Hướng dẫn giải Review 1 trang 36 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Hướng dẫn giải Review 1 trang 36 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 tập 1 (sách học sinh) với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, closer look, communication, looking back, project, … để giúp các em học tốt môn tiếng Anh.

Review 1 – Ôn tập (bài 1 – 2 – 3)


LANGUAGE trang 36 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Pronunciation trang 36 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?

(Chọn từ phát âm khác với từ còn lại. Phần gạch dưới nào được phát âm khác trong mỗi hàng?)

Answer: (Trả lời)

1. D 2. C 3. C 4. A 5. B

Giải thích:

1. Chọn D. lips, vì âm “s” gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi “s” trong những từ còn lại được phát âm là /z/.

Cụ thể: A. ears /iaz/, B. eyes /aiz/, C. arms /a:mz/, D. lips /lips/

2. Chọn C. mother vì “o” gạch dưới được đọc là /a/, trong khi “o” trong những từ còn lại được đọc là /au/.

Cụ thể: A. stove /stauv/, B. telephone /’telifaun/, C. mother /’maðə/, D. bone /baun/.

3. Chọn C. tables vì âm es gạch dưới được phát âm là /z/, trong khi âm es trong những từ còn lại được phát âm là /iz/.

Cụ thể: A. vases /va:ziz/, B. dishes /dijiz/, C. tables /’teibəlz/, D. fridges /frid3iz/.

4. Chọn A. notebooks vì âm “s” gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm “s” trong những từ còn lại được phát âm là /z/.

Cụ thể: A. notebooks /’noutbuks/, B. rulers /’ruiləz/, C. erasers /I’reizəz/, D. pencils /’pensəlz/.

5. Chọn B. nose vì “o” gạch dưới được phát âm là /au/ trong khi âm “o” trong những từ còn lại được phát âm là /a/.

Cụ thể: A. brother /’braðə/, B. nose /nauz/, C. stomach /’stamak/, D. oven /’avən/.


2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.

(Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/.)

Answer: (Trả lời)

/b/: book, board, bench,…

/p/: pencil, pool, pillow, pen, picture,…


Vocabulary trang 36 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

3. Complete the words.

(Hoàn thành các từ sau.)

Answer: (Trả lời)

1. English 2. homework 3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics 7. lesson 8. judo

Play: sports, badminton

Do: homework, judo

Have: lunch, a lesson

Study: English, physics

Tạm dịch:

1. Tiếng Anh 2. bài tập về nhà 3. bữa trưa 4. thể thao
5. cầu lông 6. vật lý 7. bài học 8. judo

Chơi: thể thao, cầu lông

Làm: bài tập về nhà, judo

Có: bữa trưa, một bài học

Môn học: tiếng Anh, vật lý


4. Do the crossword puzzle.

(Giải câu đố chữ, ngang và dọc)

Answer: (Trả lời)

ACROSS: DOWN:
1. wardrode 2. dining room
3. living room 4. hall
5. apartment
6. poster

Tạm dịch:

Hàng ngang:

1. Đây là một tủ lớn để treo quần áo.

3. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này.

5. Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà.

6. Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường

Hàng dọc:

2. Mọi người ăn trong phòng này.

4. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà.


5. Choose the correct words.

(Chọn từ đúng trong các câu sau.)

Answer: (Trả lời)

1. quiet 2. shy 3. hard-working 4. patient 5. sporty

Tạm dịch:

1. Huệ là một học sinh trầm tính. Cô ấy không bao giờ nói nhiều trong lớp.

2. Trang là một cô gái hay ngại ngùng. Cô ấy không nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.

3. Các bạn tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ chăm chỉ.

4. Mẹ tôi không bao giờ giận chúng tôi. Bà luôn kiên nhẫn.

5. Em trai tôi rất ham thích thể thao. Em ấy có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền rất giỏi.


Grammar trang 36 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.)

Answer: (Trả lời)

1. is raining

2. do you have

3. am not going out; am doing

4. likes; is sleeping

5. is

Tạm dịch:

1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.

2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.

4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.

5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.


7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs “be” or “have”. Sometimes you need the negative form.

(Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ “be” hoặc “have”. Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định.)

Answer: (Trả lời)

(1). is (2). is not (3). doesn’t have (4). is
(5). has (6). are (7). is (8). Is

Tạm dịch:

Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.


8. Read the sentences and draw the furniture in the right place.

(Đọc các câu sau và vẽ đồ đạc ở đúng nơi.)

Tạm dịch:

1. Có một ghế sofa phía trước cửa sổ.

2. Có một cây đèn gần ghế sofa.

3. Một cái bàn nằm phía trước ghế sofa.

4. Có một bình hoa trên bàn.

5. Có hai bức tranh trên tường.

6. Một cái đồng hồ nằm giữa hai bức hình.


EVERYDAY ENGHLISH

9. Number the lines of the dialogue in the correct order.

(Đánh số các hàng bài thoại theo thứ tự đúng.)

Answer: (Trả lời)

6 Yes, I’d love to.
1 Can I speak to An, please?
7 That sound great. I’ll meet you outside your house at 7 p. m
2 Speaking. Is that Mi?
4 Yes, I am.
3 Yes. An, are you free this Sunday evening?
5 Would you like to go to Mai’s birthday party with me?
8 Alright. See you then!

Tạm dịch:

6 Có chứ.
1 Tôi có thể nói chuyện với An được không?
7 Tuyệt. Mình sẽ gặp cậu bển ngoài nhà lúc 7 giờ tối.
2 An nghe đây. Mi đó hả?
4 Có rảnh.
3 Đúng rồi. An, cậu có rảnh vào tối Chủ nhật không?
5 Bạn có muốn di dự bữa tiệc sinh nhật của Mai với mình không?
8 Được thôi. Gặp lại cậu sau nhé!

SKILLS trang 37 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Reading trang 37 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Choose A, B, or C for each blank in the e-mail below.

(Chọn A, B hoặc c để điền vào chỗ trống trong e-mail bên dưới.)

Answer: (Trả lời)

(1) A (2) C (3) C (4) B (5) A (6) B

Tạm dịch:

Chào Nick,

Thật tuyệt khi nghe tin bạn. Mình muốn kể bạn nghe về bạn thân của mình. Bà mình là bạn thân nhất của mình. Bà 68 tuổi. Bà sống với gia đình mình. Bà từng là giáo viên toán của một trường cấp hai. Bà thích dậy sớm và tưới hoa trong vườn. Bà thường giúp mình làm bài tập về nhà. Buổi tối, bà kể cho mình nghe những câu chuyện thú vị. Bà cũng lắng nghe mình khi mình buồn. Mình yêu bà lắm.

Còn bạn thì sao? Ai là bạn thân nhất của bạn?

Viết cho mình sớm.

Tạm biệt,

An


2. Read the text and answer the questions.

(Đọc bài khóa và trả lời câu hỏi.)

Answer: (Trả lời)

1. t’s in a quiet place, not far from city center.

2. They are hard-working and serious.

3. They are friendly and helpful.

4. There are 5 clubs.

5. Because it is a good school.

Tạm dịch:

Trường tôi

Trường tôi nằm ở một nơi yên tĩnh, không xa trung tâm thành phố lắm. Nó có 3 tòa nhà và 1 sân lớn. Năm nay có 26 lớp với hơn 1.000 học sinh trong trường. Hầu hết các học sinh đều chăm chỉ và nghiêm túc. Trường học có khoảng 40 giáo viên. Họ hay giúp đỡ học sinh và thân thiện. Trường tôi có nhiều câu lạc bộ khác nhau: Múa, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá, và Bóng rổ. Tôi thích tiếng Anh, vì thế tôi tham gia câu lạc bộ tiếng Anh. Tôi yêu trường tôi bởi vì nó là một ngôi trường tốt.

1. Trường mới của người viết ở đâu? Trường tọa lạc một nơi yên tĩnh, không xa trung tâm thành phố.

2. Học sinh như thế nào? Hầu hết học sinh đều chăm chỉ và nghiêm túc.

3. Giáo viên như thế nào? Giáo viên thì thân thiện và thường giúp đỡ học sinh.

4. Trường có bao nhiêu câu lạc bộ? Trường có 5 câu lạc bộ.

5. Tại sao tác giả yêu trường mình? Bởi vì nó là một ngôi trường tốt.


Speaking trang 37 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

3. Interview two classmates. Ask them what they like and dislike about your school and the reasons why. Write their answers in the table and report them to the class.

(Phỏng vấn hai thành viên trong lớp. Hỏi họ thích gì, không thích gì về trường học. Tại sao? Viết câu trả lời trong bảng và báo cáo trước lớp.)


Listening trang 37 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

4. An and Mi are talking on the phone. Listen and circle the parts of the house you hear.

(An và Mi đang nói qua điện thoại. Nghe và khoanh tròn những phần của ngôi nhà mà em nghe được.)

Answer: (Trả lời)

Audio script: (Bài nghe)

An: Mi, are you at home alone?

Mi: No. Everybody is at home.

An: Where is your Mum? Is she cooking in the kitchen?

Mi: No. She’s watering the plants in the garden.

An: And where is your dad?

Mi: He’s in the living room.

An: What’s he doing?

Mi: He’s listening to the radio.

An: What about your younger brother? Is he with your mum?

Mi: No. He’s sleeping in the bedroom. My cousin, Vi, is here too.

An: What’s she doing?

Mi: She’s watching TV.

Tạm dịch:

An: Mi, bạn có ở nhà một mình không?

Mi: Không. Mọi người đều ở nhà.

An: Mẹ của bạn ở đâu? Cô ấy đang nấu ăn trong nhà bếp à?

Mi: Không. Mẹ tớ tưới cây trong vườn.

An: Và bố của bạn ở đâu?

Mi: Bố tớ đang ở trong phòng khách

An: Chú ấy đang làm gì?

Mi: Bố đang nghe radio.

An: Còn em trai thì sao? Cậu bé có ở cùng mẹ cậu không?

Mi: Không. Nó đang ngủ trong phòng ngủ của tôi. Em họ của tôi, Vi, cũng ở đây.

An: Em ấy đang làm gì?

Mi: Em ấy đang xem TV.


5. Listen again and answer the questions.

(Nghe lại và trả lời câu hỏi.)

Answer: (Trả lời)

1. She is watering the plants in the garden.

2. He is listening to the radio.

3. He is in Mi’s bedroom.

4. She is watching TV.

Tạm dịch:

1. Mẹ Mi đang làm gì? Bà ấy đang tưới cây trong vườn.

2. Ba Mi đang làm gì? Ông ấy đang nghe radio.

3. Em trai Mi đang làm gì? Cậu ta trong phòng ngủ của Mi.

4. Em họ Mi đang làm gì? Cô ấy đang xem ti vi.


Writing trang 37 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

6. Write an e-mail to your friend. Tell him/her about a family member. Include this information:

(Viết một email cho bạn. Kể cho cậu ấy/cô ấy nghe về một thành viên gia đình em. Bao gồm thông tin:)

Answer: (Trả lời)

I want to tell you about my grandmother. She is 68 years old. She lives with my family. She was a maths teacher for a secondary school. She likes getting up early and watering the flowers in our garden. She usually helps me with my homework. In the evening, she tells me interesting stories. She also listens to me when I’m sad. I love my grandma very much.

Or:

Hello,I am Louis. I want to tell you about my mother. She is 45 years old. She is a teacher at Ha Noi Primary School. She likes listening to music and taking care of her family. Sometimes she likes going shopping with her friends. She usuallys helps me to study. When she is free,she often tell me interesing stories. I love my mother so much.

Tạm dịch:

1. Người đó là ai

2. Cô ấy /cậu ấy bao nhiêu tuổi

3. Nghề nghiệp của cô ấy /cậu ấy là gì

4. Cô ấy/ cậu ấy thích làm gì

5. Những gì cô ấy / cậu ấy làm cho bạn

Mình muốn kể bạn nghe về bà mình. Bà 68 tuổi. Bà sống với gia đình mình. Bà từng là giáo viên toán cho một trường cấp hai. Bà thích dậy sớm và tưới hoa trong vườn. Bà thường giúp mình làm bài tập về nhà. Buổi tôi, bà kể cho mình nghe những câu chuyện thú vị. Bà củng lắng nghe mình khi mình buồn. Mình yêu bà lắm.

Hoặc:

Xin chào, tôi là Louis. Mình muốn kể bạn nghe về bà mình. Bà 68 tuổi. Bà sống với gia đình mình. Bà từng là giáo viên toán cho một trường cấp hai. Bà thích dậy sớm và tưới hoa trong vườn. Bà thường giúp mình làm bài tập về nhà. Buổi tôi, bà kể cho mình nghe những câu chuyện thú vị. Bà củng lắng nghe mình khi mình buồn. Mình yêu bà lắm.


Bài trước:

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập trong Review 1 trang 36 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com