Hướng dẫn giải Unit 5: VietNam food and drink trang 48 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

Hướng dẫn giải Unit 5: VietNam food and drink trang 48 sgk Tiếng Anh 7 tập 1 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 7 tập 1 (sách học sinh) với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, closer look, communication, looking back, project, … để giúp các em học tốt môn tiếng Anh.

Unit 5: VietNam food and drink – Thức ăn và đồ uống Việt Nam


Vocabulary (Phần Từ vựng)

1. beat (v) / bi:t /: khuấy trộn, đánh trộn

2. beef (n) / bi:f /: thịt bò

3. bitter (adj) / ‘bɪtə /: đắng

4. broth (n) / brɒθ /: nước xuýt

5. delicious (adj) / dɪˈlɪʃəs /: ngon, thơm ngon

6. eel (n) / i:l /: con lươn

7. flour (n) / flaʊə /: bột

8. fold (n) / fəʊld /: gấp, gập

9. fragrant (adj) / ‘freɪɡrənt /: thơm, thơm phức

10. green tea (n) / ,ɡri:n ‘ti: /: chè xanh

11. ham (n) / hæm /: giăm bông

12. noodles (n) / ‘nu:dlz /: mì, mì sợi

13. omelette (n) / ‘ɒmlət, ‘ɒmlɪt /: trứng tráng

14. pancake (n) / ‘pænkeɪk /: bánh kếp

15. pepper (n) / ‘pepər /: hạt tiêu

16. pork (n) / pɔːk /: thịt lợn

17. pour (v) / pɔː /: rót, đổ

18. recipe (n) / ‘resɪpi /: công thức làm món ăn

19. salt (n) / ‘sɔːlt /: muối

20. salty (adj) / ‘sɔːlti /: mặn, có nhiều muối

21. sandwich (n) / ‘sænwɪdʒ /: bánh xăng-đúych

22. sauce (n) / sɔːs /: nước xốt

23. sausage (n) / ‘sɒsɪdʒ /: xúc xích

24. serve (v) / sɜːv / múc/ xới/: gắp ra để ăn

25. shrimp (n) / ʃrɪmp /: con tôm

26. slice (n) / slaɪs /: miếng mỏng, lát mỏng

27. soup (n) / su:p /: súp, canh, cháo

28. sour (adj) / saʊər /: chua

29. spicy (adj) / ‘spaɪsi /: cay, nồng

30. spring rolls (n) / sprɪŋ rəʊlz /: nem rán

31. sweet (adj) / swi:t /: ngọt

32. sweet soup (n) / swi:t su:p /: chè

33. tasty (adj) / ‘teɪsti /: đầy hương vị, ngon

34. tofu (n) / ‘təʊfu: /: đậu phụ

35. tuna (n) / ‘tju:nə /: cá ngừ

36. turmeric (n) / ‘tɜːmərɪk /: củ nghệ

37. warm (v) / wɔːm /: hâm nóng


GETTING STARTED trang 48 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Listen and read.

Tạm dịch:

Mẹ Phong: Bố và mẹ định đi xem o-pê-ra tối nay và sẽ về nhà sau 9 giờ tối. Con sẽ phải ăn tối một mình. Có một ít thức ăn trong tủ lạnh đó.

Phong: Dạ được mẹ. Có những gì hả mẹ?

Mẹ Phong: Một ít thịt với đậu phụ và một ít rau xào. Mẹ e rằng không còn bánh mì nữa, nhưng con có thể ăn mì thay vào đó.

Phong: Ơ, nhưng con thường ăn cơm mà mẹ.

Mẹ Phong: Còn một ít cơm từ bữa trưa. Con chỉ cần hâm nóng thôi.

Phong: Được rồi mẹ à. Có gì để uống không mẹ?

Mẹ Phong: Có sữa, nước hoa quả hoặc nước khoáng.

Phong: Có bao nhiêu sữa thế mẹ?

Mẹ Phong: Ồ mẹ quên mất… Hết sữa rồi. Mẹ sẽ mua một ít vào ngày mai. Thay vào đó con có thể uống nước cam. Con muốn mấy hộp?

Phong: Một ạ … Khoan, mẹ đợi chút, hai hộp ạ.

a) Read the conversation again and answer the questions.

(Đọc lại hội thoại và trả lời câu hỏi)

Answer: (Trả lời)

1. Because his parents are going to the opera tonight and they won’t be home until 9 p.m.

2. There’s some rice left from lunch.

3. Phong should warm it up.

4. She’ll buy some milk tomorrow.

5. He can have some orange juice instead of milk.

Tạm dịch:

1. Tại sao Phong phải ăn tối một mình? – Bởi vì ba mẹ anh ấy sẽ đi xem trình diễn nhạc opera tối nay và tới 9 giờ tối họ mới về.

2. Cơm còn lại bao nhiêu? – Còn lại một ít cơm từ bữa trưa.

3. Phong nên làm gì với cơm? – Phong nên hâm nóng nó lại.

4. Mẹ Phong sẽ mua gì vào ngày mai? – Bà sẽ mua một ít sữa vào ngày mai.

5. Phong có thể uống gì thay sữa? – Anh ấy có thể uống một ít nước ép cam thay sữa.

b) Find the words about food and drink in the conversation and put them in the correct column.

(Tìm các từ về thức ăn, đồ uống trong hộithoại và đặt chúng vào các cột đúng)

Answer: (Trả lời)

Food Drink
meat , tofu , fried vegetables ; bread , noodles , rice milk , juice , mineral water , orange juice

Tạm dịch:

Thức ăn Thức uống
thịt, tàu hủ, rau xào; bánh mì, mì, cơm sữa, nước ép, nước khoáng, nước cam ép

2. Match the food and drink with the pictures.

(Nối thức ăn và thức uống sao cho phù hợp với bức tranh)

Answer: (Trả lời)

1. J 2. F 3. A 4. B 5. D
6. I 7. G 8. H 9. E 10. C

Tạm dịch:

1. canh lươn 2. mì, bún, phở 3. nước chanh 4. trà xanh 5. trứng ốp la
6. tàu hủ/ đậu phụ 7. củ nghệ 8. tôm 9. canh ngọt 10. phở bò

3. Think about your favourite food and drink.What questions can you ask about their ? Ask and answer questions with a partner.

(Nghĩ về thức ăn và thức uống yêu thích của bạn. Bạn có thể hỏi chúng với câu hỏi nào? Hỏi và trả lời những câu hỏi với một bạn học.)

Answer: (Trả lời)

A: What’s your favourite food?
B: If s pho bo – beef noodle soup.
A: When do you usually eat it.
B: In the morning.
A: Đồ ăn ưa thích của bạn là gì?
B: Phở bò
A: Bạn thường ăn phở khỉ nào?
B: Vào buổi sáng

4. Listen and repeat the adjectives.

(Nghe và lặp lại những tính từ sau.)

1. bitter: đắng
3. tasty: đầy hương vị, ngon
5. salty: mặn
7. fragrant: thơm phức
2. delicious: ngon
4. sweet: ngọt
6. spicy: cay
8. sour: chua

Now use these adjectives to talk about the food and drink in 2. (Bây giờ sử dụng những tính từ này dể nói về thức ăn và thức uống trong phần 2.)

Answer: (Trả lời)

1. eel soup is fragrant: (canh lươn thì thơm ngon)

2. noodles are delicious: (bún thật ngon)

3. lemonade is sour and sweet: (nước chanh chua và ngọt)

4. green tea is bitter: (trà xanh đắng)

5. omelette is delicous: (trứng ốp la ngon)

6. tofu is tasty: (tàu hủ ngon)

7. turmeric is fragrant: (củ nghệ thơm phức)

8. shrimp is delicious: (tôm ngon)

9. sweet soup is sweet: (canh ngọt)

10. beef noodle soup is salty: (phở bò thì mặn)


5. Game: WHAT S YOUR FAVOURITE FOOD AND DRINK?

Work in groups. One student describes his favourite food or drink. The rest of the group tries to guess which food or drink it is.

(Trò chơi: Thức ăn và thức uống yêu thích của bạn là gì? Làm theo nhóm. Một học sinh miêu tả thức ăn và thức uống yêu thích. Những người còn lại trong lớp đoán đó là món gì.)

Answer: (Trả lời)

A: It’s my favourite drink. It’s a little sour, but it’s also sweet. (Đó là đồ uống ưa thích của tớ. Nó hơi chua nhưng nó cũng ngọt.)

B: Is it lemonade? (Nước chanh phải không?)

A: Yes, it is. / No, try again (Đúng rồi. / Không, thử lại đi.)


A CLOSER LOOK 1 trang 50 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

Vocabulary trang 50 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Look at the pictures and complete the instructions with the verbs in the box.

(Xem những bức hình và hoàn thành những hướng dẫn với những động từ trong khung.)

Answer: (Trả lời)

1. beat 2. heat 3. pour 4. fold 5. serve

1. Beat the eggs together with salt and pepper.

2. Heat the frying pan over a high heat and add cooking oil.

3. Pour the egg mixture into the pan.

4. Fold the omelette in half.

5. Serve with some vegetables.

Tạm dịch:

1. Đánh trứng đều với muối và tiêu.

2. Làm nóng chảo chiên với nhiệt độ cao và cho dầu ăn vào.

3. Đổ hỗn hợp trứng vào chảo.

4. Gấp trứng ốp la lại một nửa.

5. Ăn kèm với rau.


2. Put the words in the correct order to make sentences. Then reorder the sentences to give the instructions on how to make a pancake

(Đặt những từ vào thứ tự thích hợp để làm thành câu. Sau đó sắp xếp lại thứ tự các từ trong câu để đưa ra lời hướng dẫn vể cách làm bánh kếp.)

Answer: (Trả lời)

1. Beat the eggs together with sugar, flour, and milk.

2. Pour a cup of the mixture into the pan at a time.

3. Heat the oil over a medium heat in a frying pan.

4. Cook until golden.

5. Serve the pancake with some vegetables.

Reordering: 1 → 3 → 2 → 4 → 5.

Tạm dịch:

1. Đánh đều trứng với đường, bột mì và sữa.

2. Làm nóng dầu với lửa vừa trong chảo chiên.

3. Đổ một ¼ cốc hỗn hợp vào chảo cùng một lúc.

4. Nấu đến khi bánh thành màu vàng.

5. Ăn bánh kẹp với ít rau


3. Put the following nouns in the correct columns. Some may fit in both categories.

(Đặt những danh từ sau vào đúng cột. Vài danh từ phù hợp cả hai mục sau.)

Answer: (Trả lời)

Dishes Ingredients
pancake , beef noodle soup , spring rolls , noodles , pork , omelette , sandwich salt , cooking oil , flour , pork , turmeric , pepper , noodles

Tạm dịch:

Món ăn Thành phần
bánh kép, phở bò, chả giò, mì, bún, phở, thịt heo, trứng ốp la, bánh sandwich muối, dầu ăn, bột mì, thịt heo, nghệ, tiêu, mì, bún, phở

Pronunciation trang 50 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɒ/ and / ɔ:/

(Nghe và lặp lại các từ)

Answer: (Trả lời)

/n/ /o:/
soft, hot, bottle, pot, rod pork, salt, fork, sport, sauce

5. Listen to the sentences and circle the words you hear.

(Nghe các câu và khoanh tròn các từ nghe được)

Answer: (Trả lời)

1. cod 2. port 3. sports 4. fox 5. short

Tạm dịch:

1. Bạn có thể thấy cá tuyết ở đó không?

2. Nó là một cảng rất nhỏ.

3. Tommy không thích những môn thể thao này.

4. Tôi có thể tìm thấy cáo ở đâu?

5. Bác của anh ta thấp (lùn) khi ông ấy còn trẻ.


A CLOSER LOOK 2 trang 51 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

Grammar trang 51 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Which of the following nouns are countable and which are uncountable? Which phrases can you use with the uncountable nouns?(You may use a dictionary to help you.)

(Danh từ nào sau đây đếm được và không đếm được? Cụm từ nào mà bạn có thể sử dụng cùng với những danh từ không đếm được?)

Answer: (Trả lời)

Countable noun Uncountable noun

banana , apple

bread , beef , pepper, pork , turmeric , spinach

Tạm dịch:

Danh từ đếm đươc Danh từ không đếm được

chuối, táo

bánh mì, thịt bò, tiêu, thịt heo, nghệ, rau bina

2. Game: GIVE ME AN EGG! One team says words related to food or drink. The other team adds some or a/an.

(Một đội nói ra những từ liên quan đến thức ăn hoặc thức uống. Một đội khác thêm some hoặc a/an.)

Answer: (Trả lời)

Team 1: egg (trứng).

Team 2: an egg (một quả trứng).

Team 1: flour (bột mì).

Team 2: some flour (một ít bột mì).

Team 1: tomato (cà chua).

Team 2: a tomato (một quả cà chua).

Team 1: cooking oil (dầu ăn).

Team 2: some cooking oil (một ít dầu ăn).

Team 1: apple (quả táo).

Team 2: an apple (một quả táo).


3. Fill the blanks with a/an, some, or any in the following conversation.

(Điền vào chỗ trống với a/an, some hoặc any trong bài đàm thoại sau)

Answer: (Trả lời)

1. any 2. some 3. some 4. any 5. a 6. an

Tạm dịch:

Mi: Cùng ăn tối nào!

Phong: Ý kiến hay đấy! Còn chút cơm nào không?

Mi: Không có. Nhưng còn mì.

Phong: OK. Vậy hay ăn mì với thịt bò hoặc thịt lợn đi.

Mi: Ah, có một vấn đề.

Phong: Vấn đề gì vậy?

Mi: Chẳng có thịt bò hay thịt heo gì nữa.

Phong: Ồ, mình còn một cái sandwich phô mai và một quả táo trong túi.

Mi: Nhiêu đó không còn đủ cho cả hai đứa mình Phong ơi.


4. Fill each blank with How many or How much.

(Điền vào chỗ trống với How much hoặc How many.)

Answer: (Trả lời)

1. How many 2. How much 3. How many 4. How many 5. How much

1. How many apple are there in the fridge?

2. How much pepper do you want?

3. How many bananas are there on the table?

4. How many sanwiches are there in your bag?

5. How much water is there in the bottle?

Tạm dịch:

1. Có bao nhiêu quả táo trong tủ lạnh?

2. Bạn muốn bao nhiêu tiêu?

3. Có bao nhiêu quả chuối ở trên bàn?

4. Có bao nhiêu cái bánh sandwich trong túi bạn?

5. Còn bao nhiều nước trong chai?


5. Work in pairs. Use the suggested words to make questions with How many/How much, then interview your partner.

(Làm theo cặp. Sử dụng những từ được đề nghị để làm thành câu hỏi với How many/ How much, sau đó phỏng vấn bạn học của em.)

Answer: (Trả lời)

1. How much water do you drink every day?

2. How much rice do you eat for dinner?

3. How many vegetables do you eat every day?

4. How many apples do you eat every day?

Tạm dịch:

Ví dụ: Bạn uống bao nhiêu sữa mỗi buổi sáng?

1. Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?

2. Bạn ăn bao nhiêu cơm cho bữa tối?

3. Bạn ăn bao nhiêu rau xanh mỗi ngày?

4. Bạn ăn bao nhiêu táo mỗi ngày?


COMMUNICATION trang 53 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Listen to a celebrity chef, Austin Nguyen talking about his favourite food. Which food in Extra vocabulary does he talk about?

(Nghe một đầu bếp nổi tiếng, Austin Nguyen, nói về món ăn yêu thích của anh ấy. Món ăn nào trong từ vựng bổ sung mà anh ấy nói đến?)

Answer: (Trả lời)

He talk about sticky rice. (Anh ấy nói về Xôi)

Audio script: (Bài nghe)

Austin Nguyen: Hi, I’m celebrity chef Austin Nguyen and I want to share with you a few of my favourite dishes.

One of my favourites has to be sticky rice because we can eat it in so many ways – with a pinch of salt, with some sliced sausage. Perfect!

I eat simply at home. Just some fruit and yoghurt of breakfast, but if I’m eating out, a wonderful grilled tuna steak is my favourite dish. Delicious! Next…

Tạm dịch:

Austin Nguyen: Xin chào, tôi là đầu bếp nổi tiếng Austin Nguyễn và tôi muốn chia sẻ với bạn một vài món ăn yêu thích của tôi.

Một trong những món ưa thích của tôi là gạo nếp vì chúng ta có thể ăn nó theo nhiều cách – với một chút muối, với một số xúc xích thái lát. Hoàn hảo!

Tôi ăn đơn giản ở nhà. Chỉ cần một số trái cây và sữa chua cho bữa ăn sáng, nhưng nếu tôi đang ăn, một món bít tết cá ngừ nướng tuyệt vời là món ăn yêu thích của tôi. Thơm ngon! Kế tiếp…


2. What are your favourite food and drink? Write your answers in the table below.

(Thức ăn và thức uống yêu thích của em là gì? Viêt câu trả lời của em trong bảng bên dưới.)

Answer: (Trả lời)

1. It’s omellete.

2. It tastes delicious, a little salty and fragrant.

3. It’s lemon tea.

4. I often drink it in the afternoon.

5. It’s beefsteak.

6. It’s Kim Chi Noodle of Korea.

7. It’s sticky rice.

8. It’s omellete.

Tạm dịch:

1. Món ăn yêu thích của bạn là gì? – Đó là món trứng ốp la.

2. Nó có mùi vị như thế nào? – Nó có mùi vị ngon, mằn mặn và thơm phức.

3. Thức uống yếu thích của bạn là gì? – Nó là trà chanh.

4. Bạn thường uống khi nào? – Tôi thường uống vào buổi chiều.

5. Bạn thích thức ăn / thức uống nước ngoài nào? – Đó là thịt bò bít tết.

6. Bạn muốn thử thức ăn mới nào? Mì Kim Chi của Hàn Quốc.

7. Bạn ghét món ăn nào? Mình ghét xôi.

8. Bạn có thể nấu được món gì? Món trứng ốp la.


3. Now, interview three students about their favourite foods and drinks. Write their answers in the table below.

(Bây giờ phỏng vấn ba học sinh về những món ăn và thức uống)

Answer: (Trả lời)

Questions Student 1 Student 2 Student 3
1. What’s your favorite food? Sticky rice Grilled pork Beef noodle
2. How does it taste? Fragrant Salty, fragrant Fragrant, salty, delicious
3. What’s your favorite drink? Orange juice Milk Tea
4. When do you often drink it? Afternoon Morning Evening
5. What foreign food/ drink do you like? Beefsteak Kim chi noodle Beefsteak
6. What new food do you want to try? Kim Chi noodle Beef steak Kim chi noodle
7. What food do you hate? Grilled pork Grilled pork Hot pot
8. What food can you cook? Omellete Omellete Omellete

Tạm dịch:

Câu hỏi Hoc sinh 1 Hoc sinh 2 Hoc sinh 3
1. Món ăn yêu thích của bạn là gì? xôi thịt heo nướng bún, phở bò
2. Nó có mùi vị như thế nào? thơm mặn, thơm thơm, mặn, thơm ngon
3. Thức uống yêu thích của bạn là gì? nước ép cam, cam ép sữa trà
4. Bạn thường uống khi nào? chiều sáng tối
5.Bạn thích thức ăn/ thức uống nước ngoài nào? bò bít tết mì Kim chi bò bít tết
6. Bạn muốn thử thức ăn mới nào? mì Kim Chi bò bít tết mì Kim chi
7. Bạn ghét món ăn nào? thịt heo nướng thịt heo nướng lẩu
8. Bạn có thể nấu được món gì? trứng ốp la trứng ốp la trứng ốp la

SKILLS 1 trang 54 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

Reading trang 54 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Read Phong’s blog. Find the words from the box below in the text and underline them. Use the words around each underlined word to help you understand the meaning.

(Đọc blog của Phong. Tìm những từ trong khung bên dưới trong bài khóa và gạch dưới chúng. Sử dụng những từ gần những từ gạch dưới để giúp em hiểu ý nghĩa.)

Answer: (Trả lời)

stewing: hầm.

bones: xương.

broth: nước dùng.

boneless: không xương.

slices: lát mỏng.

PHỞ – MỘT MÓN ĂN PHỔ BIẾN ở HÀ NỘI

Trong số nhiều món ăn đặc biệt ở Hà Nội, phở là món nổi tiếng nhất. Đó là một loại súp đặc biệt của Việt Nam. Chúng ta có thể thưởng thức phở vào tất cả các bữa ăn trong ngày, từ bữa sáng đến bữa tối, hay thậm chí cả bữa ăn khuya. Phở có vị rất đặc biệt. Sợi phở được làm từ gạo, được làm từ những loại gạo tốt nhất. Nước dùng cho phở bò được chế biến bằng cách hầm xương bò trong một nồi lón trong thời gian dài. Nước dùng cho một một loại phở khác là phở gà được làm từ xương gà hầm. Thịt gà không xương được thái lát mỏng và được ăn cùng với phở gà … Rất là ngon! Hãy kể cho tôi nghe về món ăn được yêu thích nơi bạn sống.


2. Read Phong’s blog again and answer questions.

(Đọc lại blog của Phong lần nữa và trả lời câu hỏi sau.)

Answer: (Trả lời)

1. We can enjoy pho for all kinds of meal during a day, from breakfast to dinner, and even for a late night snack.

2. They are made from the best vatiety of rice.

3. The broth for pho bo is made by stewing the bones of cows for a long time in a large pot. The broth for pho ga is made by stewing chicken bones.

4. It is boneless and cut into thin slices.

Tạm dịch:

1. Khi nào chúng ta ăn phở? – Chúng ta có thể ăn phở cho tất cả các bữa ăn, từ bữa sáng đến bữa tối, thậm chí cho bữa ăn khuya.

2. Sợi phở được làm bằng gì? – Chúng được làm từ nhiều loại gạo hảo hạng.

3. Nước thịt cho phở bò và phở gà được làm từ gì? – Nước phở bò được hầm từ xương bò với một thời gian dài trong nồi lớn. Nước phở gà được hầm bằng xương gà.

4. Thịt gà được ăn với phở gà như thế nào? – Nó được rút xương và cắt thành lát mỏng.


Speaking trang 54 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

3. Look at the list of ingredients below. Work pairs. Ask and answer questions about the ingredients for an omelette

(Nhìn vào danh sách thành phần bên dưới. Làm theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về các thành phần để làm một trứng ốp la.)

Answer: (Trả lời)

A: I want to cook an omellete. What ingredients do I need?

B: You need: egg, salt, cold water, pepper, oil.

A: How many eggs do I need?

B: 2 eggs.

A: How much salt, cold water, pepper and oil do I need?

B: You need a pinch of salt, two teaspoons of cold water, a half teaspoon of pepper, and two tablespoons of oil.

Tạm dịch:

CÔNG THÚC MÓN TRỨNG ỐP LA

Thành phần:

– hai quả trứng

– một nhúm muối

– hai muỗng cà phê nước lọc

– nửa muỗng cà phê tiêu

– hai muỗng canh dầu ăn

A: Tôi muốn làm món trứng ốp la. Tôi cần những nguyên liệu gì?

B: Bạn cần trứng, muối, nước lọc, tiêu, dầu ăn.

A: Tôi cần bao nhiêu trứng?

B: Hai quả.

A: Tôi cần bao nhiêu muối, nước lọc, tiêu và dầu ăn?

B: Bạn cần một ít muối, hai muỗng cà phê nước lọc, nửa muỗng tiêu và hai muỗng canh dầu ăn.


4. Look at the pictures of how to cook an omelette. Use the phrases in this box to complete the above instructions

(Nhìn vào những bức hình về cách chiên trứng ốp la. Dùng những cụm từ có trong khung để hoàn thành hướng dẫn sau.)

Answer: (Trả lời)

1. d 2. e 3. a 4. b 5. c

1. First, beat the eggs together with salt pepper and cold water.

2. Then, heat the oil over high heat in a frying pan.

3. Next, pour the egg mixture into the pan and cook for two minutes.

4. After that, fold the omellete in half.

5. Finally, put the omellete on a plate and serve it with some vegetables.

Tạm dịch:

1. Đầu tiên, đánh trứng với muối, tiêu và nước lọc.

2. Sau đó, đun nóng dầu với nhiệt độ cao trong chảo chiên.

3. Kế đến, đổ hỗn hợp trứng vào chảo và nấu trong 2 phút.

4. Sau đó, gấp trứng lại một nửa.

5. Cuối cùng, bỏ trứng ốp la vào đĩa và ăn nó với rau.


5. Work in pairs. Practise giving instructions on how to make a dish or drink.

(Làm theo cặp. Đưa ra hướng dẫn về cách làm một món ăn hoặc thức uống.)

Answer: (Trả lời)

A: Can you tell me how to cook the rice, please? What should I do first?

B: First, wash and rinse the rice really well, until the water is clear.

A: And then?

B: Put rice in a pot with amount of water and heat it until it boils.

A: What next?

B: When it boils, you open the nut of pot and turn the heat down.

A: And?

B: Cook on the lowest heat possible for 10-15 mins without uncovering the pan and use a spoon to fluff up the cooked rice.

Tạm dịch:

A: Bạn có thể nói cho tôi biết cách nấu cơm không’? Đầu tiên tôi nên làm gi?

B: Rửa và vo gạo thật sạch, cho đến khi nước trong.

A: Sau đó?

B: Bỏ gạo vào nồi với một ít nước và đun nóng đến khi sôi.

A: Kế đến?

B: Khi nó sôi, bạn mở nắp nồi và vặn nhỏ nhiệt độ lại.

A: Và?

B: Đun nóng với nhiệt độ thấp nhất khoảng 10-15 phút mà không đậy nắp và dùng muỗng xới đều cơm.


SKILLS 2 trang 55 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

Listening trang 55 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Listen to three people talking about traditional dishes where they live. Match the places with the dishes.

(Nghe 3 người nói về những món ăn truyền thống ở nơi mà họ sống. Nối những nơi chốn với những món ăn cho phù hợp.)

Answer: (Trả lời)

1. b 2. a 3. c

Tạm dịch:

1. bánh tôm – Hà Nội

2. súp lươn – Nghệ An

3. mì Quảng – Đà Nẵng

Audio script: (Bài nghe)

1. Interviewer: Are you from Nghe An?

Man: Yes, I am.

Interviewer: Are there any traditional dishes there?

Man: Yes, there are. There’s a kind of soup. Its name is Sup Luon.

Interviewer: What are the ingredients?

Man: Well, there’s eel, turmeric, pepper, and some chilies. It’s often served with bread.

2. Interviewer: Where are you from?

Woman: I’m from Da Nang.

Interviewer: Can you give me an example of a traditional dish there?

Woman: Our traditional dish is called My Quang.

Interviewer: What are the ingredients?

Woman: It’s made with rice noodles, shrimp, pork,… and some vegetables.

3. Interviewer: Are you from Hai Phong?

Man: No, I’m from Ha Noi.

Interviewer: What are the traditional dishes in Ha Noi?

Man: There are a lot. Banh Tom is one.

Interviewer: Banh Tom! What is it, exactly?

Man: It’s fried pastry with red shrimp on the top.

Interviewer: Mmm, sounds delicious.

Tạm dịch:

1. Người phỏng vấn: Bạn đến từ Nghệ An?

Người đàn ông: Vâng, tôi đây.

Người phỏng vấn: Có món ăn truyền thống nào không?

Người đàn ông: Vâng, có. Có một loại súp. Tên của nó là Súp Lươn.

Người phỏng vấn: Các thành phần là gì?

Người đàn ông: Vâng, có lươn, nghệ, tiêu và một số ớt. Nó thường được phục vụ với bánh mì.

2. Người phỏng vấn: Bạn đến từ đâu?

Người phụ nữ: Tôi đến từ Đà Nẵng.

Người phỏng vấn: Bạn có thể cho tôi một ví dụ về một món ăn truyền thống ở đó không?

Người phụ nữ: Món ăn truyền thống của chúng tôi được gọi là Mỳ Quảng.

Người phỏng vấn: Các thành phần là gì?

Người phụ nữ: Nó được làm bằng mì gạo, tôm, thịt lợn, … và một số loại rau.

3. Người phỏng vấn: Bạn đến từ Hải Phòng?

Người đàn ông: Không, tôi đến từ Hà Nội.

Người phỏng vấn: Các món ăn truyền thống ở Hà Nội là gì?

Người đàn ông: Có rất nhiều. Bánh Tôm là một.

Người phỏng vấn: Bánh tôm! Chính xác nó là cái gì?

Người đàn ông: Đó là bánh ngọt chiên với tôm đỏ.

Người phỏng vấn: Mmm, nghe có vẻ ngon.


2. Listen again. Tick the ingredients for each dish. Some ingredients are in more than one dish.

(Nghe lại. Đánh dấu chọn vào thành phần cho mỗi món ăn. Vài thành phần có nhiều hơn trong một món.)

Answer: (Trả lời)

Tạm dịch:


Writing trang 55 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

3. Make notes about some popular food or drink in your neighbourhood.

(Ghi chú về vài loại thức ăn hoặc thức uống phổ biến nào đó trong xóm bạn.)

Answer: (Trả lời)

Name of the food or drink
(Tên đồ ăn hoặc thức uống)
Ingredients
(Nguyên liệu)
How to make them
(Cách chế biến)
Lemonade
(Nước chanh)
– lemon (chanh)
– sugar (đường)
– warter (nước)
– ice (đá lạnh)
– Put sugar in a glass. (Cho đường vào ly.)
– Put the water in the glass. (Cho nước vào)
– Cut the lemon in half. (Cắt đôi quả chanh.)
– Wring the lemon. (Vắt chanh.)
– Stir the mixture of water, lemon and sugar. (Khuấy hỗn hợp nước, chanh, đường.)
– Put more ice into the glass if you want. (Cho thêm đá vào ly nếu bạn thích.)
– Serve immediately. (Uống ngay sau khi pha.)
Fried rice
(Cơm rang)
– Some onions (một ít hành tây)
– 1-2 eggs (1 đến hai quả trứng)
– Salted vegetables (dưa muối)
– Salted shredded meat (ruốc/chà bông)
– Cooking oil, sauce, salt (dầu ăn, nước sốt, muối.)
– Slice onions (thái hành)
– Beat the eggs and mix it with pepper, salt, onion. (Đập trứng với hỗ hợp tiêu, muối, hành.)
– Pour the cooking oil into the pan, then heat the pan (Đổ dầu vào chảo, làm nóng chảo)
– Put rice in the pan, stir the rice for few minutes. (Cho cơm vào chảo, trộn đều cơm trong vài phút.)
– Put all the mixture ò eggs, salt, sauce, onion in the pan, continue to on stir the mixture. (Cho hỗn hợp trứng, muối, nước sốt, hành vào chảo, tiếp tục đảo đều.)
– Stir for a few minutes then serve on the dish. (Trộn vài phút nữa sau đó cho tất cả ra đĩa.)
– Put some salted shredded meat on the fried rice dish (Cho một chút ruốc lên đĩa cơm rang.)
– Serve hot (Ăn khi còn nóng.)

4. Write a paragraph about popular foods or drinks in your neighbourhood. Choose one or more. Use the information in 3, and Phong’s blog, as a model.

(Viết một đoạn văn về những món ăn nổi tiếng hoặc thức uống nổi tiếng trong xóm bạn. Chọn 1 hoặc nhiều món. Sử dụng phần thông tin trong phần 3, và nhật kí của Phong để làm mẫu.)

Answer: (Trả lời)

FRIED RICE

We will prepare: 1-2 green onions, 2 large eggs, 1 teaspoon of salt, a teaspoon of pepper, 4 tablespoons of oil, 4 cups of cold cooked rice, 1-2 tablespoons of light soy sauce.

Firstly, we beat the eggs with salt, pepper, onion. Then we heat the pan and add 2 tablespoons of oil. When the oil is hot, pour the the mixture into the pan. When it is hot, take it out and clean out the pan. Next, we add 2 tablespoons oil, add the rice, stir-fry for a few minutes, using chopsticks to break it apart, stir in the soy sauce. When the rice is heated through, we add the mixture back into the pan. Remember to serve hot.

Tạm dịch:

CƠM CHIÊN

Chúng ta sẽ chuẩn bị: 1-2 cây hành lá, 2 quả trứng, 1 muỗng cà phê muối, 1 muỗng cà phê tiêu, 4 muỗng canh dầu ăn, 4 chén cơm nguội, 1-2 muỗng canh nước tương.

Đầu tiên, chúng ta đánh trứng với muôi, tiêu, hành lá. Sau đó chúng ta làm nóng chảo và thêm 2 muỗng canh dầu ăn. Khi dầu nóng, chúng ta đổ hỗn hợp vào chảo. Kế đến, khi trứng nóng, lấy nó ra và làm sạch chảo. Chúng ta thêm 2 muỗng dầu vào, thêm cơm vào và dùng đũa trộn trong 2 phút để làm rã cơm. Khuấy nước tương và cho vào. Khi cơm chín, bỏ hỗn hợp trứng chiên khi nãy vào chảo. Nhớ ăn nóng.


LOOKING BACK trang 56 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

Vocabulary trang 56 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Add the words/phrases you have learnt to the columns.

(Thêm những từ/ cụm từ mà bạn học được vào cột.)

Answer: (Trả lời)

Dishes

Ingredients

Measurement phrases

Omellete
pancake
eef noddle soup
chicken noodle soup
rice
noodles
pork
sandwich
meat
tofu
bread
spring rolls…
Shrimp
salt
cooking oil
flour
pork
turmeric
pepper
noodle
vegetable
egg
meat
tofu…
A slice
a can
a bottle
a kilo
a bar
a glass
a bag
a teaspoon
a tablespoon

2. Fill each gap with a verb from the box

(Điền vào chỗ trông với một động từ trong khung.)

Answer: (Trả lời)

1. fold 2. pour 3. beat 4. heat 5. serve

1. fold the omellete in half: (gấp trứng lại thành một nửa)

2. pour the sauce over the cake: (đổ nước sốt lên bánh)

3. beat the milk together with flour, sugar and cheese: (đánh đều sữa với bột, đường và phô mai)

4. heat the food for 5 minutes: (đun nóng thức ăn trong 5 phút)

5. serve it on a plate: (bỏ lên đĩa.)


Grammar trang 56 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

3. Choose a/an or some for the following words

(Chọn a/ an hoặc some cho những từ sau.)

Answer: (Trả lời)


4. Complete the sentences with some or any.

(Hoàn thành các câu với some hoặc any.)

Answer: (Trả lời)

1. any 2. some 3. any 4. some, any 5. any, some

Tạm dịch:

1. Không có quả trứng nào trong tủ lạnh cả.

2. Bạn có muôn uống chút cà phê không?

3. Có chút nước cam vắt nào trong tủ lạnh không?

4. Cô ấy có vài quả trứng nhưng cô ấy không có chút sữa nào cả.

5. Tôi đã đi câu cá nhưng tôi không bắt được con cá nào, vì vậy chúng tôi ăn tối với ít bánh mì.


5. Make questions with How many/How mixt for the underlined words in the following sentences.

(Làm thành câu hỏi với How many /How much cho những từ được gạch dưới trong các câu sau.)

Answer: (Trả lời)

1. How many oranges has Ann got?

2. How much milk is there in the bottle?

3. How much cans of lemonade do you need?

4. How many apples has Peter got in his bag?

5. How much rice is there left in the electric cooker?

Tạm dịch:

Ví dụ:

Ann có 3 quả cam. Ann có bao nhiêu quả cam?

1. Có một ít sữa trong chai. Có bao nhiêu sữa trong chai?

2. Tôi cần 3 lon nước chanh. Bạn cần bao nhiều lon nước chanh?

3. Peter có 3 trái táo trong túi anh ấy. Peter có bao nhiêu táo trong túi của anh ấy?

4. Có một ít cơm còn lại trong nồi cơm điện. Có bao nhiêu cơm trong nồi cơm điện?


Communication trang 56 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

6. Choose sentences (A-D) to complete the following conversation. Practise tKe conversation with a partner.

(Chọn những câu (A-D) để hoàn thành bài đàm thoại sau. Thực hành bài đàm thoại với một bạn học.)

Answer: (Trả lời)

1. D 2. B 3. A 4. C

Tạm dịch:

Phong: Cậu có thể chỉ tớ cách nấu cơm không? Tớ nên làm gì đầu tiên?

Mi: Đầu tiên cho nước vào nồi và đun sôi với nhiệt độ cao cho đến khi nước sôi.

Phong: Tớ cần làm gì khi nước sôi?

Mi: Khi nước sôi, cho gạo vào và để nó sôi trong 5 phút.

Phong: Sau đó thì sao?

Mi: Sau đó khuấy đều.

Phong: OK, sau đó là gì?

Mi: Nấu với nhiệt độ thấp hơn trong 15 phút trước khi cậu có thể ăn nó.

Phong: À. Cảm ơn cậu nhé.


PROJECT trang 57 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Read this page from a cook book on how to make the perfect pancake.

(Đọc trang này từ một sách dạy nấu ăn để làm món bánh kếp hoàn hảo.)

Preparation time: five minutes

♦ Ingredients :

– two eggs

– three teaspoons of sugar

– four tablespoons of flour

– one cup of milk

♦ Cooking time : 10 minutes

1. Beat the eggs together with sugar, flour and milk.

2. Heat the oil over medium heat in a frying pan.

3. Pour about ¼ cup of the mixture into the pan at a time.

4. Cook until golden.

5. Serve with some vegetables.

Tạm dịch:

Thời gian chuẩn bị: 5 phút

♦ Thành phần:

– hai quả trứng

– 3 muỗng cà phê đường

– 4 muỗng canh bột mì

– 1 cốc sữa

♦ Thời gian nấu: 10 phút

1. Đánh trứng với đường, bột và sữa.

2. Làm nóng dầu với lửa vừa trong chảo chiên.

3. Đổ khoảng ¼ hỗn hợp vào chảo cùng lúc.

4. Chiên đến khi bánh vàng.

5. Ăn kèm với rau.


2. Choose one of your favourite dishes and write a recipe for it.

(Chọn một trong những món ăn bạn thích và viết công thức cho nó.)

Answer: (Trả lời)

TÀU HỦ CHIÊN

Preparation time : five minutes

♦ Ingredients :

– 1 slice of tofu

– 1 teaspoon of salt

– 1 teaspoon of pepper

– 20 gram of citronella

– some chilies

– 1 tablespoon of oil

♦ Cooking time : 10 minutes

1. Put citronella, salt, pepper, chilies together into a bowl and stir.

2. Cut tofu into small square pieces and put them into the bowl with mixture.

3. Heat the oil over medium heat in a frying pan.

4. Pour the mixture of tofu and spices into the pan.

5. Overlap and fry tofu untit it’s golden and It smells fragrant.

6. Serve with vegetable (salad and tomato).

Tạm dịch:

TÀU HỦ CHIÊN

Thời gian chuẩn bị: 5 phút

♦ Thành phần:

– một miếng tàu hủ

– một muỗng cà phê muối

– một muỗng cà phê tiêu

– 20 gram sả

– một ít ớt

– một muỗng canh dầu ăn

♦ Thời gian nấu: 10 phút

1. Bỏ sả, muối, tiêu, ớt vào một cái tô và trộn đều.

2. Cắt tàu hủ thành những miếng hình vuông nhỏ và bỏ chúng vào tô có hỗn hợp sẵn.

3. Đun nóng dầu với nhiệt độ cao hơn mức trung bình trong chảo chiên.

4. Đổ hỗn hợp tàu hủ và gia vị vào chảo.

5. Lật các mặt và chiên tàu hủ đến khi nó vàng đều và có mùi thơm.

6. Ăn kèm với rau (xà lách và cà chua).


3. Combine your recipes into a class cook book

(Kết hợp những công thức của bạn thành một quyển sách dạy nấu ăn trên lớp.)

Omellete: Món trứng tráng

Fried rice: Cơm chiên

Fried tofu: Đậu rán


Bài trước:

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập trong Unit 5: VietNam food and drink trang 48 sgk Tiếng Anh 7 tập 1 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com