Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 5. Food and health sgk Tiếng Anh 6 – Friends Plus bộ Chân Trời Sáng Tạo. Nội dung bài Giải Unit 5 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 114 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, Clil, Culture, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Song, Progress review, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 5. Food and health
EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 114 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Giải bài 1 trang 114 Tiếng Anh 6 CTST
Study the Key Phrases. Then say weights 1-6.
(Học các từ khóa và nói cân nặng từ 1-6)
Trả lời:
1. six hundred and fifty grams | 2. two kilos |
3. a / one hundred grams | 4. three and a half kilos |
5. five kilos | 6. five hundred grams |
Giải bài 2 trang 114 Tiếng Anh 6 CTST
Listen and write the weights you hear. Then listen and repeat .
(Nghe và viết cân nặng bạn nghe. Sau đó nghe và viết lại.)
Trả lời:
1. three quarters of a kilo.
(Ba phần tư cân)
2. 900 grams.
3. seven and a half kilos.
(Bẩy cân rưỡi)
4. one kilo.
5. 125 grams.
6. 825 grams.
Giải bài 3 trang 114 Tiếng Anh 6 CTST
Match the fruit to photo 1-8. Then listen to Emma shopping at the market. Tick the things she buys.
(Ghép các loại quả vào ảnh 1-8. Sau đó, hãy nghe Emma đi mua sắm ở chợ. Đánh dấu vào những thứ cô ấy mua.)
Trả lời:
1. apples (táo) | 2. bananas (chuối) |
3. grapes (nho) | 4. green beans (đỗ xanh) |
5.oranges (cam) | 6. pears (lê) |
7. tomatoes (cà chua) | 8. strawberries (dâu tây) |
Giải bài 4 trang 114 Tiếng Anh 6 CTST
Study the key phrases. Listen to the conversation again and write True or False. Correct the false sentences.
(Nghiên cứu các cụm từ chính. Nghe lại đoạn hội thoại và viết Đúng hoặc Sai. Sửa các câu sai.)
Trả lời:
1. Emrma wantsto make a fruit salad.
(Emma muốn làm món salad trái cây) |
True |
2. First she wants half kilo of apples.
(Đầu tiên cô ấy muốn nửa cân táo) |
False |
3. The strawberries are cheap.
(Dâu tây rẻ.) |
False |
4. One pear costs 40p.
(Một quả lê có giá 40p) |
False |
5. Emma buys some green apples.
(Emma mua một ít táo xanh.) |
False |
6. Emma also wants three oranges.
(Emma cũng muốn ba quả cam.) |
False |
7. The shopping costs E155.
(Chi phí mua sắm E155) |
True |
2. She wants half a kilo of grapes.
(Cô ấy muốn nửa cân nho.)
3. They are expensive.
(Chúng đắt tiền.)
4. They are 50p each.
(Chúng có giá 50p.)
5. She buys some red grapes.
(Cô ấy mua một ít nho đỏ.)
6. She wants three bananas.
(Cô ấy muốn ba quả chuối.)
Giải bài 5 trang 114 Tiếng Anh 6 CTST
Listen and read the dialogue.
(Nghe và đọc đoạn hội thoại.)
Woman: Good moming. What would you like?
George: I’d like a kilo of pears, plesse.
Woman: They’re £175 a kilo.
Georgs: That’s fine. Can I have three red peppers pleass?
Woman: Sure. Here you are.
Geoge: Thanks
Woman: Anything else?
George: Yes 250 grams of green beans.
Woman: OK, here you go. ls that everything?
George: Yes, thanks. How much is that?
Woman: That’s £4.30 please.
George: Here you are.
Woman: Thanks Bye!
Geoge: Bye.
Hướng dẫn dịch:
Woman: Chào buổi sáng. Bạn muốn mua gì vậy?
George: Tớ muốn mua một cân lê
Woman: Một cân lê là 1.75 bảng
George: Được. Cho mình thêm ba cân ớt xanh.
Woman: Được. Của bạn đây.
George : Cảm ơn
Woman: Bạn còn cần gì nữa không?
George : Có, cho mình thêm 250 gram đỗ xanh
Woman: Được. Của bạn đây. Đây là hết rồi đúng không?
George: Ừ, cảm ơn. Tổng cộng là bao nhiêu vậy?
Woman: Tổng cộng là 4,30 bảng
George: Của bạn đây
Woman: Cảm ơn. Tạm biệt
George: Tạm biệt
Giải bài 6 trang 114 Tiếng Anh 6 CTST
USE IT! Work in pairs. Imagine you want to buy the fruit in the picture. Prepare and practice a new dialogue using the key phrases and the dialogue in exercise 5.
(Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn muốn mua trái cây trong hình. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới sử dụng các cụm từ khóa và đoạn hội thoại trong bài tập 5.)
Trả lời:
A: Hi? What would you like?
B: I want a kilo of durian?
A: Yes. Here you are. Is that all?
B: Yes. How much is it?
A: It is 75,000 VND
B: Yes. Here you are.
A: Thank you
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào? Bạn muốn gì?
B: Tôi muốn một kg sầu riêng?
A: Vâng. Của bạn đây. Đo la tât cả hả?
B: Vâng. cái này giá bao nhiêu?
A: Đó là 75,000 VNĐ
B: Vâng. Của bạn đây.
A: Cảm ơn bạn.
Bài trước:
👉 Giải Unit 5 – PLUZZLES AND GAMES trang 71 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 5 – SONG trang 120 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 5 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 114 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“