Hướng dẫn giải Unit 5: Natural wonders of the world trang 48 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Hướng dẫn giải Unit 5: Natural wonders of the world trang 48 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 tập 1 (sách học sinh) với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, closer look, communication, looking back, project, … để giúp các em học tốt môn tiếng Anh.

Unit 5: Natural wonders of the world – Kì quan thiên nhiên thế giới


Vocabulary (Phần Từ vựng)

– plaster /ˈplæs•tər/ (n): miếng băng dán

– walking boots /ˈwɑː.kɪŋ buts/ (n): giày ống đi bộ

– painkiller /ˈpeɪnˌkɪl•ər/ (n): thuốc giảm đau

– sun cream /ˈsʌn ˌkriːm/ (n): kem chống nắng

– scissor /ˈsɪz.ər/ (n): cái kéo

– sleeping bag /ˈsli•pɪŋ ˌbæɡ/ (n): túi ngủ

– backpack /ˈbækˌpæk/ (n): ba lô

– compass /ˈkʌm•pəs/ (n) la bàn

– desert /dɪˈzɜrt/ (n) sa mạc

– mountain /ˈmɑʊn•tən/ (n): núi

– lake /leɪk/ (n): hồ nước

– river /ˈrɪv•ər/ (n): sông

– forest /ˈfɔr•əst/ (n): rừng

– waterfall /ˈwɔ•t̬ərˌfɔl/ (n): thác nước

– Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ (n): châu Nam cực

– boat /boʊt/ (n): con thuyền

– boot /buːt/ (n): giày ủng

– cave /keɪv/ (n): hang động

– cuisine /kwɪˈziːn/ (n): kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực

– diverse /ˈdɑɪ•vɜrs/ (adj): đa dạng

– essential /ɪˈsen•ʃəl/ (adj): rất cần thiết

– island /ˈaɪ.lənd/ (n): hòn đảo

– rock /rɑk/ (n): hòn đá, phiến đá

– thrilling /ˈθrɪl•ɪŋ/ (adj) (gây): hồi hộp

– torch /tɔrtʃ/ (n): đèn pin

– travel agent’s /ˈtræv•əl eɪ•dʒənt/(n) công ty du lịch

– valley /ˈvæl•i/ (n): thung lũng

– windsurfing /ˈwɪndˌsɜr•fɪŋ/ (n): môn thể thao lướt ván buồm

– wonder /ˈwʌn•dər/ (n): kỳ quan


GETTING STARTED trang 48 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Listen and read.

Tạm dịch:

Vy: Chào, chào mừng đến với Câu lạc bộ Địa lý.

(Gõ cửa)

Mai: Xin lỗi! Mình vào được chứ? Mình đã vào sai phòng.

Vy: Không sao, chúng mình chỉ mới bắt đầu bây giờ thôi. Hôm nay mình sẽ giới thiệu vài kỳ quan thiên nhiên thế giới cho các bạn.

Nick: Tuyệt! Cái gì trong bức tranh đầu tiên vậy? Trông nó có vẻ lạ thường.

Mai: Đúng rồi! Nó là núi đỏ phải không?

Vy: À, đó là núi Ayres. Nó nằm ở trung tâm của nước úc. Người dân địa phương gọi nó là Uluru.

Nick: Bạn có thể đánh vần từ đó được không?

Vy: Được thôi. Nó là U-L-U-R-U.

Nick: Cảm ơn.

Vy: Nó không phải là ngọn núi cao nhất ở úc, nhưng nó là ngọn núi đẹp nhất. Màu sắc của nó thay đổi vào những thời điểm khác nhau trong ngày. Mọi người nghĩ rằng nó đẹp nhất là vào buổi tối, khi nó màu đỏ.

Phúc: Mình muốn đến thăm núi Ayres một ngày nào đó.

Nick: Hình 2 là Vịnh Hạ Long phải không?

Vy: Hay lắm Nick, đúng rồi. Bạn biết gì nào?

Nick: Nó ở Việt Nam, dĩ nhiên rồi! Ha ha.

Vy: Đúng rồi. Có nhiều đảo ở đó. Bức hình này cho thấy Tuần Châu. Nó là một trong những đảo lớn nhất.

Phúc: Còn bức hình thứ 3 …

a) Answer the following questions.

(Trả lời những câu hỏi sau.)

1. Who is the leader of Geography Club?

2. Why is Mai late?

3. What is the other name of Ayers Rock?

4. Which country would Phuc like to visit?

5. What is Tuan Chau?

Answer: (Trả lời)

1. The club leader is Vy.

2. Because she went to the wrong room.

3. It’s Uluru.

4. He would like to visit Australia most.

5. It’s one of the largest islands in Ha Long Bay.

Tạm dịch:

1. Ai là người trưởng nhóm của Câu lạc bộ Địa lý? Trưởng nhóm câu lạc bộ là Vy.

2. Tại sao Mai bị trễ? Bởi vì cô ấy vào nhầm phòng.

3. Một tên khác của núi Ayres là gi? Nó tên là Uluru.

4. Phúc thích đến thăm quốc gia nào nhất? Bạn ấy thích đến thăm nước Úc nhất.

5. Tuần Châu là gì? Nó là một trong những đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ Long.

b) Put the words in the correct order

(Sắp xếp các từ theo trật tự đúng.)

Answer: (Trả lời)

1. Can you spell that, please?

2. Can you repeat that, please?

3. Can I come in?

Tạm dịch:

1. Bạn có thể đánh vần nó không?

2. Bạn có thể lặp lại điều đó không?

3. Tôi có thể vào được không?

c) Brainstorm situations when people use these sentences. Then role-play the situations with a partner.

(Suy nghĩ vể các tình huống người ta sử dụng những câu này. Sau đó đóng vai những tình huông này với một người bạn.)

Example:

You may need to spell your name when you order take-away pizza by phone.

A: Hi, can I order a cheese and meat pizza, please?

B: Sure. What’s your name, please?

A: It’s Nick.

B: Can you spell that, please?

A: Yes, it’s N-l-C-K.

Tạm dịch:

A: Chào, mình có thể đặt một pizza phô mai và thịt được không?

B: Được. Tên bạn là gì?

A: Nick.

B: Bạn vui lòng đánh vần được không?

A: Được, N-I-C-K.


2. Listen and repeat the following words.

Tạm dịch:

núi sông thác nước rừng hang động
sa mạc hồ bãi biển đảo thung lũng

3. Now label the pictures.

(Bây giờ ghi tên cho các bức tranh sau.)


Answer: (Trả lời)

1. moutain 2. river 3. waterfall 4. forest 5. cave
6. desert 7. lake 8. beach 9. island 10. valley

4. Read the conversation in 1 again. Tick the words in 2 you can find.

(Đọc bài thoại trong phần 1 lần nữa. Chọn những từ trong bài 2 em có thể tìm.)


A CLOSER LOOK 1 trang 50 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Vocabulary trang 50 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Match the items with the pictures then practise saying the following items.

(Nối các vật dụng với hình sau đó thực hành đọc những vật dụng đó.)

Để học tốt tiếng anh 6 mới | Giải bài tập tiếng anh 6 mới

Answer: (Trả lời)

1. painkillers 2. scissors 3. plaster 4. sun cream
5. sleeping bag 6. walking boots 7. backpack 8. compass

Tạm dịch:

1. thuốc giảm đau 2. kéo 3. băng dán 4.kem chống nắng
5. túi ngủ 6. giày ống đi bộ 7. ba lô 8. la bàn

2. Complete the following sentences.

(Hoàn thành các câu sau.)

Answer: (Trả lời)

1. compass 2. sun cream 3. painkiller 4. backpack 5. plaster

Tạm dịch:

1. Chúng ta bị lạc rồi. Đưa tớ cái la bàn.

2. Hôm nay trời nóng quá. Mình cần thoa một ít kem chống nắng.

3. Đầu mình đau quá. Mình cần uông thuốc giảm đau.

4. Mình đóng gói xong rồi. Tất cả đồ cửa mình nằm trong ba lô.

5. Mình đã đi bộ rất nhiều. Mình cần dán một miếng dán lên bàn chân mình.


3. Now put the items in order. Number 1 is the most useful on holiday. Number 8 is the least useful.

(Bây giờ hãy xếp các vật dụng theo thứ tự. SỐ 1 là vật dụng hữu ích nhất vào kỳ nghỉ. Số 8 là vật ít hữu ích nhất.)

Answer: (Trả lời)

1. backpack 2. sun cream 3. spleeping bag 4. compass
5. walking boots 6. plaster 7. painkillers 8. scissor

Tạm dịch:

1. ba lô 2. kem chống nắng 3. túi ngủ 4. la bàn
5. giày ống đi bộ 6. miếng dán 7. thuốc giảm đau 8. kéo

Pronunciation trang 50 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

4. Listen and number the words you hear.

(Nghe và đánh số những từ em nghe.)

Answer: (Trả lời)

1. best 2. boat 3. coast 4. lost
5. boot 6. desert 7. plaster 8. forest

5. Listen again and repeat the words.

(Nghe lại và lặp lại các từ.)


6. Listen and repeat. Pay attention to the bold-typed parts of the words.

(Nghe và lặp lại. Chú ý những phần được in đậm của các từ.)

Tạm dịch:

1. Bơi lội trong nước biển vào mùa hè là tuyệt nhất.

2. Vịnh Hạ Long có cảnh đẹp nhất ở Việt Nam.

3. Rừng nhiệt đới Amazon nằm ở Bra-xin.

4. Một ngày nào đó tôi muốn nhìn thấy núi Ayres.

5. Sahara là sa mạc nóng nhất trên thế giới.

6. Tôi muôn khám phá bờ biển bằng tàu.


A CLOSER LOOK 2 trang 51 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Grammar trang 51 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Vy is giving a quiz about wonders of the world. Read the sentences and guess if they are true (T) or false (F).

(Vy đang đưa ra câu đố về những kỳ quan thế giới. Đọc các câu và đoán nếu chúng đúng thì ghi T (True) hoặc sai thì ghi F (False).)

Answer: (Trả lời)

1. (T) 2. (T) 3. (F) 4. (T) 5. (T) 6. (T)

Tạm dịch:

1. Núi Everest là núi cao nhất trên thế giới.

2. Hồ Ba Bể là hồ lớn nhất Việt Nam.

3. Thác Niagara là ngọn thác cao nhất thế giới.

4. Bãi biển Trà cổ là bãi biển dài nhất Việt Nam.

5. Amazon là dòng sông rộng nhất trên thế giới.

6. Sahara là sa mạc nóng nhất trên thế giới.


2. Listen to Vy giving the answers to the quiz. Check your guesses.

(Nghe Vy đưa ra câu trả lời cho câu đố. Kiểm tra sự phán đoán của em.)

Answer: (Trả lời)

Audio script: (Bài nghe)

OK, everyone. Number one, ‘Mount Everest is the hightest moutain in the world’. That’s true. Number two, ‘Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam’. That’s also true! Number three, Niagara Falls is the hightest waterfall in the world’. That is true. Oh, wait. Sorry. That’s false. Next number 4, ‘Tra Co Beach is the longest beach in Viet Nam’, is true. Now number 5. ‘The Amazon is the widest river in the world’. That is true. But the longest river is the Nile. Finally, ‘The Sahara is the hottest desert in the world’. That is true too!

Tạm dịch:

OK, mọi người. Thứ nhất, ‘Đỉnh Everest là ngọn núi cao nhất thế giới’. Đúng. Thứ hai, ‘Hồ Ba Bể là hồ lớn nhất ở Việt Nam’. Điều đó cũng đúng! Thứ ba, Niagara Falls là thác nước cao nhất thế giới. Điều đó đúng. Oh, chờ đã. Rất tiếc. Điều đó là sai. Tiếp theo số 4, ‘Bãi biển Trà Cổ là bãi biển dài nhất ở Việt Nam’, là đúng. Bây giờ số 5. ‘Amazon là con sông rộng nhất trên thế giới’. Điều đó đúng. Nhưng con sông dài nhất là sông Nile. Cuối cùng, ‘Sahara là sa mạc nóng nhất trên thế giới’. Điều đó cũng đúng!


3. Underline all the words ending in -est in the quiz.

(Gạch dưới tất cả những từ tận cùng bằng ‘-est’ trong câu đố.)


4. Complete the table with the comparatives and superlatives.

(Hoàn thành bảng sau với những tính từ so sánh hơn và cao nhất.)

Answer: (Trả lời)

Adjective Comparative Superlative
irregular adjective good
bad
better
worse
best
worst
short adjective tall
long
wide
large
hot
taller
longer
wider
larger
hotter
tallest
longest
widest
largest
hottest

5. Now Vy is talking about other amazing places. Complete the passage.

(Bây giờ Vy đang nói về những nơi thú vị. Hoàn thành đoạn văn.)

Answer: (Trả lời)

(1) hottest (2) hotter (3) coldest (4) coldest
(5) colder (6) biggest (7) highest (8) smaller

Tạm dịch:

Bạn đã biết Lybia ở châu Phi là quốc gia nóng nhất trên thế giới không? Nó nóng hơn bất kỳ quốc gia nào khác. Còn về quốc gia lạnh nhất? Nam Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới. Nó thậm chí lạnh hơn Nga. Sa mạc lớn nhất trên thế giới là Sahara. Và bây giờ bạn có biết ngọn núi cao nhất được gọi là núi Everest không? Bạn có biết nó nằm ở Nepal không? Nepal nhỏ hơn An Độ, nhưng mình nghĩ nó đẹp hơn.


6. Cut up some pieces of paper. Write the names of some famous places on them.

(Cắt vài mảnh giấy. Viết tên của vài nơi nổi tiếng lên các mảnh giấy đó. Làm việc theo nhóm và đặt câu về những nơi này.)

Example:

The West Lake

“The West Lake is the largest lake in Ha Noi.”

Answer: (Trả lời)

Ha Long Bay. Ha Long Bay is in the North of Vietnam.

Opera House. Opera house is the most famous place in Autralia.

Amazon river. Amazon river is the widest one in the world.

Tạm dịch:

Vịnh Hạ Long. Vịnh Hạ Long nằm ở phía bắc Việt Nam

Nhà hát opera. Nhà hát opera là nơi nổi tiếng nhất ở ức.

Sông Amazon. Sông Amazon là sông rộng nhất trên thế giới.


7. Vy is giving Mai some feedback. Read underline the forms of must.

(Vy đang cho Mai vài hồi đáp. Đọc và gạch dưới những dạng “must”.)

Answer: (Trả lời)

Geography Club Feedback:

Mai: You must arrive on time. It’s very important that you mustn’t be late. Plan to arrive 10 minutes early so that you are always on time.

Tạm dịch:

Phản hồi Câu lạc bộ Địa lý:

Mai: Bạn phải đến đúng giờ. Điều quan trọng là bạn không được trễ. Lên kế hoạch đến sớm 10 phút để bạn luôn đúng giờ.


8. Look at the classroom rules below. Write some more rules for you and your classmates.

(Nhìn vào những nội quy lớp học bên dưới. Viết vài nội quy cho em và bạn học.)

Answer: (Trả lời)

1. We must arrive on time.

2. We mustn’t pick flowers in the school garden.

3. We must clean the board everyday.

4. We mustn’t talk in class.

5. We must do homework.

6. We mustn’t litter on the room floor.

Tạm dịch:

1. Chúng ta phải đến đúng giờ

2. Chúng ta không được ngắt hoa trong vườn của trường

3. Chúng ta phải lau bảng hàng ngày.

4. Chúng ta không được nói chuyện trong lớp.

5. Chúng ta phải làm bài tập về nhà.

6. Chúng ta không được xả rác lên sàn lớp học.


COMMUNICATION trang 53 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Extra vocabulary (Từ vựng bổ sung)

tent: lều

torch: ngọn đuốc, đèn pin

sun hat: nón đi nắng

waterproof coat: áo khoác chống thấm

map: bản đồ

mobile phone: điện thoại di động

1. Read the travel guide entry.

(Đọc hướng dẫn du lịch.)

Tạm dịch:

Hướng dẫn du lịch từ những người du lịch vòng quanh thế giới

Miêu tả

Himalaya là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Tại sao à? Nó có ngọn núi cao nhất thế giới – Núi Everest. Vài con sông dài nhất trên thế giới cũng bắt nguồn từ đây. Khu vực này phong phú với rừng rậm và nhiều loài thực vật và động vật.

Bí quyết du lịch

Một chuyến đi đến Himalaya là một kinh nghiệm không thể nào quên. Nhớ làm theo vài lời khuyên quan trọng.

• Bạn phải tuân thủ các quy tắc – bạn phải hỏi trước khi bạn đến thăm khu vực này.

• Lên kế hoạch khi nào đi: thời điểm đi tốt nhất là giữa tháng 4 và tháng 6.

• Bạn không được du lịch một mình. Luôn đi theo nhóm.

• Bạn phải nói cho mọi người biết nơi bạn sắp đi.

• Chỉ mang những thứ cần thiết.

• Mang quần áo phù hợp – không mang quần ngắn hoặc áo sơ mi.


2. Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add things you mustn’t take.

(Lập một danh sách gồm những thứ mà bạn phảỉ mang đến Himalaya. Sau đó thêm những thứ mà bạn không được mang.)

Answer: (Trả lời)

must Mustn’t
compass , cane , sleeping bag , sun hat ,sun glasses , waterproof coat, waterproof shoes, painkiller, sun cream scissor , t-shirt , short , dress

Tạm dịch:

Phải mang Không mang
la bàn, gậy, túi ngủ, nón đi nắng, kính mát, áo khoác chống thấm nước, giày chống thấm nước, thuốc giảm đau, kem chống nắng kéo, áo sơ mi, quần ngắn, đầm

3. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas. Try to give reasons.

(Đóng vai là hướng dẫn viên và khách du lịch. Nói cho bạn về những thứ cần chuẩn bị cho chuyến di của họ đến Himalaya. CỐ gắng đưa ra lý do.)

Example:

A: I want to go to the Himalayas.

B: OK. I think you must take a waterproof coat. It’s the highest mountain in the world. It’s cold and rainy there!

A: Yes. Anything else?

B: …

Answer: (Trả lời)

A: I want to go to the Himalayas.

B: Ok. I think you must take a waterproof coat. It’s the highest mountain in the world. It’s cold and rainy here.

A: Yes. Anything else?

B: You must take painkiller. Because the weather and height there can make you sick.

A: Yes, anything else?

B: You must take compass. You need to find the direction to go to the top of mountain.

Tạm dịch:

A: Tôi muốn đến núi Mimalaya.

B: Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. Nó là ngọn núi cao nhất trên thế giới. Nó lạnh và có mưa ở đó!

A: Vâng. Còn gì nữa không?

B: Bạn phải mang theo thuôc giảm đau. Bởi vì thời tièt và độ cao ở đó có thể làm bạn bệnh.

A: Vâng. Còn gì nữa không?

B: Bạn phải mang theo la bàn. Bạn cần tìm phương hướng đến đỉnh núi.


4. Perform your role-play for the class.

(Thực hiện vai của em trong lớp.)

Answer: (Trả lời)

(Role play being a tour guide)

Give reasons .

A : I think you should bring compass or map to prevent losing the way. Because in Himalaya have many directions , it’s so difficult for us to follow .

A : And one more thing, you should bring as much as food and water as possible . Because we will feel hungry and thirsty after climbing the mountain .

Tạm dịch:

(Đóng vai là hướng dẫn viên du lịch)

Đưa ra lý do.

Trả lời: Tôi nghĩ bạn nên mang theo la bàn hoặc bản đồ để tránh lạc đường. Bởi vì ở Hy Mã Lạp Sơn có nhiều hướng, nên chúng tôi rất khó đi theo.

A: Và một điều nữa, bạn nên mang theo càng nhiều thức ăn và nước càng tốt. Bởi vì chúng ta sẽ cảm thấy đói và khát sau khi leo núi.


SKILLS 1 trang 54 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Reading trang 54 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Before you read, look at the pictures below and make predictions about the text. Then read and check your ideas.

(Trước khi đọc, hãy nhìn vào bức hình bên dưới và dự đoán về bài đọc. Sau đó đọc và kiểm tra ý của em.)

Answer: (Trả lời)

1. Maybe from a travel guide book.

2. About travel places in Vietnam.

3. It’s about two famous landscapes in the North and the Central of Vietnam, Ha Long Bay and Hue city.

Tạm dịch:

1. Đoạn văn có từ đâu? Có lẽ từ sách hướng dẫn du lịch.

2. Nó nói về gì? Nó nói về những nơi du lịch ở Việt Nam.

3. Bạn biết gì về chủ đề đó? Nó nói về hai danh lam thắng cảnh ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam là Vịnh Hạ Long và Huê. Vịnh Hạ Long.

Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh. Nó có nhiều đảo và hang động. Đảo được đặt tên theo những vật quanh chúng ta! Trong vịnh, bạn có thể thấy hòn đảo Gà trống Gà mái (hòn Trống Mái), thậm chí là đảo Đầu người. Bạn phải di thuyền quanh đảo – nó thật cần thiết! Tuần Châu là đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ Long, ở đó bạn có thể ăn nhiều loại hải sản Việt Nam rất ngon. Ban có thể xem múa truyền thống. Bạn có thể tham gia vào những hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là một kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.

Huế là thành phố cổ nhất ở miền Trung Việt Nam. Nó gần Đà Nẵng, nhưng thú vị hơn Đà Nẵng. Nó còn có con sông nổi tiếng nhất miền Trung Việt – sông Hương. Bạn nên đi một chuyến tàu trên sông Hương và bạn phải thăm Hoàng Thành. Ớ đó bạn có thể thấy những bảo tàng, phòng triển lãm, đền chùa. Đó là điểm thu hút lớn nhất của Huế. Nhưng nhiều người đến đây chỉ vì ẩm thực — thức ăn thực sự ngon. Trời hay mưa ở Huế, vì thế hãy nhớ mang theo dù!

SỬ DỤNG TỪ ĐIỂN – ĐOÁN TỪ TRONG NGỮ CẢNH

• Trước khi em tra một từ trong từ điển,hãy cố gắng đoán nghĩa của nó trong ngữ cảnh

• Nhìn toàn bộ câu. Nhìn vào cả câu trước câu sau.

• Nhìn vào hình ảnh hay bất kì thông tin nào có thể giúp em đoán nghĩa


2. Find these words in the passages in 1, then check their meaning.

(Tìm những từ này trong đoạn văn ở phần 1. Sau đó kiểm tra nghĩa của chúng.)

Answer: (Trả lời)

essential (a) absolutely necessary (cần thiết, cốt yếu)

activities (n) state of being active; action (những hoạt động)

attraction (n) attractive quality (điểm thu hút)

cuisine (n) style of cooking (ẩm thực)


3. Read the following sentences. Then tick (✓) true (T) or false (F).

(Đọc những câu sau. Sau đó đánh dấu chọn (✓) đúng (T) hay sai (F).)

Answer: (Trả lời)

1. (T) 2 (F) 3. (T) 4. (F) 5. (T)

Tạm dịch:

1. Ở Vịnh Hạ Long, vài hòn đảo trông như con người hay động vật.

2. Đi thuyền quanh vịnh không vui chút nào.

3. Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên số 1 của Việt Nam.

4. Hoàng Thành là một điểm thu hút ở Đà Năng.

5. Nhiều người biết về sông Hương.


4. Now answer the following questions.

(Bây giờ trả lời các câu hỏi sau.)

1. Where is Ha Long Bay?

2. What must you do in the bay?

3. Which part of a trip to Hue is more important – a visit to the Imperial City, or a trip on the river?

4. Why does the writer say “the food in Hue is really good”?

Answer: (Trả lời)

1. It’s in Quang Ninh province.

2. You must take the boat trip around the islands.

3. The visit to Imperial City.

4. Because many people travel there just for the food.

Tạm dịch:

1. Vịnh Hạ Long ở đâu? Nó nằm ở tỉnh Quảng Ninh.

2. Bạn phải làm gì ở vịnh? Bạn nên thực hiện các chuyến đi quanh đảo bằng thuyền.

3. Phần nào của chuyến đi đến Huế là quan trọng hơn – chuyến thăm Hoàng Thành hay chuyến đi trên sông? Chuyến thăm Hoàng Thành.

4. Tại sao tác giả lại nói “Thức ăn ở Huế rất ngon”? Bởi vì nhiều người du lịch đến đó chỉ để thưởng thức món ăn.


Speaking trang 54 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

5. Work in pairs. Make notes about one of the places in the brochure. Use the information in the text and your own ideas.

(Làm việc theo cặp. Ghi chú về một trong những nơi ghi ở tờ bướm. Sử dụng thông tin trong phần bài đọc và ý riêng của em.)

6. Tell your partner about the place.

(Kể cho bạn về nơi chốn đó.)

Answer: (Trả lời)

Ha Long Bay Hue
– it’s Quang Ning province
– it has islands and caves
– Tuan Chau is the biggest island in Ha Long Bay
– The seafood is very good
– It’s the oldest city in Central VietNam.
– It’s also has the most famous river in Central VN.
– You should take a trip on the river
– You must visit the Imperial City.

Tạm dịch:

Vịnh Hạ Long Huế
– Nó ở tỉnh Quảng Ninh
– Nó có đảo và động
– Tuần Châu là hòn đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ Long
– Hải sản rất ngon.
– Nó là thành phố cổ nhất ở Việt Nam
– Nó có con sông nổi tiếng ở trung tâm Việt Nam.
– Bạn nên có một chuyến du lịch trên sông.
– Bạn phải đến thăm cố đô.

7. Your friends are visiting your town. Think about what they must and mustn’t do while they are there. Role-play the conversation in groups.

(Những người bạn của em sắp đến thảm thị trấn của em. Nghĩ về việc họ phải làm và không được làm trong khi họ ở đó. Đóng vai đàm thoại trong nhóm.)

Answer: (Trả lời)

Things they must do/bring : travel on the correct side, bring the sun hat and sun glasses, visit the local pagoda,…

Things they mustn’t do/bring : litter on the road, pick flower in the public places, burn fireworks,..

Tạm dịch:

Những điều họ phải làm / mang theo: du lịch đúng tuyến, mang nón mặt trời và kính râm, tham quan chùa địa phương, …

Những điều họ không được làm / mang: xả rác trên đường (xả rác), hái hoa ở nơi công cộng, đốt pháo hoa, ..


SKILLS 2 trang 55 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Listening trang 55 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Nick’s family are in the travel agent’s. They want to go on holiday. They are choosing a place from the brochure above. Which place do they choose?

(Gia đình Nick đang ở công ty du lịch. Họ muốn đi nghỉ mát. Họ đang chọn một nơi từ tờ bướm trên. Họ chọn nơi nào?)

Answer: (Trả lời)

Ha Long Bay (Vịnh Hạ Long)

Audio script: (Bài nghe)

Travel Agent: We have some great deals. I recommend Ha Long Bay, Hue, Mui Ne or Nha Trang.

Nick: Wow! I love the beach. Can we go to Mui Ne, Mum?

Nick’s Mum: well let’s think, Nick. Can I see a picture of the hotel in Mui Ne?

Travel Agent: Yes, here you are.

Nick’s Mum: Which is cheaper, Mui Ne or Ha Long Bay?

Travel Agent: Mui Ne is cheaper but I think Ha Long Bay is more interesting.

Nick’s dad: Yes, you’re right. I think I want go to Ha Long Bay. It’s better than Mui Ne.

Nick: Oh.

Travel Agent: Yes, it’s rainy in Mui Ne at this time of the year. You must take umbrellas and waterproof coats.

Nick’s mum: Ok, let’s book Ha Long Bay please!

Tạm dịch:

Đại lý du lịch: Chúng tôi có một số ưu đãi lớn. Tôi giới thiệu Vịnh Hạ Long, Huế, Mũi Né hoặc Nha Trang.

Nick: Wow! Tôi yêu bãi biển. Chúng ta có thể đến Mũi Né không?

Mẹ của Nick: Hãy suy nghĩ, Nick. Tôi có thể xem ảnh của khách sạn ở Mũi Né không?

Đại lý du lịch: Có, bạn đang ở đây.

Mẹ của Nick: Rẻ hơn, Mũi Né hay Vịnh Hạ Long?

Đại lý du lịch: Mũi Né rẻ hơn nhưng tôi nghĩ Vịnh Hạ Long thú vị hơn.

Bố của Nick: Vâng, đúng vậy! Tôi nghĩ tôi muốn đến Vịnh Hạ Long. Nó tốt hơn Mũi Né.

Nick: Ồ.

Đại lý du lịch: Có, trời đang mưa ở Mũi Né vào thời điểm này trong năm. Bạn phải lấy ô dù và áo khoác không thấm nước.

Mẹ của Nick: OK, chúng ta hãy đặt Ha Long Bay xin vui lòng.


2. Listen again and answer the following questions.

(Nghe một lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.)

1. What other places does the travel agent talk about?

2. What questions does Nick’s mum ask?

3. What advice does the travel agent give?

4. Is Nick happy about the choice?

Answer: (Trả lời)

1. Ha Long Bay, Hue, Mui Ne or Nha Trang.

2. Can we see a picture of the hotel in Mui Ne?/ Which is cheaper, Mui Ne or Ha Long Bay?

3. Mui Ne is cheaper but I think Ha Long Bay is more interesting.

4. Yes, he is.

Tạm dịch:

1. Công ty du lịch nói về những nơi khác nào? ⇒ Vịnh Hạ Long, Huế, Mũi Né hoặc Nha Trang.

2. Mẹ Nick hỏi câu hỏi gì? ⇒ Chúng tôi có thể xem hình khách sạn ở Mủi Né không?/ Nơi nào rẻ hơn, Mũi Né hay Vịnh Hạ Long?

3. Công ty du lịch đưa ra lời khuyên nào? ⇒ Mũi Né rẻ hơn nhưng tôi nghĩ Vịnh Hạ Long thú vị hơn.

4. Nick có vui với lựa chọn đó không? ⇒ Vâng, cậu ấy vui.


Writing trang 55 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

3. Write a travel guide about a place you know.

(Viết một bài hướng dẫn du lịch về một nơi mà em biết.)

Tạm dịch:

Nghiên cứu

• Em có những bức tranh hay em có thể vẽ một bản đồ về nơi đó không?

• Có những kỳ quan thiên nhiên nào?

• Chúng như thế nào so với những kỳ quan thiên nhiên khác?

• Em có thể làm gì ở đó? Em phải làm gì?

Answer: (Trả lời)

Ho Chi Minh City

Ho Chi Minh City is a great city with the high modem buildings and many ancient museums. When you come to the city, you can visit Reunification Palace, War Remnants Museum, City Theatre, Saigon River… And you can taste the street food which is very famous in the world.

Tạm dịch:

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố tuyệt vời với những tòa nhà cao tầng hiện đại và nhiều bảo tàng cổ xưa. Khi bạn đến thành phố, bạn có thể đến thăm Dinh Thống Nhất, Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh, Nhà hát Thành phố, sông Sài Gòn… Và bạn có thể thưởng thức những món ăn đường phố nổi tiếng khắp thế giới.


4. In notes, fill each blank in the network with the information about the place. Then use these notes to write a short paragraph about it.

(Trong các mẩu ghi chú, điền vào mỗi khoảng trông trong mạng lưới các thông tin về nơi đó. Sau đó sử dụng những ghi chú để viết thành một đoạn văn ngắn.)

Answer: (Trả lời)

Mui Ne beach

(1) It’s in Binh Thuan province.

(2) It’s 200kms from Ho Chi Minh City.

(3) By coach.

(4) It’s a beach.

(5) Water is clean and purified, sand is white.

(6) I can swim, play on the sand, do surfing.

Tạm dịch:

Bãi biển Mũi Né

(1) Nó ở đâu? Nó ở tỉnh Bình Thuận.

(2) Nó bao xa? Nó cách Thành phố Hồ Chí Minh 200km.

(3) Làm sao bạn đến đó? Đến đó bằng xe đò – xe khách.

(4) Nó giống như cái gì? Nó là bãi biển.

(5) Có gi đặc biệt về nó? Nước sạch và trong, cát trắng.

(6) Bạn có thể làm gì ở đó? Tôi có thể bơi lội, chơi trên cát, lướt sóng.

Bài nháp

Viết một bài nháp

Kiểm tra

Kiểm tra bài nháp. Em có thể viết hay hơn được không? Em có sử dụng đúng tính từ so sánh cao nhất không? Em có sử dụng “must” để ra lệnh và cho lời khuyên không?

Em có đánh vần và phát âm chính xác không?

Answer: (Trả lời)

Mui Ne, which is one of famous beaches in Vietnam, is in Binh Thuan province. It has the nice beach and beautiful sand dunes with different colors: white and yellow. The beach has the nice scenery with pure water, coconut trees, white sand and rocks. You can go there by coach and it usually takes around 4-5 hours to get there. You can swim, play on the sand with sand skidding games, or do surfing in the sea. It’s a great place for you to entertain after hard-studying time.

Tạm dịch:

Mủi Né, một trong những bãi biển đẹp nhất Việt Nam, nằm ở tỉnh Bình Thuận. Nó có bãi biển xinh xắn và những đồi cát tuyệt đẹp với những màu sắc khác nhau: trắng và vàng. Bãi biển mang một cảnh quan tuyệt vời với nước trong, những cây dừa, cát trắng và bãi đá. Bạn có thể đến đó bàng xe khách (xe đò) và thường mất khoảng 4-5 tiếng để đến đó. Bạn có thể bơi, chơi trên cát với những trò chơi trượt cát hoặc lướt sóng trên biển. Nó là một nơi tuyệt vời cho bạn giải trí sau thời gian học tập căng thẳng.


LOOKING BACK trang 56 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

Vocabulary trang 56 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. Label the things in nature you can see in this picture.

(Đặt tên những thứ trong tự nhiên mà em có thể thấy trong các bức tranh sau.)

Answer: (Trả lời)

1. mountain 2. waterfall 3. forest 4. cave 5. desert
6. lake 7. beach 8. island 9. valley

2. Write the words

(Viết các từ)

Answer: (Trả lời)

1. scissors 2. sleeping bag 3. compass
4. flash-light/ torch 5. pain killers 6. Plaster

Grammar trang 56 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

3. Fill the gaps in the following sentences.

(Điền vào chỗ trông trong những câu sau.)

Answer: (Trả lời)

1. hottest 2. longest 3. highest 4. largest 5. best

Tạm dịch:

1. Nó là sa mạc nóng nhất trên thế giới.

2. Mekong là con sông dài nhất Việt Nam.

3. Phan Xi Păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam.

4. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam.

5. Chuyên đi tàu là trải nghiệm hay nhất trong cuộc đời tôi.


4. Match the name of a natural wonder in column A with a word/phrase in column B. 1 is an example.

(Nối tên của một kỳ quan thiên nhiên trong cột A với một từ cụm từ trong cột B.)

Answer: (Trả lời)

A B Your answer
1. Everest a. bay 1-d
2. Loch Lomond b. desert 2-c
3. Ha Long c. freshwater lake 3-a
4. Ayers d. mountain 4-e
5. The Sahara e. rock 5-b

5. Work in pairs and practise the conversation below. Discuss all the natural wonders in 4 and any related information you know.

(Làm việc theo cặp và thực hành bài đàm thoại sau. Bàn luận về tất cả những kỳ quan thiên nhiên trong phần 4 và bất kỳ thông tin liên quan nào mà các em biết.)

A: What is Everest?

B: I think it is the highest mountain in the world.

A: What is Loch Lomond?

B: I don’t know. Do you know it?

A: Yes. It is the largest freshwater lake in Great Britain, (or: No, I don’t).

Tạm dịch:

A: Everest là gì?

B: Tôi nghĩ nó là ngọn núi cao nhất trên thế giới.

A: Loch Lomond là gi?

B: Tôi không biết. Bạn có biết không?

A: Có. Nó là hồ nước ngọt lớn nhất ở nước Anh.


Communication trang 56 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

6. Complete the dialogue

(Hoàn thành bài đàm thoại sau.)

Answer: (Trả lời)

(1). must (2) must (3) must (4) must

Tạm dịch:

A: Thật nguy hiểm khi đi bộ đường dài ở đây. Bạn cần phải nói cho ai đó biết nơi bạn sẽ đi.

B: Vâng. Và phải mặc áo ấm. Ở đó lạnh lắm.

A: Đúng, và bạn phải mang theo điện thoại di động. Nó rất quan trọng.

B: Vâng, và tôi phải mang tất cả những thứ cần thiết theo bên mình.


PROJECT trang 57 sgk Tiếng Anh 6 tập 1

1. In groups, ask and answer questions about Viet Nam.

(Trong nhóm, hỏi và trả lời các câu hỏi về Việt Nam.)

Answer: (Trả lời)

Weather

What is the wettest place in Vietnam?

What is the hottest place in Vietnam?

What is the coolest place in Vietnam?

What is the coldest place in Vietnam?

Travelling

What is the nicest city in Vietnam?

What is the best place for tourists to come?

What is the most convenient time of the year to visit it?

What are the reasons?

What’s the fastest way to travel around Vietnam?

Natural attraction

What is the highest mountain in Vietnam?

What is the longest river?

What is the biggest island?

What is the largest lake?

Tạm dịch:

Thời tiết

Nơi nào ẩm nhất Việt Nam?

Nơi nào nóng nhất Việt Nam ?

Nơi nào mát nhất Việt Nam?

Nơi nào lạnh nhất Việt Nam?

Du lịch

Nơi nào là thành phố đẹp nhất Việt Nam ?

Đâu là điểm đến tốt nhất cho khách du lịch?

Thời điểm nào trong năm là tiện lợi nhất để đến tham quan?

Lý do là gì?

Cách nhanh nhất để đi du lịch quanh Việt Nam là gì?

Điểm hấp dẫn của thiên nhiên

Ngọn núi nào cao nhất Việt Nam?

Con sông nào dài nhất?

Hòn đảo nào lớn nhất?

Hồ nào lớn nhất?


2. Write down what you know about Viet Nam. Talk about the weather, natural wonders and travelling. Start with: “In Viet Nam, the… is…

(Viết những gì em biết về Việt Nam. Nói về thời tiết, kỳ quan thiên nhiên và du lịch. Bắt đầu với: “ Ở Việt Nam…”.)

Answer: (Trả lời)

In Vietnam, the weather is usually hot. Vietnam has many natural wonders: Ha Long Bay, Nha Trang beach, Mui Ne beach, Phu Quoc Island, Fansipan mountain…. Every year, there are many tourists in Vietnam and other countries come to visit these places.

Tạm dịch:

Ờ Việt Nam, thời tiết thường khá nóng. Việt Nam có nhiều kỳ quan thiên nhiên: Vịnh Hạ Long, bãi biển Nha Trang, bãi biển Mũi Né, đảo Phú Quốc, đỉnh Phan Xi Păng… Mỗi năm, có nhiều khách du lịch cả ở Việt Nam và các nước khác đến thăm những nơi này.


Bài trước:

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập trong Unit 5: Natural wonders of the world trang 48 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com