Giaibaisgk.com giới thiệu với tất cả các bạn đọc đầy đủ nội dung bài học kèm bài giải (lời giải, câu trả lời hoặc gợi ý trả lời) của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa toán lớp 1. Nội dung bài giải bài tập sgk toán lớp 1 bao gồm tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập số học, giải toán và hình học SGK toán để giúp các em học sinh học tốt môn toán lớp 1. Với phương châm “Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com” hy vọng sẽ đồng hành cùng các bạn học sinh trên con đường ngày mai lập nghiệp.
1. CÁC SỐ ĐẾN 10. HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN VÀ HÌNH TAM GIÁC |
|
Tiết học đầu tiên | 4 |
Nhiều hơn, ít hơn | 6 |
Hình vuông, hình tròn | 7 |
Hình tam giác | 9 |
Luyện tập | 10 |
Các số 1, 2, 3 | 11 |
Luyện tập | 13 |
Các số 1,2,3,4,5 | 14 |
Luyện tập | 16 |
Bé hơn. Dấu < | 17 |
Lớn hơn. Dấu > | 19 |
Luyện tập | 21 |
Bằng nhau. Dấu = | 22 |
Luyện tập | 24 |
Luyện tập chung | 25 |
Số 6 | 26 |
Số 7 | 28 |
Số 8 | 30 |
Số 9 | 32 |
Số 0 | 34 |
Số 10 | 36 |
Luyện tập | 38 |
Luyện tập chung | 40 |
Luyện tập chung | 42 |
2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 |
|
Phép cộng trong phạm vi 3 | 44 |
Luyện tập | 45 |
Phép cộng trong phạm vi 4 | 47 |
Luyện tập | 48 |
Phép cộng trong phạm vi 5 | 49 |
Luyện tập | 50 |
Số 0 trong phép cộng | 51 |
Luyện tập | 52 |
Luyện tập chung | 53 |
Phép trừ trong phạm vi 3 | 54 |
Luyện tập | 55 |
Phép trừ trong phạm vi 4 | 56 |
Luyện tập | 57 |
Phép trừ trong phạm vi 5 | 58 |
Luyện tập | 60 |
Số 0 trong phép trừ | 61 |
Luyện tập | 62 |
Luyện tập chung | 63 |
Luyện tập chung | 64 |
Phép cộng trong phạm vi 6 | 65 |
Phép trừ trong phạm vi 6 | 66 |
Luyện tập | 67 |
Phép cộng trong phạm vi 7 | 68 |
Phép trừ trong phạm vi 7 | 69 |
Luyện tập | 70 |
Phép cộng trong phạm vi 8 | 71 |
Phép trừ trong phạm vi 8 | 73 |
Luyện tập | 75 |
Phép cộng trong phạm vi 9 | 76 |
Phép trừ trong phạm vi 9 | 78 |
Luyện tập | 80 |
Phép cộng trong phạm vi 10 | 81 |
Luyện tập | 82 |
Phép trừ trong phạm vi 10 | 83 |
Luyện tập | 85 |
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 | 86 |
Luyện tập | 88 |
Luyện tập chung | 89 |
Luyện tập chung | 90 |
Luyện tập chung | 91 |
Luyện tập chung | 92 |
3. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100. ĐO ĐỘ DÀI. GIẢI BÀI TOÁN |
|
Điểm. Đoạn thẳng | 94 |
Độ dài đoạn thẳng | 96 |
Thực hành đo độ dài | 98 |
Một chục, tia số | 99 |
Mười một, mười hai | 101 |
Mười ba, mười bốn, mười lăm | 103 |
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín | 105 |
Hai mươi, hai chục | 107 |
Phép cộng dạng 14 + 3 | 108 |
Luyện tập | 109 |
Phép trừ dạng 17 – 3 | 110 |
Luyện tập | 111 |
Phép trừ dạng 17 – 7 | 112 |
Luyện tập | 113 |
Luyện tập chung | 114 |
Bài toán có lời văn | 115 |
Giải toán có lời văn | 117 |
Xăng- ti-mét khối. Đo độ dài | 119 |
Luyện tập | 121 |
Luyện tập | 122 |
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước | 123 |
Luyện tập chung | 124 |
Luyện tập chung | 125 |
Các số tròn chục | 126 |
Luyện tập | 128 |
Cộng các số tròn chục | 129 |
Luyện tập | 130 |
Trừ các số tròn chục | 131 |
Luyện tập | 132 |
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình | 133 |
Luyện tập chung | 135 |
Các số có hai chữ số | 136 |
Các số có hai chữ số (tiếp theo) | 138 |
Các số có hai chữ số (tiếp theo) | 140 |
So sánh các số có hai chữ số | 142 |
Luyện tập | 144 |
Bảng các số từ 1 đến 100 | 145 |
Luyện tập | 146 |
Luyện tập chung | 147 |
Giải bài toán có lời văn (tiếp theo) | 148 |
Luyện tập | 150 |
Luyện tập | 151 |
Luyện tập chung | 152 |
4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 |
|
Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) | 154 |
Luyện tập | 156 |
Luyện tập | 157 |
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) | 158 |
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) | 159 |
Luyện tập | 160 |
Các ngày trong tuần lễ | 161 |
Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | 162 |
Luyện tập | 163 |
Đồng hồ, thời gian | 164 |
Thực hành | 165 |
Luyện tập | 167 |
Luyện tập chung | 168 |
Luyện tập chung | 169 |
Ôn tập : các số đến 10 | 170 |
Ôn tập : các số đến 10 | 171 |
Ôn tập : các số đến 10 | 172 |
Ôn tập : các số đến 10 | 173 |
Ôn tập : các số đến 100 | 174 |
Ôn tập : các số đến 100 | 175 |
Ôn tập : các số đến 100 | 176 |
Ôn tập : các số đến 100 | 177 |
Luyện tập chung | 178 |
Luyện tập chung | 179 |
Luyện tập chung | 180 |
Luyện tập chung | 181 |
Chúc các con học tốt cùng giải bài tập sgk toán lớp 1!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“