Hướng dẫn Trả lời câu hỏi 1 2 bài 48 trang 158 sgk Sinh học 7

Hướng dẫn Trả lời câu hỏi Bài 48. Đa dạng của lớp thú, bộ Thú huyệt, bộ Thú túi, sách giáo khoa sinh học lớp 7. Nội dung bài Hướng dẫn Trả lời câu hỏi 1 2 bài 48 trang 158 sgk Sinh học 7 bao gồm đầy đủ lý thuyết, các khái niệm, phương pháp giải, công thức, chuyên đề sinh học, … có trong SGK để giúp các em học tốt môn sinh học lớp 7.


Lý thuyết

Lớp Thú hiện nay có khoảng 4 600 loài, 26 bộ. Ở Việt Nam đã phát hiện được 275 loài. Các loài thú đều có lông mao và tuyến sữa. Sơ đồ sau đây giới thiệu một số bộ Thú quan trọng.

Sơ đồ giới thiệu một số bộ thú quan trọng
Sơ đồ giới thiệu một số bộ Thú quan trọng

I – Bộ Thú huyệt

Đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn, đẻ trứng. Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

Lý thuyết, Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi | Lý thuyết và trắc nghiệm Sinh học 7 chọn lọc có đáp án

II – Bộ Thú túi

Đại diện là kanguru sống ở đồng cỏ châu Đại Dương cao tới 2m, có chi sau lớn khỏe, vú có tuyến sữa, con sơ sinh chỉ lớn bằng hạt đậu, dài khoảng 3cm không thể tự bú mẹ, sống trong túi da ở bụng thú mẹ. Vú tự tiết sữa và tự động chảy vào miệng thú con.

Lý thuyết, Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi | Lý thuyết và trắc nghiệm Sinh học 7 chọn lọc có đáp án

III – Sơ đồ tư duy

Trước khi đi vào phần Hướng dẫn Trả lời câu hỏi 1 2 bài 48 trang 158 sgk Sinh học 7 chúng ta cùng hoạt động học tập, quan sát, thảo luận, trả lời các câu hỏi sau đây:


Quan sát, thảo luận

Trả lời câu hỏi trang 157 sgk Sinh học 7

∇ Thảo luận, quan sát hình 48.1 và 48.2 kết hợp thông tin mục I, II, lựa chọn những câu trả lời thích hợp rồi điền vào bảng sau:

Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru

Loài Nơi sống Cấu tạo chi Sự di chuyển Sinh sản Con sơ sinh Bộ phận tiết sữa Cách cho con bú
Thú mỏ vịt
Kanguru
Các câu trả lời lựa chọn – Nước ngọt và ở cạn
– Đồng cỏ
– Chi sau lớn khỏe
– Chi có màng bơi
– Đi trên cạn và bơi trong nước
– Nhảy
– Đẻ con
– Đẻ trứng
– Bình thường
– Rất nhỏ
– Có vú
– Không có vú chỉ có tuyến sữa
– Ngoặm chặt lấy vú, bú thụ động
– Liếm sữa trên lông thú mẹ, uống nước hòa tan sữa mẹ

Trả lời:

Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru

Loài Nơi sống Cấu tạo chi Sự di chuyển Sinh sản Con sơ sinh Bộ phận tiết sữa Cách cho con bú
Thú mỏ vịt Nước ngọt Chi có màng bơi Đi trên cạn, bơi trong nước Đẻ trứng Bình thường Chưa có vú, chỉ có tuyến sữa Liếm sữa trên lông thú mẹ, uống nước hòa tan sữa mẹ
Kanguru Đồng cỏ Chi sau lớn, khỏe Nhảy Đẻ con Rất nhỏ Có vú Ngoạm chặt lấy vú, bú thụ động

Sau đây là phần Hướng dẫn Trả lời câu hỏi 1 2 bài 48 trang 158 sgk Sinh học 7. Nội dung chi tiết câu trả lời từng câu hỏi và bài tập các bạn xem dưới đây:


Câu hỏi

1. Trả lời câu hỏi 1 Bài 48 trang 158 sgk Sinh học 7

Phân biệt các nhóm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính “bú” sữa của con sơ sinh.

Trả lời:

Đặc điểm sinh sản và tập tính bú của con non sơ sinh ở các nhóm thú được phân biệt như bảng sau:

Lớp thú (có lông mao có tuyến sữa) Thú đẻ trứng Con non được đẻ ra từ trứng Bộ thú huyệt – Đại diện: Thú mỏ vịt
Thú đẻ con Con sơ sinh rất nhỏ được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ Bộ thú túi – Đại diện: Kanguru
Con sơ sinh phát triển bình thường Các bộ thú còn lại

2. Trả lời câu hỏi 2 Bài 48 trang 158 sgk Sinh học 7

Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và kanguru thích nghi với đời sống của chúng.

Trả lời:

Thú mỏ vịt Kanguru
Đặc điểm cấu tạo Mỏ vịt, bộ lông dày không thấm nước, chân có màng bơi, thích nghi với đời sống ở nước Chi sau to khở, đuôi to dài giúp giữ thăng bằng khi chạy nhảy, thích nghi với điều kiện sống ở đồng cỏ
Chưa có vú, tuyến sữa nằm ở bụng Có vú nằm ở bên trong túi da ở bụng
Tập tính Đẻ trứng, chăm sóc con non Đẻ con, chăm sóc con non
Thú con ép mỏ vào bụng mẹ cho sữa chảy ra rồi liếm Thú sơ sinh lần tìm và chui vào túi da, ngoạm chặt vú mẹ để sữa chảy vào miệng (bú thụ động)
Săn mỗi Ăn cây, lá, cỏ

Bài trước:

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là phần Hướng dẫn Trả lời câu hỏi 1 2 bài 48 trang 158 sgk Sinh học 7 đầy đủ và ngắn gọn nhất. Chúc các bạn làm bài môn Sinh học lớp 7 thật tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com