Hướng dẫn giải Unit 11. Keep fit stay healthy trang 107 sgk Tiếng Anh 7

Hướng dẫn giải Unit 11. Keep fit stay healthy trang 107 sgk Tiếng Anh 7 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 7 với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng,.. để giúp các em học tốt môn tiếng Anh lớp 7.

Unit 11. Keep fit, stay healthy – Giữ dáng đẹp, khỏe mạnh


A. A check-up trang 107 sgk Tiếng Anh 7

(Khám tổng quát)

1. Listen. The pratice with a partner trang 107 sgk Tiếng Anh 7

(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Tiếng Anh 7 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 7

The students of Quang Trung School are having a medical check-up. Hoa, Lan and Nga filled in their medical records and gave them to the nurse. Now they are waiting to see the doctor.

Nurse: Pham Thị Hoa ?

Hoa: Yes

Nurse: Follow me, please. First, I need to take your temperature.

Hoa: OK.

Nurse: Would you open your mouth, please? Thank you. That is 37°C. That’s normal. Now I need to know your height. Would you stand here please, so I can measure you?

Hoa: Like this?

Nurse: That’s fine. You’re one meter 45 centimeters tall.

Hoa: Wow! Last year I was one meter and 30.

Nurse: Now I need to weigh you. Would you get on the scales, please?

Hoa: Oh. I’m 40 kilos.

Nurse: That’s good. You can go back to the waiting room now. The doctor will see you in a few minutes.

Hoa: Thank you.

Dịch bài:

Học sinh trường Quang Trung đang có cuộc khám sức khỏe tồng quát. Hoa, Lan và Nga đã điền vào hồ sơ bệnh lý và đưa cho cô y tá. Bây giờ chúng đang chờ gặp bác sĩ.

Y tá: Em Phạm Thị Hoa?

Hoa: Có.

Y tá: Hãy theo tôi. Trước hết tôi cần đo nhiệt độ của em.

Hoa: Vâng.

Y tá: Em vui lòng há miệng ra. Cám ơn. 37 độ. Nhiệt độ bình thường. Bây giờ tôi cần biết chiều cao của em. Mời em đứng lại đây để tôi có thể đo em.

Hoa: Như thế này phải không?

Y tá: Tổt lắm. Em cao 1 mét 45.

Hoa: Ô! Năm rồi em chỉ cao 1 mét 30.

Y tá: Bây giờ tôi cân em nhé. Mời em đứng lên cân.

Hoa: Ô, em nặng 40 kilô.

Y tá: Tốt. Bây giờ em có thể về phòng chờ. Bác sĩ sẽ khám cho em trong vài phút nữa.

Hoa: Cám ơn cô.

Now answer. Number the sentences. (Bây giờ trả lời. Đánh số các câu)

□ a) The nurse weighed Hoa.

□ b) Hoa returned to the waiting room.

□ c) Hoa left the waiting room.

□ d) The nurse called Hoa’s name.

□ e) The nurse measured Hoa.

□ f) Hoa filled in her medical record.

□ g) The nurse took Hoa’s temperature.

□ h) The nurse told Hoa to go back to the waiting room

Answer: (Trả lời)

5 – a : The nurse weighed Hoa.

7 – b : Hoa returned to the waiting room.

8 – c : Hoa left the waiting room.

2 – d : The nurse called Hoa’s name.

4 – e : The nurse measured Hoa.

1 – f : Hoa filled in her medical record.

3 – g : The nurse took Hoa’s temperature.

6 – h : The nurse told Hoa to go back to the waiting room.

Tạm dịch:

1 – f: Bác sĩ điền vào giấy khám tổng quát

2 – d: Ý tá gọi tên Hoa.

3 – g: Y tá đo nhiệt độ cho Hoa.

4 – e: Y tá đo chiều cao cho Hoa.

5 – a: Y tá cân cho Hoa.

6 – h: Y tá bảo Hoa về phòng chờ.

7 – b: Hoa quay trở lại phòng chờ.

8 – c: Hoa rời khỏi phòng chờ.


2. Listen. Then write the missing word trang 108 sgk Tiếng Anh 7

(Nghe. Sau đó điền các từ thiếu)

Answer: (Trả lời)

Doctor : I want to ask you a few questions before I start, Hoa. How old are you?

Hoa: Fourteen.

Doctor: And your height is one meter 50 centimeters?

Hoa: No. I think I’m not. The nurse measured me.

Doctor: Oh. How tall are you?

Hoa: One meter 45 centimeters.

Doctor: I will ask the nurse to check your height again. How heavy are you?

Hoa: I think I’m 42 kilos.

Doctor: No. It says on your form that you’re 40 kilos.

Tạm dịch:

Bác sĩ: Cô muốn hỏi bạn một vài câu hỏi trước khi tôi bắt đầu, Hoa. Cháu bao nhiêu tuổi?

Hoa: Mười bốn ạ.

Bác sĩ: Và chiều cao của cháu là một mét 50 cm?

Hoa: Không. Cháu nghĩ là không. Y tá đo cháu.

Bác sĩ: Ồ. Cháu cao bao nhiêu?

Hoa: Một mét 45 cm.

Bác sĩ: Cô sẽ yêu cầu y tá kiểm tra lại chiều cao của cháu. Cháu nặng bao nhiêu?

Hoa: Cháu nghĩ rằng 42 kg.

Bác sĩ: Không. Trong giấy khám cho biết cháu 40 kg.


3. Ask and answer questions with a partner trang 108 sgk Tiếng Anh 7

(Hỏi và đáp với bạn cùng học)

One of you is A and the other is B. Look at the copy of the medical record and cover the other copy. Fill in the missing information.

(Một em là người A và người kia là B. Nhìn vào bản hồ sơ bệnh lý và điền bản kia. Điền vào thông tin thiếu)

Answer: (Trả lời)

1. Which school does he go to? ⇒ He goes to Nguyen Du school.

2. What class is he in? ⇒ He’s in class 7A.

3. What’s his surname? ⇒ His surname is Tran.

4. What’s his forename? ⇒ They’re Van Kien.

5. What’s his address? ⇒ It’s 66 Ham Long street, Ha Noi.

6. How old is he? ⇒ He’s 12.

7. What’s his weight? ⇒ He weighs 41 kilos.

8. How tall is he? ⇒ He’s one meter 40 centimeters tall.

Tạm dịch:

1. Anh ấy học trường nào? ⇒ Anh ấy học trường Nguyễn Du.

2. Anh ấy học lớp mấy ? ⇒ Anh ấy học lớp 7A.

3. Họ của anh ấy là gì? ⇒ Họ của anh là Trần.

4. Tên của anh ta là gì? ⇒ Là Văn Kiên.

5. Địa chỉ của anh ta là gì? ⇒ 66 Hàm Long, Hà Nội.

6. Anh ấy bao nhiêu tuổi? ⇒ Anh ấy 12 tuổi.

7. Anh ấy nặng bao nhiêu? ⇒ Anh ấy nặng 41 kg.

8. Anh ta cao bao nhiêu? ⇒ Anh ấy cao tới một mét 40 cm.

Remember!

Past simple tense (Thì quá khứ đơn)

Regular (Động từ có qui tắc) Irregular (Động từ bất qui tắc)
call – called
fill – filled
measure – measured
start – started
stop – stopped
weigh – weighed
be – was/were
give – gave
have – had
keep – kept
leave – left
take – took

B. What was wrong with you? trang 110 sgk Tiếng Anh 7

(Bạn bị bệnh gì vậy?)

1. Listen. Then practice with a partner trang 110 sgk Tiếng Anh 7

Tiếng Anh 7 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 7

Mr. Tan: Where were you yesterday, Lan? You didn’t come to school.

Lan: I had a bad cold. I had a headache, too.

Mr. Tan: Oh dear! You were sick. How do you feel now?

Lan: I feel OK, but I’m a little tired.

Mr. Tan: Oh, you should stay inside at recess. The weather’s awful today. Did your Mom write a sick note for you?

Lan: No, she didn’t. But I have this note from the doctor.

Mr. Tan: I’ll be fine. Oh, I see. You had a virus. I hope you will be OK.

Lan: Thank you.

Dịch bài:

Thầy Tân : Hôm qua em ở đâu, Lan? Em không đi học.

Lan : Em bị cảm nặng. Em bị nhức đầu nữa.

Thầy Tân : Ồ, em bị bệnh à? Bây giờ em cảm thấy thế nào?

Lan: Dạ ổn rồi ạ, nhưng em còn hơi mệt.

Thầy Tân :Ồ, giờ chơi em nên ở lại trong lớp. Hôm nay thời tiểt xấu quá. Mẹ em có viết giấy xin phép nghỉ ốm cho em không?

Lan: Dạ không. Nhưng em có giấy chứng bệnh của bác sĩ.

Thầy Tân : À, thầy hiểu rồi. Em bị nhiễm vi rút. Thầy hy vọng em sẽ khoẻ.

Lan: Cám ơn thầy.

Now answer. (Bây giờ trả lời.)

a) Why didn’t Lan go to school yesterday?

b) What was wrong with her?

c) What does Mr. Tan tell Lan to do?

d) What did the doctor say about Lan’s problem?

e) Who wrote Lan’s sick note?

Answer: (Trả lời)

a) Because she was sick.

b) She had a bad cold and a headache, too.

c) He suggested that Lan should stay in class in recess.

d) He said Lan had a virus.

e) The doctor wrote Lan’s sick note.

Tạm dịch:

a) Hôm qua tại sao Lan không đi học? ⇒ Bởi vì cô ấy bị bệnh.

b) Có điều gì không ổn với cô ấy thế? ⇒ Cô ấy bị cảm nặng và đau đầu.

c) Thầy Tân bảo Lan làm gì? ⇒ Thầy đề nghị Lan giờ giảo lao nên ở trong lớp.

d) Bác sĩ đã nói gì về vấn đề sức khỏe của Lan? ⇒ Ông ấy nói Lan có vi-rút.

e) Ai đã viết giấy xin phép nghỉ ốm cho Lan? ⇒ Bác sĩ đã viết giấy nghỉ ốm cho Lan.


*2. Take a survey. Draw this table in your exercise book trang 111 sgk Tiếng Anh 7

(Thực hiện cuộc khảo sát. Vẽ bảng này vào vở bài tập của em)

Answer: (Trả lời)

Then ask three friends these questions and check the table.

(Sau đó hỏi 3 bạn những câu hỏi này và kiểm tra lại bảng)

Answer: (Trả lời)

a) You: Were you ever absent from school last semester?

Nam: Yes, I was.

You: Were you ill?

Nam: Yes. I was.

You: Did you have a cold?

Nam: Yes, I did. I also had a terrible headache.

b) You: Were you ever absent from school last semester?

Hoa: Yes, I was.

You: Were you ill?

Hoa : Yes, I was.

You: What was the matter with you, Hoa?

Lan : I had a bad cold and a headache.

c) You: Were you absent from school last semester, Lan?

Lan : Yes, I was.

You: Were you ill?

Lan : Yes, I was.

You : What was the matter w ith you?

Lan : I had flu and bad toothache.

Tạm dịch:

a) Bạn: Bạn đã bao giờ vắng mặt trong học kỳ trước à?

Nam: Vâng.

Bạn: Bạn bị bệnh à?

Nam: Vâng.

Bạn: Bạn bị cảm lạnh à?

Nam: Vâng. Tôi cũng bị đau đầu kinh khủng.

b) Bạn: Bạn đã vắng mặt trong học kỳ trước à?

Hoa: Đúng vậy.

Bạn: Bạn bị bệnh à?

Hoa: Đúng vậy.

Bạn: Có chuyện gì với bạn, Hoa?

Lan: Tôi bị cảm lạnh và đau đầu.

c) Bạn: Bạn đã vắng mặt trong học kỳ vừa rồi hả, Lan?

Lan: Vâng, đúng vậy.

Bạn: Bạn bị bệnh à?

Lan: Vâng, đúng vậy.

Bạn: Vấn đề gì thế?

Lan: Tôi bị cúm và đau răng.

Now combine the results for the whole class. Answer this questions:

(Bây giờ kết hợp các kết quả của cả lớp. Trả lời câu hỏi)

What was the most common illness?

Answer: (Trả lời)

⇒ The most common illness was cold/ flu/ headache/ stomachache/ toothache.

Tạm dịch:

Căn bệnh phổ biến nhất là gì?

⇒ Căn bệnh phổ biến nhất là cảm lạnh/ cảm cúm/ đau đầu/ đau bao tử/ đau răng.


3. Listen. Then complete the table trang 111 sgk Tiếng Anh 7

Table

Days lost through sickness in class 7 A last semester

(Số ngày nghỉ học vì bệnh ở lớp 7A học kỳ vừa qua)

Cold Flu Headache Stomachache Toothache

Answer: (Trả lời)

Days lost through sickness in class 7A last semester

(Số ngày nghỉ học vì bệnh ở lớp 7A học kỳ vừa qua)

Cold Flu Headache Stomachache Toothache
10 43 37 5 17

Total days lost: 112

Audio script: (Bài nghe)

Last semester in class 7A, there was a total of 112 days’ absence due to sickness.

The total breaks down as follows: most absences- 43 -were due to flu.

Then came stomach problems with 37.

Toothache came next with 17.

Colds accounted for 10 absences.

Finally, headaches caused 5 days’absence.

Tạm dịch:

Học kỳ cuối cùng trong lớp 7A, có tổng cộng 112 ngày vắng mặt do bệnh tật.

Tổng số phân tích như sau: hầu hết các trường hợp vắng mặt- 43 -là do cảm cúm.

Sau đó, đến vấn đề dạ dày với 37.

Đau răng đến tiếp theo với 17.

Cảm lạnh chiếm 10 lần vắng mặt.

Cuối cùng, nhức đầu gây ra 5 ngày.


4. Read. Then answer the questions trang 112 sgk Tiếng Anh 7

Tiếng Anh 7 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 7

The common cold

There is only one disease called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Everybody knows the symptoms: a runny nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very unpleasant, but nobody knows a cure.

At the drugstore, there are usually shelves with cold ‘cures’. These medicines don’t cure a cold, but they do relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will last for a few days and then disappear.

How can you help prevent a cold? Eat well, exercise and you will be fit and healthy.

Dịch bài:

Bệnh cảm thường

Có một bệnh duy nhất được gọi là thông thường: bệnh cảm thường. Chúng ta gọi nó là bệnh cảm thường vì hàng năm có hàng triệu người mẳc phải.

Mọi người đều biết các triệu chứng: sổ mũi, sốt nhẹ, ho và nhảy mũi. Nó rất khó chịu, nhưng không ai biết cách chữa trị.

Ở tiệm thuốc, thông thường có nhiều loại thuốc trị cảm lạnh. Những thuốc này không trị được bệnh cảm, nhưng chúng làm giảm các triệu chứng. Dù bạn làm bất cứ điều gì, bệnh cảm của bạn cũng sẽ kéo dài vài ngày rồi sau đó biến mất.

Làm thế nào để giúp ngăn ngừa cảm lạnh? Ăn uống kỹ lưỡng, tập thể dục và bạn sẽ khoẻ mạnh, cường tráng.

Questions. (Câu hỏi)

a) Why do we call the cold ‘common’?

b) What are the symptoms of the common cold?

c) Is there a cure for the common cold?

d) Do cold cures work? What do they do?

e) How can you help prevent a cold?

Answer: (Trả lời)

a) Because every year millions of people catch it.

b) They’re running nose, a slight fever, coughing and sneezing.

c) No, there isn’t.

d) Not, they don’t. They only relieve the symptoms.

e) We should eat well, do exercise.

Tạm dịch:

a) Tại sao chúng ta gọi bệnh cảm ‘thường’? ⇒ Bởi vì mỗi năm hàng triệu người mắc phải bệnh này.

b) Các triệu chứng của bệnh cảm thường là gì? ⇒ Là chảy mũi, sốt nhẹ, ho và hắt hơi.

c) Có cách chữa bệnh cảm thường không? ⇒ Không, không có.

d) Các phương thuốc trị bệnh cảm lạnh có tác dụng không? Chúng có tác dụng gì? ⇒ Không. Chúng chỉ giảm nhẹ các triệu chứng của nó.

e) Bạn có thể phòng ngừa bệnh cảm lạnh như thế nào? ⇒ Chúng ta nên ăn uống hợp lý, tập thể dục.


5. Play with words trang 113 sgk Tiếng Anh 7

Hold your nose and read this poem.

I have a cold, a horrible cold.
I cough, I sneeze, and then I blow. Here comes another sneeze – oh no Ah choo!

I have a cold, a terrible cold.
My face is white, my nose is red. And I have a pain in my head.
Ah choo!

Tạm dịch:

Giữ mũi và đọc bài thơ này.

Tôi bị cảm lạnh, một cơn lạnh kinh khủng.
Tôi ho, tôi hắt hơi, và sau đó tôi thổi. Đây lại hắt hơi nữa – Ôi không hắt xì!

Tôi bị cảm lạnh, một cơn cảm lạnh khủng khiếp.
Mặt tôi có màu trắng, mũi tôi đỏ. Và tôi bị đau đầu.
Hắt xì!

Remember!

Tiếng Anh 7 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 7


C. Vocabulary (Phần Từ vựng)

– check-up /´tʃek¸ʌp/ (n): khám tổng thể

– medical check-up /’medikə tʃek¸ʌp/ (n): khám sức khỏe tổng thể

– record /´rekɔ:d/ (n): hồ sơ

– medical record ‘medikə rekɔ:d/ (n): hồ sơ bệnh lí

– follow /’fɔlou/ (v): đi theo

– temperature /´temprətʃə/ (n): sốt, nhiệt độ

– run/have a temperature (v): bị sốt

– take one’s temperature (v): đo nhiệt độ

– normal /’nɔ:məl/ (adj): bình thường

– height /hait/ (n): chiều cao, đỉnh cao

– measure /’meʤə/ (v): đo

– centimetre/centimeter /’senti,mi:tə/ (n): 1 phân

– weigh /wei/ (v): cân, cân nặng

– scale /skeil/ (n): tỉ lệ, cân

– get on /get ɔn/ (v): lên, bước lên

– form /fɔ:m/ (n): mẫu đơn

– medical form /’medikəfɔ:m/ (n): đơn/ giấy khám sức khỏe

– cover /’kʌvə/ (v): điền

– missing information /’misiɳ infə’meinʃn/ (n): thông tin thiếu

– record card /´rekɔ:d kɑ:d/ (n): phiếu hồ sơ

– forename /´fɔ:¸neim/ (n): tên riêng, tên gọi

– male /meil/ (adj): nam, giống đực

– female /’fi:meil/ (adj): nữ, giống cái


Bài trước:

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập trong Unit 11. Keep fit stay healthy trang 107 sgk Tiếng Anh 7 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com