Hướng dẫn giải Unit 3. At home trang 30 sgk Tiếng Anh 6

Nội Dung

Hướng dẫn giải Unit 3. At home trang 30 sgk Tiếng Anh 6 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng,.. để giúp các em học tốt môn tiếng Anh lớp 6.

Unit 3. At home – Ở nhà


A. My house trang 30 sgk Tiếng Anh 6

1. Listen and repeat trang 30 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

– That’s my house: Kia là nhà tôi.

– This is the living room: Đây là phòng khách.

– This is…: Đây là

– a couch: ghế sopha

– an armchair: ghế bành

– a table: cái bàn

– a lamp: cái đèn ngủ

– a bookself: kệ sách

– a telephone: điện thoại

– a television: ti vi

– a stereo: máy phát thanh, đài catset


2. Practice with a partner trang 31 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

– Đây là cái gì? – Đó là cái bàn.

– Đây là cái gì? – Đó là cửa sổ.

– Những cái này là gì? – Đó là những cái ghế dựa.

– Những cái kia là gì? – Đó là những cái ghế bành.


3. Listen and repeat. Then practice trang 32 sgk Tiếng Anh 6

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành)

Tạm dịch:

a) Chào. Tôi là Ba. Tôi 12 tuổi. Tôi là học sinh.

b) Đây là cha tôi. Tên của ông ấy là Hà. Ông ấy là giáo viên.

c) Đây là mẹ tôi. Tên của bà ấy là Nga. Bà ấy cũng là giáo viên.

d) Đây là chị tôi. Chị ấy 15 tuổi. Chị ấy là học sinh. Tôi là em trai của chị ấy.

e) Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn, Ba? Có bốn người trong gia đình tôi.


4. Answer the questions trang 33 sgk Tiếng Anh 6

(Trả lời câu hỏi)

Answer: (Trả lời)

a) What’s her name? ⇒ Her name’s Nga.

b) What’s his name? ⇒ His name’s Ha.

c) Who’s that? ⇒ It’s Ba.

How old is he? ⇒ He’s twelven (years old)

d) Who’s this? ⇒ It’s Lan.

How old is she? ⇒ She’s fifteen.

e) How many people are there in the family? ⇒ There are four.

Tạm dịch:

a) Tên của bà ấy là gì? ⇒ Tên của bà ấy là Nga.

b) Tên của ông ấy là gì? ⇒ Tên của ông ấy là Hà.

c) Kia là ai? ⇒ Đó là Ba.

Bạn ấy bao nhiêu tuổi? ⇒ Bạn ấy 12 tuổi.

d) Đây là ai? ⇒ Đây là Lan.

Cô ấy bao nhiêu tuổi? ⇒ Cô ấy 15 tuổi.

e) Có bao nhiêu người trong gia đình? ⇒ Có 4 người.


*5. Answer the questions trang 33 sgk Tiếng Anh 6

a) What is your name?

b) How old are you?

c) How many people are there in your family?

Answer: (Trả lời)

a) My name’s Mai.

b) I’m twelve years old.

c) There are five.

Tạm dịch:

a) Bạn tên gì? ⇒ Mình tên Mai.

b) Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 12 tuổi.

c) Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? ⇒ Có 5 người.


6. Remember trang 34 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6


B. Numbers trang 35 sgk Tiếng Anh 6

1. Listen and repeat the numbers trang 35 sgk Tiếng Anh 6

(Lắng nghe và lặp lại số)


2. Practice trang 36 sgk Tiếng Anh 6

Count the items in the classroom. (Đếm những đồ đạc trong phòng học.)

Answer: (Trả lời)

– 1 door: 1 cái cửa ra vào

– 2 windows: 2 cái cửa sổ

– 0 table: không cái bàn

– 0 chairs: không cái ghế dựa

– 1 student: một học sinh

– 0 clock: không cái đồng hồ

– 1 board: một cái bảng

– 20 desks: hai mươi cái bàn học

– 0 book: không quyển sách

– 0 ruler: không cái thước

– 0 eraser: không cái tẩy

– 20 bench(es): 20 cái ghế dài (băng ghế)


3. Listen and repeat trang 37 sgk Tiếng Anh 6

How many doors are there? ⇒ There is one.

How many windows are there? ⇒ There are two.

Tạm dịch:

Có bao nhiêu cửa ra vào? ⇒ Có một cái.

Có bao nhiêu cửa sổ? ⇒ Có hai cái.


4. Practice with a partner trang 37 sgk Tiếng Anh 6

How many … (chairs / tables /…) are there?

There is / are …one / two chair(s) …

Tạm dịch:

Có bao nhiêu (ghế, bàn,…)?

Có (một, hai,…ghế).


5. Practice trang 37 sgk Tiếng Anh 6

Count the items in the living room. (Đếm những đồ vật trong phòng khách)

Answer: (Trả lời)

– 1 couch: 1 cái ghế sa-lông dài

– 1 armchair: 1 cái ghế bành

– 1 table: 1 cái bàn

– 1 television: 1 cái tivi

– 1 lamp: 1 cái đèn

– 5 books: 5 cuốn sách

– 2 chairs: 2 cái ghế

– 1 bookcase: 1 cái giá sách

– 1 telephone: 1 cái điện thoại

– 1 stereo: 1 máy âm thanh nổi

– 4 people: 4 người

– 2 stools: 2 cái ghế đẩu.


6. Remember trang 37 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6


C. Families trang 38 sgk Tiếng Anh 6

1. Listen and repeat. Then answer the questions trang 38 sgk Tiếng Anh 6

This is my family. We are in our living room. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is forty. He is an engineer. This is my mother. She is thirty-five. She is a teacher. My brother is eight. He is a student.

Tạm dịch:

Đây là gia đình tôi. Chúng tôi ở trong phòng khách. Trong gia đình tôi có bốn người. Bố tôi, mẹ tôi, em tôi và tôi. Đây là bố tôi. Ông ấy 40 tuổi. Ông ấy là kĩ sư. Đây là mẹ tôi. Bà ấy 35 tuổi. Bà ấy là giáo viên. Em trai tôi 8 tuổi. Em ấy là học sinh.

a. How many people are there in her family?

b. How old is her father?

c. What does he do?

d. How old is her mother?

e. What does she do?

f. How old is her brother?

g. What does he do?

h. Where are they?

Answer: (Trả lời)

a. There are four people in her family.

b. Her father is forty.

c. He is an engineer.

d. Her mother is thirty – five.

e. She is a teacher.

f. He is eight.

g. He is a student.

h. They are in their living room.

Tạm dịch:

a. Trong gia đình cô ấy có bao nhiêu người? ⇒ Trong gia đình cô ấy có 4 người.

b. Cha cô ấy bao nhiêu tuổi? ⇒ Cha cô ấy 40 tuổi.

c. Ông ấy làm nghề gì? ⇒ Ông ấy là kỹ sư.

d. Mẹ cô ấy bao nhiêu tuổi? ⇒ Mẹ cô ấy 35 tuổi.

e. Bà ấy làm nghề gì? ⇒ Bà ấy là giáo viên.

f. Em cố ấy bao nhiêu tuổi? ⇒ Em ấy 8 tuổi.

g. Em ấy làm nghề gì? ⇒ Em ấy là học sinh.

h. Họ đang ở đâu? ⇒ Họ đang ở phòng khách.


2. Practise with a partner trang 39 sgk Tiếng Anh 6

Talk about Song’s family. (Nói về gia đình của Song.)

Answer: (Trả lời)

This is Song’s family. There are four people in his family. His father, Mr Kiên, is a doctor. He’s forty – two years old. This is his mother, Ms Oanh. She’s thirty – nine years old. She’s a nurse. And this is his sister Lan. She’s fifteen years old. She’s a student. This is Song. He’s twelve years old. He’s a student, too.

Tạm dịch:

Đây là gia đình của Song. Có 4 người trong gia đình bạn ấy. Cha bạn ấy, ông Kiên, là một bác sĩ. Ông ấy 40 tuổi. Đây là mẹ bạn ấy, bà Oanh. Bà ấy 39 tuổi. Bà ấy là y tá. Và đây là chị gái bạn ấy, Lan. Cô ấy 15 tuổi. Cô ấy là học sinh. Đây là Song. Bạn ấy 12 tuổi. Bạn ấy cũng là học sinh.


*3. Play with words trang 39 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Father, mother,
Brother, sister,
And me,
There are five
In my family

Tạm dịch:

Cha, mẹ,
Anh trai, chị gái
Và tôi
Có 5 người
Trong gia đình tôi.


4. Remember trang 39 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6


D. Grammar practice trang 40 sgk Tiếng Anh 6

(Thực hành ngữ pháp)

1. to be trang 40 sgk Tiếng Anh 6

I ……….. Nga. I ………..a student.

My mother and father ……….. teachers.

My brother ……….. a student.

There ……….. four people in my family.

Answer: (Trả lời)

I am Nga. I am a student.

My mother and father are teachers.

My brother is a student.

There are four people in my family.

Tạm dịch:

Tôi là người Nga. Tôi là một học sinh.

Cha mẹ tôi là giáo viên.

Anh trai tôi là học sinh.

Có bốn người trong gia đình tôi.


2. to be trang 40 sgk Tiếng Anh 6

I …………… Ba. This …………… Nga.

She …………… my friend. We …………… in the yard.

My mother and father …………… in the house.

Answer: (Trả lời)

I am Ba. This is Nga.

She is my friend. We are in the yard.

My mother and father are in the house.

Tạm dịch:

Tôi là Ba. Đây là Nga.

Cô ấy là bạn tôi. Chúng tôi ở trong sân.

Cha và mẹ tôi ở trong nhà.


3. to be trang 40 sgk Tiếng Anh 6

a) How old ………… you? – I ………… twelve.

b) How ols ………… she? – She ………… eleven.

c) ………… he eleven? – No, he …………

d) ………… they twelve? – No, they ………….

Answer: (Trả lời)

a) How old are you? – I am twelve.

b) How ols is she? – She is eleven.

c) Is he eleven? – No, he isn’t.

d) Are they twelve? – No, they aren’t.

Tạm dịch:

a) Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 12 tuổi.

b) Cô ấy bao nhiêu tuổi? – Cô ấy 11 tuổi.

c) Anh ấy 11 tuổi à? – Không, không phải.

d) Họ 12 tuổi à? – Không, không phải.


4. Imperative (Commands) trang 40 sgk Tiếng Anh 6

(Câu mệnh lệnh)

a) Come … . d) Close … book

b) Sit … . e) Stand … .

c) Open … book

Answer: (Trả lời)

a) Come in. d) Close your book.

b) Sit down. e) Stand up.

c) Open your book.

Tạm dịch:

a) Mời vào.

b) Ngồi xuống.

c) Mở sách ra.

d) Đóng sách lại.

e) Đứng lên.


5. How many …? trang 41 sgk Tiếng Anh 6

(Bao nhiêu …?)

a) How many desks are there?

b) How many books are there?

c) How many students are there?

d) How many teachers are there?

Answer: (Trả lời)

a) There is one.

b) There are six.

c) There are two.

d) There is one.

Tạm dịch:

a) Có bao nhiêu bàn học? ⇒ Có 1.

b) Có bao nhiêu quyển sách? ⇒ Có 6.

c) Có bao nhiêu học sinh? ⇒ Có 2.

d) Có bao nhiêu giáo viên? ⇒ Có 1.


6. Question words trang 41 sgk Tiếng Anh 6

(Từ để hỏi).

a) … is your name? – My name … Nam

b) … do you live? – I … in Ha noi

c) … is that? – That … my brother

d) … does he do? – He … a student.

Answer: (Trả lời)

a) What is your name? – My name is Nam.

b) Where do you live? – I live in Ha noi.

c) Who is that? – That is my brother

d) What does he do? – He is a student.

Tạm dịch:

a. Bạn tên gì? ⇒ Mình tên Nam.

b. Bạn sống ở đâu? ⇒ Mình sống ở Hà Nội.

c. Kia là ai? ⇒ Kia là anh trai mình.

d. Anh ấy làm nghề gì? ⇒ Anh ấy là sinh viên.


7. Numbers trang 42 sgk Tiếng Anh 6

(Các số)

a) Write the words for the numbers. ( Viết từ cho các con số)

1 …, 5 …, 8 …, 10 …, 20 …, 30 …, 50 …, 70 …, 90 …, 100 ….

b) Write the numbers for the words. (Viết các con số cho các từ)

four …, seven …, nine …, eleven, fifteen …, twenty – five …, sixty …, seventy – five …, eighty ….

Answer: (Trả lời)

a) 1 one, 5 five, 8 eight, 10 ten, 20 twenty, 30 thirty, 50 fifty, 70 seventy, 90 ninety, 100 one/a hundred.

b) four 4, seven 7, nine 9, eleven 11, fifteen 15, twenty – five 25, sixty 60, seventy – five 75, eighty 80.


8. Greetings trang 42 sgk Tiếng Anh 6

(Lời chào)

Thanh: Hello.

Chi: … .

Thanh: … are you?

Chi: I’m …, thank you. How are …?

Thanh: Fine, ….

Answer: (Trả lời)

Thanh: Hello.

Chi: Hi.

Thanh: How are you?

Chi: I’m fine, thank you. How are you?

Thanh: Fine, thanks.

Tạm dịch:

Thanh: Xin chào.

Chi: Chào.

Thanh: Bạn khỏe không?

Chi: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn khỏe không?

Thanh: Mình khỏe, cảm ơn.


9. This and That trang 42 sgk Tiếng Anh 6

Ba: What is … ? … it a desk?

Thu: …, it is.

Ba: What is …? … it a desk?

Thu: …, it …. It is a table.

Answer: (Trả lời)

Ba: What is that? Is it a desk?

Thu: Yes, it is.

Ba: What is this? Is it a desk?

Thu: No, it isn’t. It is a table.


10. A picture quiz trang 43 sgk Tiếng Anh 6

(Câu đố bằng hình ảnh)

Answer: (Trả lời)

Tạm dịch:

1. chair: ghế
2. book: sách
3. eraser: cục tẩy
4. ruler: cây thước
5. door: cánh cửa
6. clock: đồng hồ
7. board: bảng đen
8. window: cửa sổ

classroom: lớp học

Dưới đây là phần Từ vựng tiếng anh lớp 6 Unit 3 At home trang 30:


E. Vocabulary (Phần Từ vựng)

– His /hɪz/: của cậu ấy

– Her /hə(r)/: của cô ấy

– Family /ˈfæməli/(n): gia đình

– Father /ˈfɑːðə(r)/(n): cha

– Mother /ˈmʌðə(r)/(n): mẹ

– Brother /ˈbrʌðə(r)/(n) : anh, em trai

– sister /ˈsɪstə(r)/(n): chị , em gái

Numbers 21 – 100:

– Twenty one: 21

– Thirty /ˈθɜːti/: 30

– Forty /ˈfɔːti/: 40

– Fifty /ˈfɪfti/: 50

– Sixty /ˈsɪksti/: 60

– Seventy /ˈsevnti/: 70

– Eighty /ˈeɪti/: 80

– Ninety /ˈnaɪnti/: 90

– One hundred /ˈhʌndrəd/:100

– a lamp /læmp/: đèn

– a bookshelf /ˈbʊkʃelf/: giá sách

– a chair /tʃeə(r)/: ghế tựa

– a couch /kaʊtʃ/: ghế sa-lông

– an armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/: ghế bành

– a table /ˈteɪbl/: cái bàn

– a stool /stuːl/: ghế đẩu

– people/ˈpiːpl/: người

– a bookcase/ˈbʊkkeɪs/: tủ sách

– a stereo /ˈsteriəʊ/: máy nghe nhạc.

– How many /ˈmeni/: Bao nhiêu.

– an engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/: kỹ sư

– a doctor /ˈdɒktə(r)/: bác sĩ

– a nurse /nɜːs/: y tá.

Dưới đây là phần Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 Unit 3 At home trang 30:


F. Grammar (Ngữ pháp)

1. What’s this/that/these/those?

This (có nghĩa là đây, người này, cái này) được sử dụng để chỉ người hoặc vật ở gần người nói. Mẫu câu What’s this? được sử dụng để hỏi một vật, hoặc một người ở gần người nói. These, là dạng số nhiều của This, được sử dụng với hai hoặc nhiều người hoặc vật.

Ví dụ:

– This is Nam. Đây là Nam.
– What’s this? Đây là cái gì vậy?
– These are Nam and Lan. Đây là Nam và Lan.
– What’re these? Đây là những cái gì vậy?

That (có nghĩa là kia, đó, người kia, cái đó) được sử dụng để chỉ người hoặc vật ở xa người nói. Mẫu câu What’s that? được sử dụng để hỏi một người, hoặc một vật ở xa người nói. Those, là dạng số nhiều của That, được sử dụng với hai hoặc nhiều người hoặc vật.

Ví dụ:

– That is my pen. Đó là chiếc bút mực của tôi.
– What’s that? Đó là cái gì vậy?
– Those are my pens. Đó là những chiếc bút mực của tôi.
– What’re those? Đó là những cái gì vậy?


2. How many … ?

Để hỏi về số lượng của người hay vật mà đếm được, các em sử dụng cấu trúc:

How many + danh từ đếm được + are there + …?

– How many doors are there? Có bao nhiêu cái cửa ra vào?
– How many pupil are there in your class? Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?

Để trả lời cho câu hỏi trên, các em có 2 trường hợp:

a) Nếu số lượng là 1 (tức là số ít), các em sử dụng cấu trúc:

There is + a/an + danh từ số ít

– There is a door. Có một cái cửa ra vào.

b) Nếu số lượng nhiều hơn 1 (tức là số nhiều), các em sử dụng cấu trúc:

There is + are + danh từ số nhiều

– There are 35 pupils in my class. Có 35 học sinh trong lớp của tôi.


3. Who … ?

Câu hỏi với Who …? được dùng để xác định một (hoặc nhiều) người người.

– Who’s this? Đây/Người này là ai?
– Who’s in the room? Ai ở trong phòng?
– Who are in the class? Những ai ở trong lớp vậy?

Để trả lời câu hỏi này, các em sử dụng: It is/are + tên.

– Who’s this? Đây/Người này là ai?
It’s Nam. Đó là Nam.


4. There is và There are

a) There is dùng để chỉ sự tồn tại hay hiện diện của một người hay một vật nào đó ở một nơi nào đó.

There is + a/an + danh từ số ít + cụm từ chỉ nơi chốn

Cụm từ chỉ nơi chốn gồm một giới từ và một danh từ theo sau nó. Ví dụ: on the table, in the room, in the class …

– There’s a board in the classroom. Có một tấm bảng trong phòng học.
– There’s a telephone in the room. Có một chiếc điện thoại trong phòng.

b) There are dùng để chỉ sự tồn tại hay hiện diện của nhiều người hay nhiều vật nào đó ở một nơi nào đó.

There are + từ/cụm từ số lượng + danh từ số nhiều + cụm từ chỉ nơi chốn

Trong đó, từ/cụm từ số lượng có thể là số đếm (2, 3, …, two, there, …) hoặc one, each, every, couple of, many, both, a few, several, a number of, a little, much a great deal of, some/any/no/most, a lot of/ lots of/ all …

– There are four pupils in the classroom. Có 4 học sinh ở trong lớp học.
– There are a lot of cars in the park. Có rất nhiều xe hơi trong bãi đỗ xe.

Thể phủ định

There + be + not + danh từ số ít/số nhiều + cụm từ chỉ nơi chốn

Chúng ta sử dụng mẫu câu trên để diễn đạt ý nghĩa Không có … trong/ở …

– There is not a couch in the living room. Không có một các ghế trường kỷ nào trong phòng khách.
– There are not new pupils in my class. Không có nhiều học sinh mới trong lớp tôi.

Thể nghi vấn

(Từ để hỏi) + Be + there + danh từ số ít/số nhiều + cụm từ chỉ nơi chốn?

– Is there a television in the living room? Có một chiếc tivi trong phòng khách phải không?
– Are there books on the table? Có nhiều sách ở trên bàn phải không?
– What’s there in the box? Có cái gì trong hộp vậy?

Để trả lời cho câu hỏi này, các em có thể sử dụng câu trả lời ngắn như sau:

– Yes, there is. No, there isn’t.
– Yes, there are. No, there aren’t.


5. Dạng số nhiều của Danh từ

Trong tiếng Anh, khi nói đến hai hoặc nhiều người hoặc vật đếm được, thông thường thì chúng ta cần phải thêm s vào sau danh từ số ít ban đầu.

a pen → pens
a table → tables

Tuy nhiên, cũng có một số danh từ đặc biệt không theo qui tắc trên và chúng ta cần phải thêm es vào sau danh từ gốc. Dưới đây là các trường hợp đặc biệt này:

a) Với danh từ số ít tận cùng bằng y:

Nếu trước y là một nguyên âm (a, e, i, o, u), các em thêm s như bình thường.

a key → keys (khóa)
a play → plays (vở kịch)

Nếu trước y là một phụ âm, các em biến y thành i rồi sau đó thêm es.

a city → cities (thành phố)
a family → families (gia đình)

b) Với danh từ số ít tận cùng bằng f hoặc fe, các em thay f hoặc fe bằng ves.

a knife → knives (dao)
a bookshelf → bookshelves (giá sách)

Trường hợp ngoại lệ: với các danh từ số ít sau đây khi chuyển sang số nhiều thì các em chỉ cần thêm s.

a roof → roofs (mái nhà)
a proof → proofs (bằng chứng)
a chief → chiefs (người chỉ huy)
a handkerchief → handkerchiefs (khăn tay)
a safe → safe (két/ tủ sắt)
a belief → beliefs (niềm tin)
a chef → chefs (bếp trưởng)

c) Với danh từ số ít tận cùng bằng o:

Nếu trước o là một nguyên âm, các em thêm s.
a bamboo → bamboos (cây tre)
a folio → folios (trang sách)

Nếu trước o là một phụ âm, các em thêm es.
a potato → potatoes (khoai tây)
a tomato → tomatoes (cà chua)

Trường hợp ngoại lệ: với các danh từ số ít sau đây khi chuyển sang số nhiều thì các em chỉ cần thêm s.

a piano → pianos (đàn dương cầm)
a photo → photos (ảnh)
a dynamo → dynamos (máy phát điện)
a solo → solos (độc xướng, một mình)
a auto → autos (xe hơi)
a kilo → kilos (kí lô)
a grotto → grottos (hang)
a motto → mottos (khẩu hiệu) …

d) Với danh từ số ít tận cùng bằng s, x, ch, sh, z, các em thêm es.

class → classes
watch → watches
box → boxes
dish → dishes …

e) Các danh từ ở dạng số ít nhưng có nghĩa số nhiều như:

people (dân chúng, người ta)
police (cảnh sát)
cattle (gia súc)
public (quần chúng)

Ví dụ:

– The police are in the yard. Cảnh sát ở trong sân.


6. Các danh từ số nhiều bất qui tắc

Ngoài các danh từ thuộc các loại trên, trong tiếng Anh còn có các danh từ không tuân theo các qui tắc trên, đó là:

Số ít Số nhiều Nghĩa
man men đàn ông
woman women phụ nữ
child children trẻ con
foot feet bàn chân
tooth teeth răng
goose geese con ngỗng
ox oxen con bò đực
mouse mice con chuột
louse lice con chấy, con rận

Bài trước

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là phần Hướng dẫn Giải bài tập tiếng anh lớp 6 Unit 3 At home trang 30 sgk Tiếng Anh 6 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com