Hướng dẫn giải Unit 10: Our houses in the future trang 38 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

Hướng dẫn giải Unit 10: Our houses in the future trang 38 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 tập 2 (sách học sinh) với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, closer look, communication, looking back, project, … để giúp các em học tốt môn tiếng Anh.

Unit 10: Our houses in the future – Ngôi nhà của chúng ta trong tương lai


Vocabulary (Phần Từ vựng)

– apartment /əˈpɑrt•mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ

Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.

– condominium /ˌkɑn•dəˈmɪn•i•əm/ (n): chung cư

– penthouse /ˈpent•hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng

– basement apartment /ˈbeɪs•mənt əˈpɑrt•mənt/ (n): căn hộ tầng hầm

– houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền

– villa /ˈvɪl•ə/ (n): biệt thự

– cable television (TV cable) /ˈkeɪ•bəl ˈtel•əˌvɪʒ•ən/ (n): truyền hình cáp

– fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh

– wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến

– wireless /ˈwɑɪər•ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây

– wireless TV /ˈwɑɪər•ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây

– appliance /əˈplɑɪ•əns/ (n): thiết bị, dụng cụ

– automatic /ˌɔ•t̬əˈmæt̬•ɪk/ (adj): tự động

– castle /ˈkæs•əl/ (n): lâu đài

– comfortable /ˈkʌm•fər•t̬ə•bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi

– dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô

– helicopter /ˈhel•ɪˌkɑp•tər/ (n): máy bay trực thăng

– hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao

– iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)

– look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc

– modern /ˈmɑd•ərn/ (adj): hiện đại

– motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)

– skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ•pər/ (n): nhà chọc trời

– smart /smɑːrt/ (adj): thông minh

– solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời

– space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ

– special /ˈspeʃ•əl/ (adj) đặc biệt

– UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay


GETTING STARTED trang 38 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

Để học tốt tiếng anh 8 mới | Giải bài tập tiếng anh 8 mới

1. Listen and read.

Tạm dịch:

Nick: Phong, bạn đang làm gi thế?

Phong: Mình đang vẽ ngôi nhà của mình

Nick: Nhà của cậu! Đó là một đĩa bay mà.

Phong: Nó nhìn giống như một đĩa bay nhưng nó là nhà của mình trong tương lai.

Nick: Nó sẽ ở đâu?

Phong: Nó ở trên núi, bao quanh bởi nhiều cây cổ thụ cao lớn.

Nick: Nó như thế nào?

Phong: Nó là một ngôi nhà lớn. Sẽ có 20 phòng trong đó.

Nick: Hai mươi phòng à! Woa! Có tốt không?

Phong: Có chứ, và nó có năng lượng mặt trời.

Nick: Tuyệt! Vậy cậu thích nhất phòng nào?

Phong: Phòng ngủ, dĩ nhiên.

Nick: Cậu sẽ có thiết bị nào?

Phong: Mình sẽ có ti vi có kết nối không dây để mà mình có thể xem những chương trình truyền hình từ không gian hay một robot thân thiện giúp mình làm việc nhà.

Nick: Tuyệt! Vậy nó sẽ là bao nhiêu tiền?

a) Complete the table.

(Hoàn thành bảng sau.)

Answer: (Trả lời)

Type of house UFO
Location: in the mountain
Surroundings: many tall old trees
Number of rooms : 20
Appliances in the room : Appliances in the room

Tạm dịch:

Type of house đĩa bay
Địa điểm: trên núi
Xung quanh: nhiều cấy cổ thụ cao lớn
Số phòng: 20
Thiết bị trong phòng: ti vi có kết nối không dây/ một rô-bốt thân thiện

b) Read the conversation again. Complete the sentences.

(Đọc lại bài đàm thoại. Hoàn thành các câu.)

Answer: (Trả lời)

1. mountain 2. many tall old trees 3. 20/twenty 4. wireless TV

Tạm dịch:

1. Nhà Phong sẽ ở trên núi.

2. Nhà anh ấy sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cổ thụ cao lớn.

3. Sẽ có 20 phòng trong nhà anh ấy.

4. Ngôi nhà sẽ có một ti vi có kết nôi không dây để xem những chương trình truyền hình từ không gian.


2. Match the words with the pictures. Then, ask your partner about them.

(Nối từ với hình ảnh cho phù hợp. Sau đó, hỏi bạn của em về chúng.)

Để học tốt tiếng anh 8 mới | Giải bài tập tiếng anh 8 mới

Answer: (Trả lời)

1 – c 2 – a 3 – e 4 – b 5 – d

Tạm dịch:

1. đĩa bay

2. nhà thuyền

3. nhà xe di động

4. nhà chọc trời

5. cung điện


3a. Work with a partner. What adjectives can you think of to describe the houses in 2?

(Làm việc với một người bạn. Tính từ nào mà em nghĩ có thể miêu tả nhà trong phần 2?)

Answer: (Trả lời)

Tall: cao big: to small: nhỏ Beautiful: đẹp
nice: tốt,đẹp modern: hiện đại Old: cổ ancient: cổ xưa

b. Ask and answer questions about the pictures.

(Hỏi và trả lời câu hỏi về những hình ảnh.)

Example:

A: Which house do you like best?

B: I like the palace.

A: Why?

B: It’s big!

Tạm dịch:

Ví dụ:

A: Bạn thích nhất nhà nào?

B: Mình thích cung điện.

A: Tại sao?

B: Nó lớn.


4. Read the phrases aloud. Tick(✓) the place where you want your future house to be located and write sentences.

(Đọc những cụm từ thật lớn. Chọn nơi mà em muốn nhà tương lai của em ở đó và viết các câu.)

Answer: (Trả lời)

in the countryside (ở miền quê) on the ocean (trên đại dương)
in the city (ở thành phố) on the Moon (trên Mặt trăng)
in the mountains (ở trên núi) under the ground (dưới đất)
in space (trong không gian) by the sea (ở biển)

My future house will be in the city.

My future house will be in the mountains.

My future house will be on the ocean.

My future house will be under the ground.


5. Game

OUTSIDE MY WINDOW

(Bên ngoài cửa sổ của tôi)

Tạm dịch:

Trong các nhóm, miêu tả cho các bạn trong lớp về những gì em có thể th’ bên ngoài cửa sổ của ngôi nhà tương lai. Nhóm của em cố gắng đoán của em nằm ở đâu?

A: Bên ngoài cửa sổ nhà mình, mình có thể thấy bãi biển và nước. Mình thấy trẻ em đang chơi đùa. Vậy nhà mình ở đâu?

B: Nó ở gần biển

A: Chính xác.


A CLOSER LOOK 1 trang 40 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

Vocabulary trang 40 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

1. Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. (You may use an appliance more than once).

(Lắng nghe và lặp lại các thiết bị trong khung. Sau đó đặt chúng vào các cột thích hợp. (Bạn có thể sử dụng một thiết bị nhiều lần).)

Answer: (Trả lời)

living room bedroom kitchen bathroom
wireless TV
high-tech robot
wireless TV
high-tech robot
modern fridge
automatic dishwasher
high-tech robot
automatic washing machine
high-tech robot

Tạm dịch:

phòng khách phòng ngủ nhà bếp phòng tắm
ti vi có kết nối không dây
người máy công nghệ cao
ti vi có kết nối không dây
người máy công nghệ cao
tủ lạnh hiện đại
máy rửa chén tự động
người máy công nghệ cao
máy giặt tự động
người máy công nghệ cao

2. Match the appliances in A with the things they can or might do in B.

(Nối những thiết bị trong cột A với những thứ chúng có thể hoặc có thể làm trong cột B)

Answer: (Trả lời)

1 – c: wireless TV – help us watch TV programmes from space

2 – d: automatic dishwasher – wash and dry dishes

3 – b: modern fridge — cook meals

4 – e: automatic washing machine – wash and dry clothes

5 – a: hi-tech robot – look after children

Tạm dịch:

1. TV không dây – giúp chúng ta xem các chương trình truyền hình từ không gian

2. máy rửa chén tự động – rửa và sấy khô bát đĩa

3 . tủ lạnh hiện đại – nấu các bữa ăn

4. máy giặt tự động – quần áo giặt và sấy khô

5. một robot công nghệ cao – chăm sóc trẻ em


3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.

(Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin phần 2, hỏi và trả lời câu hỏi vể những thiết bị trong nhà.)

Example:

A: What does a wireless TV do?

B: It helps us watch TV programmes from space.

Tạm dịch:

Ví dụ:

A: Ti vi có kết nối không dây được dùng để làm gì?

B: Nó giúp chúng ta xem những chương trình truyền hình từ không gian.


Pronunciation trang 40 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

4. Listen to the chants. Write the words with the sounds /dr/ and /tr/ in the table.

(Lắng nghe bài hát. Viết các từ với âm / dr / và / tr / trong bảng.)

Answer: (Trả lời)

/dr/ /tr/
drops
drip
drive
dripping
countryside
travel
tractor
train

Tạm dịch:

Giọt nước
Những giọt nước nhỏ
Nhỏ giọt, nhỏ giọt, nhỏ giọt
Nhỏ giọt từ mái nhà
Vào một ngày mưa.
Tôi muốn sống ở nông thôn
Tôi muốn đi du lịch bằng tàu hỏa
Dọc đường
Tôi muốn lái máy kéo
Thông qua cỏ khô.


5. Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words?

(Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?)

Answer: (Trả lời)

/dr/: dream, drove, dread

/tr/: tree, strict, treat, troop


A CLOSER LOOK 2 trang 41 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

Grammar trang 41 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

1. Complete the conversation with will or won’t.

(Hoàn thành bài đàm thoại với “will” hoặc “won’t”.)

Answer: (Trả lời)

1 will 2 won’t 3. will 4. will 5. will
6. will 7 will 8 won’t 9 will 10. won’t

Tạm dịch:

Tom: Giáo sư Lin, em có thể hỏi một câu hỏi không? Xe hơi trong tương lai sẽ chạy bằng điện phải không ạ?

Giáo sư Lin: Không. Có thể nó sẽ sử dụng nước để chạy.

Tom: Nghe thú vị thật! Xe hơi trong tương lai sẽ khác theo những cách nào?

Giáo sư Lin: Thay vi dùng chìa khóa, chúng ta sẽ có chiếc thẻ đặc biệt để khởi động động cơ. Thẻ sẽ mở cửa. Chúng sẽ điều khiển nhiệt độ, nhưng chúng không lái xe nhé.

Tom: Vậy chiếc xe hơi sẽ là bao nhiêu tiền?

Giáo sư Lin: Thầy không biết, nhưng nó sẽ không rẻ đâu.


2. Match the verbs in A with the nouns in B.

(Nối những động từ trong phần A với những danh từ trong phần B.)

Answer: (Trả lời)

1 – d 2 – f 3 – a 4 – g 5 – b 6 – h 7 – e 8 – c

Tạm dịch:

1. làm việc nhà 2. lau sàn nhà 3. nấu một bữa ăn 4. giặt quần áo
5. nước hoa 6. lướt Internet 7. gửi và nhận email 8. chăm sóc trẻ em

3. What will appliances do in the future? What won’t they do? Using the phrases in 2, tell your partner about them.

(Những thiết bị sẽ làm được gì trong tương lai? Và chúng sẽ không làm được gì? Sử dụng những cụm từ trong phần 2, nóỉ với bạn học của em về chúng.)

Example:

Robots will cook meals.

Robots won’t take care of children.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Người máy sẽ nấu ăn.

Người máy sẽ không chăm sóc trẻ em


4. Listen and read the two poems. Then, decide whether the statements below are T (True) or F (False).

(Nghe và đọc hai bài thơ. Sau đó, quyết định xem các câu bên dưới đúng ghi (T) hay sai ghi (F).)


Answer: (Trả lời)

1. (T) 2. (T) 3. (F) 4. (F) 5. (T) 6. (F)

Tạm dịch:

Trong tương lai

Chúng ta có thể đi nghỉ mát ở Mặt trăng

Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.

Chúng ta có thể vui vẻ Chúng ra có thể về nhà sớm

Trong tương lai

Chúng ta có thể sông cùng người máy

Chúng có thể lau dọn nhà cửa Chúng có thể giặt quần áo

Chúng có thể không nói chuyện được với chúng ta.

Câu hỏi:

1. Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sông với người máy.

2. Henry nghĩ rằng chúng ta có thể đi du lịch đến Mặt Trăng.

3. Jenny nghĩ rằng người máy không thể lau dọn nhà cửa được.

4. Henry nghĩ rằng anh ấy sẽ ở trên Mặt Trăng một thời gian ngắn.

5. Jenny nghĩ rằng người máy sẽ giúp chúng ta làm việc nhà.

6. Henry nghĩ rằng chúng ta không thể sống vui vẻ trên Mặt Trăng.


5. Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates.

(Làm việc theo nhóm. Nghĩ vể việc em sẽ có thể làm hoặc làm .rong tương lai. Chia sẻ ý kiến của em với lớp.)

Example:

I might have a smart phone to surf the Internet.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Tôi sẽ có một điện thoại thông minh để truy cập internet.

Answer: (Trả lời)

In the future , I will not have to work at the office anymore, I will work at home and my computer will be connected with other people in my company.

– We might not use light bulb .

– We can go to the Moon and bring star back on the Earth

– We can talk and live with aliens.

Tạm dịch:

Trong tương lai, tôi sẽ không phải làm việc tại văn phòng nữa, tôi sẽ làm việc tại nhà và máy tính của tôi sẽ được kết nối với những người khác trong công ty của tôi.

– Chúng tôi có thể không sử dụng bóng đèn.

– Chúng ta có thể lên Mặt trăng và đưa ngôi sao trở lại Trái đất

– Chúng ta có thể nói chuyện và sống với người ngoài hành tinh.


COMMUNICATION trang 43 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

1. Game: THINGS WE MIGHT DO IN THE FUTURE

(Những điều mà chúng ta có thể làm trong tương lai.)

a) Write the following phrases on six small pieces of paper.

(Viết những cụm từ sau vào 6 mảnh giấy nhỏ.)

Tạm dịch:

đi đến trường chụp hình với máy ảnh của bạn
có điện thoại ở nhà đi nghỉ mát ở biển
xem phim mới trong rạp phim gửi bưu thiếp đến bạn bè

b) Play the game in groups following the instructions.

(Chơi trò chơi theo nhóm theo hướng dẫn sau.)

Tạm dịch:

Đặt 6 mảnh giấy úp mặt xuống. Lần lượt nhìn vào từng mảnh.

Đọc cụm từ trên nó. Tìm cụm từ thích hợp ở vòng tròn bên dưới.

Đặt câu về tương lai sử dụng won’t và might.

Câu đúng: +1 điểm Câu sai: – 1 điểm

Ví dụ:

Trong tương lai, chúng ta sẽ không đi du lịch đến bãi biển, mà chúng ta có thể đi đến Mặt trăng.


2. Class survey: HOMES IN THE FUTURE

(Khảo sát trong lớp: Nhà cửa trong tương lai)

a) Read the questions below. Tick (✓) ‘Yes’ or ‘No’

(Đọc các câu hỏi bên dưới. Đánh dấu chọn vào mục “Yes” hoặc “No”.)

Answer: (Trả lời)

Yes No
Will you live in a hi-tech house?
Will your house be in space?
Will you have a lot of trees and flowers around your house?
Will you have a fridge that can cook your meals?
Will you have a robot that can look after your children?
Will you have a car to fly into space?

Tạm dịch:

1. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao phải không?

2. Nhà của bạn sẽ ở trong không gian phải không?

3. Bạn sẽ có nhiều cây và hoa quanh nhà phải không?

4. Bạn sẽ có tủ lạnh mà có thế nấu ăn cho bạn phải không?

5. Bạn sẽ có người máy chăm sóc con của bạn?

6. Bạn sẽ có một chiếc xe hơi để bay vào không gian phải không?

b) Work in pairs. Use the questions in a to interview your partner.

(Làm việc theo cặp. Sử dụng những câu hỏi trong phần a để phỏng vấn bạn học.)

Example:

You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house ir the future?

Nam: Yes, I will.

You: Will your house be in space?

Nam: Oh, no. It won’t.

You: So where will it be?

Nam: I’m not sure. It might be by the sea.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một căn nhà công nghệ cao trong tương lai chứ?

Nam: Ừ phải rồi.

Bạn: Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian chứ?

Nam: Ồ không,sẽ không như thế đâu.

Bạn: Thế nó sẽ ở đâu

Nam: Mình không chắc. Có lẽ nó sẽ gần bờ biến.


c) Tell the class about your interview.

(Nói cho lớp nghe vổ cuộc phỏng vấn của em.)

Example:

In the future, Nam will live in a hi-tech house. It won’t be in space. It might be by the sea.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Trong tương lai, Nam sẽ sông trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có lẽ sẽ nằm cạnh biển.


SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

Reading trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

1. Look at the picture and discuss with a partner.

(Nhìn vào hình và thảo luận với một người bạn.)

Answer: (Trả lời)

1. It’s a villa./ It’s a hi-toch house.

2. On the ocean.

3. A helicopter, garden, trees, swimming pool,…

4. Robots in the kitchen, a TV, a computer, a hi-fi stereo,… in the living room.

Tạm dịch:

1. Bạn nghĩ nó là loại nhà nào? Nó là biệt thự. / Nó là nhà công nghệ cao.

2. Bạn nghĩ là nhà nằm ở đâu? Nó trên đại dương.

3. Bạn thấy gì quanh nhà? Chiếc trực thăng, vườn, cây, hồ bơi,…

4. Bạn thấy gì trong nhà? Những con rô-bốt trong nhà bếp, chiếc ti vi, máy vi tính, dàn âm thanh hi-fi,… trong phòng khách.


2. Quickly read the text. Check your ideas from 1.

(Đọc nhanh bài đọc. Kiểm tra những ý của em từ phần 1.)


3. Read the text and match the phrases in A with the correct ones in B.

(Đọc bài đọc và nối những cụm từ trong phần A với những cụm từ đúng trong phần B.)

Answer: (Trả lời)

A B
1. The house will be have robots to a, c, e, h
2. The house will have a super mart TV to b, d, f, g

Tạm dịch:

Ngôi nhà trong tương lai của tôi sẽ nằm ở đại dương. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Sẽ có một hồ bơi phía trước và một khu vườn hoa lớn phía sau nhà. Sẽ có một trực thăng trên mái nhà để tôi có thể đi đến trường.

Ngôi nhà trong tương lai sẽ dùng năng lượng mặt trời. Sẽ có vài người máy trong nhà. Chúng sẽ giúp tôi làm việc nhà, như là: lau sàn, nấu cơm, giặt quần áo, tưới hoa và cho chó mèo ăn.

Tôi sẽ có một ti vi siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi lướt mạng, gửi và nhận email, và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi đặt thức ăn từ siêu thị.

1. Ngôi nhà sẽ có người máy để: a. lau sàn nhà; c. giặt quần áo; e. nấu ăn; h. tưới hoa

2. Ngôi nhà sẽ có một ti vi siêu thông minh để: b. liên hệ với bạn bè; d. đặt thức ăn từ siêu thị; f. gửi và nhận mail; g. lướt mạng


4. Read the passage again and answer the questions.

(Đọc đoạn văn lại và trả lời câu hỏi.)

Answer: (Trả lời)

1. On the ocean.

2. Swimming pool and garden are in front of the house. The trees are behind the house.

3. No, it won’t.

4. They will do the housework (clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats).

Tạm dịch:

1. Ngôi nhà nằm ở đâu? Ở đại dương.

2. Cái gì sẽ ở trước và sau nhà? Hồ bơi và vườn ở phía trước nhà. Cây cối ở phía sau nhà.

3. Ngôi nhà có năng lượng gió không? Không.

4. Người máy sẽ làm gì? Chúng sẽ làm việc nhà (lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn).


Speaking trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

5. Work in pairs. On a piece of paper, draw your future house (don’t show your partner Describe your house to your partner. Your partner will draw the house you describe.

(Làm việc theo cặp. Trên một mảnh giấy, vẽ ngôi nhà tương lai của em (đừng cho bạn em biết). Miêu tả nhà của em cho người bạn học và người bạn học sẽ vẽ ngôi nhà em miêu tả.)

Example:

My house will be on the Moon. It will be large and comfortable.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Nhà tôi sẽ ở trên Mặt trăng. Nó sẽ lớn và thoải mái.

Answer: (Trả lời)

My house will be on Mars . It will be large and comfortable with many modern devices . And there will be a swimming pool in the front of my bed with many lovely fishes.

Tạm dịch:

Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ là một ngôi nhà ở trên sao Hỏa. Nó sẽ lớn và thoải mái với nhiều thiết bị hiện đại. Và sẽ có một hồ bơi ở phía trước giường của tôi với nhiều con cá đáng yêu.


6. Work in groups. Draw the appliances in your future bedroom then talk about them to the group.

(Làm việc theo nhóm. Vẽ những thiết bị trong phòng khách tương lai sau đó nói về chúng cho nhóm của em.)

Example:

I will have a smart phone to talk to my friends on other planets.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Tôi sẽ có điện thoại thông minh để nói chuyện với bạn bè tôi trên những hành tinh khác.

Answer: (Trả lời)

With this kind of switch, users do not need to turn on / off each switch, which can be easily controlled via a phone or tablet from anywhere with an Internet connection; It saves more time, effort of the user.(Với loại chuyển đổi này, người dùng không cần phải bật / tắt mỗi công tắc, có thể dễ dàng điều khiển qua điện thoại từ mọi nơi với kết nối Internet; Tiết kiệm thời gian, nỗ lực của người dùng.)

Motion detection sensor : Cảm biến phát hiện chuyển động

The built-in motion detection sensor in the home means that the lamp can automatically turn on / off when it detects indoor movement. You can even adjust the ambient light sensitivity, or the on / off time. Thanks to that, it is much easier to turn the lights on / off

(Lắp đặt cảm biến phát hiện chuyển động trong gia đình đồng nghĩa với việc đèn có thể tự động bật/ tắt khi phát hiện chuyển động trong nhà. Thậm chí, bạn có thể điều chỉnh được cả độ nhạy sáng môi trường, hay thời gian bật/ tắt. Nhờ vậy, việc bật/ tắt đèn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều)

Intrusion Detector: Cảm biến chống đột nhập.


SKILLS 2 trang 45 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

Listening trang 45 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

1. Listen to Nick and Linda talking about their dream houses. Which house would each prefer? Write their names under the correct pictures.

(Nghe Nick và Linda nói về ngôi nhà mơ ước của họ. Mọi người thích ngôi nhà nào? Viết tên của họ bên dưới bức hình đúng.)

Answer: (Trả lời)

Linda: Picture 3 (villa by the sea, with a swimming pool and a garden)

Nick: Picture 2 (apartment in the city)

Tạm dịch:

Linda: Hình 3 (biệt thự bên bờ biển, với hồ bơi và khu vườn)

Nick: Hình 2 (căn hộ trong thành phố)

Audio script: (Bài nghe)

Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?

Linda: Well, my dream home is a big villa near the coast with a great view of the sea. It has a swimming pool, and it has a garden too.

Nick: What kind of garden?

Linda: A flower garden, you know. And my dream house will be a quiet one. You see, no noise.

Nick: My dream house is completely different.

Linda: Really? What is it like?

Nick: It’s an apartment in the city. And it has a super cable TV so I can watch films from other planets.

Linda: Oh, that sounds great!

Nick: And I don’t need a yard or a garden. In front of the house I want it to have a nice park view, and at the back, I want it to have a great city view.

Linda: That sounds interesting too. But I think it’ll be. . .

Tạm dịch:

Nick: Cậu có thể cho tôi biết về ngôi nhà mơ ước của cậu không, Linda?

Linda: ĐƯợc chứ, ngôi nhà mơ ước của tôi là một biệt thự lớn gần bờ biển với tầm nhìn tuyệt vời ra biển. Nó có một hồ bơi, và nó cũng có một khu vườn.

Nick: Vườn gì vậy?

Linda: Một vườn hoa, bạn biết đấy. Và ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ là một ngôi nhà yên tĩnh. Bạn thấy đấy, không có tiếng ồn.

Nick: Ngôi nhà mơ ước của tôi hoàn toàn khác.

Linda: Thật sao? Nó như thế nào?

Nick: Đó là một căn hộ trong thành phố. Và nó có một truyền hình cáp nên tôi có thể xem phim từ các hành tinh khác.

Linda: Ồ, thật tuyệt!

Nick: Và tôi không cần sân hoặc vườn. Ở phía trước của ngôi nhà tôi muốn nó có một cái nhìn công viên đẹp, và ở phía sau, tôi muốn nó có một cái nhìn thành phố tuyệt vời.

Linda: Nghe cũng thú vị đấy. Nhưng tôi nghĩ nó sẽ …


2. Listen to the conversation again. What is important to Nick? What is important to Linda? Tick (✓) the columns.

(Nghe lại bài thoại. Điều gì quan trọng đôi với Nick? Điều gì quan trọng đối với Linda?)

Answer: (Trả lời)

Linda Nick
3. sea view
4. swimming pool
5. garden
7. quiet
1. park view
2. city view
6. cable TV

Tạm dịch:

Linda Nick
3. hướng biển
4. hồ bơi
5. vườn
7. yên tĩnh
1. hướng công viên
2. hướng thành phố
6. truyền hình cáp

Writing trang 45 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

3. Work in pairs. Discuss the following ideas about your dream house.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận những ý kiến vể ngôi nhà trong mơ của em.)

Tạm dịch:

1. Nó là loại nhà nào?

2. Nó nằm ở đâu?

3. Nó trông như thế nào?

4. Cái gì bao quanh nó?

5. Nó có thiết bị gì?


4. Now fill in the table about your dream house

(Bây giờ điển vào bảng về ngôi nhà mơ ước của em.)

Answer: (Trả lời)

Type of house hi-tech house by the sea
Location by the sea
Number of rooms 10
Surroundings tree, flower, swimming pool
Things in the house and what they will/might do for you a super smart TV , a super smart car , high-tech robot ; the super smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets.

The super Smart car will probaly use water. .

High-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats.

Tạm dịch:

Loại nhà nhà công nghệ cao cạnh biển
Địa điểm cạnh biển
Số phòng 10
Xung quanh cây, hoa, hồ bơi
Những đồ vật trong nhà và chúng có thể làm gì cho bạn chiếc ti vi siêu thông minh, chiếc xe hơi siêu thông minh, người máy công nghệ cao;

Một chiếc ti vi siêu thông minh sẽ giúp tôi truy cập mạng, gửi và nhận email, đặt thức ăn từ siêu thị và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Chiếc xe hơi siêu thông minh chạy bằng nước.

Robot công nghệ cao sẽ lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn


5. Use the information in 4 to write about your dream house.

(Sử dụng thông tin trong phần 4 để viết về ngôi nhà mơ ước của em.)

Answer: (Trả lời)

My dream house is hi tech house by the sea with many sands and water surroundings. There will have 10 large rooms and it will plant many green trees , flowers and have big swimming pool in the garden . In each rooms, it will have a super smart TV , a super smart car ,high-tech robot : the super smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets. High-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats.

Tạm dịch:

Ngôi nhà mơ ước của tôi là một ngôi nhà công nghệ cao bên bờ biển với nhiều cát và có nhiều nước biển bao quanh. Sẽ có 10 phòng lớn và xung quanh nó tôi sẽ trồng nhiều cây xanh, hoa và đặc biệt sẽ có một hồ bơi lớn trong vườn. Trong mỗi phòng,sẽ có một TV siêu thông minh , siêu xe thông minh, robot công nghệ cao: TV siêu thông minh sẽ giúp tôi lướt Internet, gửi và nhận email, đặt hàng thức ăn từ siêu thị và liên lạc với bạn bè của tôi trên các máy khác những hành tinh. Robot công nghệ cao sẽ lau chùi sàn nhà, nấu các bữa ăn, giặt quần áo, cho hoa và cho chó và mèo ăn.


LOOKING BACK trang 46 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

Vocabulary trang 46 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

1. Using the words in the box, write the correct word under each picture.

(Sử dụng các từ trong khung, viết từ chính xác bên dưới bức tranh.)

Answer: (Trả lời)

a. robot: người máy b. automatic dishwasher: máy rửa chén tự động
c. wireless TV: ti vi có kết nối không dây d. automatic washing machine: máy giặt tự động
e. hi-tech fridge: tủ lạnh công nghệ cao f. smart lock: đồng hồ thông minh

2. Think about what the appliances will do in the future.

(Nghĩ về thiết bị sẽ làm gì trong tương lai.)

Answer: (Trả lời)

1. robot clean our houses, wash our clothes
2. automatic washing machine wash the clothes and dry them
3. wireless TV surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets.
4. super car start without the key , probaly use water
5. smart lock say the time
6. automatic dishwasher wash dishes, dry them

Tạm dịch:

1. người máy lau nhà, giặt quần áo
2. máy giặt tự động giặt quần áo và làm khô chúng
3. ti vi có kết nối không dây Một chiếc ti vi siêu thông minh sẽ giúp tôi truy cập mạng, gửi và nhận email, đặt thức ăn từ siêu thị và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác
4. siêu xe khởi động không cần chìa khóa, chạy bằng nước
5. đồng hồ thông minh nói giờ
6. máy rửa chén tự động rửa chén, làm khô chúng

Grammar trang 46 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

3. Complete the sentences with will or won’t

(Hoàn thành các câu với “will” và “won’t”)

Answer: (Trả lời)

1. won’t 2. will 3. will 4. won’t 5. will 6. won’t

Tạm dịch:

1. Mai là Chủ nhật, vì thế mình sẽ không dậy sớm.

2. Khi mình gặp Tom vào ngày mai, mình sẽ mời cậu ấy đến dự bữa tiệc của mình.

3. Bạn phải gặp Anna. Mình chắc bạn sẽ thích cô ấy.

4. Chúng ta sẽ không bắt đầu bữa tối cho đến khi Jack đến.

5. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi từ trường trở về nhà.

6. Tony sẽ không đậu kỳ thi của anh ta. Anh ta chẳng học hành gì cả.


3. Complete the sentences with might or might not

(Hoàn thành các câu với “might” hay “mightn’t”)

Answer: (Trả lời)

1. might 2. might 3. might not 4. might not 5. might; might

Tạm dịch:

1. Tôi vẫn không chắc đi đâu vào ngày lễ. Có lẽ tôi đi Đà lạt.

2. Thời tiết không quá tốt. Nó có lẽ sẽ mưa vào trưa nay.

3. Có lẽ không có một cuộc họp vào thứ Sáu bởi vì giáo viên bị bệnh.

4. Ann có lẽ sẽ không đến dự bữa tiệc tối nay bởi vì cô ấy bận.

5. Phong đang nghĩ về việc anh ấy sẽ làm vào ngày Chủ nhật. Anh ấy có lẽ sẽ đi đến câu lạc bộ judo hay anh ấy sẽ ở nhà và học tiếng Anh.


Communication trang 46 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

5. Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer the questions.

(Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin để hỏi và trả lời câu hỏi.)

Example:

1. A: Will robots clean your house in the future?

B: Yes, they will.

2. A: Will super cars run on water in the future?

B: No, they won’t.

Tạm dịch:

1. A: Người máy sẽ lau nhà của bạn trong tương lai không?

B: Có.

2. A: Siêu xe chạy bằng nước trong tương lai phải không?

B: Không.


PROJECT trang 47 sgk Tiếng Anh 6 tập 2

Think about an appliance you would like to have in the future. Make a poster for your future appliance. Write details about the appliance on the poster. Share your poster with the class.

(Thiết bị trong tương lai của tôi

Nghĩ về một thiết bị mà em muôn có trong tương lai. Làm một áp phích cho thiết bị tương lai. Viết những chi tiết về thiết bị trên áp phích. Chia sẻ áp phích của em với lớp.)

Answer: (Trả lời)

I will have a robot . It will help me do my homework, take care of my dog , and sometimes it will bring me outdoor such as to the zoo, cinema ,park… to lower stress. It will share my housework , and it will become my best friend in the future.

Tạm dịch:

Tôi sẽ muốn có một con robot. Nó sẽ giúp tôi làm bài tập về nhà, chăm sóc con chó của tôi, và đôi khi nó sẽ đưa tôi đi chơi ví dụ như đến sở thú để giảm stress. Nó sẽ chia sẻ công việc nhà của tôi, và nó sẽ trở thành bạn thân thiết nhất của tôi trong tương lai.


Bài trước:

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập trong Unit 10: Our houses in the future trang 38 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com