Hướng dẫn giải Unit 14. Making plans trang 140 sgk Tiếng Anh 6

Nội Dung

Hướng dẫn giải Unit 14 Making plans trang 140 sgk Tiếng Anh 6 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng,.. để giúp các em học tốt môn tiếng Anh lớp 6.

Unit 14. Making plans – Lập kế hoạch


A. Vacation destinations trang 140 sgk Tiếng Anh 6

(Các điểm du lịch)

1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner trang 140 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

Ba: Kỉ nghỉ hè này bạn định làm gì?

Lan: Tôi sẽ thăm Huế.

Ba: Bạn định ở đâu?

Lan: Tôi sẽ ở với cô và chú tôi.

Ba: Bạn sẽ ở đấy bao lâu?

Lan: Một tuần.

Ba : Ở Huế, bạn định làm gì?

Lan : Tôi sẽ thăm thành nội.


2. Answer. Then write the answers in your exercise book trang 141 sgk Tiếng Anh 6

a) What is Lan going to do?

b) Where is she going to stay?

c) How long is she going to stay?

d) What is she going to do?

Answer: (Trả lời)

a. She’s going to visit Hue.

b. She’s going to stay with her aunt and uncle.

c. She’s going to stay there for a week.

d. She’s going to visit the citadel.

Tạm dịch:

a) Lan dự định làm gì? ⇒ Cô ấy dự định đến Huế.

b) Cô ấy dự định ở đâu? ⇒ Cô ấy dự định ở với cô và chú của cô ấy.

c) Cô ấy dự định ở lại trong bao lâu? ⇒ Cô ấy dự định ở đây trong 1 tuần.

d) Cô ấy dự định làm gì? ⇒ Cô ấy dự định tham quan hoàng thành.


3. Write trang 141 sgk Tiếng Anh 6

Prepare a dialogue with a partner. Write it in your exercise book.

(Chuẩn bị một bài đối thoại với bạn cùng học. Viết nó vào tập bài tập của em.)

Tạm dịch:

– Mùa hè này bạn định đi đâu? ⇒ Thăm Vịnh Hạ Long.

– Bạn định ở đâu? ⇒ Trong một khách sạn.

– Bạn định ở Lại bao lâu? ⇒ Hai tuần.

– Bạn định làm gì? ⇒ Thăm băi biển và bơi lội.

Answer: (Trả lời)

A: What are you going to do this summer vacation?

B: Go to Đà Lạt.

A: Where are you going to stay?

B: In a boarding house (nhà trọ).

A: How long are you going to stay?

B: For a week.

A: What are you going to do?

B: Visit the beautiful sights, and waterfalls.

A: Are you going to take photographs?

B. Oh! Yes, of course. I’m going to take a lot of photos.

A: How interesting!

Tạm dịch:

A: Bạn sẽ làm gì vào kỳ nghỉ hè này?

B: Tới Đà Lạt.

A: Bạn sẽ ở đâu?

B: Trong nhà trọ.

A: Bạn sẽ ở lại bao lâu?

B: Trong một tuần.

A: Bạn định làm gì?

B: Tham quan các thắng cảnh đẹp và thác nước.

A: Bạn sẽ chụp ảnh chứ?

B. Oh! Tất nhiên. Tôi sẽ chụp rất nhiều ảnh.

A: Thật thú vị!


4. Listen and read trang 142 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

Mùa hè này Phương và Mai sẽ đi nghỉ hè. Đầu tiên, họ sẽ thăm vịnh Hạ Long hai ngày. Họ sẽ ở tại nhà chú và cô của họ.

Kế đến, họ sẽ ở trong một khách sạn ở Hà Nội ba ngày. Họ sẽ thăm đền Ngọc Sơn.

Tiếp theo, họ sẽ thăm các bạn ở Huế hai ngày. Họ sẽ thăm thành nội.

Sau đó họ sẽ ở tại nhà một người bạn ở Nha Trang ba ngày.

Sau cùng, họ sẽ ở với ông bà của họ ở thành phố Hồ Chí Minh một tuần.


5. Make a table of notes about five different places Phuong and Mai arengoing to visit in their vacation. Use these headings trang 143 sgk Tiếng Anh 6

(Lập bảng ghi chú về năm nơi khác nhau mà Phương và Mai định đi thăm trong kì nghỉ cùa họ. Dùng những tiêu đề này.)

– Places they are going to visit

– Where they are going to stay

– How long they are going to stay

– What they are going to

Answer: (Trả lời)

Where? Where / stay? How long / stay? What / do?
Ha Long Bay their uncle / aunt two days visit Ha Long bay
Hanoi a hotel three days see Ngoc Son Temple
Hue friends’houses two days see the citadel
Nha Trang a friend’s house two days visit the beach and swim
Ho Chi Minh city their grandparents a week visit grandparents

*Then ask and answer questions about the table with a partner. (Sau đó hỏi và trả câu hỏi về bảng đó với bạn cùng học.)

Answer: (Trả lời)

A: Which place are they going to visit first?

B: They’re going to visit Ha Long Bay first.

A: Where are they going to stay?

B: They’re going to stay with their aunt and uncle.

A: How long are they going to stay there?

B: They’re going to stay there for two days.

A: Next, where’re they going to go?

B: They’re going to Hanoi.

A: Where’re they going to stay?

B: They’re going to stay in a hotel.

A: How long are they going to stay?

B: They’re going to stay for three days.

A: What’re they going to do?

B: They’re going to see Ngoc Son Temple.

Tạm dịch:

A: Họ sẽ đến thăm nơi nào trước?

B: Họ sẽ đến thăm vịnh Hạ Long trước.

A: Họ sẽ ở đâu?

B: Họ sẽ ở lại với dì và chú của họ.

A: Họ sẽ ở đó bao lâu?

B: Họ sẽ ở đó trong hai ngày.

A: Tiếp theo, họ sẽ đi đâu?

B: Họ sẽ đến Hà Nội.

A: Họ sẽ ở đâu?

B: Họ sẽ ở trong một khách sạn.

A: Họ sẽ ở lại bao lâu?

B: Họ sẽ ở lại trong ba ngày.

A: Họ sẽ làm gì?

B: Họ sẽ tham quan Đền Ngọc Sơn.


6. Remember trang 143 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6


B. Free time plans trang 144 sgk Tiếng Anh 6

(Những kế hoạch cho thời gian rảnh rỗi)

1. Listen and repeat. Then practise with a partner trang 144 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

Tuấn: Tối nay bạn định làm gỉ?

Lan: Tôi sẽ làm bài tập ở nhà.

Tuấn: Ngày mai bạn định làm gì?

Lan: Ngày mai là Chủ nhật. Tôi sẽ đi thăm bạn tôi. Sau đo chúng tôi di xem phim. Còn bạn?

Tuấn: Tối nay, tôi định chơi cầu lông. Ngày mai, tôi xem một trận bóng đá.


2. Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exerise book trang 144 sgk Tiếng Anh 6

(Chuẩn bị hai bài đối thoại với bạn cùng học. Sau đó viết chúng vào tập bài tập.)

a) tonight: see a movie

tommorrow: go walking

b) tonight: help my mom

tommorrow: play volleyball

Answer: (Trả lời)

a) A: What’re you going to do tonight?

B: I’m going to see a movie.

A: What’re you going to do tomorrow?

B: It’s a weekend. In the morning, I’m going walking. And in the evening, I’m going to visit my grandparents. What about you?

A: Tonight, I’m going to do my homework and some math exercises. Tomorrow, I’m going to help my father to repair the fence.

b) A: What are you going to do tonight?

B: I’m going to help my mom.

A: What are you going to do tomorrow?

B: It’s Sunday. In the morning, I’m going to play volleyball. What about you?

A: Tonight, I’m going to my English club. Tomorrow, I’m going to visit my former teacher. In the afternoon, I’m going to do my exercises.

Tạm dịch:

a) A: Bạn sẽ làm gì tối nay?

B: Tôi sẽ xem một bộ phim.

A: Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?

B: Đó là một ngày cuối tuần. Vào buổi sáng, tôi sẽ đi bộ. Và vào buổi tối, tôi sẽ đến thăm ông bà. Thế còn bạn?

A: Tối nay, tôi sẽ làm bài tập về nhà và một số bài tập toán. Ngày mai, tôi sẽ giúp cha tôi sửa chữa hàng rào.

b) A: Bạn sẽ làm gì tối nay?

B: Tôi sẽ giúp mẹ tôi.

A: Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?

B: Mai là Chủ nhật. Vào buổi sáng, tôi sẽ chơi bóng chuyền. Thế còn bạn?

A: Tối nay, tôi sẽ tới câu lạc bộ tiếng Anh. Ngày mai, tôi sẽ đến thăm giáo viên cũ của tôi. Vào buổi chiều, tôi sẽ làm bài tập.


3. Listen and read. Then practise with a partner trang 144 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

Nga : Chào Ba. Ngày cuối tuần bạn định làm gì?

Ba : Tôi định xem phim.

Nga: Rạp nào vậy?

Ba : Rạp “Sao Mai”.

Nga : Bạn xem phim gì vậy?

Ba : “Công viên Jurassic”.

Nga : Phim đó hay không?

Ba : Tôi không biết.


4. Answer. Then write the answers in your exercise book trang 145 sgk Tiếng Anh 6

Answer: (Trả lời)

What are you going to do on the weekend?

On Saturday morning, I’m going to jog with my father.

On Saturday afternoon, I’m going to learn my lessons and do exercises.

On Saturday evening, I’m going to watch television.

On Sunday morning, I’m going to visit our grandparents with my parents.

On Sunday afternoon, I’m going to do my homework and do exercises.

On Sunday evening, I’m going to take a look at the lessons again and watch TV.

Tạm dịch:

Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?

Vào sáng thứ bảy, tôi sẽ chạy bộ với bố tôi.

Vào chiều thứ bảy, tôi sẽ học bài và làm bài tập.

Vào tối thứ bảy, tôi sẽ xem truyền hình.

Sáng Chủ nhật, tôi sẽ đến thăm ông bà của chúng tôi với bố mẹ tôi.

Vào chiều chủ nhật, tôi sẽ làm bài tập về nhà và tập thể dục.

Vào tối Chủ nhật, tôi sẽ xem lại các bài học và xem TV.


5. Listen and read trang 145 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

Minh và các bạn của anh sẽ đi dã ngoại gần hồ.

Nam sẽ mang theo máy ảnh của anh ấy. Anh ấy sẽ chụp vài tấm ảnh.

Tuấn sẽ mang theo thức ăn.

Minh sẽ mang theo thức uống.

Now, ask and answer. (Bây giờ hỏi và trả lời.)

What is … going to do? ⇒ He is going to … .

Answer: (Trả lời)

– What are Minh and his friends going to do? ⇒ They’re going to have a picnic near a lake.

– What’s Nam going to bring? ⇒ He’s going to bring his camera.

-What’s he going to do? ⇒ He’s going to take some photos.

– What’s Tuan going to do? ⇒ He’s going to bring some food.

– What about Minh? ⇒ He’s going to bring some drink.

Tạm dịch:

– Minh và bạn bè sẽ làm gì? ⇒ Họ sẽ đi dã ngoại gần hồ.

– Nam sẽ mang gì? ⇒ Anh ấy sẽ mang theo máy ảnh của mình.

– Anh đấy đang định làm gì vậy? ⇒ Anh ấy sẽ chụp một số bức ảnh.

– Tuấn sẽ làm gì? ⇒ Anh ấy sẽ mang theo thức ăn.

– Minh thì sao? ⇒ Anh ấy sẽ mang theo một ít đồ uống.


6. Listen trang 145 sgk Tiếng Anh 6

Vui and her four friends are planning a camping vacation. They are going to camp for three days. What are they going to bring?

(Vui và bốn bạn của cô đang lập ké hoạch một cuộc cắm trại. Họ định căm trại ba ngày. Họ sẽ mang theo những gì?)

Listen and match the names with the right pictures. (Lắng nghe và ghép tên đúng hình.)

Vui Ly Lan Mai Nga

Answer: (Trả lời)

Vui: c); Ly: b); Lan: e)

Mai: a); Nga: d)

Typescript: (Bản word)

Vui is going to bring some food.

Ly is going to bring a camera.

Lan is going to bring a tent.

Mai is going to bring a ball.

Nga is going to bring some drinks.

Tạm dịch:

Vui sẽ mang theo thức ăn.

Ly sẽ mang theo một chiếc máy ảnh.

Lan sẽ mang theo một cái lều.

Mai sẽ mang theo một quả bóng.

Nga sẽ mang theo một ít đồ uống.

Then write sentences about the five girls. (Sau đó viết câu về năm cô gái.)

Answer: (Trả lời)

Vui is going to bring some food.

Ly is going to bring a camera.

Lan is going to bring a tent.

Mai is going to bring a ball.

Nga is going to bring some drinks.

Tạm dịch:

Vui sẽ mang theo thức ăn.

Ly sẽ mang theo một chiếc máy ảnh.

Lan sẽ mang theo một cái lều.

Mai sẽ mang theo một quả bóng.

Nga sẽ mang theo một ít đồ uống.


7. Remember trang 146 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6


C. Suggestions trang 147 sgk Tiếng Anh 6

(Những lời đề nghị)

1. Listen and read. Then practise with a partner trang 147 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

Ba: Trong kỳ nghỉ hè chúng ta định làm gì?

Lan: Chúng ta hãy đi cẩm trại đi!

Nam: Chúng ta không có lều. Chúng ta đi Huế đi.

Nga: Tôi không muốn đi Huế. Chúng ta hãy đi chùa Hương đi.

Ba: Đó là ý hay đấy. Chủng ta sẽ đi bàng cách nào?

Lan: Chúng ta hãy di bộ đến đấy.

Nam: Không, nó xa lẩm. Chủng ta hãy đi bàng xe đạp đi.

Nga: Không, trời nóng lắm.

Ba: Chúng ta hãy đi bằng xe buýt nhỏ.

Nam: Ừm. Ý hay đấy.


2. Answer. Then write the answers in your exercise book trang 148 sgk Tiếng Anh 6

(Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập của em.)

Example

What does Lan want to do? ⇒ She wants to go camping.

Answer: (Trả lời)

a. What does Nam want to do? ⇒ He wants to go to Hue.

b. What does Nga want to do? ⇒ She wants to go to Huong Pagoda.

c. How does Lan want to travel? ⇒ She wants to go on foot.

d. Why doesn’t Nam want to walk? ⇒ Because it’s too far.

e. How does he want to travel? ⇒ He wants to go by bike.

f. Why doesn’t Nga want to go by bike? ⇒ Because it’s too hot.

g. How does Ba want to go? ⇒ He wants to go by minibus.

Tạm dịch:

a) Nam muốn làm gì? ⇒ Anh ấy muốn đến Huế.

b) Nga muốn làm gì? ⇒ Cô ấy muốn đến chùa Hương.

c) Lan muốn đi bằng phương tiện gì? ⇒ Cô ấy muốn đi bộ.

d) Tại sao Nam không muốn đi bộ? ⇒ Vì nó quá xa.

e) Anh ấy muốn đi bằng phương tiện gì? ⇒ Anh ấy muốn đi bằng xe đạp.

f) Tại sao Nga không muốn đi bằng xe đạp? ⇒ Vì trời quá nóng.

g) Ba muốn đi bằng phương tiện gì? ⇒ Anh ấy muốn đi bằng xe buýt nhỏ.


3. Look at the pictures. Work with a partner and make suggestions about them trang 148 sgk Tiếng Anh 6

(Hãy nhìn vào các hình. Thực hành với bạn cùng học và viết câu đề nghị vể những hình này.)

Use: Let’s…; Whaỉ about…; Why don’t we…?

Answer: (Trả lời)

a. Let’s go to the beach.

b. Why don’t we go to the museum?

c. What about playing volleyball?

d. Let’s go to the zoo.

e. Why don’t we play tennis?

f. What about going camping?

Tạm dịch:

a. Hãy đến bãi biển nhé.

b. Tại sao chúng ta không đến viện bảo tàng nhỉ?

c. Chơi bóng chuyền nhé?

d. Cùng đi sở thú nhé!

e. Tại sao chúng ta không chơi quần vợt nhỉ?

f. Đi cắm trại nhé?


4. Remember trang 149 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6


D. Grammar practice trang 150 sgk Tiếng Anh 6

Write the answers in your exercise book. (Viết câu trả lời vào vở bài tập của em)

1. Present simple tense trang 140 sgk Tiếng Anh 6

(Thì hiện tại đơn)

a) Huong : … you like sports?

Ba: Yes, I … sports.

Huong: What … you play?

Ba: I … badminton.

Huong: … you play volleyball?

Ba: No, I … .

b) Thu: … he like sports?

Tuan: Yes, he … . He … sports.

Thu : What … he play?

Tuan : He … soccer.

Thu : …. he play tennis?

Tuan : No, he … .

c) Minh : … they like sports?

Ha : Yes, they … .

Minh : What … they play?

Ha : They swim.

Minh : Do they dive?

Ha : No, they … .

Answer: (Trả lời)

a) Huong: Do you like sports?

Ba: Yes, I like sports.

Huong: What do you play?

Ba: I plays badminton.

Huong: Do you play volleyball?

Ba: No, I don’t.

b) Thu: Does he like sports?

Tuan: Yes, he does. He likes sports.

Thu: What does he play?

Tuan: He plays soccer.

Thu: Does he play tennis?

Tuan: No, he doesn’t.

c) Minh: Do they like sports?

Ha: Yes, they do.

Minh: What do they play?

Ha: They swim.

Minh: Do they dive?

Ha : No, they don’t.

Tạm dịch:

a) Hương: Bạn có thích thể thao không?

Ba: Có, tôi thích thể thao.

Hương: Bạn chơi gì?

Ba: Tôi chơi cầu lông.

Hương: Bạn có chơi bóng chuyền không?

Ba: Không, tôi không.

b) Thu: Anh ấy có thích thể thao không?

Tuấn: Có. Anh ấy thích thể thao.

Thu: Anh ấy chơi gì?

Tuấn: Anh ấy chơi bóng đá.

Thu: Anh ấy có chơi tennis không?

Tuấn: Không, anh ấy không.

c) Minh: Họ có thích thể thao không?

Hà: Có, họ thích.

Minh: Họ chơi gì?

Hà: Họ bơi.

Minh: Họ có lặn không?

Hà: Không.


2. Adverbs of frequency trang 150 sgk Tiếng Anh 6

(Trạng từ chỉ tần suất)

a) How often do you watch television?

b) How often do you go to the movies?

c) How often do you help your morn?

d) How often do you go to the store?

e) How often do you play sports?

f) How often do you go fishing?

g) How often do you go swimming?

Answer: (Trả lời)

a. I often watch TV on Saturday evenings.

b. I seldom go to the movies.

c. I always help my mom.

d. I sometimes go to the store with my mom.

e. I usually play sports on Sunday morning.

f. I often go fishing in the summer vacation.

g. I nearly always go swimming at weekends.

Tạm dịch:

a) Bạn xem tivi bao lâu một lần? ⇒ Tôi thường thường xem tivi vào tối thứ 7.

b) Bạn đi xem phim bao lâu một lần? ⇒ Tôi hiếm khi đi xem phim.

c) Bạn giúp đỡ mẹ bao lâu một lần? ⇒ Tôi luôn luôn giúp đỡ mẹ.

d) Bạn đi đến cửa hàng bao lâu một lần? ⇒ Tôi thỉnh thoảng đi cửa hàng với mẹ.

e) Bạn chơi thể thao bao lâu một lần? ⇒ Tôi thường xuyên chơi thể thao vào sáng chủ nhật.

f) Bạn đi câu cá bao lâu một lần? ⇒ Tôi thường thường đi câu cá vào mùa hè.

g) Bạn đi bơi bao lâu một lần? ⇒ Tôi gần như luôn đi bơi vào cuối tuần.


3. Present progressive tense trang 151 sgk Tiếng Anh 6

(Thì hiện tại tiếp diễn)

a) Hung : What are you watching?

Mai : I … … this TV sports show.

Hung : What are they playing?

Mai : They are … soccer.

Hung : Who is winning?

Mai : My favourite team … … the match.

b) Vui : What is mom cooking?

Nam : She … … a chicken.

Vui : Are we having some rice, too?

Nam : No, we … . We are having noodles.

Vui : Is she cooking some vegetables?

Nam : Yes, she … . She’s cooking some beans.

c) Nhan : Are you doing your homework?

Thanh : Yes, I … … my math. What are you reading?

Nhan : I … … my history book.

Answer: (Trả lời)

a) Hung : What are you watching?

Mai : I am watching this TV sports show.

Hung : What are they playing?

Mai : They are playing soccer.

Hung : Who is winning?

Mai : My favourite team is winning the match.

b) Vui : What is mom cooking?

Nam : She is cooking a chicken.

Vui : Are we having some rice, too?

Nam : No, we aren’t. We are having noodles.

Vui : Is she cooking some vegetables?

Nam : Yes, she is. She’s cooking some beans.

c) Nhan : Are you doing your homework?

Thanh : Yes, I am doing my math. What are you reading?

Nhan : I am reading my history book.

Tạm dịch:

a) Hưng: Bạn đang xem gì đó?

Mai: Tôi đang xem chương trình thể thao truyền hình.

Hưng: Họ đang chơi gì vậy?

Mai: Họ đang chơi bóng đá.

Hùng: Ai thắng?

Mai: Đội bóng yêu thích của tôi đang chiến thắng trận đấu.

b) Vui: Mẹ đang nấu gì đó?

Nam: Bà ấy đang nấu một con gà.

Vui: Chúng ta có cơm không?

Nam: Không, chúng tôi không. Chúng ta sẽ ăn có mì.

Vui: Bà ấy có nấu rau không?

Nam: Có. Bà ấy đang nấu một ít đậu.

c) Nhân: Bạn đang làm bài tập ở nhà của bạn à?

Thanh: Vâng, tôi đang làm toán. Bạn đang đọc gì đó?

Nhân: Tôi đang đọc cuốn sách lịch sử của mình.


4. Future: Going to trang 151 sgk Tiếng Anh 6

(Thì tương lai: going to)

What are they going to do?

Answer: (Trả lời)

a. They’re going to play football.

b. They’re going to play tennis.

c. They’re going to camp.

d. They’re going to swim.

e. They’re going to watch TV.

f. They’re going to cook.

Tạm dịch:

Họ dự định làm gì?

a. Họ dự định chơi bóng đá.

b. Họ dự định chơi quần vợt.

c. Họ dự định đi cắm trại.

d. Họ dự định đi bơi.

e. Họ dự định xem TV.

f. Họ dự định nấu ăn.

Complete the dialogue. (Hoàn chỉnh bài đối thoại.)

Han : What are you going to do?

Vui : I … … … visit Hanoi.

Han : Where are you going to stay?

Vui : I … … … stay in a hotel.

Han : How long are going to stay?

Vui : I ... … … stay for a week.

Answer: (Trả lời)

Han : What are you going to do?

Vui : I am going to visit Hanoi.

Han : Where are you going to stay?

Vui : I am going to stay in a hotel.

Han : How long are going to stay?

Vui : I am going to stay for a week.

Tạm dịch:

Han: Bạn định làm gì?

Vui: Tôi sẽ đến thăm Hà Nội.

Han: Bạn sẽ ở đâu?

Vui: Tôi sẽ ở trong một khách sạn.

Han: Bạn sẽ ở lại bao lâu?

Vui: Tôi sẽ ở lại trong một tuần.

Now answer the questions. (Bây giờ trả lời những câu hỏi)

a) What is Vui going to do?

b) Where is she going to stay?

c) How long is she going to stay?

Answer: (Trả lời)

a. Vui is going to visit Ha noi.

b. She’s going to stay in a hotel.

c. She’s going to stay for a week.

Tạm dịch:

a) Vui dự định làm gì? ⇒ Vui dự định đến Hà Nội.

b) Cô ấy dự định ở lại đâu? ⇒ Cô ấy dự định ở khách sạn.

c) Cô ấy dự định ở lại bao lâu? ⇒ Cô ấy dự định ở lại khoảng 1 tuần.


5. What is the weather like? trang 153 sgk Tiếng Anh 6

(Thời tiết như thế nào?)

Answer the questions about the weather in your home town. (Trả lời câu về thời tiết ở quê bạn.)

a) What is the weather like in the spring?

b) What is the weather like in the summer?

c) What is the weather like in the fall?

d) What is the weather like in the winetr?

Answer: (Trả lời)

a. In the spring, it’s warm.

b. In the summer, it’s usually hot.

c. In the fall, it’s cool.

d. In the winter, it’s always cold.

Tạm dịch:

a) Thời tiết như thế nào vào mùa xuân? ⇒ Thời tiết ấm áp.

b) Thời tiết như thế nào vào mùa hè? ⇒ Thời tiết thường nóng.

c) Thời tiết như thế nào vào mùa thu? ⇒ Thời tiết mát mẻ.

d) Thời tiết như thế nào vào mùa đông? ⇒ Thời tiết luôn lạnh lẽo.


6. Future plans trang 153 sgk Tiếng Anh 6

(Những kế hoạch tương lai)

a) What are you going to do this evening?

a) What are you going to do tomorrow?

a) What are you going to do on the weekend?

a) What are you going to do in the vacation?

Answer: (Trả lời)

a. I’m going to do my homework.

b. I’m going to visit the museum.

c. I’m going to help my mother with the housework.

d. I’m going to help my father with his farm work.

Tạm dịch:

a) Bạn dự định làm gì tối nay? ⇒ Tôi dự định làm bài tập về nhà.

b) Bạn dự định làm gì ngày mai? ⇒ Tôi dự định tham quan viện bảo tàng.

c) Bạn dự định làm gì vào cuối tuần? ⇒ Tôi dự định giúp mẹ làm việc nhà.

d) Bạn dự định làm gì vào kỳ nghỉ này? ⇒ Tôi dự định giúp cha công việc ở nông trại.

Dưới đây là phần Từ vựng tiếng anh lớp 6 Unit 14 Making plans trang 140:


E. Vocabulary (Phần Từ vựng)

– plan /plæn/ (n): kế hoạch, dự án

– vacation /və’keiʃn/ (n): kỳ nghỉ

– holiday /’hɔlədi/ (n): kỳ nghỉ, ngày lễ

– go on holiday /gou ɔn ‘hɔlədi/ (v): đi nghỉ

– Summer vacation / ‘sʌmə və’keiʃn/ (n): kỳ nghỉ hè

– destination /,desti’neiʃn/ (n): điểm đến, nơi đến

– citadel /’sitədl/ (n): thành quách, thành trì

– bay /bei/ (n): vịnh

– beach /bi:tʃ/ (n): bãi biển

– pagoda /pə’goudə/ (n): chùa

– match /mætʃ/ (n): trận đấu

– camera /’kæmərə/ (n): máy ảnh, máy quay phim

– group /gru:p/ (n): nhóm

– suggestion /sə’ʤestʃn/ (n): lời đề nghị, sự gợi ý

– idea /ai’diə/ (n): ý,ý tưởng

– note /nout/ (n): lời ghi chép, lời ghi chú

– visit /’vizit/ (v): thăm, viếng

– prepare /pri’peə/ (v): chuẩn bị

– bring /briɳ/ (v): mang

– take a photo /teikə ‘foutou / (v): chụp ảnh

– stay /stei/ (v): ở lại

– then /ðen/ (adv): sau đó, kế đó

– finally /’fainəli/ (adv): cuối cùng, sau cùng

Dưới đây là phần Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 Unit 14 Making plans trang 140:


F. Grammar (Ngữ pháp)

1. Thì tương lai gần (Be going to)

Cấu trúc: Be going to + động từ nguyên thể (không to) được sử dụng để diễn tả:

Ý định đã được dự định hoặc quyết định trước lúc nói.

I am going to study Japanese. Tôi định học tiếng Nhật.
They are going to build a new school next year. Họ định xây một ngôi trường mới vào năm tới.

Tiên đoán sự kiện (chắc chắn xảy ra) trong tương lai dựa vào các dấu hiệu hiện tại.

Look at black clouds! It’s going to rain. Nhìn những đám mây đen kìa! Trời sắp mưa rồi.
Look out! The baby is going to fall down. Coi chừng! Đứa bé sẽ ngã đó.

Hành động xảy ra ở tương lai gần.

He is going to buy a new motorbike. Anh ấy định mua một chiếc xe máy mới.

Chú ý: Với các động từ chỉ sự di chuyển như: go, come, return, travel, move … chúng ta có thể dùng thì Hiện tại tiếp diễn thay cho Be going to.

He’s going to the museum this afternoon.
⇒ He’s going to go the museum this afternoon. Trưa nay anh ấy sẽ đến viện bảo tàng.
They’re coming back next Friday.
⇒ They’re going to come back next Friday. Họ sẽ trở lại vào thứ Sáu tới.

Dạng phủ định

S + be + NOT + going to + động từ + …

He’s not going to read this book. Anh ấy sẽ không định đọc cuốn sách này.
They’re not going to visit the palace. Họ sẽ không định đến thăm cung điện.

Dạng nghi vấn

Be + S + going to + động từ + …

Are you going to study French next year? Năm tới bạn có định học tiếng Pháp không?
Is he going to live with you? Anh ta có định sống với bạn không?


2. How long …? (Bao lâu …?)

Các em sử dụng câu hỏi với How long …? để hỏi về khoảng thời gian bao lâu một hành động xảy ra.

How long are you going to stay here? Anh sẽ ở lại đây bao lâu?
How long is he going to be here? Anh ấy sẽ ở đây bao lâu?

Để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta thường sử dụng for + khoảng thời gian.

For two weeks: Hai tuần
For a month: Một tháng…


3. Lời đề nghị (Suggestions)

Để diễn tả lời đề nghị, chúng ta có 4 cách sau:

a) Let’s + V + … (Chúng ta hãy …)

Let’s go fishing this weekend. Cuối tuần này chúng ta đi câu cá nhé.
Let’s study together. Chúng ta hãy cùng nhau học.
Let’s help that old man. Chúng ta hãy giúp ông lão đó.

b) What about + V-ing + …? (Chúng ta … nhé/đi.)

What about going to the library? Chúng ta đến thư viện đi?
What about practising speaking English? Chúng ta thực hành nói tiếng Anh nhé.

c) Why don’t we + V + …? (Chúng ta … nhé/đi.)

Why don’t we study together? Chúng ta học chung với nhau nhé.
Why don’t we go swimming, instead? Thay vào đó chúng ta đi bơi đi.

d) Shall we + V + …? (Chúng ta … nhé/đi.)

Shall we go to the park? Chúng ta ra công viên nhé.
Shall we play badminton this afternoon? Trưa nay chúng ta chơi cầu lông nhé.

Câu trả lời cho lời đề nghị

Để trả lời cho lời đề nghị, chúng ta có nhiều cách khác nhau, chẳng hạn:

Yes, let’s. Ừ, chúng ta làm đi.
Yes. Good idea. Ừ. Ý kiến hay đó.
Yes, go ahead. Ừ. Đi thôi/ Tiến hành nào.
That’s a good idea. Đó là ý kiến hay đấy.

No, let’s not. Không, chúng ta đừng.
No, it’s not a good idea. Không, đó không phải là ý kiến hay.


Bài trước

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là phần Hướng dẫn Giải bài tập tiếng anh lớp 6 Unit 14 Making plans trang 140 sgk Tiếng Anh 6 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com