Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 3. Wild life sgk Tiếng Anh 6 – Friends Plus bộ Chân Trời Sáng Tạo. Nội dung bài Giải Unit 3 – CLIL trang 46 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, Clil, Culture, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Song, Progress review, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 3. Wild life
CLIL trang 46 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Giải bài 1 trang 46 Tiếng Anh 6 CTST
Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)
feathers scales legs hair wings lungs fins backbones gills |
Vertebrates
Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates. |
Fish
Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1) …… . They haven’t got lungs. They have got (2) ……… instead. |
Mammals
All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven’t got gills. Mammals have all got (3) …… . |
Birds
Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4) ……… , two legs and two (5) ……… . Some birds, like ostriches and kiwis, can’t fly. All birds lay eggs. |
Amphibians
When amphibians are young, they live in water and they haven’t got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6) ……… – for example, frogs and toads. |
Reptiles
Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven’t got any wings or feathers and they haven’t got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places. |
Trả lời:
feathers (lông vũ) | scales (vảy) | legs (chân) |
hair (lông mao) | wings (cánh) | lungs (phổi) |
fins (vây) | backbones (xương sống) | gills (mang) |
1. fins | 2. gills | 3. lungs | 4. feathers |
5. wings | 6. legs | 7. scales | 8. hair |
Giải bài 2 trang 46 Tiếng Anh 6 CTST
Read and listen to the text. Check your answers in exercise 1.
(Đọc và nghe văn bản. Kiểm tra câu trả lời của em ở bài tập 1.)
Trả lời:
Vertebrates
(Động vật có xương sống) Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates. (Động vật có xương sống là động vật có xương sống. Sau đây là các lòai động vật có xương sống khác nhau.) |
Fish
(Cá) Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1) fins. They haven’t got lungs. They have got (2) gills instead. (Cá là loài động vật máu lạnh và chúng sống dưới nước. Chúng có vảy và vây. Chúng không có phổi. Thay vào đó, chúng có mang.) |
Mammals
(Động vật có vú) All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven’t got gills. Mammals have all got (3) lungs. (Tất cả các loài động vật có vú đều là loài máu nóng và chúng cho con bú sữa. Hầu hết các loài động vật có vú sống trên cạn, ví dụ như con người và chó. Tuy nhiên, một số loài động vật có vú, như cá voi, sống dưới nước, nhưng chúng không có mang. Các loài động vật có vú đều có phổi.) |
Birds
(Chim) Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4) feathers, two legs and two (5) wings. Some birds, like ostriches and kiwis, can’t fly. All birds lay eggs. (Các loài chim sống trên cạn, nhưng một số chúng tìm kiếm thức ăn dưới nước. Chúng có lông, hai chân và hai cánh. Một số loài chim, như đà điểu và kiwi, không thể bay. Tất cả các loài chim đều đẻ trứng.) |
Amphibians
(Động vật lưỡng cư) When amphibians are young, they live in water and they haven’t got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6) legs – for example, frogs and toads. (Khi động vật lưỡng cư còn nhỏ, chúng sống dưới nước và chúng không có phổi. Khi trưởng thành, chúng có phổi và bốn chân – ví dụ như ếch và cóc.) |
Reptiles
(Bò sát) Most reptiles live on land. They have got lungs and (7) scales but not gills. They haven’t got any wings or feathers and they haven’t got any (8) hair. They are cold blooded animals and many of them live in warm places. (Hầu hết các loài bò sát sống trên cạn. Chúng có phổi và vảy nhưng không có mang. Chúng không có cánh hay lông và chúng cũng không có lông mao. Chúng là loài động vật máu lạnh và nhiều con sống ở những nơi ấm áp.) |
Giải bài 3 trang 46 Tiếng Anh 6 CTST
Read the text again and answer the questions.
(Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)
1. Which type of animal doesn’t live on land?
(Động vật nào không sống trên cạn?)
2. Which types of animals have got scales?
(Động vật nào có vảy?)
3. Which type of animal hasn’t got lungs when it’s young?
(Động vật nào không có phổi khi còn nhỏ?)
4. Which type of animal feeds its babies milk?
(Động vật nào cho con bú sữa?)
5. Which type of animal is different when it’s older?
(Động vật nào khác hẳn khi chúng lớn lên?)
Trả lời:
1. Fish.
(Cá.)
2. Fish and reptiles.
(Cá và bò sát.)
3. Amphabians.
(Động vật lưỡng cư.)
4. Mammals.
(Động vật có vú.)
5. Amphabians.
(Động vật lưỡng cư.)
Giải bài 4 trang 46 Tiếng Anh 6 CTST
Which group are these animals from? Use the information to classify them.
(Những động vật này thuộc nhóm nào? Sử dụng thông tin sau để phân loại chúng.)
crocodile shark camel eagle |
1 | Does it feed its babies milk?
(Nó có cho con ăn sữa không?) |
|
Yes. It’s a mammal.
(Có. Nó là động vật có vú.) |
No. Go to number 2.
(Không. Đến câu số 2.) |
|
2 | Has it got feathers and wings?
(Nó có lông vũ hay cánh không?) |
|
Yes. It’s a bird.
(Có. Nó là một loại chim.) |
No. Go to number 3.
(Không. Đến câu số 3.) |
|
3 | Has it got fins?
(Nó có vây không?) |
|
Yes. It’s a fish.
(Có. Nó là một loại cá.) |
No. Go to number 4.
(Không. Đến câu số 4.) |
|
4 | Has it got scales?
(Nó có vảy không?) |
|
Yes. It’s a reptile.
(Có. Nó là một loại bò sát.) |
No. It’s an amphibian.
(Không. Nó là động vật lưỡng cư.) |
Trả lời:
– A crocodile is a reptile.
(Cá sấu là bò sát.)
– A shark is a fish.
(Cá mập thuộc loài cá.)
– A camel is a mammal.
(Lạc đà là động vật có vú.)
– An eagle is a bird.
(Đại bàng thuộc loài chim.)
Giải bài 5 trang 46 Tiếng Anh 6 CTST
USE IT! Work in groups. Think of an animal. Ask and answer the questions in exercise 4 and your own questions. Guess the animals.
(Thực hành! Làm việc theo nhóm. Nghĩ về một con vật. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 4 và các câu hỏi của riêng em. Đoán các con vật đó.)
Trả lời:
A: Does it feed its babies milk?
(Nó có cho con ăn sữa không?)
B: No.
(Không.)
A: Has it got feathers and wings?
(Nó có lông vũ hay cánh không?)
B: No.
(Không.)
A: Has it got fins?
(Nó có vây không?)
B: No.
(Không.)
A: Has it got scales?
(Nó có vảy không.)
B: No. It’s an amphibian.
(Không. Nó là động vật lưỡng cư mà.)
A: Is is a frog?
(Nó là con ếch à?)
B: Yes, it is.
(Đúng rồi.)
Bài trước:
👉 Giải Unit 3 – WRITING trang 45 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 3 – PLUZZLES AND GAMES trang 47 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 3 – CLIL trang 46 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“