Giải Unit 2: MY HOUSE sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Nội Dung

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 2: MY HOUSE sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 2: MY HOUSE

GETTING STARTED trang 16 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

A look inside

(Nhìn vào bên trong)

Giải bài 1 trang 16 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Mi: Wow! Your room looks so big, Nick.

Nick: It’s Elena’s room. She’s my sister.

Mi: I see. Is there a TV behind you?

Nick: Yes, there is. Where do you live, Mi?

Mi: I live in a town house. And you?

Nick: I live in a country house. Who do you live with?

Mi: My parents and younger brother. We’re moving to a flat next month!

Nick: Are you?

Mi: Yes. My aunt lives near there, and I can play with my cousin.

Nick: Are there many rooms in your new flat?

Mi: Yes, there are. There’s a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.

Hướng dẫn dịch:

Mi: Wow, phòng của cậu trông rộng nhỉ Nick nhỉ.

Nick: Đấy là phòng của Elena, chị của tớ.

Mi: Vậy à. Có một chiếc tivi ở đằng sau cậu phải không?

Nick: Ừ có, cậu sống ở đâu vậy Mi?

Mi: Tớ sống ở một ngôi nhà trong thị trấn. Còn cậu thì sao?

Nick: Tớ sống trong một ngôi nhà vùng đồng quê. Cậu sống với ai vậy?

Mi: Với bố mẹ và em trai. Cả nhà tớ sẽ chuyển đến một căn hộ vào tháng sau.

Nick: Thật hả?

My: Ừ. Dì tớ sống gần đó và tớ có thể chơi với các em của tớ.

Nick: Trong căn hộ mới của cậu có nhiều phòng không?

Mi: Có nhiều. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một phòng bếp và hai phòng tắm.


Giải bài 2 trang 17 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Which family members does Mi talk about? Put a tick (✓).

(Mi kể về những thành viên gia đình nào? Đánh dấu vào.)

1. parents
2. sister
3. brother
4. aunt
5. cousin

Trả lời:

1. parents (bố mẹ)
2. sister (chị/ em gái)
3. brother (anh/ em trai)
4. aunt (dì/ cô)
5. cousin (anh/ chị/ em họ)

Giải bài 3 trang 17 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word.

(Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)

1. Elena is Nick’s _____ .

2. There is _____ a in Elena’s room.

3. Now Mi lives in a _____ house.

4. Nick lives in a _____ house.

5. Mi’s new flat has _____ bedrooms.

Trả lời:

1. sister 2. TV 3. town 4. country 5. three

1. Elena is Nick’s sister.

(Elena là chị gái của Nick.)

2. There is TV a in Elena’s room.

(Có một cái tivi trong phòng của Elena.)

3. Now Mi lives in a town house.

(Hiện tại Mi sống ở một ngôi nhà trong thị trấn.)

4. Nick lives in a country house.

(Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.)

5. Mi’s new flat has three bedrooms.

(Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.)


Giải bài 4 trang 17 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know.

(Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết.)

Trả lời:

Types of house: các kiểu nhà

– town house: nhà ở thị trấn

– country house: nhà ở nông thôn

– flat: căn hộ chung cư

– stilt house: nhà sàn

– castle: lâu đài

– dormitory: nhà tập thể, khu kí túc xá

– villa: biệt thự

– cottage: nhà tranh

– farmhouse: trang trại


Giải bài 5 trang 17 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Work in groups. Ask your friends where they live.

(Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn em nơi các bạn sống.)

A: Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live in a flat.

(Mình sống trong căn hộ chung cư.)

Trả lời:

A: Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live in a palace.

(Mình sống trong cung điện.)


A CLOSER LOOK 1 trang 17 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Vocabulary

Rooms and furniture

(Những căn phòng và nội thất)

Giải bài 1 trang 17 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Look at the house. Name the rooms in it.

(Nhìn ngôi nhà. Kể tên các căn phòng trong đó.)

Trả lời:

a. hall: hành lang / sảnh

b. living room: phòng khách

c. bedroom: phòng ngủ

d. bathroom: phòng tắm

e. kitchen: nhà bếp/ phòng bếp


Giải bài 2 trang 18 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Name the things in each room in 1. Use the word list below. (You may use a word more than once.)

(Kể tên các đồ vật trong mỗi phần  ở bài tập 1. Sử dụng danh sách từ bên dưới. (Em có thể sử dụng một từ nhiều hơn 1 lần.))

lamp              toilet      picture

cupboard       sink       sofa

dishwasher    fridge    shower

chest of drawers

Trả lời:

– hall: picture, lamp.

(hành lang: tranh, đèn)

– living room: sofa, picture, lamp.

(phòng khách: sô-pha, tranh, đèn)

– bedroom: picture, lamp, chest of drawers.

(phòng ngủ: tranh, đèn, tủ có ngăn kéo)

– bathroom: toilet, sink, shower.

(phòng tắm: bồn cầu, bồn rửa mặt, vòi hoa sen)

– kitchen: fridge, dishwasher, cupboard.

(phòng bếp: tủ lạnh, máy rửa chén/ bát, tủ chén/ bát)


Giải bài 3 trang 18 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Think of a room in your house. In pairs, ask and answer questions to guess it.

(Nghĩ về một căn phòng trong nhà em. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán.)

Example:

A: What’s in your room?

(Có gì trong phòng của bạn?)

B: A sofa and a television.

(Ghế sô-pha và tivi.)

A: Is the living room?

(Đó là phòng khách à?)

B: Yes. (Đúng rồi.)

Trả lời:

A: What’s in your room?

(Có gì trong phòng của bạn?)

B: A fridge  and a cupboard.

(Tủ lạnh và tủ bát.)

A: Is the kitchen?

(Đó là phòng bếp hả?)

B: Yes. (Đúng rồi.)


Pronunciation

Final sounds /s/ and /z/.

(Phát âm: Âm cuối /s/ và /z/.)

Giải bài 4 trang 18 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen and repeat these words.

(Nghe và lặp lại các từ.)

lamps
sinks
flats
toilets
cupboards
sofas
kitchens
rooms

Giải bài 5 trang 18 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column.

(Nghe lại bài hội thoại. Gạch dưới “s” cuối của từ và đặt chúng vào cột đúng.)

Mi: Mum, are you home?

Mum: Yes, honey I’m in the kitchen. I’ve bought these new bowls and chopsticks.

Mi: They’re beautiful, Mum. Where did you buy them?

Mum: In the department store near our house. They have a lot of things for homes.

Mi: Don’t forget we need two lamps for my bedroom, Mum.

Mum: Let’s go there this weekend.

/s/ /z/

Now practice the conversation with a partner.

(Giờ thì hãy thực hiện bài hội thoại với bạn.)

Hướng dẫn dịch:

Mi: Mẹ ơi, mẹ ở nhà ạ?

Mẹ: Ừ con yêu. Mẹ đang ở trong bếp. Mẹ mới mua ít bát và đũa mới.

Mi: Đồ mới mua đẹp lắm mẹ ạ. Mẹ mua ở đâu đấy ạ?

Mẹ: Ở trong cửa hang bách hóa gần nhà mình. Ở đó có nhiều đồ gia dụng lắm/

Mi: Mẹ đừng quên là nhà mình cần hai cáp đèn cho phòng ngủ của con nhé mẹ.

Mẹ: Ừ cuối tuần lại đến đó mua nhé.

Trả lời:

/s/ /z/
chopsticks
lamps
bowls
things
homes

A CLOSER LOOK 2 trang 18 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Grammar

Possessive Case

(Sở hữu cách.)

Giải bài 1 trang 18 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. My (grandmothers/grandmother’s) house is in Ha Noi.

2. This is my (sister’s / sister’) desk.

3. My (cousin’s / cousin) dad is my uncle.

4. (Nam’s / Nam’) house is small.

5. There are two bedrooms in (Ans / An’s) flat.

Trả lời:

1. grandmother’s 2. sister’s 3. cousin’s 4. Nam’s 5. An’s

1. My grandmother’s house is in Ha Noi.

(Nhà của bà tôi ở Hà Nội.)

2. This is my sister’s desk.

(Đây là bàn học của chị tôi.)

3. My cousin’s dad is my uncle.

(Bố của anh họ tôi là bác của tôi.)

4. Nam’s house is small.

(Nhà của Nam nhỏ.)

5. There are two bedrooms in An’s flat.

(Có hai phòng ngủ trong căn hộ của An.)


Giải bài 2 trang 19 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Complete the sentences with the correct possessive forms.

(Hoàn thành câu với dạng sở hữu đúng.)

1 Thuc Anh is _____ cousin. (Mi)

2. This is the _____ chair. (teacher)

3. Where is _____ computer? (Nick)

4. My _____ motorbike is in the garden. (father)

5. My _____ bedroom 1s next to the living room. (brother)

Trả lời:

1. Mi’s 2. teacher’s 3. Nick’s 4. father’s 5. brother’s

1 Thuc Anh is Mi’s cousin.

(Thục Anh là chị họ của Mi.)

2. This is the teacher’s chair.

(Đây là ghế của giáo viên.)

3. Where is Nick’s computer?

(Máy vi tính của Nick đâu?)

4. My father’s motorbike is in the garden.

(Xe máy của bố tôi ở trong vườn.)

5. My brother’s bedroom is next to the living room.

(Phòng ngủ của anh tôi ngay cạnh phòng khách.)


Prepositions of place

(Giới từ chỉ nơi chốn)

Giải bài 3 trang 19 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Write the correct preposition in the box under each picture. Say a sentence to describe the picture.

(Viết giới từ đúng trong khung dưới mỗi bức tranh. Đọc câu để mô tả tranh.)

in   on       next to    behind
in front of    under     between

Example:

The dog is on the chair.

(Ví dụ: Chú chó ở trên ghế.) 

Trả lời:

2. next to 3. behind 4. in
5. in front of 6. between 7. under

2. The dog is next to the sofa.

(Chú chó bên cạnh ghế sô-pha.)

3. The cat is behind the TV.

(Chú mèo sau tivi.)

4. The cat is in the closet.

(Chú mèo trong tủ quần áo.)

5. The dog is in front of the dog house.

(Chú chó ở phía trước nhà dành cho chó.)

6. The cat is between the lamp and the sofa.

(Chú mèo ở giữa đèn và ghế sô pha.)

7. The cat is under the table.

(Chú mèo ở dưới cái bàn.)


Giải bài 4 trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Look at the picture and write T (True) or F (False) for each sentence. Correct the false ones.

(Nhìn tranh và viết Đúng hoặc Sai cho mỗi câu. Sửa câu sai.)

Example:

The books are under the table.  F

⇒ The books are on the table.

(Những quyển sách ở dưới bàn. Sai ⇒ Những quyển sách ở trên bàn.)

1. The dog is behind the bed.

(Chú chó ở phía sau giường.)

2. The school bag is on the table.

(Cặp sách ở trên bàn.)

3. The picture is between the clocks.

(Bức tranh ở giữa đồng hồ.)

4. The cat is in front of the computer.

(Chú mèo ở phía trước máy vi tính.)

5. The cap is under the pillow.

(Chiếc mũ ở dưới cái gối.)

Trả lời:

1. T 2. F 3. F 4. T 5. F

1. T (Đúng)

2. F ⇒ The school bag is under the table.

(Sai ⇒ Cặp sách ở dưới bàn.)

3. F ⇒ The clock is between the pictures.

(Sai ⇒ Đồng hồ ở giữa bức tranh.)

4. T (Đúng)

5. F ⇒ The cap is on the pillow.

(Sai ⇒ Chiếc mũ ở trên cái gối.)


Giải bài 5 trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

GAME Memory challenge.

Work in pairs. Look at the picture in 4 carefully, and then cover it. Ask and answer questions about the position of things in the picture.

(Làm việc theo cặp. Nhìn bức tranh ở bài tập 4 thật kỹ, sau đó che lại. Hỏi và trả lời các câu hỏi về vị trí của các đồ vật trong tranh.)

Example:

A: Where are the books?

(Quyển sách ở đâu?)

B: They’re on the table.

(Chúng ở trên bàn.)

Trả lời:

A: Where is the clock?

(Đồng hồ treo tường ở đâu?)

B: It’s between the pictures.

(Nó ở giữa các bức tranh.)

A: Where is the cat?

(Đồng hồ treo tường ở đâu?)

B: It’s in front of the computer.

(Nó ở phía trước máy vi tính.)


COMMUNICATION trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Everyday English

Giving suggestions

(Tiếng Anh mỗi ngày: Đưa ra lời gợi ý)

Giải bài 1 trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Elena and her mum are discussing how to decorate her bedroom. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences.

(Elena và mẹ đang thảo luận về cách trang trí phòng ngủ của bạn ấy. Nghe và đọc bài hội thoại. Chú ý đến những câu được làm nổi bật.)

Elena: My bedroom isn’t nice.

(Phòng ngủ của con không đẹp.)

Mum: How about putting a picture on the wall?

(Vậy chúng ta đặt một bức tranh lên tường nhé?)

Elena: Great idea, Mum.  (Ý tưởng tuyệt vời, mẹ à.)

Mum: Let’s go to the department store to buy one.

(Chúng ta hãy đến cửa hàng bách hóa để mua một cái.)


Giải bài 2 trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Work in pairs. Make a similar dialogue. Remember to use the structures:

(Làm việc theo cặp. Tạo đoạn hội thoại tương tự. Nhớ sử dụng các câu trúc:)

– How about + V-ing?

– Let’s + V

Trả lời:

Mum: The kitchen is dirty and messy.

(Phòng bếp bẩn và bừa bộn quá.)

Elena: How about cleaning it and rearranging things?

(Chúng ta cùng quét dọn và sắp xếp lại đồ đạc mẹ nhé?)

Mum: Great idea, Elena.

(Ý kiến hay đó, Elena.)

Elena: Let’s do it right now.

(Chúng ta làm ngay thôi ạ!)

Hoặc:

A: Dad, our living room doesn’t have enough chairs.

(Thưa bố, phòng khách của chúng ta không có đủ ghế.)

B: How about buying some new ones?

(Làm thế nào về việc mua một số cái mới?)

A: Great idea, Dad.

(Ý kiến hay đấy, bố.)

B: Let’s go to the shopping mall this afternoon.

(Chiều nay chúng ta hãy đi đến trung tâm mua sắm.)


Living places

(Các nơi để sinh sống)

Giải bài 3 trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Mi tells Nick about her grandparents’ country house. Look at the pictures of her grandparents’ house and complete the sentences.

(Mi kể Nick nghe về nhà ở quê của ông bà bạn ấy. Nhìn vào các bức tranh của nhà ông bà bạn ấy và hoàn thành các câu.)

1. My grandparents live in a _____ house in Nam Dinh.

2. There _____ four rooms in the house and a big garden.

3. I like the living room. There _____ a big window in this room

4. . There are four _____ and a table in the middle of the room.

5. There are two family  photos _____ the wall.

Trả lời:

1. country 2. are 3. is 4. chairs 5. on

1. My grandparents live in a country house in Nam Dinh.

(Ông bà tôi sống ở một ngôi nhà nông thôn ở Nam Định.)

2. There are four rooms in the house and a big garden.

(Có bốn phòng trong ngôi nhà và một khu vườn lớn.)

3. I like the living room. There is a big window in this room.

(Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong phòng này.)

4. There are four chairs and a table in the middle of the room.

(Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng.)

5. There are two family photos on the wall.

(Có hai bức ảnh gia đình trên tường.)


Giải bài 4 trang 21 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Student A looks at the pictures of Nick’s house on this page. Student B looks at the pictures of Mi’s house on page 25. Ask questions to find the differences between the two houses.

(Học sinh A nhìn các bức tranh nhà của Nick ở trang này. Học sinh B nhìn các bức tranh nhà của Mi ở trang 25. Hỏi các câu hỏi để tìm ra điểm khác nhau giữa hai ngôi nhà.)

Example: (Ví dụ: )

A: Where does Mi live?

(Mi sống ở đâu?)

B: She lives in a town house.

(Bạn ấy sống trong một ngôi nhà ở thị trấn.)

Trả lời:

A: Where does Nick live?

(Nick sống ở đâu?)

B: Nick lives in a country house.

(Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.)

A: How many floors does Mi’s house have?

(Nhà của Mi có mấy tầng?)

B: It has 3 floors.

(Nó có 3 tầng.)

A: How many floors does Nick’s house have?

(Nhà của Nick có mấy tầng?)

B: It has one floor.

(Nó có 1 tầng.)


Giải bài 5 trang 21 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Draw a simple picture of your house. Tell your partner about it.

(Vẽ một bức tranh đơn giản về ngôi nhà của em. Kể cho bạn em nghe về nó.)

Trả lời:

Hello everyone. This is the picture of my house. It’s a country house but it’s very large and modern. It has two floors with a big yard, a lake and a lot of trees. In the house, there are three bedrooms, a living room, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a garage, and a study. Each room has modern facilities and household appliances.

(Xin chào tất cả mọi người. Đây là bức tranh ngôi nhà của mình. Đó là một ngôi nhà ở nông thôn nhưng rất lớn và hiện đại. Nó có hai tầng với một sân lớn, một hồ nước và rất nhiều cây xanh. Trong nhà, có ba phòng ngủ, một phòng khách, hai nhà vệ sinh, một nhà bếp, một phòng ăn, một nhà để xe và một phòng đọc sách. Mỗi phòng đều có trang thiết bị và đồ dùng gia đình hiện đại.)


SKILLS 1 trang 22 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Reading

A room at the Crazy House, Da Lat

(Đọc: Một căn phòng trong nhà khách kỳ quái, Đà Lạt)

Giải bài 1 trang 22 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Look at the text. Answer the questions.

(Nhìn văn bản. Trả lời những câu hỏi.)

1. Is it an email or a letter?

(Đây là thư điện tử hay thư tay?)

2. What is the text about?

(Nội dung nói về cái gì?)

New message
To: phong@webmail.com; mi@webmail.com
Subject: A room at the Crazy House Hotel
Hi Phong and Mi,

How are you? I’m in Da Lat with my parents. We’re staying at the Crazy House Hotel. Wow! It really is crazy. There are ten rooms in the hotel. There’s a Kangaroo Room, an Eagle Room, and even an Ant Room. I’m staying in the Tiger Room. It’s called the Tiger Room because there’s a big tiger on the wall. The tiger is between the bathroom door and the window. The bed is next to the window, but the window is a strange shape. I put my bag under the bed. There’s a lamp, a wardrobe and a desk. You should stay here when you visit Da Lat. It’s great.

See you soon!

Nick

Hướng dẫn dịch email:

Tin nhắn mới
Tới: phong@webmail.com; mi@webmail.com
Chủ đề: Một căn phòng tại khách sạn Crazy House
Chào Phong và Mi!

Các cậu có khỏe không? Tớ đang ở Đà Lạt cùng với bố mẹ. Nhà tớ ở khách sạn Ngôi nhà kì lạ. Ôi, thật sự rất là thích thú. Có mười phòng trong khách sạn ấy. Có phòng chuột túi, phòng đại bàng và thậm chí có cả phòng kiến. Tớ ở phòng hổ. Nó được gọi là phòng hổ vì có một bức tranh con hổ lớn treo trên tường.
Con hổ thì nằm giữa cửa phòng tắm và cửa sổ.  Cái giường thì bên cạnh cửa sổ nhưng cái cửa sổ thì có hình thù rất lạ. Tớ đặt cái cặp xuống dưới giường. Có một cái đèn, một tủ quần áo và một cái bàn. Các cậu nên ở đây khi đến Đà Lạt chơi. Nó rất tuyệt vời.

Gặp các cậu sớm nhé!

Nick

Trả lời:

1. It’s an email.

(Đây là thư điện tử.)

2. The text about the Crazy House hotel.

(Nội dung thư về khách sạn Crazy House.)


Giải bài 2 trang 22 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Read the text again and answer the questions.

(Đọc lại văn bản và trả lời câu hỏi.)

1 Who is Nick in Da Lat with?

(Nick đang ở Đà Lạt với ai?)

2. How many rooms are there in the hotel?

(Khách sạn có bao nhiêu phòng?)

3. Why is the room called the Tiger Room?

(Tại sao phòng này được gọi là Phòng con Hổ?)

4. Where is Nick’s bag?

(Túi của Nick ở đâu?)

Trả lời:

1. Nick is in Da Lat with his parents.

(Nick đang ở Đà Lạt với bố mẹ của bạn ấy.)

2. There are ten rooms in the hotel.

(Khách sạn có 10 phòng.)

3. Because there’s a big Tiger on the wall.

(Bởi vì có một con hổ lớn trên tường.)

4. It’s under the bed.

(Nó ở dưới gầm giường.)


Giải bài 3 trang 22 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Circle the things in the Tiger Room.

(Khoanh chọn các món đồ có trong phòng con Hổ.)

a window: cửa sổ

a cooker: bếp

a shelf: giá/ kệ

a desk: bàn (có ngăn kéo)

a wardrobe: tủ quần áo

a cupboard: tủ bát/ chén

a lamp: đèn

a tiger: con hổ

Trả lời:

a window, a wardrobe, a lamp, a desk.


Speaking

Giải bài 4 trang 22 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Create a new room for the hotel. Draw a plan for the room.

(Sáng tạo một căn phòng cho khách sạn này. Vẽ phác thảo cho căn phòng.)

Trả lời:

There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture, a bathroom in the room. And there is an en-suite bathroom , and with many high internet access.

(Có một cái giường, một tủ quần áo, một đèn ngủ, một bàn giấy, một máy tính, một kệ sách và một bức tranh, một phòng tắm trong phòng. Và sẽ có một phòng tắm hơi trong phòng , và trong phòng có internet kết nối tốc độ cao.)


Giải bài 5 trang 22 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Show your plan to your partner and describe it.

(Cho bạn em xem bản phác thảo và mô tả nó.)

Example:

This is the Shark Room. There’s a big shark at the door. There’s a table and a sofa in the middle of the room.

(Ví dụ: Đây là phòng Cá Mập. Có con cá mập to ở cửa. Có một cái bàn và ghế sô-pha ở giữa phòng.)

Trả lời:

This is the Bluebird room. The room is like a nest for birds. There is a big fake tree in this room. There is a sofa and a TV in the middle of the room.

(Đây là phòng Chim Xanh. Căn phòng trông như cái tổ chim. Có một cái cây giả trong phòng. Có một ghế sô-pha và tivi ở giữa phòng.)


SKILLS 2 trang 23 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Listening

Giải bài 1 trang 23 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Look at the pictures. Name each of them. Guess if they are mentioned in the listening text.

(Nhìn các bức tranh. Gọi tên từng đồ vật. Đoán xem chúng có được đề cập trong bài nghe không.)

Now listen and check your guesses.

(Bây giờ nghe và kiểm tra các dự đoán của em.)

Trả lời:

1. bookshelf 2. sofa 3. desk 4. clock 5. window

Things mentioned in the listening text are bookshelf, desk, clock, window.

(Những món đồ được đề cập trong bài nghe là: giá sách, bàn có ngăn, đồng hồ treo tường và cửa sổ.)


Giải bài 2 trang 23 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Listen to Mai talking about her house. Tick (✓) T (True) or F (False).

(Nghe Mai nói về nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

T F
1. There are four people in Mai’s family.

(Trong gia đình của Mai có 4 người.)

2. Mai’s house has seven rooms.

(Nhà của Mai có 7 phòng.)

3. The living room is next to the kitchen.

(Phòng khách ngay cạnh phòng bếp.)

4. In her bedroom, there’s a clock on the wall.

(Trong phòng của bạn ấy, có một cái đồng hồ trên tường.)

5. She often listens to music in her bedroom.

(Bạn ấy thường nghe nhạc trong phòng ngủ của mình.)

Nội dung bài nghe:

My name’s Mai. I live in a town house in Ha Noi. I live with my parents. There are six rooms in our house: a living room, a kitchen, two bedrooms, and two bathrooms. I love our living room the best because it’s bright. It’s next to the kitchen. I have my own bedroom. It’s small but beautiful. There’s a bed, a desk, a chair, and a bookshelf. It also has a big window and a clock on the wall. I often read books in my bedroom.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

(Tên của tôi là Mai. Tôi sống trong một căn nhà thị trấn ở Hà Nội. Tôi sống với bố mẹ. Có sáu phòng trong nhà chúng tôi: một phòng khách, một phòng bếp, hai phòng ngủ và hai phòng tắm. Tôi thích phòng khách nhất vì nó sáng sủa. Nó ở bên cạnh phòng bếp. Tôi có phòng ngủ riêng. Tuy nó nhỏ nhưng đẹp. Có một cái giường,một cái bàn, một cái ghế và một cái giá sách. Nó còn có một cửa sổ lớn và một chiếc đồng hồ trên tường. Tôi thường đọc sách trong phòng ngủ.)

Trả lời:

1. F 2. F 3. T 4. T 5. F

1. F ⇒ There are three people.

(Sai ⇒ Trong gia đình của Mai có 3 người.)

2. F ⇒ There are six rooms.

(Sai ⇒ Nhà của Mai có 6 phòng.)

3. T (Đúng)

4. T (Đúng)

5. F ⇒  She reads books.

(Sai ⇒ Bạn ấy thường đọc sách trong phòng.)


Writing

Giải bài 3 trang 23 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Answer the questions.

(Trả lời các câu hỏi.)

1. Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

2. How many rooms are there in your house? What are they?

(Trong nhà bạn có bao nhiêu phòng? Chúng là những phòng nào?)

3. Which room do you like the best in your house? Why?

(Bạn thích phòng nào nhất trong nhà? Vì sao?)

Trả lời:

1. I live in Ha Noi.

(Mình sống ở Hà Nội.)

2. There are 6 rooms in my house: The kitchen, the living room, the bathroom and three bedrooms.

(Có 6 phòng trong nhà của mình: phòng bếp, phòng khách, phòng tắm và 3 phòng ngủ.)

3. I like the kitchen best because after working, my family gathers together to enjoy the food my mom cooks and we share our story of a day with each other.

(Mình thích phòng bếp nhất vì sau giờ làm việc, gia đình mình sum họp để thưởng thức món ăn mẹ nấu và chia sẻ những chuyện xảy ra trong ngày với nhau.)

Hoặc:

1. I live in Da Nang.

(Mình sống ở Đà Nẵng.)

2. There are 6 rooms in my house: a living room, a kitchen, two bathrooms and two bedrooms.

(Có 6 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một nhà bếp, hai nhà vệ sinh và hai phòng ngủ.)

3. I like my bedroom best because it’s beautiful and bright.

(Tôi thích phòng ngủ của mình nhất vì nó đẹp và sáng sủa.)


Giải bài 4 trang 23 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Write an email to Mira, your pen friend. Tell her about your house. Use the answers to the questions in 3.

(Viết một email đến Mira, bạn qua thư của em. Kể cho bạn ấy nghe về ngôi nhà của em. Sử dụng các câu trả lời cho câu hỏi ở hoạt động 3.)

New message
To: mira@webmail.com
Subject: My house
Hi Mira,

Thanks for your email. Now I’ll tell you about my house.

______________

______________

______________

What about you? Where do you live? Tell me in your next email.

All the best.

Trả lời:

Hi Mira,

Thanks for your email. Now I’ll tell you about my house.

I live in a town house in Ha Noi with my parents and my younger brother. There are 6 rooms in my house: the kitchen, the living room, the bathroom and three bedrooms. I like the kitchen best because after working, my family gathers together to enjoy the food my mom cooks and we share our story of a day with each other.

What about you? Where do you live? Tell me in your next email.

All the best.

Hướng dẫn dịch email:

Chào Mira,

Cảm ơn email của bạn. Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về ngôi nhà của mình.

Tôi sống trong một ngôi thành thị ở Hà Nội với bố mẹ và em trai. Có 6 phòng trong nhà: nhà bếp, phòng khách, phòng tắm và ba phòng ngủ. Mình thích nhất là nhà bếp vì sau giờ làm việc, gia đình mình quây quần bên nhau để thưởng thức món ăn mẹ nấu và chúng mình chia sẻ câu chuyện trong ngày của mình với nhau.

Còn bạn thì sao? Bạn sống ở đâu? Hãy cho mình biết trong email tiếp theo của bạn nhé.

Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.

Hoặc:

Hi Sophia,

Thanks for your email. Now I will tell you about my house. I live with my parents and younger brother in a town house. It’s big. There are six rooms: a living room, a kitchen, two bedrooms and two bathrooms. I like my bedroom best. We’re moving to an apartment soon. What about you? Where do you live? Tell me in your next email.

Best wishes,

Mi

Hướng dẫn dịch email:

Chào Sophia,

Cảm ơn email của bạn. Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về nhà mình. Mình sông với ba mẹ và em trai trong một ngôi nhà phố. Ngôi nhà thì lớn. Có sáu phòng: một phòng khách, một nhà bếp, hai phòng ngủ và hai phòng tắm. Mình thích phòng ngủ nhất. Gia đình mình sắp dọn đến một căn hộ. Còn bạn thì sao? Bạn sông ở đâu? Kể mình nghe trong email kế tiếp của bạn nhé.

Thân ái,

Mi


LOOKING BACK trang 24 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Vocabulary

Giải bài 1 trang 24 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Put the words into the correct group. Add a new word to each group.

(Đặt các từ vào nhóm đúng. Thêm một từ mới vào mỗi nhóm.)

kitchen
sink
flat
bedroom
fridge
bathroom
dishwasher
town house
cupboard
country house
chest of drawers
living room
Types of house Rooms Furniture

Trả lời:

Types of house
(Loại nhà)
Rooms
(Phòng)
Furniture
(Nội thất)
– flat (căn hộ)

– town house (nhà thành thị)

– country house (nhà ở nông thôn)

– kitchen (phòng bếp)

– bedroom (phòng ngủ)

– bathroom (phòng tắm)

– living room (phòng khách)

– sink (bồn rửa mặt)

– fridge (tủ lạnh)

– dishwasher (máy rửa chén)

– cupboard (tủ chén)

– chest of drawers (tủ có ngăn kéo)


Grammar

Giải bài 2 trang 24 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Complete the second sentence with the correct possessive form.

(Hoàn thành câu thứ hai với dạng sở hữu cách đúng.)

1. My teacher has a house next to our house.

→ Our house is next to my _____ house.

2. My brother has a TV.

→ This is my _____ TV.

3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.

→ There’s a big bookshelf in _____ bedroom.

4. My grandfather likes the kitchen the best.

→ The kitchen is my _____ favourite room.

5. My aunt has a daughter, Vy.

→ I’m _____ cousin.

Trả lời:

1. teacher’s 2. brother’s 3. Elena’s 4. grandfather’s 5. Vy’s

1. My teacher has a house next to our house.

→ Our house is next to my teacher’s house.

(Giáo viên của tôi có một ngôi nhà cạnh nhà của chúng tôi. = Nhà của chúng tôi ở cạnh nhà giáo viên của tôi.)

2. My brother has a TV.

→ This is my brother’s TV.

(Anh trai tôi có một cái TV. = Đây là TV của anh trai tôi.)

3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.

→ There’s a big bookshelf in Elena’s bedroom.

(Elena có một giá sách lớn trong phòng ngủ của cô ấy. = Có một giá sách lớn trong phòng ngủ của Elena.)

4. My grandfather likes the kitchen the best.

→ The kitchen is my grandfather’s favourite room.

(Ông tôi thích nhà bếp nhất = Nhà bếp là căn phòng yêu thích của ông tôi.)

5. My aunt has a daughter, Vy.

→ I’m Vy’s cousin.

(Dì tôi có một cô con gái tên Vy. = Tôi là em họ của Vy.)


Giải bài 3 trang 24 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Make sentences. Use prepositions of place.

(Viết câu. Sử dụng giới từ chỉ nơi chốn.)

Trả lời:

1.The cat is on the table.

(Con mèo ở trên bàn.)

2. The dog is in front of the dog house.

(Con chó ở trước nhà dành cho chó.)

3. The cat is between the sofa and the shelf.

(Con mèo ở giữa ghế sô-pha và giá sách.)

4. The cat is behind the computer.

(Còn mèo ở phía sau máy vi tính.)

5. The girl is on the sofa.

(Cô gái ở trên ghế sô pha.)

6. The boy is next to the sofa.

(Cậu bé bên cạnh ghế sô pha.)


Giải bài 4 trang 24 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Write three sentences to describe your favorite room in your house. Write the sentences in your notebook.

(Viết ba câu mô tả căn phòng yêu thích của em trong nhà. Viết câu vào vở ghi chép.)

Trả lời:

1. There is a big shelf next to the desk.

(Có một kệ lớn bên cạnh bàn làm việc.)

2. There are some flower pots near the window.

(Có một số chậu hoa gần cửa sổ.)

3. There is a medium bed near the shelf.

(Có một giường vừa gần giá.)


PROJECT trang 25 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

STRANGE HOUSES

(Những ngôi nhà kỳ lạ)

These are some strange houses around the world.

(Đây là những ngôi nhà kỳ lạ trên khắp thế giới.)


Giải bài 1 trang 25 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Which one would you like to live in? Why?

(Em muốn sống trong ngôi nhà nào? Tại sao?) 

Trả lời:

I would like to live in house C because it has a shape of a drop of water and it’s on a large meadow. Here I can enjoy cool and fresh air, play many kinds of outdoor games with my family and friends or have picnic.

(Tôi muốn sống trong ngôi nhà C vì nó có hình dạng của một giọt nước và nó nằm trên một đồng cỏ lớn. Ở đây tôi có thể tận hưởng không khí mát mẻ và trong lành, chơi nhiều loại trò chơi ngoài trời với gia đình và bạn bè của tôi hoặc đi dã ngoại.)

Hoặc:

I would like to live in the house of picture C because it’s beautiful and green.


Giải bài 2 trang 25 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Now work in groups.

(Bây giờ làm việc theo nhóm.)

– Draw your own strange house.

(Vẽ ngôi nhà kỳ lạ của riêng em.)

– Decorate it.

(Trang trí nó.)

– Tell the class about your house.

(Kể cho cả lớp nghe về ngôi nhà của em.)

Trả lời:

This is the picture of my strange house. It has a shape of a cupcake because I like sweets very much. It’s colorful with brown, green, orange, pink, and white. Around the house there  are many candy trees. I really want to live in this house.

(Đây là hình ảnh của ngôi nhà kỳ lạ của mình. Nó có hình dạng của một chiếc bánh cupcake vì tôi rất thích đồ ngọt. Nó có nhiều màu sắc với nâu, xanh lá cây, cam, hồng, và trắng. Xung quanh nhà có rất nhiều cây kẹo. Tôi thực sự muốn sống trong ngôi nhà này.)

Hoặc:

My house has 7 rooms. They are 2 bedrooms, 2 bathrooms, one living room, one kitchen, one hall. There is a light, a sofa, a window and two picures, a chest of drawers in the living room. There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture in my bedroom. My bathroom is next to my bedroom. My parent’s bedroom has a bed, a lamp, a chest of drawers, a window and a picture. The bathroom is next to my parents’ bedroom. There is a fridge, a sink, a cooker, a window, a cupboard in the kitchen. The hall is between the kitchen and the living room.

Hướng dẫn dịch:

(Nhà tôi có bảy phòng. Có hai phòng ngủ, hai nhà tắm, một phòng khách, một nhà bếp, một phòng lớn. Có một cây đèn, một ghế sofa, một cửa sổ, một tủ kéo trong phòng khách. Có một cái giường, một tủ quần ảo, một đền ngủ, một bàn giấy, một máy vi tính, một kệ sách và một bức tranh trong phòng ngủ của tôi. Phòng tắm của tôi kế bên phòng ngủ của tôi. Phòng ngủ ba mẹ tôi có một cải giường, một đèn ngủ, một tủ kéo, một cửa sổ, và một bức tranh. Phòng tắm cạnh phòng ngủ của họ. Có một tủ lạnh, một bồn rửa chén, một bếp, một cửa sổ và một tủ chén trong nhà bếp. Phòng lớn nàm giữa nhà bếp và phòng khách.)


Bài trước:

👉 Giải Unit 1: MY NEW SCHOOL sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 3: MY FRIENDS sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 2: MY HOUSE sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com