Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 3: MY FRIENDS sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 3 – A CLOSER LOOK 2 trang 29 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 3: MY FRIENDS
A CLOSER LOOK 2 trang 29 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success
Grammar
The present continuous
(Thì hiện tại tiếp diễn)
Giải bài 1 trang 29 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT
Put the verb in brackets in the present continous.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)
1. Nam (read) _____ a book now.
2. They (play) _____ football at the moment.
3. My sister (not make) _____ a sandwich at present.
4. I (go) _____ to the supermarket at the moment.
5. _____ hey (talk) _____ about their new friends?
Trả lời:
1. is reading | 2. are playing |
3. isn’t making | 4. am going |
5. Are they talking |
1. Nam is reading a book now.
(Bây giờ Nam đang đọc sách.)
2. They are playing football at the moment.
(Lúc này họ đang chơi đá bóng.)
3. My sister isn’t making a sandwich at present.
(Hiện tại em gái tôi không làm bánh sandwich.)
4. I am going to the supermarket at the moment.
(Vào lúc này tôi đang đi siêu thị.)
5. Are they talking about their new friends?
(Họ đang nói về những người bạn mới của họ à?)
Giải bài 2 trang 29 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT
Look at the pictures. Write sentences like the example. Use positive or negative present continous verbs.
(Nhìn các bức tranh. Viết câu giống như câu ví dụ. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.)
Example: She’s talking to Mai. (talk)
(Ví dụ: Cô ấy đang nói chuyện với Mai.)
1. Nam and Ba _____ . (eat ice cream)
2. Lan and Trang _____ . (take photos)
3. Ha _____ . (write a letter)
4. Duong and Hung _____ . (play badminton)
5. Phong _____ . (draw a picture)
Trả lời:
1. Nam and Ba aren’t eating an ice cream.
(Nam và Ba không đang ăn kem.)
2. Lan and Trang are taking photos.
(Lan và Trang đang chụp ảnh.)
3. Ha is writing a letter.
(Hà đang viết thư.)
4. Duong and Hung aren’t playing badminton.
(Dương và Hưng không đang chơi cầu lông.)
5. Phong isn’t drawing a picture.
(Phong không đang vẽ tranh.)
Giải bài 3 trang 30 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT
3. Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer.
(Làm việc theo cặp. Nhìn các bức tranh. Hỏi và trả lời.)
Example: (Ví dụ:)
A: your sister/ make a cake?
→ Is your sister making a cake?
(Chị của bạn đang làm bánh à?)
B: Yes, she is. (Ừm.)
1. A: your friend / swim?
___________
B: _________
2. A: they / listen to music?
___________
B: _________
3. A: Mi / play the piano?
___________
B: _________
4. A: they / learn English?
___________
B: _________
5. A: your friends / cycly to school?
___________
B: _________
Trả lời:
1. A: Is your friend swimming?
B: Yes, he is.
(Bạn của bạn đang bơi à? – Ừm.)
2. A: Are they listening the music?
B: No, they aren’t. They are having a picnic.
(Họ đang nghe nhạc à? – Không. Họ đang đi dã ngoại.)
3. A: Is Mi playing the piano?
B: No, she isn’t. She is doing karate.
(Mi đang chơi đàn dương cầm à? – Không. Bạn ấy đang tập võ karate.)
4. A: Are they learning English?
B: Yes, they are.
(Họ đang học tiếng Anh à? – Ừm.)
5. A: Are your friends cycling to school?
B: No, they aren’t. They are walking to school.
(Bạn của bạn đang đi xe đạp đến trường à? – Không. Họ đang đi bộ đến trường.)
Giải bài 4 trang 30 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT
Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
1. My best friend (not walk) _____ to school every day. Sometimes she (cycle) _____ .
2. Look! What _____ he (play) _____ ?
3. _____ your friends (study) _____ n the library every afternoon?
4. I (write) _____ an email to my friend now.
5. He (not do) _____ his homework now. He (read) _____ .
Trả lời:
1. doesn’t walk / cycles | 2. is he playing |
3. Do / study | 4. am writing |
5. isn’t doing / is reading |
1. My best friend doesn’t walkto school every day. Sometimes she cycles.
(Bạn thân nhất của tôi không đi bộ đến trường mỗi ngày. Đôi khi cô ấy đi xe đạp.)
2. Look! What isheplaying?
(Xem kìa! Anh ta đang chơi trò gì vậy?)
3. Do your friends study in the library every afternoon?
(Bạn bè của bạn có học trong thư viện vào mỗi buổi chiều không?)
4. I am writingan email to my friend now.
(Bây giờ tôi đang viết một email cho bạn của tôi.)
5. He isn’t doinghis homework now. He is reading.
(Bây giờ anh ấy không làm bài tập về nhà. Anh ấy đang đọc sách.)
Giải bài 5 trang 30 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT
Game: Charades. Take tums to mime different actions. Others guess what you are doing.
(Trò chơi: Diễn tả và đoán. Lần lượt diễn tả các hành động khác nhau. Các học sinh khác đoán xem em đang làm gì?)
Example: (Ví dụ:)
A: Are you dancing?
(Bạn đang nhảy múa à?)
B: No, I’m not.
(Không phải.)
C: Are you looking for something?
(Bạn đang tìm gì à?)
B: Yes, I am.
(Đúng rồi.)
Trả lời:
A: Are you writing a letter?
(Bạn đang viết thư à?)
B: No, I’m not. (Không phải.)
C: Are you doing your homework?
(Bạn đang làm bài tập về nhà à?)
B: Yes, I am.
(Đúng rồi.)
Bài trước:
👉 Giải Unit 3 – A CLOSER LOOK 1 trang 28 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 3 – COMMUNICATION trang 31 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 3 – A CLOSER LOOK 2 trang 29 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“