Giải Unit 2 – COMMUNICATION trang 20 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 2: MY HOUSE sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 2 – COMMUNICATION trang 20 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 2: MY HOUSE

COMMUNICATION trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success

Everyday English

Giving suggestions

(Tiếng Anh mỗi ngày: Đưa ra lời gợi ý)

Giải bài 1 trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Elena and her mum are discussing how to decorate her bedroom. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences.

(Elena và mẹ đang thảo luận về cách trang trí phòng ngủ của bạn ấy. Nghe và đọc bài hội thoại. Chú ý đến những câu được làm nổi bật.)

Elena: My bedroom isn’t nice.

(Phòng ngủ của con không đẹp.)

Mum: How about putting a picture on the wall?

(Vậy chúng ta đặt một bức tranh lên tường nhé?)

Elena: Great idea, Mum.  (Ý tưởng tuyệt vời, mẹ à.)

Mum: Let’s go to the department store to buy one.

(Chúng ta hãy đến cửa hàng bách hóa để mua một cái.)


Giải bài 2 trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Work in pairs. Make a similar dialogue. Remember to use the structures:

(Làm việc theo cặp. Tạo đoạn hội thoại tương tự. Nhớ sử dụng các câu trúc:)

– How about + V-ing?

– Let’s + V

Trả lời:

Mum: The kitchen is dirty and messy.

(Phòng bếp bẩn và bừa bộn quá.)

Elena: How about cleaning it and rearranging things?

(Chúng ta cùng quét dọn và sắp xếp lại đồ đạc mẹ nhé?)

Mum: Great idea, Elena.

(Ý kiến hay đó, Elena.)

Elena: Let’s do it right now.

(Chúng ta làm ngay thôi ạ!)

Hoặc:

A: Dad, our living room doesn’t have enough chairs.

(Thưa bố, phòng khách của chúng ta không có đủ ghế.)

B: How about buying some new ones?

(Làm thế nào về việc mua một số cái mới?)

A: Great idea, Dad.

(Ý kiến hay đấy, bố.)

B: Let’s go to the shopping mall this afternoon.

(Chiều nay chúng ta hãy đi đến trung tâm mua sắm.)


Living places

(Các nơi để sinh sống)

Giải bài 3 trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Mi tells Nick about her grandparents’ country house. Look at the pictures of her grandparents’ house and complete the sentences.

(Mi kể Nick nghe về nhà ở quê của ông bà bạn ấy. Nhìn vào các bức tranh của nhà ông bà bạn ấy và hoàn thành các câu.)

1. My grandparents live in a _____ house in Nam Dinh.

2. There _____ four rooms in the house and a big garden.

3. I like the living room. There _____ a big window in this room

4. . There are four _____ and a table in the middle of the room.

5. There are two family  photos _____ the wall.

Trả lời:

1. country 2. are 3. is 4. chairs 5. on

1. My grandparents live in a country house in Nam Dinh.

(Ông bà tôi sống ở một ngôi nhà nông thôn ở Nam Định.)

2. There are four rooms in the house and a big garden.

(Có bốn phòng trong ngôi nhà và một khu vườn lớn.)

3. I like the living room. There is a big window in this room.

(Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong phòng này.)

4. There are four chairs and a table in the middle of the room.

(Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng.)

5. There are two family photos on the wall.

(Có hai bức ảnh gia đình trên tường.)


Giải bài 4 trang 21 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Student A looks at the pictures of Nick’s house on this page. Student B looks at the pictures of Mi’s house on page 25. Ask questions to find the differences between the two houses.

(Học sinh A nhìn các bức tranh nhà của Nick ở trang này. Học sinh B nhìn các bức tranh nhà của Mi ở trang 25. Hỏi các câu hỏi để tìm ra điểm khác nhau giữa hai ngôi nhà.)

Example: (Ví dụ: )

A: Where does Mi live?

(Mi sống ở đâu?)

B: She lives in a town house.

(Bạn ấy sống trong một ngôi nhà ở thị trấn.)

Trả lời:

A: Where does Nick live?

(Nick sống ở đâu?)

B: Nick lives in a country house.

(Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.)

A: How many floors does Mi’s house have?

(Nhà của Mi có mấy tầng?)

B: It has 3 floors.

(Nó có 3 tầng.)

A: How many floors does Nick’s house have?

(Nhà của Nick có mấy tầng?)

B: It has one floor.

(Nó có 1 tầng.)


Giải bài 5 trang 21 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

Draw a simple picture of your house. Tell your partner about it.

(Vẽ một bức tranh đơn giản về ngôi nhà của em. Kể cho bạn em nghe về nó.)

Trả lời:

Hello everyone. This is the picture of my house. It’s a country house but it’s very large and modern. It has two floors with a big yard, a lake and a lot of trees. In the house, there are three bedrooms, a living room, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a garage, and a study. Each room has modern facilities and household appliances.

(Xin chào tất cả mọi người. Đây là bức tranh ngôi nhà của mình. Đó là một ngôi nhà ở nông thôn nhưng rất lớn và hiện đại. Nó có hai tầng với một sân lớn, một hồ nước và rất nhiều cây xanh. Trong nhà, có ba phòng ngủ, một phòng khách, hai nhà vệ sinh, một nhà bếp, một phòng ăn, một nhà để xe và một phòng đọc sách. Mỗi phòng đều có trang thiết bị và đồ dùng gia đình hiện đại.)


Bài trước:

👉 Giải Unit 2 – A CLOSER LOOK 2 trang 18 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 2 – SKILLS 1 trang 22 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 2 – COMMUNICATION trang 20 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com