Giaibaisgk.com giới thiệu với tất cả các bạn đọc đầy đủ nội dung bài học kèm bài soạn, tóm tắt, phân tích, luyện từ và câu, viết chính tả, tập làm văn miêu tả, kể chuyện… đầy đủ các bài văn mẫu hay nhất có trong sách giáo khoa tiếng việt lớp 4. Nội dung bài giải bài tập tiếng Việt lớp 4 bao gồm đầy đủ bài soạn, luyện từ và câu, viết chính tả, tập làm văn miêu tả, kể chuyện… đầy đủ các bài văn mẫu lớp 4 hay nhất. Với phương châm “Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com” hy vọng sẽ đồng hành cùng các bạn học sinh trên con đường ngày mai lập nghiệp.
1. Hướng dẫn Soạn bài Tiếng Việt 4 tập một
Tuần chủ điểm | Phân môn | Nội dung |
1. Thương người như thể thương thân | Tập đọc | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu |
Chính tả | Nghe – viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu | |
Luyện từ và câu | Cấu tạo của tiếng | |
Kể chuyện | Sự tích hồ Ba Bể | |
Tập đọc | Mẹ ốm | |
Tập làm văn | Thế nào là kể chuyện | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về cấu tạo của tiếng | |
Tập làm văn | Nhân vật trong truyện | |
2. Thương người như thể thương thân | Tập đọc | Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo) |
Chính tả | Nghe – viết: Mười năm cõng bạn đi học | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe đã đọc | |
Tập đọc | Truyện cổ nước mình | |
Tập làm văn | Kể lại hành động của nhân vật | |
Luyện từ và câu | Dấu hai chấm | |
Tập làm văn | Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện | |
3. Thương người như thể thương thân | Tập đọc | Thư thăm bạn |
Chính tả | Nghe – viết: Cháu nghe câu chuyện của bà | |
Luyện từ và câu | Từ đơn và từ phức | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Tập đọc | Người ăn xin | |
Tập làm văn | Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết | |
Tập làm văn | Viết thư | |
4. Măng mọc thẳng | Tập đọc | Một người chính trực |
Chính tả | Nhớ – viết: Truyện cổ tích nước mình | |
Luyện từ và câu | Từ ghép và từ láy | |
Kể chuyện | Một nhà thơ chân chính | |
Tập đọc | Tre Việt Nam | |
Tập làm văn | Cốt truyện | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về từ ghép và từ láy | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng cốt truyện | |
5. Măng mọc thẳng | Tập đọc | Những hạt thóc giống |
Chính tả | Nghe – viết: Những hạt thóc giống | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Tập đọc | Gà Trống và Cáo | |
Tập làm văn | Viết thư (Kiểm tra viết) | |
Luyện từ và câu | Danh từ | |
Tập làm văn | Đoạn văn trong bài văn kể chuyện | |
6. Măng mọc thẳng | Tập đọc | Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca |
Chính tả | Nghe – viết: Người viết truyện thật thà | |
Luyện từ và câu | Danh từ chung và danh từ riêng | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Tập đọc | Chị em tôi | |
Tập làm văn | Trả bài văn viết thư | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | |
7. Trên đôi cánh ước mơ | Tập đọc | Trung thu độc lập |
Chính tả | Nhớ – viết: Gà Trống và Cáo | |
Luyện từ và câu | Cách viết người, tên địa lí Việt Nam | |
Kể chuyện | Lời ước dưới trăng | |
Tập đọc | Ở Vương quốc Tương Lai | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | |
Luyện từ và câu | Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam | |
Tập làm văn | Luyện tập phát triển câu chuyện | |
8. Trên đôi cánh ước mơ | Tập đọc | Nếu chúng mình có phép lạ |
Chính tả | Nghe – viết: Trung thu độc lập | |
Luyện từ và câu | Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Tập đọc | Đôi giày ba ta màu xanh | |
Tập làm văn | Luyện tập phát triển câu chuyện | |
Luyện từ và câu | Dấu ngoặc kép | |
Tập làm văn | Luyện tập phát triển câu chuyện | |
9. Trên đôi cánh ước mơ | Tập đọc | Thưa chuyện với mẹ |
Chính tả | Nghe – viết: Thợ rèn | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Ước mơ | |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Tập đọc | Điều ước của vua Mi-đát | |
Tập làm văn | Luyện tập phát triển câu chuyện | |
Luyện từ và câu | Động từ | |
Tập làm văn | Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | |
10. Ôn tập giữa học kì I | Tiết 1 | |
Tiết 2 | ||
Tiết 3 | ||
Tiết 4 | ||
Tiết 5 | ||
Tiết 6 | ||
Tiết 7 | ||
Tiết 8 | ||
11. Có chí thì nên | Tập đọc | Ông Trạng thả diều |
Chính tả | Nghe – viết: Nếu chúng mình có phép lạ | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về động từ | |
Kể chuyện | Bàn chân kì diệu | |
Tập đọc | Có chí thì nên | |
Tập làm văn | Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | |
Luyện từ và câu | Tính từ | |
Tập làm văn | Mở bài trong bài văn kể chuyện | |
12. Có chí thì nên | Tập đọc | “Vua tàu thủy”: Bạch Thái Bưởi |
Chính tả | Nghe – viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Tập đọc | Vẽ trứng | |
Tập làm văn | Kết bài trong bài văn kể chuyện | |
Luyện từ và câu | Tính từ (tiếp theo) | |
Tập làm văn | Kể chuyện (Kiểm tra viết) | |
13. Có chí thì nên | Tập đọc | Người tìm đường lên các vì sao |
Chính tả | Nghe – viết: Người tìm đường lên các vì sao | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực | |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Tập đọc | Văn hay chữ tốt | |
Tập làm văn | Trả bài văn kể chuyện | |
Luyện từ và câu | Câu hỏi và dấu chấm hỏi | |
Tập làm văn | Ôn tập văn kể chuyện | |
14. Tiếng sáo diều | Tập đọc | Chú đất nung |
Chính tả | Nghe – viết: Chú đất nung | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về câu hỏi | |
Kể chuyện | Búp bê của ai? | |
Tập đọc | Chú đất nung (tiếp theo) | |
Tập làm văn | Thế nào là miêu tả? | |
Luyện từ và câu | Dùng câu hỏi vào mục đích khác | |
Tập làm văn | Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật | |
15. Tiếng sáo diều | Tập đọc | Cánh diều tuổi thơ |
Chính tả | Nghe – viết: Cánh diều tuổi thơ | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Tập đọc | Tuổi Ngựa | |
Tập làm văn | Luyện tập miêu tả đồ vật | |
Luyện từ và câu | Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi | |
Tập làm văn | Quan sát đồ vật | |
16. Tiếng sáo diều | Tập đọc | Kéo co |
Chính tả | Nghe – viết: Kéo co | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi | |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Tập đọc | Trong quán ăn “Ba cá bống” | |
Tập làm văn | Luyện tập giới thiệu địa phương | |
Luyện từ và câu | Câu kể | |
Tập làm văn | Luyện tập miêu tả đồ vật | |
17. Tiếng sáo diều | Tập đọc | Rất nhiều mặt trăng |
Chính tả | Nghe – viết: Mùa đông trên rẻo cao | |
Luyện từ và câu | Câu kể: Ai làm gì? | |
Kể chuyện | Một phát minh nho nhỏ | |
Tập đọc | Rất nhiều mặt trăng (tiếp theo) | |
Tập làm văn | Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật | |
Luyện từ và câu | Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật | |
18: Ôn tập cuối học kì I | Tiết 1 | |
Tiết 2 | ||
Tiết 3 | ||
Tiết 4 | ||
Tiết 5 | ||
Tiết 6 | ||
Tiết 7 | ||
Tiết 8 |
2. Hướng dẫn Soạn bài Tiếng Việt 4 tập hai
Tuần chủ điểm | Phân môn | Nội dung |
19. Người ta là hoa đất | Tập đọc | Bốn anh tài |
Chính tả | Nghe – viết: Kim tự tháp Ai Cập | |
Luyện từ và câu | Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? | |
Kể chuyện | Bác đánh cá và gã hung thần | |
Tập đọc | Chuyện cổ tích về loài người | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Tài năng | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật | |
20. Người ta là hoa đất | Tập đọc | Bốn anh tài (tiếp theo) |
Chính tả | Nghe – viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về câu kể Ai làm gì? | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Tập đọc | Trống đồng Đông Sơn | |
Tập làm văn | Miêu tả đồ vật | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Sức khỏe | |
Tập làm văn | Luyện tập giới thiệu về địa phương | |
21. Người ta là hoa đất | Tập đọc | Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa |
Chính tả | Nghe – viết: Chuyện cổ tích về loài người | |
Luyện từ và câu | Câu kể Ai thế nào? | |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Tập đọc | Bè xuôi sông La | |
Tập làm văn | Trả bài văn miêu tả đồ vật | |
Luyện từ và câu | Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? | |
Tập làm văn | Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối | |
22. Vẻ đẹp muôn màu | Tập đọc | Sầu riêng |
Chính tả | Nghe – viết: Sầu riêng | |
Luyện từ và câu | Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? | |
Kể chuyện | Con vịt xấu xí | |
Tập đọc | Chợ tết | |
Tập làm văn | Luyện tập quan sát cây cối | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Cái đẹp | |
Tập làm văn | Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối | |
23. Vẻ đẹp muôn màu | Tập đọc | Hoa học trò |
Chính tả | Nghe – viết: Chợ Tết | |
Luyện từ và câu | Dấu gạch ngang | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Tập đọc | Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ | |
Tập làm văn | Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Cái đẹp | |
Tập làm văn | Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối | |
24. Vẻ đẹp muôn màu | Tập đọc | Vẽ về cuộc sống an toàn |
Chính tả | Nghe – viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân | |
Luyện từ và câu | Câu kể Ai là gì? | |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Tập đọc | Đoàn thuyền đánh cá | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối | |
Luyện từ và câu | Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? | |
Tập làm văn | Tóm tắt tin tức | |
25. Những người quả cảm | Tập đọc | Khuất phục tên cướp biển |
Chính tả | Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? | |
Luyện từ và câu | Nghe – viết: Khuất phục tên cướp biển | |
Kể chuyện | Những chú bé không chết | |
Tập đọc | Bài thơ về tiểu đội xe không kính | |
Tập làm văn | Luyện tập tóm tắt tin tức | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Dũng cảm | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối | |
26. Những người quả cảm | Tập đọc | Thắng biển |
Chính tả | Nghe – viết: Thắng biển | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về câu kể Ai là gì? | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Tập đọc | Ga-vrốt ngoài chiến lũy | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Dũng cảm | |
Tập làm văn | Luyện tập miêu tả cây cối | |
27. Những người quả cảm | Tập đọc | Dù sao trái đất vẫn quay |
Chính tả | Nhớ – viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính | |
Luyện từ và câu | Câu khiến | |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Tập đọc | Con sẻ | |
Tập làm văn | Miêu tả cây cối | |
Luyện từ và câu | Cách đặt câu khiến | |
Tập làm văn | Trả bài văn miêu tả cây cối | |
28. Ôn tập giữa học kì II | Tiết 1 | |
Tiết 2 | ||
Tiết 3 | ||
Tiết 4 | ||
Tiết 5 | ||
Tiết 6 | ||
Tiết 7 | ||
Tiết 8 | ||
29. Khám phá thế giới | Tập đọc | Đường đi Sa Pa |
Chính tả | Nghe – viết: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4..? | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm | |
Kể chuyện | Đôi cánh của Ngựa Trắng | |
Tập đọc | Trăng ơi…từ đâu đến? | |
Tập làm văn | Luyện tập tóm tắt tin tức | |
Luyện từ và câu | Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị | |
Tập làm văn | Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật | |
30. Khám phá thế giới | Tập đọc | Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất |
Chính tả | Nghe – viết: Đường đi Sa Pa | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe đã đọc | |
Tập đọc | Dòng sông mặc áo | |
Tập làm văn | Luyện tập quan sát con vật | |
Luyện từ và câu | Câu cảm | |
Tập làm văn | Điền vào giấy từ in sẵn | |
31. Khám phá thế giới | Tập đọc | Ăng-co Vát |
Chính tả | Nghe – viết: Nghe lời chim nói | |
Luyện từ và câu | Thêm trạng ngữ cho câu | |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Tập đọc | Con chuồn chuồn nước | |
Tập làm văn | Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật | |
Luyện từ và câu | Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | |
32. Tình yêu cuộc sống | Tập đọc | Vương quốc vắng nụ cười |
Chính tả | Nghe – viết: Vương quốc vắng nụ cười | |
Luyện từ và câu | Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu | |
Kể chuyện | Khát vọng sống | |
Tập đọc | Ngắm trăng – Không đề | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | |
Luyện từ và câu | Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu | |
Tập làm văn | Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật | |
33. Tình yêu cuộc sống | Tập đọc | Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo) |
Chính tả | Nghe – viết: Ngắm trăng – Không đề | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời | |
Kể chuyện | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Tập đọc | Con chim chiền chiện | |
Tập làm văn | Miêu tả con vật | |
Luyện từ và câu | Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu | |
Tập làm văn | Điền vào giấy tờ in sẵn | |
34. Tình yêu cuộc sống |
Tập đọc | Tiếng cười là liều thuốc bổ |
Chính tả | Nghe – viết: Nói ngược | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời | |
Kể chuyện | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | |
Tập đọc | Ăn “mầm đá” | |
Tập làm văn | Trả bài văn miêu tả con vật | |
Luyện từ và câu | Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu | |
Tập làm văn | Điền vào giấy tờ in sẵn | |
35. Ôn tập cuối học kì II | Tiết 1 | |
Tiết 2 | ||
Tiết 3 | ||
Tiết 4 | ||
Tiết 5 | ||
Tiết 6 | ||
Tiết 7 | ||
Tiết 8 |
Xem thêm:
- Để học tốt môn Toán lớp 4
- Để học tốt môn Lịch sử lớp 4
- Để học tốt môn Địa lí lớp 4
- Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4
Chúc các bạn học tốt cùng giải bài tập tiếng Việt lớp 4!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“