Hướng dẫn giải Unit 13. Activities and the seasons trang 134 sgk Tiếng Anh 6

Hướng dẫn giải Unit 13 Activities and the seasons trang 134 sgk Tiếng Anh 6 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng,.. để giúp các em học tốt môn tiếng Anh lớp 6.

Unit 13. Activities and the seasons – Hoạt động và các mùa


A. The weather trang 134 sgk Tiếng Anh 6

(Thời tiết)

1. Listen and repeat trang 134 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

a) It is hot in the summer: Mùa hè, trời nóng.

b) It is cold in the winter: Mùa đông, trời lạnh.

c) It is warm in the spring: Mùa xuân, trời ấm.

d) It is cool in the fall: Mùa thu, trời mát.


2. Practise with a partner. Ask and answer questions about the weather trang 135 sgk Tiếng Anh 6

(Thực hành với bạn cùng học. Hỏi vả trả lời câu hỏi về thời tiết.)

Example

What’s the weather like in the summer? ⇒ It’s hot.

Answer: (Trả lời)

– What’s the weather like in the spring? ⇒ It’s warm.

– What’s the weather like in the fall / autumn? ⇒ It’s cool.

– What’s the weather like in the winter? ⇒ It’s cold.

Tạm dịch:

Ví dụ

Thời tiết như thế nào vào mùa hè? ⇒ Trời nóng.

***

– Thời tiết như thế nào vào mùa xuân? ⇒ Trời ấm.

– Thời tiết như thế nào vào mùa thu? ⇒ Trời mát.

– Thời tiết như thế nào trong mùa đông? ⇒ Trời lạnh.


3. Listen and repeat. Then ask and answer the questions trang 135 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

a) I like hot weather: Tôi thích thời tiết nóng.

b) We like cold weather: Chúng tôi thích thời tiết lạnh.

c) She likes cool weather: Cô ấy thích thời tiết mát.

d) They like warm weather: Họ thích thời tiết ấm.

Answer: (Trả lời)

– What weather do you like? ⇒ I like cool weather.

– What weather does your friend like? ⇒ He likes cold weather.

– What weather do they like ? ⇒ They like warm weather.

Tạm dịch:

– Thời tiết bạn thích gì? ⇒ Tôi thích thời tiết mát mẻ.

– Bạn của bạn thích thời tiết gì? ⇒ Anh ấy thích thời tiết lạnh.

– Họ thích thời tiết nào? ⇒ Họ thích thời tiết ấm áp.


4. Read trang 136 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

Khi trời nóng, Ba đi bơi.

Khi trời lạnh, anh ấy chơi bóng đá.

Khi trời mát, anh ấy chạy bộ.

Khi trời ẩm, anh ấy đi câu.

Now practise with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)

a) What does Ba do when it …? ⇒ When it’s …, he… .

b) When do you do when it’s …? ⇒ When it’s …, I … .

Answer: (Trả lời)

a) A: What does Ba do when it’s hot?

B: He goes swimming.

A: What does Ba do when it’s cool?

B: He goes for a walk.

A: What does Ba do when it’s warm?

B: He goes fishing.

b) A: What do you do when it’s hot?

B: I go swimming.

A: What do you do when it’s cold?

B: I play football.

A: What do you do when it’s warm?

B: I go walking.

Tạm dịch:

a) A: Ba làm gì khi trời nóng?

B: Anh ấy đi bơi.

A: Ba làm gì khi trời mát?

B: Anh ấy đi dạo.

A: Ba làm gì khi trời ấm?

B: Anh ấy đi câu cá.

b) A: Bạn làm gì khi trời nóng?

B: Tôi đi bơi.

A: Bạn làm gì khi trời lạnh?

B: Tôi chơi bóng đá.

A: Bạn làm gì khi trời ấm?

B: Tôi đi dạo.


5. Remember trang 137 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6


B. Activities in the seasons trang 138 sgk Tiếng Anh 6

1. Listen and repeat trang 138 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

a) Vào mùa xuân chúng tôi thường chơi bóng chuyền.

b) Đôi khi họ đi chơi thuyền buồm vào mùa thu.

c) Tôi thường đi bơi vào mùa hè.

d) Cô ấy thường thường chơi cầu lông vào mùa thu.

e) Chúng tôi luôn luôn chai bóng rổ vào mùa đông.

f) Mùa dông anh ấy không bao giờ đi câu


2. Write lists of things you do in the different seasons trang 139 sgk Tiếng Anh 6

(Viết danh sách những việc em làm trong những mùa khác nhau.)

Answer: (Trả lời)

a) In the spring: going walking, going for a walk in the park, having a bike ride in the country.

b) In the summer: going swimming, going sailing, playing some sports such as football, tennis, badminton,…

c) In the fall or autumn: going fishing, going camping,…

d) In the winter: watching TV, reading books,…

***

Minh : What do you do in the spring?

Ba : I always ride my bike. What do you do?

Minh : I go walking in the park. What do you do in the summer?

Ba : I often go camping.

Minh : In the autumn?

Ba : Well, I usually go fishing.

***

In the spring, I often go walking, especially in the evening or go for a walk in the park. Sometimes, I have a bike ride in the country. In the summer, I often go on holiday on mv uncle’s farm. Here, I help my uncle with his farm work.

Tạm dịch:

a) Vào mùa xuân: đi bộ, đi bộ trong công viên, đi xe đạp ở miền quê.

b) Vào mùa hè: đi bơi, đi thuyền buồm, chơi một số môn thể thao như bóng đá, quần vợt, cầu lông, …

c0 Vào mùa thu hay mùa thu: đi câu cá, đi cắm trại, …

d) Vào mùa đông: xem TV, đọc sách, …

***

Minh: Bạn làm gì vào mùa xuân?

Ba: Tôi luôn đạp xe. Bạn làm gì?

Minh: Tôi đi dạo trong công viên. Bạn làm gì vào mùa hè?

Ba: Tôi thường đi cắm trại.

Minh: Vào mùa thu?

Ba: Tôi thường đi câu cá.

***

Vào mùa xuân, tôi thường đi bộ, đặc biệt là vào buổi tối hoặc đi dạo trong công viên. Đôi khi, tôi đi xe đạp ở một miền quê. Vào mùa hè, tôi thường đi nghỉ trên trang trại của chú vv. Ở đây, tôi giúp chú của tôi với công việc nông trại của mình.


3. Remember trang 139 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Dưới đây là phần Từ vựng tiếng anh lớp 6 Unit 13 Activities and the seasons:


C. Vocabulary (Phần Từ vựng)

– activity /æk’tiviti/ (n): hoạt động, sinh hoạt

– season /’si:zn/ (n): mùa

– weather /’weθə/ (n): thời tiết

– Summer /’sʌmə/ (n): mùa hè

– Winter /wintə/ (n): mùa đông

– Autumn /’ɔ:təm/ (n): mùa thu

– Fall /fɔ:l/ (n): mùa thu

– Spring /spriɳ/ (n): mùa xuân

– rain /rein/ (n/v): mưa

– rainy season /’reini ‘si:zn/ (n): mùa mưa

– wet season /wet’si:zn/ (n): mùa mưa

– dry season /drai ‘si:zn/ (n): mùa khô

– sunny season /’sʌni’si:zn/ (n): mùa nắng

– hot /hɔt/ (adj): nóng

– cold /kould/ (adj): lạnh, rét

– cool /ku:l/ (adj): mát

– warm /wɔ:m/ (adj): ấm

– dry /drai/ (adj): khô

– wet /wet/ (adj): ướt, ẩm ướt

– humid /’hju:mid/ (adj): ẩm, ẩm ướt

– sultry /’sʌltri/ (adj): oi bức

– basketball /’bɑ:skitbɔ:l/ (n): bóng rổ

– volleyball /’vɔlibɔ:l/ (n): bóng chuyền

– go for a walk /gou fɔ ə wɔ:k/ (v): đi dạo

– go sailing /gou seiliɳ/ (v): đi chơi thuyền buồm

– die /dai/ (v): chết

Dưới đây là phần Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 Unit 13 Activities and the seasons:


D. Grammar (Ngữ pháp)

1. Hỏi thời tiết

Để hỏi về thời tiết như thế nào, các em sử dụng mẫu câu:

What + be + THE WEATHER LIKE + …?

What is the weather like today? Thời tiết hôm nay như thế nào?
What is the weather like in Hanoi? Thời tiết Hà Nội như thế nào?
What is the weather like here in the sunny season? Vào mùa nắng, thời tiết ở đây như thế nào?

Để trả lời cho câu hỏi thời tiết, chúng ta thường sử dụng mẫu câu It + be + tính từ chỉ thời tiết.

Các tính từ chỉ thời tiết có thể là: cool: mát; wet: ướt; sultry: oi bức; hot: nóng; windy: có gió; cold: lạnh; cloudy: nhiều mây; chilly: lạnh thấu xương; foggy: nhiều sương mù; sunny: có nắng; misty: nhiều sương muối; rainy: có mưa; icy: đóng băng; fine: trời đẹp; frosty: giá rét; dull: nhiều mây; stormy: có bão; overcast: u ám; dry: khô; humid: ẩm ướt.


2. Mệnh đề When

Câu: When it’s hot, Ba goes swimming. có hai thành phần:

Thành phần chính: Ba goes swimming

Thành phần chỉ thời gian: When it’s hot.

Có thể nói rằng câu trên là một dạng Mệnh đề quan hệ, trong đó Mệnh đề quan hệ When cho chúng ta biết rõ hơn về thời gian của người hay vật mà người nói muốn nói tới.

Nếu mệnh đề when ở đầu câu, các em chú ý sử dụng dấu phảy (,) để phân biệt với mệnh đề chính. Nếu mệnh đề when ở cuối câu, chúng ta không cần sử dụng dấu phảy. Ví dụ:

What does he do when it is hot? Cậu ấy làm gì khi trời nóng?
When it is cold, he plays soccer. Khi trời lạnh, cậu ta chơi bóng đá.
He plays soccer when it’s cold.


Bài trước

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là phần Hướng dẫn Giải bài tập tiếng anh lớp 6 Unit 13 Activities and the seasons trang 134 sgk Tiếng Anh 6 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com