Hướng dẫn giải Unit 9. The body trang 96 sgk Tiếng Anh 6

Hướng dẫn giải Unit 9 The body trang 96 sgk Tiếng Anh 6 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng,.. để giúp các em học tốt môn tiếng Anh lớp 6.

Unit 9. The body – Thân thể


A. Parts of the body trang 96 sgk Tiếng Anh 6

(Các bộ phận cơ thể)

1. Listen and repeat trang 96 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

Head : Đầu Shoulder : Vai Arm : Cánh tay
Chest : Ngực Hand : Bàn tay Finger : Ngón tay
Leg : Chân Foot : Bàn chân Toe : Ngón chân

2. Practise with a partner trang 97 sgk Tiếng Anh 6

Example

What is that? ⇒ That is his head.

What are those? ⇒ Those are his shoulders.

Answer: (Trả lời)

– What’s this ? ⇒ It’s his chest.

– What’s that? ⇒ It’s his arm.

– What are those? ⇒ They’re his fingers.

Tạm dịch:

Ví dụ

Kia là gì? ⇒ Kia là đầu của anh ấy.

Kia là những cái gì? ⇒ Kia là vai của anh ấy.

***

Đây là gì? ⇒ Đây là ngực của anh ấy.

Kia là gì? ⇒ Kia là cánh tay của anh ấy.

Kia là những cái gì? ⇒ Kia là những ngón tay của anh ấy.


3. Listen and repeat trang 97 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

a) He is tall: Anh ấy cao lớn.

b) She is short: Cô ấy thấp bé.

c) She is thin: Cô ấy ốm (gầy).

d) He is fat: Anh ấy mập (béo).

e) He is heavy: Anh ấy nặng cân.

f) She is light: Cô ấy nhẹ cân.


4. Which picture? Listen and choose the right picture trang 98 sgk Tiếng Anh 6

(Bức tranh gì ? Lắng nghe và chọn tranh đúng.)

Answer: (Trả lời)

a. She is an old woman.

b. He is a short man.

c. He is a tall young man.

d. She is a fat girl.

Audio script: (Bài nghe)

1. She is a short girl. She is fat.

2. He is a fat man. He is tall

3. He is short man. He is fat.

4. She is a thin woman. She is tall.

Tạm dịch:

1. Cô ấy là một cô gái thấp bé. Cô ấy béo.

2. Anh ấy là một người đàn ông thấp bé.

3. Anh ấy là một thanh niên cao ráo.

4. Cô ấy là một cô gái béo.


5. Listen and read trang 98 sgk Tiếng Anh 6

Dịch bài:

a) Chi là một vận động viên thể dục.

Chị ấy cao.

Chị ấy gầy.

Chị ấy nhẹ cân.

Nhưng chị ấy không yếu.

Chị ấy khoẻ mạnh.

*b) Tuấn là vận động viên cử tạ.

Anh ấy thấp.

Anh ấy mập.

Anh ấy nặng cân.

Anh ấy khoẻ mạnh.


*6. Practise with a partner trang 99 sgk Tiếng Anh 6

Describe the pictures in Exercise A5. (Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả những hình ở bài tập A5.)

Example

Nam : Who is that?

Lien: That’s Chi.

Nam: What does she do?

Lien: She s a gymnast.

Nam : Is she short?

Hung : No, she isn’t. She’s tall.

Answer: (Trả lời)

Viet : Who’s this?

Phong: It’s Tuan.

Viet : What does he do?

Phong : He’s a weight lifter.

Viet : Is he short?

Phong : Yes, he is.

Viet : Is he fat?

Phong : Yes, he is.

Viet : Is he weak?

Phong : No. He’s strong.

Tạm dịch:

Ví dụ

Nam: Đó là ai vậy?

Liên: Đó là Chi.

Nam: Cô ấy làm gì?

Liên: Cô ấy là một vận động viên thể dục.

Nam: Cô ấy có thấp không?

Hưng: Không, cô ấy không. Cô ấy cao.

***

Việt: Đây là ai?

Phong: Đây là Tuấn.

Việt: Anh ấy làm gì?

Phong: Anh ấy là vận động viên cử tạ.

Việt: Anh ấy có thấp không?

Phong: Có.

Việt: Anh ấy có béo không?

Phong: Có.

Việt: Anh ấy có yếu không?

Phong: Không. Anh ấy mạnh mẽ.


7. Remember trang 99 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6


B. Faces trang 100 sgk Tiếng Anh 6

(Khuôn mặt)

1. Listen and repeat trang 100 sgk Tiếng Anh 6

Tạm dịch:

– hair: tóc

– eye: mắt

– nose: mũi

– mouth: miệng

– ear: tai

– lips: môi

– teeth: răng

a) a round face: mặt tròn b) an oval face: mặt trái xoan
c) full lips: đôi môi dày d) thin lips: đôi môi mỏng
e) long hair: mái tóc dài f) short hair: mái tóc ngắn

2. Listen and repeat. Colors trang 101 sgk Tiếng Anh 6

(Nghe và lặp lại. Màu sắc)

black white gray red orange

yellow green blue brown purple

Tạm dịch:

black: màu đen white: màu trắng gray: màu xám
red: màu đỏ orange: màu cam yellow: màu vàng
green: xanh lá cây blue: xanh da trời brown: màu nâu
purple: màu tím

3. Practise with a partner trang 101 sgk Tiếng Anh 6

Example

– What colour is her hair? – It’s black.

– What colour are her eyes? – They’re brow.

Answer: (Trả lời)

– What colour is his shirt? – It’s white.

– What colour are his shoes? – They’re gray.

Tạm dịch:

Ví dụ

Tóc cô ấy màu gì? ⇒ Nó màu đen.

Mắt cô ấy màu gì? ⇒ Chúng màu nâu.

***

Áo sơ mi của anh ấy màu gì? ⇒ Nó màu trắng.

Giày của anh ấy màu gì? ⇒ Chúng màu xám.


4. Listen and read trang 101 sgk Tiếng Anh 6

Miss Chi is tall and thin.
She has a round face.
She has long black hair.
She has brown eyes.
She has a small nose.
She has full lips and small white teeth.

Dịch bài:

Cô Chi cao và ốm.
Cô có gương mặt tròn.
Cô có mái tóc đen dài.
Cô có đôi mắt nâu.Cô có mũi nhỏ.
Cô có đôi môi đầy đặn và hai hàm răng trắng nhỏ.

Now, ask and answer questions about Chi. (Bây giờ hỏi và trả lời các câu hỏi về Chi.)

a) Is Miss Chi’s hair long or short?

b) What color is her hair?

c) What color are her eyes?

d) Is her nose big or small?

e) Are her lips full or thin?

Answer: (Trả lời)

a. Her hair is long.

b. Her hair is black.

c. Her eyes are brown.

d. Her nose is small.

e. Her lips are full.

Tạm dịch:

a. Tóc của cô Chi dài hay ngắn? ⇒ Tóc cô ấy dài.

b. Tóc cô ấy màu gì? ⇒ Tóc cô ấy màu đen.

c. Mắt cô ấy màu gì? ⇒ Mắt cô ấy màu nâu.

d. Mũi cô ấy to hay nhỏ? ⇒ Mũi cô ấy nhỏ.

e. Môi cô ấy dày hay mỏng? ⇒ Môi cô ấy đầy đặn.


5. Listen trang 102 sgk Tiếng Anh 6

Write the letter of the pictures in your exercise book.(Viết mẫu tự của hình vào tập bài tập của em.)

Answer: (Trả lời)

1. a); 2. b); 3. c); 4. d)

Typescript: (Bản word)

a. He has short hair.

b. She has long hair.

c. This boy has a round face.

d. She has full lips.

Tạm dịch:

a. Anh ấy có mái tóc ngắn.

b. Cô ấy có mái tóc dài.

c. Chàng trai này có khuôn mặt tròn.

d. Cô ấy có đôi môi đầy đặn.


6. Play with words trang 102 sgk Tiếng Anh 6

Head and shoulders,
Knees and toes.
Knees and toes.
Head and shoulders,
Knees and toes.
Knees and toes.
Ears and eyes
And mouth and nose.
Head and shoulders,
Knees and toes.
Knees and toes.

Tạm dịch:

Đầu và vai,
Đầu gối và ngón chân.
Đầu gối và ngón chân.
Đầu và vai,
Đầu gối và ngón chân.
Đầu gối và ngón chân.
Tai và mắt
Và miệng và mũi.
Đầu và vai,
Đầu gối và ngón chân.
Đầu gối và ngón chân.


7. Remember trang 102 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Dưới đây là phần Từ vựng tiếng anh lớp 6 Unit 9 The body trang 96:


D. Vocabulary (Phần Từ vựng)

– arm /ɑ:m/ /(n): cánh tay

– hand /hænd/ (n): bàn tay

– finger /’fiɳgə/ (n): ngón tay

– body /’bɔdi/ (n): cơ thể, thân thể

– parts of the body /pɑ:t əv ðə’bɔdi/ (n): các bộ phận của cơ thể

– chest /tʃest/ (n): ngực

– head /hed/ (n): đầu

– shoulder /’ʃouldə/ (n): vai

– leg /leg/ (n): chân

– foot /fut/ (n): bàn chân (số ít)

– feet /fi:t/ (n): bàn chân (số nhiều)

– toe /tou/ (n): ngón chân

– face /feis/ (n): mặt

– hair /heə/ (n): tóc, mái tóc

– eye /ai/ (n): mắt

– nose /nouz/ (n): mũi

– mouth /mauθ/ (n): miệng

– ear /iə/ (n): tai

– lip /lip/ (n): môi

– tooth /tu:θ/ (n): răng (1 cái răng)

– teeth /ti:θ/ (n) răng (số nhiều, từ 2 cái trở lên)

– actor /’æktə/ (n): diễn viên (nam)

– actress /’æktris/ (n): diễn viên (nữ)

– singer /’siɳə/ (n): ca sĩ

– colour/ color /’kʌlə/ (n): màu

– gymnast /’ʤimnæst/ (n): vận động viên thể dục

– weightlifter /’weiliftə/ (n): vận động viên cử tạ

– monster /’mɔnstə/ (n): ác quỷ, quái vật

– clap /klæp/ (v/n): vỗ tay (v), tiếng vỗ tay (n)

– continue /kən’tinju:/ (v): tiếp tục

– draw /drɔ:/ (v): vẽ

– choose //tʃu:z/ (v): chọn

– tall /tɔ:l/ (adj): cao, lớn

– short /ʃɔ:t/ (adj): thấp, ngắn

– thin /θin/ (adj): gầy, mỏng

– fat /fæt/ (adj): béo, mập

– heavy /’hevi/ (adj): nặng

– light /lait/ (adj): nhẹ

– weak /wi:k/ (adj): yếu

– strong /strɔɳ/ (adj): khỏe, mạnh

– round /raund/ (adj): tròn

– oval /’ouvəl/ (adj): trái xoan

– full /ful/ (adj): đầy đặn, dày

– long /lɔɳ/ (adj): dài

– good-looking /gud/-luking/ (adj): xinh, đẹp (cho nam/ nữ)

– beautiful /’bju:təful/ (adj): đẹp (cho nữ)

– handsome /’hænsəm/ (adj): đẹp (cho nam)

– black /blæk/ (adj): đen

– white /wait/ (adj): trắng

– gray/grey /grei/ (adj): xám

– red /red/ (adj): đỏ

– orange /’ɔrinʤ/ (adj): cam

– yellow /’jelou/ (adj): vàng

– green /gri:n/ (adj): xanh lá cây

– blue /blu:/ (adj): xanh da trời

– brown /braʊn/ (adj): nâu

– purple /’pə:pl/ (adj): màu tía

Dưới đây là phần Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 Unit 9 The body trang 96:


E. Grammar (Ngữ pháp)

1. Tính từ

Tính từ trong tiếng Anh không thay đổi, trừ Chỉ thị tính từ: THIS-THESE, THAT-THOSE.

This man is tall. Người đàn ông này cao lớn.
These man are tall. Những người đàn ông này cao lớn.

Vị trí Tính từ thường:

– Đứng trước một danh từ.

This is a new book. Đây là cuốn sách mới.
She is a strong gymnast. Cô ấy là vận động viên thể dục khỏe mạnh.

– Đứng sau một động từ liên kết như: be, become, feel, seem, get, look, appear, grow, smell, taste, sound, …

He gets fat. Anh ấy trở nên mập.
She looks happy. Cô ấy trong có vẻ sung sướng.

Ghi nhớ:

Danh từ theo sau động từ liên kết phải hòa hợp với chủ từ về giới (đực-cái) và số lượng.

He is a policeman. Anh ấy là cảnh sát viên.
His sisters are businesswomen. Các chị của anh ấy là thương nhân.

Ngoài be, become (theo sau có thể là một danh từ), theo sau các động từ liên kết khác phải là một tính từ.

Thứ tự tính từ

– Khi một danh từ có nhiều tính từ bổ nghĩa, các tính từ thường theo thứ tự sau: chất lượng → kích cỡ → hình dạng → thời gian → màu sắc + Danh từ.

She has beautiful long black hair. Cô ấy có mái tóc đen dài đẹp.
This is a round old table. Đây là cái bàn tròn xưa.

– Khi có hai tính từ cùng loại đi liền với nhau, các em sử dụng liên từ and để nối hai tính từ đó.

She has a black and yellow pen. Cô ấy có một chiếc bút mực màu đen và vàng.


2. Hỏi nghề nghiệp

Để hỏi về nghề nghiệp của ai đó, các em có thể sử dụng một trong 3 mẫu câu sau:

What + does/do + S + DO?

What + be + S?

What + be + tính từ sở hữu + JOB(s)?

What does Miss Lan do? = What is Miss Lan? = What is Miss Lan’s job? Cô Lan làm nghề gì vậy?
What do you do? = What are you? = What is your job? Bạn là nghề gì vậy?


3. Hỏi hình dáng bên ngoài

Để hỏi xem hình dáng bên ngoài của ai đó như thế nào, các em sử dụng mẫu câu sau:

What + do/does + S + LOOK LIKE?

Để trả lời cho câu hỏi này, chúng ta thường sử dụng các tính từ mô tả hình dáng bên ngoài như thin, fat, tall, short, strong, …

What does your teacher look like? Giáo viên của bạn trông như thế nào? ⇒ He’s thin. Thầy ấy trông ốm.
What does she look like? Cô ấy trông như thế nào? ⇒ She’s fat. Cô ấy mập.


4. Hỏi màu sắc

Để hỏi về màu sắc, các em sử dụng mẫu câu:

What colour + be + danh từ?

Trong câu trả lời, các em sử dụng tính từ chỉ màu sắc theo mẫu câu:

Danh từ + be + tính từ chỉ màu sắc

What colour is your pen? Chiếc bút mực của bạn màu gì?
⇒ It’s blue. Nó màu xanh dương.

What colour is her eyes? Đôi mắt của cô ấy màu gì?
⇒ They’re black. Chúng màu đen.

Ngoài các màu trên, chúng ta còn có thể kể đến các màu sau:

white: màu trắng, green: màu xanh lá cây
black: màu đen, brown: màu nâu
red: màu đỏ, blue: màu xanh da trời
pink: màu hồng, purple: màu tím
yellow: màu vàng, silver: màu bạc
orange: màu da cam, grey (gray): màu xám …


5. Câu hỏi chọn lựa (OR question)

Câu hỏi chọn lựa có dạng như câu hỏi Yes-No nhưng có từ OR ở giữa. Chúng ta thường sử dụng câu hỏi này để hỏi sự lựa chọn một trong hai vật, người, sự việc, … Còn nếu lựa chọn một trong NHIỀU người, vật, sự việc thì các em nên sử dụng câu hỏi lựa chọn với WHICH.

Trong câu trả lời cho câu hỏi này, các em có thể chọn một trong hai đáp án ở câu hỏi hoặc không đáp án nào.

Are you a student or a teacher? Anh là sinh viên hay giáo viên?
⇒ I’m a student. Tôi là sinh viên.

Is he at school or at home? Anh ấy ở nhà hay ở trường?
⇒ He’s at home. Anh ấy ở nhà.
No. He’s at his parents’ house. Không. Anh ấy ở nhà cha mẹ anh ấy.


Bài trước

Bài tiếp theo:


Xem thêm:

Trên đây là phần Hướng dẫn Giải bài tập tiếng anh lớp 6 Unit 9 The body trang 96 sgk Tiếng Anh 6 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com