy hiểm. Bạn phải nói cho ai đó biết bạn đang đi đâu.)

B: Yes. And I must take a warm coat. It’s very cold there.

(Vâng. Và tôi phải mặc áo ấm. Ở đó rất lạnh.)

A: Right. But you mustn’t bring any heavy of unnecessary things with you.

(Đúng vậy. Nhưng bạn không được mang theo bất kỳ vật nặng không cần thiết nào bên mình.)

B: OK, and I must  take a mobile phone. It’s very important.

(Được rồi, và tôi phải mang theo điện thoại di động nữa. Nó rất quan trọng.)

A: And you mustn’t forget to bring a compass.

(Và bạn không được quên mang theo la bàn.)


PROJECT trang 57 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

DREAM DESTINATION

(Điểm đến lí tưởng)

Giải bài 1 trang 57 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

In groups, make a poster about a natural wonder you would like to visit. In the poster, draw/print a picture of the place. Then give some information about the place:

Làm việc theo nhóm, làm một tờ quảng cáo về một kỳ quan thiên nhiên mà em muốn tham quan. Trong từ quảng cáo vẽ / in hình ảnh của nơi này. Sau đó cung cấp một số thông tin về nơi này:

– what the natural wonder is

(tên của kỳ quan là gì)

– where it is

(nó ở đâu)

– how you can go there

(có thể đến đây bằng phương tiện gì)

– what it is special about

(điều gì đặc biệt về nó)

– what you can do there

(bạn có thể làm gì ở đây)

Trả lời:

– Sa Pa

– Lao Cai province

(tỉnh Lào Cai)

– By coach, train, car, motorbike

(Bằng xe khách, tàu hỏa, ô tô, xe máy)

– Ham Rong mountain, O Quy Ho pass, Cat Cat village, Muong Hoa valley, Fansipan mount, O Long tea hill

(Núi Hàm Rồng, đèo Ô Quy Hồ, bản Cát Cát, thung lũng Mường Hoa, núi Phan-xi-băng, đồi trà Ô lông)

– watch amazing landscapes, enjoy local food, explore wild routes.

(ngắm cảnh đẹp, thưởng thức đặc sản, khám phá các cung đường hoang dã.)


Giải bài 2 trang 57 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Introduce the attraction to your class.

(Giới thiệu điểm du lịch này với cả lớp.)

Trả lời:

Sa Pa is one of the most popular natural wonders of Viet Nam. It is in Lao Cai province. You can go there by coach, train, car or even motorbike. Sa Pa is famous for Ham Rong mountain, O Quy Ho pass, Cat Cat village, Muong Hoa valley, Fansipan mount, O Long tea hill,… . Tourists go there to watch amazing landscapes, enjoy local food (seven-coloured sticky rice), and explore wild routes.

Hướng dẫn dịch:

(Sa Pa là một trong những kỳ quan thiên nhiên nổi tiếng nhất của Việt Nam. Nó thuộc tỉnh Lào Cai. Bạn có thể đến đó bằng xe khách, tàu hỏa, ô tô hoặc thậm chí là xe máy. Sa Pa nổi tiếng với núi Hàm Rồng, đèo Ô Quy Hồ, bản Cát Cát, thung lũng Mường Hoa, đỉnh Fansipan, đồi chè Ô Long,… . Du khách đến đó để ngắm cảnh quan tuyệt vời, thưởng thức món ăn địa phương (xôi bảy màu), và khám phá các cung đường hoang dã.)


Bài trước:

👉 Giải UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Bài tiếp theo:

👉 Giải UNIT 6: OUR TET HOLIDAY sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIET NAM sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com