Giải Unit 3 – GETTING STARTED trang 26 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 3: MY FRIENDS sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 3 – GETTING STARTED trang 26 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 3: MY FRIENDS

GETTING STARTED trang 26 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

A surprise guest

(Một vị khách bất ngờ)

Giải bài 1 trang 26 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Phong: That was a great idea, Nam. I love picnics!

Nam: Please pass me the biscuits.

Phong: Sure. Here you are.

Nam: Thanks. What are you reading, Phong?

Phong: 4Teen. It’s my favourite magazine!

Nam: Look! It’s Mai. And she is with someone.

Phong: Oh, who’s that? She has glasses and long black hair.

Nam: I don’t know. They’re coming over.

Mai: Hi there. This is my friend Chau.

Phong & Nam: Hi, Chau, Nice to meet you.

Chau: Nice to meet you, too.

Nam: Would you like to sit down? We have lots of food.

Mai: Oh, sorry, we can’t. We’re going to the bookshop.

Chau: Bye for now.

Phong & Nam: Bye bye.

Hướng dẫn dịch:

Phong: Ý kiến hay đấy Nam à. Tớ yêu việc đi dã ngoại.

Nam: Đưa cho tớ chút bánh quy với.

Phong: Chắc chắn rồi. Của cậu đây.

Nam: Cảm ơn nhé. Cậu đang đọc cái gì đấy Phong?

Phong: 4Teen. Đó là tạp trí ưa thích của tớ.

Nam: Ồ nhìn kìa, đó là Mai. Và cô ấy đang ở cùng với ai đó.

Phong: Ừ, ai đấy nhỉ? Bạn ấy đéo kính và có tóc đen dài. 

Nam: Tớ không biết. Bọn họ đang đi qua kìa.

Mai: Xin chào. Đây là bạn của tớ, tên là Châu.

Phong & Nam: Chào Châu nhé. Rất vui được gặp cậu.

Châu: Tớ cũng rất vui được gặp các cậu.

Nam: Cậu muốn ngồi xuống không? Bọn tớ có nhiều đồ ăn lắm.

Mai: Ôi xin lỗi nhé, bọn tớ không thể. Bọn tớ đang đi đến hiệu sách.

Châu: Tạm biệt nhé.

Phong & Nam: Tạm biệt.


Giải bài 2 trang 27 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Fill the blanks with the words from the conversation.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài hội thoại.)

1. Phong and Nam are having a _____ .

2. 4Teen is Phong’s _____ .

3. Phong and Nam see _____ and _____ .

4. Chau has _____ and _____ .

5. Mai and Chau _____ the bookshop.

Trả lời:

1. picnic 2. favourite magazine
3. Mai; Chau 4. glasses/long black hair
5. are going to

1. Phong and Nam are having a picnic.

(Phong và Nam đang đi dã ngoại.)

2. 4Teen is Phong’s favourite magazine.

(4Teen là tạp chí yêu thích của Phong.)

3. Phong and Nam see Mai and Chau.

(Phong và Nam nhìn thấy Mai và Châu.)

4. Chau has glasses and long black hair.

(Châu đeo kính và có tóc đen dài.)

5. Mai and Chau are going to the bookshop.

(Mai và Châu đang đi đến hiệu sách.)


Giải bài 3 trang 27 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Label the body parts with the words in the box.

(Ghi tên các bộ phận cơ thể với các từ trong khung.)

cheek eye hand arm
mouth leg nose hair
shoulder foot

Do you know any other words for body parts?

(Em biết từ nào chỉ bộ phận cơ thể nữa không?)

Trả lời:

1. eye (mắt) 2. nose  (mũi)
3. shoulder (vai) 4. hand (bàn tay)
5. leg (chân) 6. foot (bàn chân)
7. arm (cánh tay) 8. mouth (miệng)
9. cheek (má) 10. hair (tóc)

Other words for body parts: ear (tai), head (đầu), eyebrow (lông mày), finger (ngón tay), toe (ngón chân), nail (móng),…


Giải bài 4 trang 27 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Work in groups. Complete the word webs.

(Làm việc theo nhóm. Hoàn thành các mạng lưới từ.)

Examples:

Trả lời:

– long/short: leg, finger, toe, nail, …

(dài/ ngắn: chân, ngón tay, ngón chân, móng,…)

– big/small: hand, foot, face, head, nose, …

(to/ nhỏ: bàn tay, bàn chân, mặt, đầu, mũi,…)

– hair: long, short, black, straight, curly, bald, …

(tóc: dài, ngắn, đen, thẳng, xoăn, hói, …)


Giải bài 5 trang 27 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

GAME: Guessing. Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he / she is.

(Trò chơi: Suy đoán. Làm việc theo nhóm. Lần lượt mô tả một bạn trong lớp. Các thành viên khác trong nhóm đoán bạn đấy là ai.)

Example: (Ví dụ:)

A: She has long hair and big eyes.

(Bạn ấy có mái tóc dài và mắt to.)

B: Is that Lan?

(Đó là Lan à?)

A: That’s right.

(Đúng rồi.)

Trả lời:

A: He has short brown hair and wear glasses.

(Bạn ấy có mái tóc ngắn màu nâu và đeo kính.)

B: Is that Phong?

(Đó là Phong à?)

A: That’s right.

(Đúng rồi.)


Bài trước:

👉 Giải Unit 2 – PROJECT trang 25 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 3 – A CLOSER LOOK 1 trang 28 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 3 – GETTING STARTED trang 26 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com