Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập Unit 2. Monkeys Are Amazing! sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài Giải Unit 2 – The Real World trang 22 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 2. Monkeys Are Amazing!
The Real World trang 22 Tiếng Anh 6 Explore English
Animals from South America
Many amazing animals live in the rain forests of South America. Look at the pictures. Do you know any of these South American animals?
Giải bài A trang 22 Tiếng Anh 6 CD
A. Listen. Label the pictures with the names of the animals in the order you hear them. Use the words in the box.
(Nghe. Dán nhãn các bức ảnh với tên của các động vật theo thứ tự em nghe được. Sử dụng các từ trong khung.)
green iguana howler monkey macaw |
Trả lời:
1. macaw: vẹt đuôi dài | 2. howler monkey: khỉ hú | 3. green iguana: kỳ nhông xanh |
Giải bài B trang 22 Tiếng Anh 6 CD
B. Listen. Complete the chart. Then listen and check your answers.
(Nghe. Hoàn thành bảng. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
Macaw | Howler monkey | Green iguana | |
Type of… | 1. _________ | monkey | 6. _________ |
What are they like? | beautiful and 2. _________ | black, brown, or 4. _____ | long, 7. ________, and strong |
How long do they live? | up to 3. __________ years | up to 1. ________ years | up to 8. _________years |
Nội dung bài nghe:
1. Macaw are a type of parrot. They’re beautiful and colorful. They live up to 60 years.
2. Howler monkeys are a type of monkey. They are black, brown or red. They live up to 20 years.
3. Green iguanas are a type of lizard. They are long, bright and strong. They live up to 20 years too.
Hướng dẫn dịch bài nghe:
1. Macaw là một loại vẹt. Chúng đẹp và nhiều màu sắc. Chúng sống đến 60 năm.
2. Khỉ hú là một loại khỉ. Chúng có màu đen, nâu hoặc đỏ. Chúng sống đến 20 năm.
3. Kỳ nhông xanh là một loại thằn lằn. Chúng dài, sáng và mạnh mẽ. Chúng cũng sống đến 20 năm.
Trả lời:
Macaw | Howler monkey | Green iguana | |
Type of… | parrot | monkey | lizard |
What are they like? | beautiful and colorful | black, brown, or red | long, bright, and strong |
How long do they live? | up to 60 years | up to 20 years | up to 8 20 years |
Discussion
Describe your favorite animal.
(Thảo luận. Miêu tả động vật yêu thích của em.)
Trả lời:
My favorite animal is a hamster. It’s small and cute. It’s also fast and quiet. It’s brown and white. It’s not scary but very friendly.
(Động vật yêu thích của tôi là chuột cảnh. Nó nhỏ và dễ thương. Nó cũng nhanh và yên tĩnh. Nó có màu nâu và trắng. Nó không đáng sợ mà rất thân thiện.)
Bài trước:
👉 Giải Unit 2 – Language Focus trang 20 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 2 – Pronunciation trang 23 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 2 – The Real World trang 22 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“