Hướng dẫn giải Unit 2: My home trang 16 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Hướng dẫn giải Unit 2: My home trang 16 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 tập 1 (sách học sinh) với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, closer look, communication, looking back, project, … để giúp các em học tốt môn tiếng Anh.

Unit 2: My home – Nhà của tôi


Vocabulary (Phần Từ vựng)

– town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): nhà phố

– country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nông thôn

– villa /ˈvɪl.ə/ (n): biệt thự

– stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n): nhà sàn

– apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ

– living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n): phòng khách

– bedroom /ˈbed.ruːm /ˈbed.rʊm/ (n): phòng ngủ

– kitchen /ˈkɪtʃ•ən/ (n): nhà bếp

– bathroom /ˈbæθ.ruːm//ˈbæθ.rʊm/ (n): nhà tắm

– hall /hɑːl/ (n): phòng lớn

– attic /ˈæt̬.ɪk/ (n): gác mái

– lamp /læmp/ (n): đèn

– toilet /ˈtɔɪ•lɪt/ (n): nhà vệ sinh

– bed /bed/ (n): giường

– cupboard /ˈkʌb•ərd/ (n): tủ chén

– wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n): tủ đựng quần áo

– fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh

– poster /ˈpoʊ•stər/ (n): áp phích

– chair /tʃeər/ (n): ghế

– air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ•ə•nər/ (n) máy điều hòa không khí

– table /ˈteɪ bəl/ (n): bàn

– sofa /ˈsoʊ•fə/ (n): ghế trường kỷ, ghế sô pha

– behind /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau

– between /bɪˈtwin/ (pre): ở giữa

– chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n): ngăn kéo tủ

– crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj): kì dị, lạ thường

– department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n): cửa hàng bách hóa

– dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ•ər/ (n) máy rửa bát (chén) đĩa

– furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n): đồ đạc trong nhà, đồ gỗ

– in front of /ɪn ‘frʌnt ʌv/ (pre): ở phía trước, đằng trước

– messy /ˈmes.i/ (adj): lộn xộn, bừa bộn

– microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n): lò vi sóng

– move /muːv/ (v): di chuyển, chuyển nhà

– next to /’nɛkst tu/ (pre): kế bèn, ở cạnh

– under /ˈʌn dər/ (pre): ở bên dưới, phía dưới


GETTING STARTED trang 16 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Listen and read

Tạm dịch:

Mi: Ồ căn phòng thật là lớn, Nick à. Mình có thể thấy một chiếc TV đằng sau cậu.

Nick: Ừ mình đang ở trong phòng khách. Cậu có nhìn thấy con chó Luke của mình không?Nó vẫn đang ngồi trên ghế sofa đấy.

Mi: Có, mình có thấy trông nó có vẻ vui nhỉ.

Nick: Haha nó vui mà. Phòng của cậu trông cũng đẹp. Cậu sống ở đâu vậy Mi.

Mi: Mình sống ở một căn nhà trên thị trấn. Nó gần trung tâm thành phố và nó rất là ồn ào. Còn cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?

Nick: Mình sống ở một căn nhà ở quê. Cậu sống cùng ai?

Mi: Mình sống cùng cha, mẹ và em trai mìnhTháng tới tới gia đình mình sẽ chuyển đến một căn hộ.

Nick: Thế à?

Mi: Ừ. Cô mình sống gần đó và mình có thể chơi với Vy ăm họ mình.

Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới không?

Mi: Có. Có một phòng khách, hai phòng ngủ, 1 phòng bếp và 2 phòng tắm. Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách (Có tiếng gọi)

Nick: Ồ đó là mẹ mình. Mình phải đi đây, đến giờ ăn tối rồi. Tạm biệt hẹn gặp lại cậu sớm nhé.

a) Which family members does Mi talk about?

(Mi nói đến những thành viên nào trong gia đình?)

Answer: (Trả lời)

Tạm dịch:

1. ông bà

2. ba, bố, cha

3. mẹ, má

4. em trai

5. chú bác

6. cô

7. anh em họ

b) Read the conversation again. Complete the sentences.

(Đọc bài đàm thoại lại một lần nữa. Hoàn thành các câu sau.)

Answer: (Trả lời)

1. televison (TV); sofa

2. town house

3. sitting on the sofa

4. noisy

5. three

Tạm dịch:

1. Có một ti vi và một ghế sô pha trong phòng khách của Nick.

2. Bây giờ Mi dang ở trong một ngôi nhà phố.

3. Luke thích ngồi trên ghế sô pha.

4. Mi nghĩ rằng sống ở trung tâm thành phố thì ồn ào.

5. Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.


PREPOSITIONS OF PLACE

2. Match the prepositions with the pictures.

(Nối những giới từ với hình ảnh cho phù hợp)

Answer: (Trả lời)

A. on: trên B. next: ở cạnh C. behind: phía sau D. in: trong
E. in front of: ở đằng trước F. between: giữa G. under: dưới

3. Write a sentence to describe each picture in 2

(Viết một câu miêu tả bức tranh trong mục 2.)

Answer: (Trả lời)

1. The dog is on the chair.

2. The dog is next to the bowl

3. The cat is behind the television.

4. The cat is in the wardrobe.

5. The dog is in front of his house.

6. The cat is between the sofa and the lamb

7. The cat is under the table.

Tạm dịch:

1. Con chó ở trên ghế.

2. Con chó bên cạnh cái bát.

3. Con mèo ở đằng sau tivi.

4. Con mèo đang ở trong tủ quần áo.

5. Con chó ở trước nhà anh ta.

6. Con mèo nằm giữa ghế sofa và con cừu.

7. Con mèo ở dưới bàn.


4. Look at the picture and write true (T) or false (F) for each sentence. Correct the false ones.

(Nhìn vào bức tranh và viết đúng (T) hay sai (F) cho mỗi câu. Sửa lại những câu saỉ.)

Answer: (Trả lời)

1. F → The dog is between the bookshelf and the bed.

2. T

3. F → The clock is between the pictures.

4. F → The cat is in front of the computer.

5. F → The cap is next to the pillow.

6. T

Tạm dịch:

1. Con chó đằng sau cái giường. → Con chó nằm giữa cái giường và kệ sách.

2. Cặp đi học bên dưới cái bàn.

3. Bức tranh nằm giữa hai cái đồng hồ. → Đồng hồ nằm giữa hai bức tranh.

4. Con chó nằm trước máy tính. → Con mèo ở phía trước máy tính.

5. Cái mũ nằm ở dưới cái gối. → Cái mủ nằm kể bên cái gối.

6. Những bức tranh ở trên tường.


5. Look at the picture again. Answer the questions.

(Nhìn lại bức tranh. Trả lời các câu hỏi sau.)

Answer: (Trả lời)

1. The books (They) are on the desk/ bookshelf.

2. The clothes (They) are on the floor.

3. Yes, it is.

4. No, they aren’t. They’re on the bed.

5. It’s behind the bookshelf.

6. No. it isn’t. It’s next to the table.

Tạm dịch:

1. Những cuốn sách nằm ở đâu? ⇒ Những cuốn sách ở trẽn bàn/ kệ sách.

2. Quần áo ở đâu? ⇒ Quần áo ở trên sàn nhà.

3. Cái gối ở trên giường phải không? ⇒ Vâng, đúng vậy.

4. Những quyển vở nằm dưới giường phải không? ⇒ Không phải. Chúng nằm trên giường.

5. Con chuột ở đâu? ⇒ Nó ở phía sau kệ sách.

6. Cái ghế ở cạnh cái giường phải không? ⇒ Không phải. Nó ở cạnh cái bàn.


A CLOSER LOOK 1 trang 18 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Vocabulary trang 18 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Look at the house below. Name the rooms of the house.

(Nhìn vào ngôi nhà bên dưới. Đặt tên các phòng trong nhà.)

Answer: (Trả lời)

A. Living room (Phòng khách) B. bedroom (phòng ngủ)
C. Attic (gác mái) D. bathroom (Phòng tắm)
E. Kitchen (nhà bếp) F. hall (phòng lớn)

2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. (You may use a word more than once.)

(Đặt tên cho những đồ vật có trong mỗi phòng ở mục 1. Sử dụng danh sách từ bên dưới (Em có thể sử dụng một từ nhiều hơn một lần).)

Answer: (Trả lời)

– living room: lamp, picture, sofa, television, air-conditioner, table, chair, ceiling fan…

– bedroom: bed, picture/poster, light, chest of drawer, wardrobe, air- conditioner ,…

– kitchen: cupboard, fridge, microwave, cooker, dishwasher, light, sink, table, chair ,…

– bathroom : toilet, bath, light, sink ,…

– hall: picture, air-conditioner, light, table, chair, ceiling fan …

Tạm dịch:

– phòng khách: đèn, bức tranh, ghế trường kỷ, ti vi, máy lạnh, bàn, ghế, quạt trần..

– phòng ngủ: giường, tranh/áp phích, đèn, ngăn kéo tủ, tủ quần áo, máy lạnh,…

– nhà bếp: tủ bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, bếp, máy rửa chén, đèn, bồn rửa, bàn, ghế,..

– phòng tắm: nhà vệ sinh, bồn tắm, đèn, bồn rửa,…

– phòng lớn: tranh, máy lạnh, đèn, bàn, ghế, quạt trần…


3. Listen and repeat the words.

Can you add any more words to the list? (Bạn có thể thêm từ vào danh sách này không?)


4. Think of a room. In pairs, ask and answer questions to guess the room.

(Nghĩ về một căn phòng. Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán căn phòng đó.)

Answer: (Trả lời)

A: What’s in the room?

B: A sofa and a television.

A: Is it the living room?

B: Yes.

Tạm dịch:

A: Có gì trong phòng?

B: Ghế sofa và TV.

A: Có phải phòng khách không?

B: Vâng.


Pronunciation trang 18 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

5. Listen and repeat the words.


6. Listen again and put the words in the correct column.

(Nghe một lần nữa và đặt từ vào đúng cột.)

Answer: (Trả lời)


7. Read the conversation below. Underline the final s/es in the words and write/z/, /s/or /iz/.

(Đọc đoạn thoại sau. Gạch dưới các từ có tận cùng là s/es và viết /z/, /s/ hoặc /iz/.)

Answer: (Trả lời)

/z/ /s/ /ɪz/

things

pictures

chopsticks

lights

dishes

vases

Tạm dịch:

Mi: Mẹ, mẹ có ở nhà không?

Mẹ: Có con yêu. Mẹ đang ở trong nhà bếp. Mẹ có mua vài cái đĩa và đũa mới.

Mi: Chúng thật đẹp mẹ à. Mẹ mua ở đâu vậy?

Mẹ: Trong cửa hàng bách hóa gần nhà mình. Có nhiều thứ thú vị dành cho gia đình ở đó lắm

Mi: Chúng ta cần vài bức tranh cho phòng khách. Có bức tranh nào ở cửa hàng đó không mẹ?

Mẹ: Không, có vài đèn trần. Chúng ta sẽ mua 2 cái cho căn hộ mới trong tuần này

Mi: Chúng ta cũng cần 2 bình hoa mới.

Mẹ: Đúng rồi. Hãy đến cửa hàng vào cuốĩ tuần con nhé.


8. Listen to the conversation and repeat. Pay attention to /z/, /s/and /iz/ at the end of the words. Then practise the conversation with a partner.

(Nghe bài đàm thoại và lặp lại. Chú ý đến âm /z/, /s/, /iz/ ở cuối từ. Sau đó thực hành bài đàm thoại với một người bạn.)

Answer: (Trả lời)

/z/: things, pictures

/s/: chopsticks, lights

/iz/: dishes, vases


A CLOSER LOOK 2 trang 19 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Grammar trang 19 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Write is or are.

(Viết “is” hay “are”.)

Answer: (Trả lời)

1. is 2. are 3. are 4. is 5. are

Tạm dịch:

1. Có một ghế sofa trong phòng khách.

2. Có hai con mèo trong nhà bếp.

3. Có những áp phíc trên tường.

4. Có một quạt trần ở trong phòng ngủ.

5. Có mấy cái đĩa trên sàn nhà.


2. Make the sentences in 1 negative.

(Chuyển các câu ở mục 1 sang thể phủ định.)

Answer: (Trả lời)

1. There isn’t a sofa in the living room.

2. There aren’t two cats in the kitchen.

3. There aren’t posters on the wall.

4. There isn’t a ceiling fan in the bedroom.

5. There are n’t dishes on the floor.

Tạm dịch:

1. Không có cái ghế sô pha nào trong phòng khách.

2. Không có hai con mèo trong nhà bếp.

3. Không có những áp phích trến tường.

4. Không có cái quạt trần nào trong phòng ngủ.

5. Không có mấy cái đĩa trên sàn nhà.


3. Write positive and negative sentences.

(Viết câu khẳng định và câu phủ định.)

Answer: (Trả lời)

1. There is a TV on the table. → There isn’t a TV on the table.

2. There is a brown dog in the kitchen. → There isn’t a brown dog in the kitchen.

3. There is a boy in front of the cupboard. → There isn’t a boy in front of the cupboard.

4. There is a bath in the bathroom. → There isn’t a bath in the bathroom.

5. There are lamps in the bedroom. → There aren’t lamps in the bedroom.

Tạm dịch:

1. Có một cái ti vi trên bàn. → Không có cái ti vi trên bàn.

2. Có một con chó nâu trong nhà bếp. → Không có con chó nâu trong nhà bếp.

3. Có một cậu bé ở phía trước tủ chén. → Không có cậu bé ở phía trước tủ chén.

4. Có một bồn tắm trong nhà tắm. → Khống cỏ bồn tắm trong nhà tắm.

5. Có mấy cái đèn ngủ trong phòng ngủ. → Không có đèn ngủ trong phòng ngủ.


4. Write is/isn’t/are/aren’t in each blank to describe the kitchen in Mi’s house.

(Viết “is/isn’t/are/aren’t” vào chỗ trống dể mô tả bếp của nhà Mi.)

Answer: (Trả lời)

1. is 2. is 3. are 4. are 5. aren’t 6. isn’t

Tạm dịch:

Đây là nhà bếp của chúng tôi. Có một tủ lạnh trong góc. Bồn rửa bát kế tủ lạnh. Có một tủ chén và một bếp ga. Nhà bếp cũng là phòng ăn, vì thế có một cái bàn. Có 4 người trong gia đình tôi vì thế có 4 cái ghế. Nhà bếp thì nhỏ, nhưng có một cửa sổ lớn. Không có nhiều đèn trong nhà bếp mà chi có một đèn trần. Không có bức tranh nào trên tường cả.


5. Complete the questions.

(Hoàn thành câu hỏi)

Answer: (Trả lời)

1. Is there a fridge in your kitchen?

2. Is there a TV in your bedroom?

3. Are there four chairs in your living room?

4. Is there a desk next to your bed?

5. Are there two sinks in your bathroom?

Tạm dịch:

1. Có một tủ lạnh trong nhà bếp của bạn phải không?

2. Có một ti vi trong phòng ngủ của bạn phải không?

3. Có bốn cái ghế trong phòng khách của bạn phải không?

4. Có một cái bàn bên cạnh phòng ngủ của bạn phải không?

5. Có hai bồn rửa trong phòng tắm của bạn phải không?


6. In pairs, ask and answer the questions in 5. Report your partner’s answers to the class.

(Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong mục 5. Báo cáo câu trả lời của bạn em trước lớp.)

Answer: (Trả lời)

A: Are there two bathrooms in your house?

B: Yes, there are./ No, there aren’t.

A: Is there a kitchen in your house?

B: Yes, there is./ No, there isn’t. Có. / Không.

Tạm dịch:

A: Có hai phòng tắm trong nhà bạn phải không?

B: Có. / Không.

A: Có một nhà bếp trong nhà bạn phải không?

B: Có. / Không.


7. Work in pairs. Ask your partner about his/ her room or the room he/she likes best in the house.

(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn học về căn phòng của bạn ấy hoặc phòng mà bạn ấy thích nhất trong nhà.)

Answer: (Trả lời)

– Where’s your room? (Phòng bạn ở đâu?)

⇒ My room is beside the living room. (Phòng của mình bên cạnh phòng khách.)

– What’s your favorite room? (Phòng yêu thích của bạn là phòng nào?)

⇒ My favorite room is dining room. (Phòng mình yêu thích nhất là phòng tắm.)

– Is there a fridge in your room? (Có một tủ lạnh trong phòng bạn phải không?)

⇒ Yes, there is a small fridge in my room. (Đúng rồi, trong phòng mình có một chiếc tủ lạnh nhỏ. )

– Are there two lamps in your room? (Có hai cái đèn trong phòng của bạn phải không?)

⇒ No, there is only one lamp in my room. (Ồ không, trong phòng mình chỉ có một cái đèn mà thôi.)


COMMUNICATION trang 20 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Mi tells Nick about her grandparents’ country house. Look at the pictures of her grandparents’s house and complete the sentences.

(Mi nói vói Nick vể ngôi nhà ở miển quê của ông bà cô ấy. Hãy nhìn vào những bức hình về ngôi nhà của ông bà cô ấy và hoàn thành các câu.)

Answer: (Trả lời)

1. country 2. are 3. is 4. are
5. on 6. next to 7. on 8. is

Tạm dịch:

1. Ông bà tôi sống trong một ngôi nhà ở miền quê ở tỉnh Nam Định.

2. Có 4 căn phòng trong nhà và một khu vườn rộng.

3. Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong phòng này.

4. Có 4 cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng.

5. Có hai bức ảnh gia đình ở trên tường.

6. Có một tủ lạnh nhỏ gần tủ ly.

7. Một ti vi trên tủ ly.

8. Cũng có một quạt trần.


2. Student A looks at the pictures of Nick’s house on this page. Student B looks at the pictures of Mi’s house on page 25. Find the differences between the two houses.

(Học sinh A nhìn vào những bức hình vể nhà Nick ở trang 21. Học sinh B nhìn vào những bức hình về nhà Mi ở trang 25. Tìm điểm khác nhau giữa hai ngôi nhà.)

Answer: (Trả lời)

A: There are two bathrooms in Mi’s house.

Are there two bathrooms in Nick’s house?

B: There is only one bathroom in Nick’s house.

A: There are 5 pictures in Nick’s living room.

Are there 5 pictures in Mi’s living room?

B: There are 2 pictures in Mi’s living room.

A: There is one chair and one table in Nick’s living room.

Are there one chair and one table in Mi’s living room?

B: There is one sofa in Mi’s living room.

A: There is a clock in Nick’s bedroom. Is there a clock in Mi’s bedroom?

There isn’t a clock in Mi’s bedroom.

Nick’s house Mi’s house
There is only one bathroom in Nick’s house
There is one picture in Nick’s house
There is a dog in Nick’s house.
There is a heating system in Nick’s house
There are two bathrooms in Mi’s house.
There are two pictures in Mi’s living room.
There is one sofa in Mi’s living room.
There isn’t a clock in Mi’s bedroom.

Tạm dịch:

A: Có hai phòng tắm trong nhà của Mi. Có hai phòng tắm trong nhà Nick không?

B: Chỉ có một phòng tắm trong nhà Nick.

A: Có 5 bức ảnh trong phòng khách của Nick. Có 5 bức ảnh trong phòng khách của Mi không?

B: Có 2 bức ảnh trong phòng khách của Mi.

A: Có một cái ghế và một cái bàn trong phòng khách của Nick. Có một cái ghế và một cái bàn trong phòng khách của Mi không?

B: Có một chiếc ghế sofa trong phòng khách của Mi.

A: Có một chiếc đồng hồ trong phòng ngủ của Nick. Có đồng hồ trong phòng ngủ của Mi không?

Không có đồng hồ trong phòng ngủ của Mi.


3. Draw a simple plan of your house. Tell your partner about your house.

(Vẽ một phác thảo đơn giản cho ngôi nhà của em. Nói cho người bạn nghe vể ngôi nhà của em.)

Answer: (Trả lời)

Để học tốt tiếng anh 6 mới | Giải bài tập tiếng anh 6 mới

My dream house is a large house with a swimming pool in outdoor. There are 6 big rooms in my house such as : living room, bathroom, dining room, my room and my parent’s room. There will have many green trees and flowers planted surrounded my garden. And one more special thing is that my house will be painted by blue color and it will be decorated such as a small quarium.

Tạm dịch:

Ngôi nhà mơ ước của mình là một ngôi nhà rộng lớn với một chiếc hồ bơi ở ngoài trời. Sẽ có 6 căn phòng rộng rãi : phòng khách, phòng tắm, phòng ăn , phòng bếp , phòng của mình và phòng của bố mẹ mình nữa. Ở nhà mình sẽ có rất nhiều cây xanh và hoa được trồng xung quanh vườn nhà mình . Một điều đặc biệt nữa là nhà mình sẽ được sơn một lớp sơn màu xanh dương và sẽ được trang trí như một thủy cung nhỏ .

4. Describe your friend’s house to the class

(Miêu tả nhà của bạn em cho lớp nghe.)


SKILLS 1 trang 22 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Reading trang 22 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Look at the text (don’t read it). Answer the questions.

(Nhìn vào bài đọc (không đọc nó). Trả lời các câu hỏi sau.)

Answer: (Trả lời)

1. It’s an e-mail.

2. The title is ‘A room at the Crazy House Hotel, Da Lat’.

The topic is Nick’s weekend at the Crazy House Hotel.

3. The weather is cold. Da Lat is in highland. Landscape is beautiful.

Tạm dịch:

Chào Phong,

Bạn khỏe không? Mình ở Đà Lạt với ba mẹ. Chúng minh ở trong khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ. Woa! Nó thật là kỳ lạ.

Đà Lạt thì đẹp. Nó mát mẻ suốt năm! Có nhiều thứ để xem và nhiều khách du lịch.

Có 10 phòng trong khách sạn. Chúng được đặt tên theo tên những động vật khác nhau. Có một phòng Chuột túi, phòng Đại bàng, và có cả phòng Kiến. Mình ở phòng Hổ. Nó được gọi là phòng Hổ bởi vì có một con hổ lớn trên tường.

Con hổ nằm giữa cửa nhà tắm và cửa sổ. Giường nằm dưới cửa sổ – nhưng cửa sổ là một hình dạng lạ. Mình đặt túi của mình dưới giường. Mình để sách trên kệ. Có một cây đèn, một cái tủ và một cái bàn giấy. Có quần áo trên sàn nhà – thật bề bộn, như phòng ngủ của mình ở nhà vậy.

Bạn nên đến thăm nơi này, thật tuyệt.

Hẹn sớm gặp lại bạn!

Nick

1. Bài đọc thuộc loại gì? Đó là thư điện tử.

2. Tiêu đề của trang này là gì? Chủ đề là gì? Tiêu đề là Một căn phòng ở khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ, Đà Lạt.

Chủ đề là Cuối tuần của Nick ở khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ.

3. Viết 3 điều mà em biết về Đà Lạt. Thời tiết lạnh. Đà Lạt nằm trèn cao nguyên. Phong cảnh đẹp.


2. Quickly read the text. Check your ideas from 1.

(Đọc nhanh bài dọc. Kiểm tra những ý của em ở mục 1.)


3. Read the text again and answer the questions.

(Đọc lại bài dọc và trả lời các câu hỏi sau)

1. Is Nick with his brother and sister?

2. How many rooms are there in the hotel?

3. Why is the room called the Tiger room?

4. Where is his bag?

Answer: (Trả lời)

1. No, he isn’t.

2. There are 10 rooms in the hotel.

3. Because there is a big tiger on the wall.

4. His bag (It) is under the bed.

Tạm dịch:

1. Nick ở với anh chị bạn ấy phải không? Không, không phải.

2. Có bao nhiêu phòng trong khách sạn? Có 10 phòng trong khách sạn.

3. Tại sao căn phòng được gọi là phòng Hổ? Bởi vì có một con hổ lớn trên tường.

4. Túi của bạn ấy ở đâu? Túi của cậu ấy (Nó) ở dưới giường.


4. Are these things in the room?

(Những thứ này có trong phòng không?)

Answer: (Trả lời)

A window: cửa sổ A sofa: ghế sofa
A cooker: nồi cơm điện A cupbroad: tủ
A shelf: kệ A lamp: đèn
A desk: bàn A poster: áp phích
A CD player: máy CD A tiger: con hổ

Speaking trang 22 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

5. Create a new room for the hotel. Draw a plan of the room.

(Tạo ra một phòng mới cho khách sạn. Vẽ một bản phác thảo kế hoạch cho căn phòng.)

Answer: (Trả lời)

There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture, a bathroom in the room.

Or:

There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture, a bathroom in the room. And there is an en-suite bathroom , and with many high internet access.

Tạm dịch:

Có một cái giường, một tủ quần áo, một đen ngủ, một bàn giấy, một máy tính, một kệ sách và một bức tranh, một phòng tắm trong phòng.

Hoặc:

Có một cái giường, một tủ quần áo, một đèn ngủ, một bàn giấy, một máy tính, một kệ sách và một bức tranh, một phòng tắm trong phòng. Và sẽ có một phòng tắm hơi trong phòng , và trong phòng có internet kết nối tốc độ cao.


6. Show your plan to your partner then describe the room to other students in the class.

(Cho bạn xem bản kế hoạch của em sau đó miêu tả căn phòng cho những học sinh khác trong lớp.)


SKILLS 2 trang 23 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Listening trang 23 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Nick’s parents are describing their room at the hotel. Listen and draw the furniture in the correct place.

(Ba mẹ Nick đang miêu tả căn phòng của họ ở khách sạn. Nghe và vẽ đồ đạc ở đúng nơi)

Answer: (Trả lời)

window (cửa sổ) table (bàn) bed (giường) fireplace (lò sưởi)
wardrobe (tủ quần áo) shelf (kệ) stool (ghế đẩu) sofa (ghế sofa)

Audio script: (Bài nghe)

Nick’s mum: Nick’s staying in the Tiger room. We’re staying in the Bear room. There’s a big bear near the door. The bear is actually a fireplace. In the far comer, there is a window. The shelves are right in front of it. Next to the shelves is a big bed. There’s a wardrobe next to the bed.

Nick’s dad: Oh, there are also two other windows in the room. In front of these windows, there’s a sofa, a table and two stools. We like the room because it’s comfortable.

Tạm dịch:

Mẹ của Nick: Nick đang ở trong phòng Tiger. Chúng tôi đang ở trong phòng Bear. Có một con gấu lớn gần cửa. Con gấu thực sự là một lò sưởi. Ở phía xa, có một cửa sổ. Các kệ nằm ngay trước mặt nó. Cạnh kệ là một chiếc giường lớn. Có một tủ quần áo bên cạnh giường.

Bố của Nick: Ồ, cũng có hai cửa sổ khác trong phòng. Phía trước cửa sổ này có ghế sofa, bàn và 2 ghế đẩu. Chúng tôi thích căn phòng này vì nó thoải mái.


Writing trang 23 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

2. Read Nick’s e-mail again. Identify the subject, greeting, introduction, body and conclusion of the e-mail.

(Đọc email của Nick một lần nữa. Xác định chủ đề, lời chào, phần giới thiệu, phần thân và phần kết thúc của email.)

Tạm dịch:

Chủ đề: Cuối tuần đi chơi xa!

Lời chào: Hi Phong,

Phần giới thiệu: Bạn khỏe không? Mình ở Đà Lạt với ba mẹ. Chúng miniJ ở trong khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ. Woa! Nó thật là kỳ lạ.

Phần thân: Đà Lạt thì đẹp. Nó mát mẻ suốt năm! Có nhiều thứ để xem và nhiều khách du lịch.

Có 10 phòng trong khách sạn. Chúng được đặt tên theo tên những động vật khác nhau. Có một phòng Chuột túi, phòng Đại bàng, và có cả phòng Kiến. Mình ở phòng Hổ. Nó dược gọi là phòng Hổ bởi vì có một con hổ lớn trên tường.

Con hổ nằm giữa cửa nhà tắm và cửa sổ. Giường nằm dưới cửa sổ nhưng cửa sổ là một hình dạng lạ. Mình đặt túi của mình trên giường. Mình để sách trên kệ. Có một cây đèn, một cái tủ và một cái bàn giấy. Có quần áo trên sàn nhà – thật bề bộn, như phong ngủ của mình ở nhà vậy.

Phần kết thúc: Bạn nên đến thăm nơi này, thật tuyệt.

Hẹn sớm gặp lại bạn!


3. Read the e-mail below and correct it. Write the correct version in the space provided.

(Đọc email bên dưới và sửa lại chúng cho phù hợp. Viết phần đúng trong phần trống bên dưới.)

Answer: (Trả lời)

Hi Sophia,

Thanks for your email. Now I will tell you about my house. I live with my parents and younger brother in a town house. It’s big. There are six rooms: a living room, a kitchen, two bedrooms and two bathrooms. I like my bedroom best. We’re moving to an apartment soon. What about you? Where do you live? Tell me in your next email.

Best wishes,

Mi

Tạm dịch:

Chào Sophia,

Cảm ơn email của bạn. Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về nhà mình. Mình sông với ba mẹ và em trai trong một ngôi nhà phố. Ngôi nhà thì lớn. Có sáu phòng: một phòng khách, một nhà bếp, hai phòng ngủ và hai phòng tắm. Mình thích phòng ngủ nhất. Gia đình mình sắp dọn đến một căn hộ. Còn bạn thì sao? Bạn sông ở đâu? Kể mình nghe trong email kế tiếp của bạn nhé.

Thân ái,

Mi


4. Write an email to Nick. Tell him about your idea for the new room of the Crazy House Hotel

(Viết một email cho Nick. Kể với bạn ấy vể ý kiến của em cho căn phòng mới của khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ.)

Tạm dịch:

• Kế hoạch: Suy nghĩ những từ vựng về phòng của em.

• Bản nháp: Viết một bản nháp.

• Kiểm tra: Kiểm tra bản nháp của em: Phần chấm câu đúng chưa? Phần viết hoa đúng chưa? Nó có đủ các phần cần thiết chưa?

Answer: (Trả lời)

From: bongbongbangbang@gmail.com

To: nick@gmail.com

Subject: Crazy House hotel

Hello Nick,

Today i will tell you my idea bout the Crazy House Hotel . Crazy with an unique, Crazy House is located in mountainous location. The rooms are individually decorated and carry different themes. Guests also have access to free Wi-Fi throughout the property.

The room of week here is other topics for different other pages. Each room are along the area area, a closet closet room, and a cabin. Only the bathroom with the shower. One room overlooks the garden.

Tạm dịch:

Hôm nay mình sẽ cho bạn biết ý tưởng của mình về Crazy House Hotel. Với một ngôi nhà độc nhất, nó sẽ được nằm ở những vùng miền núi. Các phòng được trang trí riêng biệt và có các chủ đề khác nhau. Khách cũng được sử dụng Wi-Fi miễn phí trong toàn bộ khách sạn.

Phòng tuần này là các chủ đề khác cho các trang khác nhau. Mỗi phòng đều nằm dọc theo khu vực, phòng tủ quần áo và cabin. Chỉ có phòng tắm với vòi hoa sen. Một phòng nhìn ra khu vườn.


LOOKING BACK trang 24 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Vocabulary trang 24 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Put the words into the correct groups. Do you want to add any words to each group?

(Đặt những từ sau vào nhóm phù hợp. Em muốn thêm bất kỳ từ nào vào mỗi nhóm không?)

Answer: (Trả lời)

Types of building Room Furniture
villa, apartment , country house , stilt house , town house living room , hall , bathroom , kitchen , attic , bedroom bed , picture , cupboard , chest of drawers , wardrobe , sofa , dishwasher , desk

Tạm dịch:

Loại nhà Phòng Đồ đạc
biệt thự, căn hộ, nhà ở miền quê, nhà sàn, nhà phố phòng khách, phòng lớn, phòng tắm, nhà bếp, gác mái, phòng ngủ giường, bức tranh, tủ chén, ngăn kéo tủ, tủ quần áo, ghế trường kỷ, máy rửa chén, bàn giấy

Grammar trang 24 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

2. Make sentences. Use appropriate prepositions of place.

(Đặt câu. Sử dụng giới từ thích hợp chỉ nơi chốn)

Answer: (Trả lời)

1. The boy is on the table.

2. The dog is in front of his house.

3. The cat is between the bookshelf and the sofa.

4. The cat is behind the computer.

5. The girl is next to the cat.

6. The boy is next to the sofa.

Tạm dịch:

1. Cậu bé ở trên ghế.

2. Con chó nằm trước nhà nó.

3. Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.

4. Con mèo ở phía sau máy vi tính.

5. Cô gái ở cạnh con mèo.

6. Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.


3. Look at the picture and complete the sentences. Use There is/There are/ There isn’t/There aren’t.

(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu sau. Sử dụng “There is There are/ There isn’t/ There aren’t”.)

Answer: (Trả lời)

1. There is a clock on the wall.

2. There are books on the bookshelf.

3. There is a desk next to the bookshelf.

4. There aren’t two posters on the wall.

5. There is a laptop and a lamp on the desk.

6. There aren’t 3 small trees in the corner.

Tạm dịch:

1. Có một cái đồng hồ trên tường.

2. Có những quyển sách ở trên kệ.

3. Có một cái bàn giấy kế bèn kệ sách.

4. Không có hai áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.

5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trển bàn giấy.

6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc.


4. Turn the sentences in 3 into questions.

(Chuyển các câu trong mục 3 thành câu hỏi.)

Answer: (Trả lời)

1. Is there a clock on the wall?

2. Are there books on the bookshelf?

3. Is there a desk next to the bookshelf?

4. Are there two posters on the wall?

5. Is there a laptop and a lamp on the desk?

6. Are there 3 small trees in the corner?

Tạm dịch:

1. Có đồng hồ trên tường không?

2. Có sách trên giá sách không?

3. Có chiếc bàn cạnh kệ sách không?

4. Có 2 tờ quảng cáo trên tường không?

5. Có một chiếc máy tính xách tay và một chiếc đèn trên bàn không?

6. Có 3 cây con trong góc đúng không?


5. Write six sentences to describe your bedroom.

(Viết những câu miêu tả phòng ngủ của bạn.)

Answer: (Trả lời)

My bedroom is very big. There is a big window. There is a bookshelf, a wardrobe, a bed, a light, a lamp, a desk and a chair. There are 3 family pictures on the wall. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is next to the lamp. There is a computer and a fan in my bedroom. The computer is on the desk.

Or:

My bedroom is very nice. There is a bed, a shelf, and a wardrobe in my bedroom. There are also a table and many books too. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is the window. My computer is on the desk. I like my bedroom so much.

Tạm dịch:

Phòng ngủ của tôi rất lớn. Có một cửa sổ lớn. Có một kệ sách, một cái tủ, mót cái giường, một cái đèn, một đèn ngủ, một bàn giấy và một cái ghế. Có 3 bức ảnh gia đình ở trên tường. Kệ sách nằm kế bến tủ. Cái giường thì kế bẽn đèn ngủ. Có một máy tính và một cái quạt trong phòng ngủ của tôi. May tinh ở trên bàn.

Hoặc:

Phòng ngủ của tôi rất lớn. Có một cửa sổ lớn. Có một kệ sách, một cái tủ, mót cái giường, một cái đèn, một đèn ngủ, một bàn giấy và một cái ghế. Có 3 bức ảnh gia đình ở trên tường. Kệ sách nằm kế bến tủ. Cái giường thì kế bẽn đèn ngủ. Có một máy tính và một cái quạt trong phòng ngủ của tôi. May tinh ở trên bàn.


Communication trang 24 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

6. Work in groups. Take turns to draw a cat in the house below. Other students ask questions to find the cat.

(Làm việc theo nhóm. Luân phiên vẽ một con mèo trong ngôi nhà bên dưới. Những học sinh khác đặt câu hỏi để tìm ra con mèo.)

Tạm dịch:

A: Con mèo ở đâu?

B: Nó ở trên giường phải không?

A: Không, nó không ở trên giường.

C: Nó ở dưới cái bàn phải không?

A: Vâng, đúng vậy.


PROJECT trang 25 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Which house do you want to live in? Why?

(Em muốn ở ngôi nhà nào? Tại sao?)

Answer: (Trả lời)

I want to live in the house of picture B. Because it’s beautiful!

Tạm dịch:

Tôi muốn sống ở ngôi nhà B. Bởi vì nó đẹp.


2. Draw your own crazy house. Tell the group about your house.

(Vẽ ngôi nhà lạ của em và nói cho cả nhóm nghe về ngôi nhà đó.)

Answer: (Trả lời)

My house has 7 rooms. They are 2 bedrooms, 2 bathrooms, one living room, one kitchen, one hall. There is a light, a sofa, a window and two picures, a chest of drawers in the living room. There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture in my bedroom. My bathroom is next to my bedroom. My parent’s bedroom has a bed, a lamp, a chest of drawers, a window and a picture. The bathroom is next to my parents’ bedroom. There is a fridge, a sink, a cooker, a window, a cupboard in the kitchen. The hall is between the kitchen and the living room.

Tạm dịch:

Nhà tôi có 7 phòng. Có 2 phòng ngủ, 2 nhà tắm, một phòng khách, một nhà bếp, một phòng lớn. Có một cây đèn, một ghế sofa, một cửa sổ, một tủ kéo trong phòng khách. Có một cái giường, một tủ quần ảo, một đèn ngủ, một bàn học, một máy vi tính, một kệ sách và một bức tranh trong phòng ngủ của tôi. Phòng tắm của tôi kế bên phòng ngủ của tôi. Phòng ngủ ba mẹ tôi có một cái giường, một đèn ngủ, một tủ kéo, một cửa sổ, và một bức tranh. Phòng tắm cạnh phòng ngủ của họ. Có một tủ lạnh, một bồn rửa chén, một bếp, một cửa sổ và một tủ chén trong nhà bếp. Phòng lớn nằm giữa nhà bếp và phòng khách.


Bài trước:

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập trong Unit 2: My home trang 16 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com