Giaibaisgk.com giới thiệu với tất cả các bạn đọc đầy đủ nội dung bài học kèm bài soạn, tóm tắt, phân tích, luyện từ và câu, viết chính tả, tập làm văn miêu tả, kể chuyện… đầy đủ các bài văn mẫu hay nhất có trong sách giáo khoa tiếng việt lớp 2. Nội dung bài giải bài tập tiếng Việt lớp 2 bao gồm đầy đủ bài soạn, luyện từ và câu, viết chính tả, tập làm văn miêu tả, kể chuyện… đầy đủ các bài văn mẫu lớp 2 hay nhất. Với phương châm “Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com” hy vọng sẽ đồng hành cùng các bạn học sinh trên con đường ngày mai lập nghiệp.
1. Hướng dẫn Soạn bài Tiếng Việt 2 tập một
Tuần chủ điểm | Phân môn | Nội dung |
1. Em là học sinh | Tập đọc | Có công mài sắt, có ngày nên kim |
Kể chuyện | Có công mài sắt, có ngày nên kim | |
Chính tả | Tập chép: Có công mài sắt, có ngày nên kim | |
Tập đọc | Tự thuật | |
Luyện từ và câu | Từ và câu | |
Tập viết | Chữ hoa: A | |
Tập đọc | Ngày hôm qua đâu rồi? | |
Chính tả | Nghe – viết: Ngày hôm qua đâu rồi? | |
Tập làm văn | Câu và bài | |
2. Em là học sinh | Tập đọc | Phần thưởng |
Kể chuyện | Phần thưởng | |
Chính tả | Tập chép: Phần thưởng | |
Tập đọc | Làm việc thật là vui | |
Luyện từ và câu | Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi | |
Tập viết | Chữ hoa: Ă, Â | |
Tập đọc | Mít làm thơ | |
Chính tả | Nghe – viết: Làm việc thật là vui | |
Tập làm văn | Chào hỏi. Tự giới thiệu | |
3. Bạn bè | Tập đọc | Bạn của Nai Nhỏ |
Kể chuyện | Bạn của Nai Nhỏ | |
Chính tả | Tập chép: Bạn của Nai Nhỏ | |
Tập đọc | Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A | |
Luyện từ và câu | Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? | |
Tập viết | Chữ hoa: B | |
Tập đọc | Gọi bạn | |
Chính tả | Nghe – viết: Gọi bạn | |
Tập làm văn | Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh | |
4. Bạn bè | Tập đọc | Bím tóc đuôi sam |
Kể chuyện | Bím tóc đuôi sam | |
Chính tả | Tập chép: Bím tóc đuôi sam | |
Tập đọc | Trên chiếc bè | |
Luyện từ và câu | Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm | |
Tập viết | Chữ hoa: C | |
Tập đọc | Mít làm thơ (tiếp theo) | |
Chính tả | Nghe – viết: Trên chiếc bè | |
Tập làm văn | Cảm ơn, xin lỗi | |
5. Trường học | Tập đọc | Chiếc bút mực |
Kể chuyện | Chiếc bút mực | |
Chính tả | Tập chép: Chiếc bút mực | |
Tập đọc | Mục lục sách | |
Luyện từ và câu | Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì? | |
Tập viết | Chữ hoa: D | |
Tập đọc | Cái trống trường em | |
Chính tả | Nghe – viết: Cái trống trường em | |
Tập làm văn | Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách | |
6. Trường học | Tập đọc | Mẩu giấy vụn |
Kể chuyện | Mẩu giấy vụn | |
Chính tả | Tập chép: Mẩu giấy vụn | |
Tập đọc | Ngôi trường mới | |
Luyện từ và câu | Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập | |
Tập viết | Chữ hoa: Đ | |
Tập đọc | Mua kính | |
Chính tả | Nghe – viết: Ngôi trường mới | |
Tập làm văn | Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách | |
7. Thầy cô | Tập đọc | Người thầy cũ |
Kể chuyện | Người thầy cũ | |
Chính tả | Tập chép: Người thầy cũ | |
Tập đọc | Thời khóa biểu | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động | |
Tập viết | Chữ hoa: E, Ê | |
Tập đọc | Cô giáo lớp em | |
Chính tả | Nghe – viết: Cô giáo lớp em | |
Tập làm văn | Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu | |
8. Thầy cô | Tập đọc | Người mẹ hiền |
Kể chuyện | Người mẹ hiền | |
Chính tả | Tập chép: Người mẹ hiền | |
Tập đọc | Bàn tay dịu dàng | |
Luyện từ và câu | Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy | |
Tập viết | Chữ hoa: G | |
Tập đọc | Đổi giày | |
Chính tả | Nghe – viết: Bàn tay dịu dàng | |
Tập làm văn | Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi | |
9. Ôn tập giữa học kì I | Tiết 1 | |
Tiết 2 | ||
Tiết 3 | ||
Tiết 4 | ||
Tiết 5 | ||
Tiết 6 | ||
Tiết 7 | ||
Tiết 8 | ||
Tiết 9 | ||
Tiết 10 | ||
10. Ông bà | Tập đọc | Sáng kiến của bé Hà |
Kể chuyện | Sáng kiến của bé Hà | |
Chính tả | Tập chép: Ngày lễ | |
Tập đọc | Bưu thiếp | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi | |
Tập viết | Chữ hoa: H | |
Tập đọc | Thương ông | |
Chính tả | Nghe – viết: Ông và cháu | |
Tập làm văn | Kể về người thân | |
11. Ông bà | Tập đọc | Bà cháu |
Kể chuyện | Bà cháu | |
Chính tả | Tập chép: Bà cháu | |
Tập đọc | Cây xoài của ông em | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà | |
Tập viết | Chữ hoa: I | |
Tập đọc | Đi chợ | |
Chính tả | Nghe – viết: Cây xoài của ông em | |
Tập làm văn | Chia buồn, an ủi | |
12. Cha mẹ | Tập đọc | Sự tích cây vú sữa |
Kể chuyện | Sự tích cây vú sữa | |
Chính tả | Nghe – viết: Sự tích cây vú sữa | |
Tập đọc | Điện thoại | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy | |
Tập viết | Chữ hoa: K | |
Tập đọc | Mẹ | |
Chính tả | Tập chép: Mẹ | |
Tập làm văn | Gọi điện | |
13. Cha mẹ | Tập đọc | Bông hoa Niềm Vui |
Kể chuyện | Bông hoa Niềm Vui | |
Chính tả | Tập chép: Bông hoa Niềm Vui | |
Tập đọc | Quà của bố | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? | |
Tập viết | Chữ hoa: L | |
Tập đọc | Há miệng chờ sung | |
Chính tả | Nghe – viết: Quà của bố | |
Tập làm văn | Kể về gia đình | |
14. Anh em | Tập đọc | Câu chuyện bó đũa |
Kể chuyện | Câu chuyện bó đũa | |
Chính tả | Nghe – viết: Câu chuyện bó đũa | |
Tập đọc | Nhắn tin | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi | |
Tập viết | Chữ hoa: M | |
Tập đọc | Tiếng võng kêu | |
Chính tả | Tập chép: Tiếng võng kêu | |
Tập làm văn | Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin | |
15. Anh em | Tập đọc | Hai anh em |
Kể chuyện | Hai anh em | |
Chính tả | Tập chép: Hai anh em | |
Tập đọc | Bé Hoa | |
Luyện từ và câu | Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | |
Tập viết | Chữ hoa: N | |
Tập đọc | Bán chó | |
Chính tả | Nghe – viết: Bé Hoa | |
Tập làm văn | Chia vui. Kể về anh chị em | |
16. Bạn trong nhà | Tập đọc | Con chó nhà hàng xóm |
Kể chuyện | Con chó nhà hàng xóm | |
Chính tả | Tập chép: Con chó nhà hàng xóm | |
Tập đọc | Thời gian biểu | |
Luyện từ và câu | Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? | |
Tập viết | Chữ hoa: O | |
Tập đọc | Đàn gà mới nở | |
Chính tả | Nghe – viết: Trâu ơi | |
Tập làm văn | Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu | |
17. Bạn trong nhà | Tập đọc | Tìm ngọc |
Kể chuyện | Tìm ngọc | |
Chính tả | Nghe – viết: Tìm ngọc | |
Tập đọc | Gà “tỉ tê” với gà | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? | |
Tập viết | Chữ hoa: Ô, Ơ | |
Tập đọc | Thêm sừng cho ngựa | |
Chính tả | Tập chép: Gà “tỉ tê” với gà | |
Tập làm văn | Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu | |
18. Ôn tập cuối học kì I | Tiết 1 | |
Tiết 2 | ||
Tiết 3 | ||
Tiết 4 | ||
Tiết 5 | ||
Tiết 6 | ||
Tiết 7 | ||
Tiết 8 | ||
Tiết 9 | ||
Tiết 10 |
2. Hướng dẫn Soạn bài Tiếng Việt 2 tập hai
Tuần chủ điểm | Phân môn | Nội dung |
19. Bốn mùa | Tập đọc | Chuyện bốn mùa |
Kể chuyện | Chuyện bốn mùa | |
Chính tả | Tập chép: Chuyện bốn mùa | |
Tập đọc | Lá thư nhầm địa chỉ | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các mùa | |
Tập viết | Chữ hoa: P | |
Tập đọc | Thư trung thu | |
Chính tả | Nghe – viết: Thư trung thu | |
Tập làm văn | Đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu | |
20. Bốn mùa | Tập đọc | Ông Mạnh thắng Thần Gió |
Kể chuyện | Ông Mạnh thắng Thần Gió | |
Chính tả | Nghe – viết: Gió | |
Tập đọc | Mùa xuân đến | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than | |
Tập viết | Chữ hoa: Q | |
Tập đọc | Mùa nước nổi | |
Chính tả | Nghe – viết: Mưa bóng mây | |
Tập làm văn | Tả ngắn về bốn mùa | |
21. Chim chóc | Tập đọc | Chim sơn ca và bông cúc trắng |
Kể chuyện | Chim sơn ca và bông cúc trắng | |
Chính tả | Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng | |
Tập đọc | Thông báo của thư viện vườn chim | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? | |
Tập viết | Chữ hoa: R | |
Tập đọc | Vè chim | |
Chính tả | Nghe – viết: Sân chim | |
Tập làm văn | Tả về một loài chim | |
22. Chim chóc | Tập đọc | Một trí khôn hơn trăm trí khôn |
Kể chuyện | Một trí khôn hơn trăm trí khôn | |
Chính tả | Nghe – viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn | |
Tập đọc | Chim rừng Tây Nguyên | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài chim | |
Tập viết | Chữ hoa: S | |
Tập đọc | Cò và Cuốc | |
Chính tả | Nghe – viết: Cò và Cuốc | |
Tập làm văn | Đáp lại lời xin lỗi | |
23. Muông thú | Tập đọc | Bác sĩ Sói |
Kể chuyện | Bác sĩ Sói | |
Chính tả | Tập chép: Bác sĩ Sói | |
Tập đọc | Nội quy đảo khỉ | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú | |
Tập viết | Chữ hoa: T | |
Tập đọc | Sư Tử xuất quân | |
Chính tả | Nghe – viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên | |
Tập làm văn | Đáp lời khẳng định. Viết nội quy | |
24. Muông thú | Tập đọc | Quả tim khỉ |
Kể chuyện | Quả tim khỉ | |
Chính tả | Nghe – viế: Quả tim khỉ | |
Tập đọc | Gấu trắng là chúa tò mò | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy | |
Tập viết | Chữ hoa: U, Ư | |
Tập đọc | Voi nhà | |
Chính tả | Nghe – viết: Voi nhà | |
Tập làm văn | Đáp lời phủ định. Nghe – trả lời câu hỏi | |
25. Sông biển | Tập đọc | Sơn Tinh, Thủy Tinh |
Kể chuyện | Sơn Tinh, Thủy Tinh | |
Chính tả | Tập chép: Sơn Tinh, Thủy Tinh | |
Tập đọc | Dự báo thời tiết | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? | |
Tập viết | Chữ hoa: V | |
Tập đọc | Bé nhìn biển | |
Chính tả | Nghe – viết: Bé nhìn biển | |
Tập làm văn | Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi | |
26. Sông biển | Tập đọc | Tôm Càng và Cá Con |
Kể chuyện | Tôm Càng và Cá Con | |
Chính tả | Tập chép: Vì sao cá không biết nói? | |
Tập đọc | Sông Hương | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy | |
Tập viết | Chữ hoa: X | |
Tập đọc | Cá sấu sợ cá mập | |
Chính tả | Nghe – viết: Sông Hương | |
Tập làm văn | Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển | |
27. Ôn tập giữa học kì II | Tiết 1 | |
Tiết 2 | ||
Tiết 3 | ||
Tiết 4 | ||
Tiết 5 | ||
Tiết 6 | ||
Tiết 7 | ||
Tiết 8 | ||
Tiết 9 | ||
Tiết 10 | ||
28. Cây cối | Tập đọc | Kho báu |
Kể chuyện | Kho báu | |
Chính tả | Nghe – viết: Kho báu | |
Tập đọc | Bạn có biết? | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy | |
Tập viết | Chữ hoa: Y | |
Tập đọc | Cây dừa | |
Chính tả | Nghe – viết: Cây dừa | |
Tập làm văn | Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối | |
29. Cây cối | Tập đọc | Những quả đào |
Kể chuyện | Những quả đào | |
Chính tả | Tập chép: Những quả đào | |
Tập đọc | Cây đa quê hương | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? | |
Tập viết | Chữ hoa: A (kiểu 2) | |
Tập đọc | Cậu bé và cây si già | |
Chính tả | Nghe – viết: Hoa phượng | |
Tập làm văn | Đáp lời chia vui. Nghe – trả lời câu hỏi | |
30. Bác Hồ | Tập đọc | Ai ngoan sẽ được thưởng |
Kể chuyện | Ai ngoan sẽ được thưởng | |
Chính tả | Nghe – viết: Ai ngoan sẽ được thưởng | |
Tập đọc | Xem truyền hình | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về Bác Hồ | |
Tập viết | Chữ hoa: M (kiểu 2) | |
Tập đọc | Cháu nhớ Bác Hồ | |
Chính tả | Nghe – viết: Cháu nhớ Bác Hồ | |
Tập làm văn | Nghe – trả lời câu hỏi | |
31. Bác Hồ | Tập đọc | Chiếc rễ đa tròn |
Kể chuyện | Chiếc rễ đa tròn | |
Chính tả | Nghe – viết: Việt Nam có Bác | |
Tập đọc | Cây và hoa bên lăng Bác | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy | |
Tập viết | Chữ hoa: N (kiểu 2) | |
Tập đọc | Bảo vệ như thế là rất tốt | |
Chính tả | Nghe – viết: Cây và hoa bên lăng Bác | |
Tập làm văn | Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ | |
32. Nhân dân | Tập đọc | Chuyện quả bầu |
Kể chuyện | Chuyện quả bầu | |
Chính tả | Tập chép: Chuyện quả bầu | |
Tập đọc | Quyển sổ liên lạc | |
Luyện từ và câu | Từ trái nghĩa. Dấu chấm. Dấu phẩy | |
Tập viết | Chữ hoa: Q (kiểu 2) | |
Tập đọc | Tiếng chổi tre | |
Chính tả | Nghe – viết: Tiếng chổi tre | |
Tập làm văn | Đáp lại lời từ chối. Đọc sổ liên lạc | |
33. Nhân dân | Tập đọc | Bóp nát quả cam |
Kể chuyện | Bóp nát quả cam | |
Chính tả | Nghe – viết: Bóp nát quả cam | |
Tập đọc | Lá cờ | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp | |
Tập viết | Chữ hoa: V (kiểu 2) | |
Tập đọc | Lượm | |
Chính tả | Nghe – viết: Lượm | |
Tập làm văn | Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến | |
34. Nhân dân | Tập đọc | Người làm đồ chơi |
Kể chuyện | Người làm đồ chơi | |
Chính tả | Nghe – viết: Người làm đồ chơi | |
Tập đọc | Đàn bê của anh Hồ Giáo | |
Luyện từ và câu | Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp | |
Tập viết | Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2) | |
Tập đọc | Cháy nhà hàng xóm | |
Chính tả | Nghe – viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo | |
Tập làm văn | Kể về một người thân | |
35. Ôn tập cuối học kì II | Tiết 1 | |
Tiết 2 | ||
Tiết 3 | ||
Tiết 4 | ||
Tiết 5 | ||
Tiết 6 | ||
Tiết 7 | ||
Tiết 8 | ||
Tiết 9 | ||
Tiết 10 |
Xem thêm:
Chúc các bạn học tốt cùng giải bài tập tiếng Việt lớp 2!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“