Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập Starter unit sgk Tiếng Anh 6 – Friends Plus bộ Chân Trời Sáng Tạo. Nội dung bài Giải Starter unit – LANGUAGE FOCUS trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, Clil, Culture, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Song, Progress review, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Starter unit
LANGUAGE FOCUS trang 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus
be: affirmative and negative
(Động từ “be”: khẳng định và phủ định)
Giải bài 1 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6.
(Hoàn thành bảng với các từ trong khung. Sau đó kiểm tra câu trả lời của em ở văn bản trang 6.)
isn’t aren’t they he not |
Affirmative | |
I’m You’re (1) _____ ‘s/ She’s/ It’s We’re/ You’re/ (2) _____ ‘re |
from Oxford. twelve. into video games. |
Negative | |
I’m (3) _____ You aren’t He/ She/ It (4) _____ You/ We/ They (5) _____ |
interested in shopping. very good. into sport. |
Trả lời:
(1) He | (2) They | (3) not | (4) isn’t | 5. aren’t |
Affirmative | |
I’m You’re (1) He‘s/ She’s/ It’s We’re/ You’re/ (2) They‘re |
from Oxford. twelve. into video games. |
Negative | |
I’m (3) not You aren’t He/ She/ It (4) isn’t You/ We/ They (5) aren’t |
interested in shopping. very good. into sport. |
Hướng dẫn dịch:
Khẳng định | |
Tôi thì Bạn thì Anh ấy/ Cô ấy/ Nó thì Chúng tôi/ Các bạn/ Họ thì |
đến từ Oxford. 12 tuổi. thích video games. |
Phủ định | |
Tôi thì không Bạn thì không Anh ấy/ Cô ấy/ Nó thì không Chúng tôi/ Các bạn/ Họ thì không |
Thích mua sắm. giỏi lắm./ tốt lắm thích thể thao. |
Giải bài 2 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb “be”.
(Viết những câu đúng. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ “be”.)
1. Zebras _____ animals.
2. Oxford _____ in Brazil.
3. My friends _____ twelve.
4. The name of this book _____ Friends Plus.
5. I _____ interesting in video games.
6. I _____ from Da Nang.
Trả lời:
1. are | 2. isn’t | 3. are | 4. is | 5. am | 6. am |
1. Zebras are animals.
(Ngựa vằn là động vật.)
Giải thích: “zebras” là chủ ngữ số nhiều, câu này sự thật đúng nên dùng “are”.
2. Oxford isn’t in Brazil.
(Oxford không phải Brazil.)
Giải thích: Oxford là chủ ngữ số ít, và câu sai với sự thật vì Oxford ở Anh chứ không ở Brazil nên dùng “isn’t”.
3. My friends are twelve.
(Các bạn của tôi 12 tuổi.)
Giải thích: “my friends” là chủ ngữ số nhiều và câu đúng với sự thật nên dùng “are”.
4. The name of this book is Friends Plus.
(Tên của quyển sách này là Friends Plus.)
Giải thích: “the name” là chủ ngữ số ít và câu đúng với sự thật nên dùng “is”.
5. I am interesting in video games.
(Tôi thích video games.)
Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.
6. I am from Da Nang.
(Tôi đến từ Đà Nẵng.)
Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.
Subject pronouns and possessive adjectives
(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ và tính từ sở hữu)
Giải bài 3 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Complete the table with the words in blue in the text on page 6.
(Hoàn thành bảng với các từ in màu xanh trong văn bản trang 6.)
Singular | Plural | ||
Subject pronoun | Possessive adjective | Subject pronoun | Possessive adjective |
I | my | we | (4) _____ |
you | (1) _____ | you | (5) _____ |
he she it |
(2) _____ (3) _____ its |
they | (6) _____ |
Trả lời:
(1) your | (2) his | (3) her | (4) our | (5) your | (6) their |
Singular | Plural | ||
Subject pronoun | Possessive adjective | Subject pronoun | Possessive adjective |
I | my | we | (4) our |
you | (1) your | you | (5) your |
he she it |
(2) his (3) her its |
they | (6) their |
Hướng dẫn dịch:
Số ít | Số nhiều | ||
Đại từ đóng vai trò chủ ngữ | Tính từ sở hữu | Đại từ đóng vai trò chủ ngữ | Tính từ sở hữu |
tôi | của tôi | chúng tôi | (4) của chúng tôi |
bạn | (1) của bạn | các bạn | (5) của các bạn |
anh ấy cô ấy nó |
(2) của anh ấy (3) của cô ấy của nó |
họ | (6) của họ |
Giải bài 4 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Replace the words in blue with subject pronouns.
(Thay thế các từ màu xanh với các đại từ đóng vai trò chủ ngữ)
Marc is from Paris. He is form Paris.
(Marc đến từ Paris. Anh ấy đến từ Paris.)
1. This book is good.
(Quyển sách này hay.)
2. Jen and Ed are from the UK.
(Jen và Ed đến từ Vương quốc Anh.)
3. Anya and I are friends.
(Anya và tôi là bạn bè.)
4. You and Mick are brothers.
(Bạn và Mick là anh em.)
Trả lời:
1. It | 2. They | 3. We | 4. You |
1. It is good.
(Nó hay.)
2. They are from the UK.
(Họ đến từ Vương quốc Anh.)
3. We are friends.
(Chúng tôi là bạn bè.)
4. You are brothers.
(Các bạn là anh em.)
Object pronouns
(Đại từ đóng vai trò tân ngữ)
Giải bài 5 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Match the object pronouns in the box with the subject pronouns.
(Nối những đại từ đóng vai trò tân ngữ trong khung với đại từ đóng vai tò chủ ngữ.)
it me them us you him her you |
I – me you – (1) _____ it – (2) _____ he – (3) _____
she – (4) _____ we – (5) _____ you – (6) _____ they – (7) _____
Trả lời:
(1) you | (2) it | (3) him | (4) her |
(5) us | (6) you | (7) them |
Pronunciation: Word stress
(Phát âm: Trọng âm của từ)
Giải bài 6 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress.
(Khoanh chọn từ có vị trị của trọng âm chính khác với ba từ còn lại.)
1. a. arrive | b. begin | c. answer | d. machine |
2. a. visit | b. enter | c. under | d. about |
3. a. along | b. papaya | c. across | d. into |
4. a. Brazil | b. Japan | c. China | d. Korea |
5. a. happen | b. final | c. living | d. alive |
6. a. alarm | b. college | c. mistake | d. cartoon |
7. a. again | b. above | c. really | d. alive |
8. a. computer | b. beautiful | c. continuous | d. deliver |
9. a. Vietnamese | b. Japanese | c. Cambodia | d. Indonesia |
Trả lời:
1. c | 2. d | 3. d | 4. d | 5. d |
6. b | 7. c | 8. b | 9. c |
1. Phương án c có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
2. Phương án d có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
3. Phương án d có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
4. Phương án d có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
5. Phương án d có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
6. Phương án b có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
7. Phương án c có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
8. Phương án b có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
9. Phương án c có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.
Giải bài 7 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
USE IT! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from excercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Nói về em và những sở thích của em. Sử dụng những ý tưởng từ bài 1, trang 6. Sau đó đổi cặp và nói về bạn thực hành đầu tiên của em.)
– I’m eleven. I’m into cycling with my brother. I’m not very good at art.
(Tôi 11 tuổi. Tôi thích đạp xe với anh của mình. Tôi không giỏi về hội họa lắm.)
– Nam is eleven. He’s into cyclying with his brother. He isn’t very good at art.
(Nam 11 tuổi. Nam thích đạp xe với anh của bạn ấy. Bạn ấy không giỏi về hội họa lắm.)
Trả lời:
– I’m twelve. I’m interested in cooking with my mother. I’m quite good at sport.
(Tôi 12 tuổi. Tôi thích nấu ăn với mẹ. Tôi khá giỏi về thể thao.)
→ Mai is twelve. She’s interested in cooking with her mother. She’s quite good at sport.
(Mai 12 tuổi. Mai thích nấu ăn với mẹ. Mai khá giỏi về thể thao.)
– I’m eleven. My favourite activity is reading. I don’t like video games. I’m not good at shopping.
(Hoạt động yêu thích của tôi là đọc. Tôi không thích video games. Tôi không giỏi mua sắm.)
→ Minh is eleven. My favourite activity is reading. I don’t like video games. I’m not good at shopping.
(Minh 12 tuổi. Hoạt động yêu thích của bạn ấy là đọc. Bạn ấy không thích video games. Bạn ấy không giỏi mua sắm.)
– I am eleven. I am into swimming with my brother. I am not very good at playing video games.
(Tớ mười một tuổi. Tớ thích bơi cùng với anh trai của mình. Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử.)
→ Hoa is eleven. She is into watching TV. She is not good at swimming.
(Hoa mười một tuổi. Cô ấy thích xem TV. Cô ấy bơi không giỏi)
Bài trước:
👉 Giải Starter unit – VOCABULARY trang 6 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST
Bài tiếp theo:
👉 Giải Starter unit – VOCABULARY trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Starter unit – LANGUAGE FOCUS trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“