Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 2: MY HOUSE sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 2 – A CLOSER LOOK 2 trang 18 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 2: MY HOUSE
A CLOSER LOOK 2 trang 18 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success
Grammar
Possessive Case
(Sở hữu cách.)
Giải bài 1 trang 18 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT
Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. My (grandmothers/grandmother’s) house is in Ha Noi.
2. This is my (sister’s / sister’) desk.
3. My (cousin’s / cousin) dad is my uncle.
4. (Nam’s / Nam’) house is small.
5. There are two bedrooms in (Ans / An’s) flat.
Trả lời:
1. grandmother’s | 2. sister’s | 3. cousin’s | 4. Nam’s | 5. An’s |
1. My grandmother’s house is in Ha Noi.
(Nhà của bà tôi ở Hà Nội.)
2. This is my sister’s desk.
(Đây là bàn học của chị tôi.)
3. My cousin’s dad is my uncle.
(Bố của anh họ tôi là bác của tôi.)
4. Nam’s house is small.
(Nhà của Nam nhỏ.)
5. There are two bedrooms in An’s flat.
(Có hai phòng ngủ trong căn hộ của An.)
Giải bài 2 trang 19 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT
Complete the sentences with the correct possessive forms.
(Hoàn thành câu với dạng sở hữu đúng.)
1 Thuc Anh is _____ cousin. (Mi)
2. This is the _____ chair. (teacher)
3. Where is _____ computer? (Nick)
4. My _____ motorbike is in the garden. (father)
5. My _____ bedroom 1s next to the living room. (brother)
Trả lời:
1. Mi’s | 2. teacher’s | 3. Nick’s | 4. father’s | 5. brother’s |
1 Thuc Anh is Mi’s cousin.
(Thục Anh là chị họ của Mi.)
2. This is the teacher’s chair.
(Đây là ghế của giáo viên.)
3. Where is Nick’s computer?
(Máy vi tính của Nick đâu?)
4. My father’s motorbike is in the garden.
(Xe máy của bố tôi ở trong vườn.)
5. My brother’s bedroom is next to the living room.
(Phòng ngủ của anh tôi ngay cạnh phòng khách.)
Prepositions of place
(Giới từ chỉ nơi chốn)
Giải bài 3 trang 19 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT
Write the correct preposition in the box under each picture. Say a sentence to describe the picture.
(Viết giới từ đúng trong khung dưới mỗi bức tranh. Đọc câu để mô tả tranh.)
in on next to behind in front of under between |
Example:
The dog is on the chair.
(Ví dụ: Chú chó ở trên ghế.)
Trả lời:
2. next to | 3. behind | 4. in |
5. in front of | 6. between | 7. under |
2. The dog is next to the sofa.
(Chú chó bên cạnh ghế sô-pha.)
3. The cat is behind the TV.
(Chú mèo sau tivi.)
4. The cat is in the closet.
(Chú mèo trong tủ quần áo.)
5. The dog is in front of the dog house.
(Chú chó ở phía trước nhà dành cho chó.)
6. The cat is between the lamp and the sofa.
(Chú mèo ở giữa đèn và ghế sô pha.)
7. The cat is under the table.
(Chú mèo ở dưới cái bàn.)
Giải bài 4 trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT
Look at the picture and write T (True) or F (False) for each sentence. Correct the false ones.
(Nhìn tranh và viết Đúng hoặc Sai cho mỗi câu. Sửa câu sai.)
Example:
The books are under the table. F
⇒ The books are on the table.
(Những quyển sách ở dưới bàn. Sai ⇒ Những quyển sách ở trên bàn.)
1. The dog is behind the bed.
(Chú chó ở phía sau giường.)
2. The school bag is on the table.
(Cặp sách ở trên bàn.)
3. The picture is between the clocks.
(Bức tranh ở giữa đồng hồ.)
4. The cat is in front of the computer.
(Chú mèo ở phía trước máy vi tính.)
5. The cap is under the pillow.
(Chiếc mũ ở dưới cái gối.)
Trả lời:
1. T | 2. F | 3. F | 4. T | 5. F |
1. T (Đúng)
2. F ⇒ The school bag is under the table.
(Sai ⇒ Cặp sách ở dưới bàn.)
3. F ⇒ The clock is between the pictures.
(Sai ⇒ Đồng hồ ở giữa bức tranh.)
4. T (Đúng)
5. F ⇒ The cap is on the pillow.
(Sai ⇒ Chiếc mũ ở trên cái gối.)
Giải bài 5 trang 20 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT
GAME Memory challenge.
Work in pairs. Look at the picture in 4 carefully, and then cover it. Ask and answer questions about the position of things in the picture.
(Làm việc theo cặp. Nhìn bức tranh ở bài tập 4 thật kỹ, sau đó che lại. Hỏi và trả lời các câu hỏi về vị trí của các đồ vật trong tranh.)
Example:
A: Where are the books?
(Quyển sách ở đâu?)
B: They’re on the table.
(Chúng ở trên bàn.)
Trả lời:
A: Where is the clock?
(Đồng hồ treo tường ở đâu?)
B: It’s between the pictures.
(Nó ở giữa các bức tranh.)
A: Where is the cat?
(Đồng hồ treo tường ở đâu?)
B: It’s in front of the computer.
(Nó ở phía trước máy vi tính.)
Bài trước:
👉 Giải Unit 2 – A CLOSER LOOK 1 trang 17 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 2 – COMMUNICATION trang 20 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 2 – A CLOSER LOOK 2 trang 18 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“