Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập Starter unit sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus bộ Chân Trời Sáng Tạo. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng đọc (Reading), nói (Speaking), nghe (Listening), viết (Writting) cùng từ vựng và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, Clil, Culture, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Song, Progress review, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Starter unit
VOCABULARY trang 6 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Giải bài 1 trang 6 Tiếng Anh 6 CTST
Match the words in the box with pictures 1-15. Then listen and check.
(Nối các từ trong khung với các ảnh 1 – 15. Sau đó nghe và kiểm tra.)
video games | music | art | reading | watching TV |
films | animals | cooking | skateboarding | cycling |
photography | sport | shopping | chatting online | meeting friends |
Trả lời:
1. chatting online (tán gẫu trực tuyến) | 2. reading (đọc sách báo) |
3. meeting friends (gặp gỡ bạn bè) | 4. art (mỹ thuật) |
5. photography (nhiếp ảnh) | 6. cycling (đi xe đạp) |
7. sport (thể thao) | 8. animals (động vật) |
9. music (âm nhạc) | 10. video games (trò chơi video) |
11. watching TV (xem tivi) | 12. films (phim) |
13. skateboarding (trượt ván) | 14. cooking (nấu ăn) |
15. shopping (mua sắm) |
Giải bài 2 trang 6 Tiếng Anh 6 CTST
Read and complete the text with the words in the box. Then read, listen and check your answers.
(Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ trong khung. Sau đó đọc, nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
photography | skateboarding | cooking | sport |
reading | music | video games | chatting |
Hi! I’m Kate. I’m twelve and I’m from Oxford in the UK. I’m into sport and I’m good at basketball. Apart from sport, I like (1) _____ and (2) _____ online. I’m not interested in shopping.
This is my brother Jack. Jack isn’t into sport. He’s into (3) _____ and his favourites are football games. Jack isn’t on his computer twenty-four hours a day – he and his friends like (4) _____ , but they aren’t very good!
Our parents, Jen and Ed, like books and they’re into (5) _____ My mum is interested in (6) _____ and her photos are really good. Our mum and dad are good at (7) _____ Italian food is their favourite.
And you and your family? What are your hobbies and interests?
Trả lời:
1. music: âm nhạc | 2. chatting: tán gẫu |
3. video games: trò chơi video | 4. skateboarding: trượt ván |
5. reading: đọc | 6. photography: nhiếp ảnh |
7. cooking: nấu ăn |
Hi! I’m Kate. I’m twelve and I’m from Oxford in the UK. I’m into sport and I’m good at basketball. Apart from sport, I like music and chatting online. I’m not interested in shopping.
This is my brother Jack. Jack isn’t into sport. He’s into video games and his favourites are football games. Jack isn’t on his computer twenty-four hours a day – he and his friends like skateboarding, but they aren’t very good!
Our parents, Jen and Ed, like books and they’re into reading . My mum is interested in photography and her photos are really good. Our mum and dad are good at cooking. Italian food is their favourite.
And you and your family? What are your hobbies and interests?
Hướng dẫn dịch:
Chào! Mình là Kate. Mình mười hai tuổi và mình đến từ Oxford ở Vương quốc Anh. Mình thích thể thao và mình giỏi bóng rổ. Ngoài thể thao, mình thích âm nhạc và tán gẫu trực tuyến. Mình không quan tâm đến việc mua sắm.
Đây là Jack, anh trai mình. Jack không thích thể thao. Anh ấy thích trò chơi điện tử và trò yêu thích của anh ấy là các trò chơi bóng đá. Jack không sử dụng máy tính của mình hai mươi bốn giờ mỗi ngày – anh ấy và bạn bè của anh ấy thích trượt ván, nhưng họ không giỏi lắm!
Cha mẹ của chúng mình, Jen và Ed, thích sách và họ thích đọc. Mẹ mình quan tâm đến nhiếp ảnh và những bức ảnh của bà thực sự rất đẹp. Bố và mẹ của chúng mình giỏi nấu ăn. Món ăn Ý là món yêu thích của họ.
Còn bạn và gia đình thì sao? Sở thích của bạn là gì?
Giải bài 3 trang 6 Tiếng Anh 6 CTST
Look at the Key Phrases and listen. What do the people say? Complete the phrases.
(Nhìn vào Key Phrases và nghe. Mọi người nói gì? Hoàn thành các cụm từ)
KEY PHRASES | |
Talking about hobbies and interests | |
(+) 1. I’m interested in _____ 3. I’m into _____ 5. I like _____ 7. I’m good at _____ 9. My favourite _____ is / are _____ |
(-) 2. I’m not interested in _____ . 4. I’m not into _____ 6. I don’t like _____ 8. I’m not good at _____ |
Trả lời:
1. music | 2. cycling | 3. films and watching TV |
4. reading | 5. shopping and meeting friends | 6. chatting online |
7. skateboarding | 8. art | 9. animals – dogs |
1. I’m interested in music.
(Tôi thích âm nhạc.)
2. I’m not interested in cycling.
(Tôi không thích đi xe đạp.)
3. I’m into films and watching TV.
(Tôi thích phim và xem tivi.)
4. I’m not into reading.
(Tôi không thích đọc.)
5. I like shopping and meeting friends.
(Tôi thích mua sắm và gặp gỡ bạn bè.)
6. I don’t like chatting online.
(Tôi không thích tán gẫu qua mạng.)
7. I’m good at skateboarding.
(Tôi giỏi trượt ván.)
8. I’m not good at art.
(Tôi không giỏi về mỹ thuật.)
9. My favourite animals is / are dogs.
(Động vật yêu thích của tôi là những chú chó.)
Giải bài 4 trang 6 Tiếng Anh 6 CTST
Write six sentences about your interests. Use the Key Phrases in exercise 3 and the words in exercise 1.
(Viết 6 câu về những điều em thích. Sử dụng Key Phrases ở bài tập 3 và các từ ở bài tập 1.)
Example: (Ví dụ:)
– I’m into sport.
(Tôi giỏi thể thao.)
– I’m not good at music.
(Tôi không giỏi về âm nhạc.)
Trả lời:
1. I’m interested in films.
(Tôi thích phim.)
2. I’m not into shopping.
(Tôi không thích mua sắm.)
3. I like cycling.
(Tôi thích đi xe đạp.)
4. I don’t like video games.
(Tôi không thích trò chơi điện tử.)
5. My favourite colours are black and white.
(Tôi thích màu đen và trắng.)
6. I’m good at cooking.
(Tôi giỏi nấu ăn.)
7. I’m into photography.
(Tớ thích chụp ảnh)
8. I love reading books.
(Tớ thích đọc sách)
9. I’m not good at playing games.
(Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử)
10. I’m into shopping.
(Tớ thích mua sắm)
Giải bài 5 trang 6 Tiếng Anh 6 CTST
USE IT! Work in pairs. Compare your interests in exercise 4.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh những điều em thích ở bài tập 4.)
Example: (Ví dụ:)
A: I’m into sport.
Mình thích thể thao.
B: Oh, I don’t like sport. I like reading.
(Ồ, mình không thích thể thao. Mình thích đọc sách báo.)
Trả lời:
A: I’m interested in films.
(Mình thích phim.)
B: Oh, I’m not interested in films. I’m interested in video games.
(Ồ, mình không thích phim. Mình thích trò chơi điện tử.)
A: I’m not into shopping.
(Mình không thích mua sắm.)
B: Oh, I’m into shopping.
(Ồ, mình lại thích mua sắm.)
A: I like cycling.
(Mình thích đi xe đạp.)
B: Oh, I don’t like cycling. I like watching TV.
(Ồ, mình không thích đi xe đạp. Mình thích xem tivi.)
A: I don’t like video games.
(Tôi không thích trò chơi điện tử.)
B: Oh, I like video games.
(Ồ, mình thích trò chơi điện tử.)
A: My favourite colours are black and white.
(Tôi thích màu đen và trắng.)
B: Oh, my favourite colours aren’t black and white. My favourite colours are red and yellow.
(Ồ, mình không thích màu trắng và đen. Mình thích màu đỏ và vàng.)
A: I’m good at cooking.
(Tôi giỏi nấu ăn.)
B: Oh, I’m not good at cooking. I’m good at photography.
(Ồ mình không giỏi nấu ăn. Mình giỏi về nhiếp ảnh.)
LANGUAGE FOCUS trang 7 Tiếng Anh 6 Friends Plus
be: affirmative and negative
(Động từ “be”: khẳng định và phủ định)
Giải bài 1 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6.
(Hoàn thành bảng với các từ trong khung. Sau đó kiểm tra câu trả lời của em ở văn bản trang 6.)
isn’t aren’t they he not |
Affirmative | |
I’m You’re (1) _____ ‘s/ She’s/ It’s We’re/ You’re/ (2) _____ ‘re |
from Oxford. twelve. into video games. |
Negative | |
I’m (3) _____ You aren’t He/ She/ It (4) _____ You/ We/ They (5) _____ |
interested in shopping. very good. into sport. |
Trả lời:
(1) He | (2) They | (3) not | (4) isn’t | 5. aren’t |
Affirmative | |
I’m You’re (1) He‘s/ She’s/ It’s We’re/ You’re/ (2) They‘re |
from Oxford. twelve. into video games. |
Negative | |
I’m (3) not You aren’t He/ She/ It (4) isn’t You/ We/ They (5) aren’t |
interested in shopping. very good. into sport. |
Hướng dẫn dịch:
Khẳng định | |
Tôi thì Bạn thì Anh ấy/ Cô ấy/ Nó thì Chúng tôi/ Các bạn/ Họ thì |
đến từ Oxford. 12 tuổi. thích video games. |
Phủ định | |
Tôi thì không Bạn thì không Anh ấy/ Cô ấy/ Nó thì không Chúng tôi/ Các bạn/ Họ thì không |
Thích mua sắm. giỏi lắm./ tốt lắm thích thể thao. |
Giải bài 2 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb “be”.
(Viết những câu đúng. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ “be”.)
1. Zebras _____ animals.
2. Oxford _____ in Brazil.
3. My friends _____ twelve.
4. The name of this book _____ Friends Plus.
5. I _____ interesting in video games.
6. I _____ from Da Nang.
Trả lời:
1. are | 2. isn’t | 3. are | 4. is | 5. am | 6. am |
1. Zebras are animals.
(Ngựa vằn là động vật.)
Giải thích: “zebras” là chủ ngữ số nhiều, câu này sự thật đúng nên dùng “are”.
2. Oxford isn’t in Brazil.
(Oxford không phải Brazil.)
Giải thích: Oxford là chủ ngữ số ít, và câu sai với sự thật vì Oxford ở Anh chứ không ở Brazil nên dùng “isn’t”.
3. My friends are twelve.
(Các bạn của tôi 12 tuổi.)
Giải thích: “my friends” là chủ ngữ số nhiều và câu đúng với sự thật nên dùng “are”.
4. The name of this book is Friends Plus.
(Tên của quyển sách này là Friends Plus.)
Giải thích: “the name” là chủ ngữ số ít và câu đúng với sự thật nên dùng “is”.
5. I am interesting in video games.
(Tôi thích video games.)
Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.
6. I am from Da Nang.
(Tôi đến từ Đà Nẵng.)
Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.
Subject pronouns and possessive adjectives
(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ và tính từ sở hữu)
Giải bài 3 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Complete the table with the words in blue in the text on page 6.
(Hoàn thành bảng với các từ in màu xanh trong văn bản trang 6.)
Singular | Plural | ||
Subject pronoun | Possessive adjective | Subject pronoun | Possessive adjective |
I | my | we | (4) _____ |
you | (1) _____ | you | (5) _____ |
he she it |
(2) _____ (3) _____ its |
they | (6) _____ |
Trả lời:
(1) your | (2) his | (3) her | (4) our | (5) your | (6) their |
Singular | Plural | ||
Subject pronoun | Possessive adjective | Subject pronoun | Possessive adjective |
I | my | we | (4) our |
you | (1) your | you | (5) your |
he she it |
(2) his (3) her its |
they | (6) their |
Hướng dẫn dịch:
Số ít | Số nhiều | ||
Đại từ đóng vai trò chủ ngữ | Tính từ sở hữu | Đại từ đóng vai trò chủ ngữ | Tính từ sở hữu |
tôi | của tôi | chúng tôi | (4) của chúng tôi |
bạn | (1) của bạn | các bạn | (5) của các bạn |
anh ấy cô ấy nó |
(2) của anh ấy (3) của cô ấy của nó |
họ | (6) của họ |
Giải bài 4 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Replace the words in blue with subject pronouns.
(Thay thế các từ màu xanh với các đại từ đóng vai trò chủ ngữ)
Marc is from Paris. He is form Paris.
(Marc đến từ Paris. Anh ấy đến từ Paris.)
1. This book is good.
(Quyển sách này hay.)
2. Jen and Ed are from the UK.
(Jen và Ed đến từ Vương quốc Anh.)
3. Anya and I are friends.
(Anya và tôi là bạn bè.)
4. You and Mick are brothers.
(Bạn và Mick là anh em.)
Trả lời:
1. It | 2. They | 3. We | 4. You |
1. It is good.
(Nó hay.)
2. They are from the UK.
(Họ đến từ Vương quốc Anh.)
3. We are friends.
(Chúng tôi là bạn bè.)
4. You are brothers.
(Các bạn là anh em.)
Object pronouns
(Đại từ đóng vai trò tân ngữ)
Giải bài 5 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Match the object pronouns in the box with the subject pronouns.
(Nối những đại từ đóng vai trò tân ngữ trong khung với đại từ đóng vai tò chủ ngữ.)
it me them us you him her you |
I – me you – (1) _____ it – (2) _____ he – (3) _____
she – (4) _____ we – (5) _____ you – (6) _____ they – (7) _____
Trả lời:
(1) you | (2) it | (3) him | (4) her |
(5) us | (6) you | (7) them |
Pronunciation: Word stress
(Phát âm: Trọng âm của từ)
Giải bài 6 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress.
(Khoanh chọn từ có vị trị của trọng âm chính khác với ba từ còn lại.)
1. a. arrive | b. begin | c. answer | d. machine |
2. a. visit | b. enter | c. under | d. about |
3. a. along | b. papaya | c. across | d. into |
4. a. Brazil | b. Japan | c. China | d. Korea |
5. a. happen | b. final | c. living | d. alive |
6. a. alarm | b. college | c. mistake | d. cartoon |
7. a. again | b. above | c. really | d. alive |
8. a. computer | b. beautiful | c. continuous | d. deliver |
9. a. Vietnamese | b. Japanese | c. Cambodia | d. Indonesia |
Trả lời:
1. c | 2. d | 3. d | 4. d | 5. d |
6. b | 7. c | 8. b | 9. c |
1. Phương án c có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
2. Phương án d có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
3. Phương án d có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
4. Phương án d có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
5. Phương án d có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
6. Phương án b có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
7. Phương án c có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
8. Phương án b có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
9. Phương án c có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.
Giải bài 7 trang 7 Tiếng Anh 6 CTST
USE IT! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from excercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Nói về em và những sở thích của em. Sử dụng những ý tưởng từ bài 1, trang 6. Sau đó đổi cặp và nói về bạn thực hành đầu tiên của em.)
– I’m eleven. I’m into cycling with my brother. I’m not very good at art.
(Tôi 11 tuổi. Tôi thích đạp xe với anh của mình. Tôi không giỏi về hội họa lắm.)
– Nam is eleven. He’s into cyclying with his brother. He isn’t very good at art.
(Nam 11 tuổi. Nam thích đạp xe với anh của bạn ấy. Bạn ấy không giỏi về hội họa lắm.)
Trả lời:
– I’m twelve. I’m interested in cooking with my mother. I’m quite good at sport.
(Tôi 12 tuổi. Tôi thích nấu ăn với mẹ. Tôi khá giỏi về thể thao.)
→ Mai is twelve. She’s interested in cooking with her mother. She’s quite good at sport.
(Mai 12 tuổi. Mai thích nấu ăn với mẹ. Mai khá giỏi về thể thao.)
– I’m eleven. My favourite activity is reading. I don’t like video games. I’m not good at shopping.
(Hoạt động yêu thích của tôi là đọc. Tôi không thích video games. Tôi không giỏi mua sắm.)
→ Minh is eleven. My favourite activity is reading. I don’t like video games. I’m not good at shopping.
(Minh 12 tuổi. Hoạt động yêu thích của bạn ấy là đọc. Bạn ấy không thích video games. Bạn ấy không giỏi mua sắm.)
– I am eleven. I am into swimming with my brother. I am not very good at playing video games.
(Tớ mười một tuổi. Tớ thích bơi cùng với anh trai của mình. Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử.)
→ Hoa is eleven. She is into watching TV. She is not good at swimming.
(Hoa mười một tuổi. Cô ấy thích xem TV. Cô ấy bơi không giỏi)
VOCABULARY trang 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Giải bài 1 trang 8 Tiếng Anh 6 CTST
Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check.
(Nối các từ trong khung với số 1-16 trong các bức ảnh. Sau đó nghe và kiểm tra.)
table drawer mobile phone poster laptop
speaker desk coat bag chair notebook pen shelf board dictionaries clock |
Trả lời:
1. poster (tranh treo tường) | 2. speaker (loa) |
3. laptop (máy tính xách tay) | 4. table (bàn) |
5. drawer (ngăn kéo) | 6. mobile phone (điện thoại di động) |
7. clock (đồng hồ) | 8. board (bảng) |
9. dictionaries (từ điển) | 10. shelf (giá sách) |
11. pen (bút) | 12. notebook (vở) |
13. desk (bàn) | 14. coat (áo khoác) |
15. chair (ghế) | 16. bag (cặp sách) |
Giải bài 2 trang 8 Tiếng Anh 6 CTST
Study the prepositions. Then complete the sentences with the prepositions. Listen and check.
(Nghiên cứu các giới từ. Sau đó hoàn thành câu với giới từ. Nghe và kiểm tra lại.)
1. The dictionaries are _____ the shelf.
2. The teacher’s mobile is _____ drawer.
3. The laptop is _____ the speakers.
4. The student’s chairs are _____ their desks.
5. The poster is _____ teacher’s table.
6. Harry’s coat is _____ his chair.
7. Eva’s bag is _____ .her desk.
8. The clock is _____ the board.
9. The board is _____ the student’s desks.
10. Harry’s pen is _____ his notebook.
Trả lời:
1. on | 2. in | 3. between | 4. under | 5. next to |
6. behind | 7. under | 8. near | 9. opposite | 10. on |
1. The dictionaries are on the shelf.
(Từ điển trên giá sách/ kệ.)
2. The teacher’s mobile is in drawer.
(Điện thoại di động của giáo viên ở trong ngăn kéo.)
3. The laptop is between the speakers.
(Máy tính cá nhân ở giữa những cái loa.)
4. The student’s chairs are under their desks.
(Ghế của học sinh ở bên dưới bàn học.)
5. The poster is next to teacher’s table.
(Tờ áp phích bên cạnh bàn giáo viên.)
6. Harry’s coat is on his chair.
(Áo khoác của Harry ở phía sau cái ghế.)
7. Eva’s bag is under her desk.
(Cặp sách của Eva ở bên dưới bàn học.)
8. The clock is near the board.
(Đồng hồ treo tường gần cái bảng.)
9. The board is opposite the student’s desks.
(Cái bảng đối diện các bàn học của học sinh.)
10. Harry’s pen is on his notebook.
(Bút mực của Harry trên vở ghi chép của bạn ấy.)
Giải bài 3 trang 8 Tiếng Anh 6 CTST
Draw a desk and four other subjects. Write sentences about your pictures.
(Vẽ một cái bàn có ngăn kéo và bốn đồ vật khác. Viết các câu về những bức tranh của em.)
In my picture, a laptop is on the desk. A bag is next to the laptop….
(Trong bức tranh của tôi, máy tính xách tay ở trên bàn học. Cặp sách ở ngay cạnh máy tính xách tay… .)
Trả lời:
In my picture, a bag is next to the desk. A notebook is on the desk. The crayons are next to the notebook. An apple is in the drawer. A ruler is near the apple. The apple, ruler, and notebooks are under the desk.
(Trong bức tranh, cặp sách cạnh bàn học. Vở ghi chép ở trên bàn. Bút chì màu bên cạnh vở ghi chép. Quả táo trong ngăn kéo. Thước kẻ gần quả táo. Quả táo, thước kẻ và vở ghi chép dưới bàn học.)
Giải bài 4 trang 8 Tiếng Anh 6 CTST
Use it! Work in pairs. Read your sentences in exercise 3 to your partner. Listen and draw your partner’s picture.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Đọc các câu ở bài 3 với bạn của em. Nghe và vẽ bức tranh của bạn em.)
Trả lời:
In my picture, two chairs are under the table. Six books are on the table. An apple is near the books. A notebook is under the apple. A pencil case is between two notebooks.
(Trong bức tranh của tôi, hai cái ghế bên dưới cái bàn. Có 6 quyển sách trên bàn. Một quả táo gần các quyển sách. Bên dưới quả táo là vở ghi chép. Một lọ đựng bút ở giữa hai quyển vở ghi chép.)
LANGUAGE FOCUS trang 9 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Possessive ‘s
(Sở hữu cách ‘s)
Giải bài 1 trang 9 Tiếng Anh 6 CTST
Look at the examples and complete the Rules with singular and plural.
(Nhìn vào các ví dụ và hoàn thành các quy tắc với từ “singular” và “plural”.)
the teacher’s mobile
Harry’s bag
the students’ chairs
RULES |
1. We use ‘s for possessive with _____ words.
2. We use s’ for possessive with _____ words. |
Trả lời:
1. singular | 2. plural |
RULES (Quy tắc) |
1. We use ‘s for possessive with singular words.
(Chúng ta sử dụng hình thức sở hữu ‘s với các từ số ít.) 2. We use s’ for possessive with plural words. (Chúng ta sử dụng hình thức sở hữu s’ với các từ số nhiều.) |
be: questions
(Động từ “be”: dạng nghi vấn)
Giải bài 2 trang 9 Tiếng Anh 6 CTST
Read and listen to the text. Choose the correct answers.
(Đọc và nghe bài. Chọn câu trả lời đúng.)
1. Charlie’s mum is at home / at work.
2. Her laptop is in the drawer / on the TV.
3. Her speakers are in Charlie’s room / her room.
Nội dung bài hội thoại:
Mum: Hi, Charlie.
Charlie: Oh, hi, Mum. Are you at work?
Mum: No, I’m not. I’m at home. Where are you?
Charlie: I’m at school, Mum! It’s 12 p.m.
Mum: Oh, yes. OK. Are you in class?
Charlie: No, why? Are you OK?
Mum: Yes, I’m fine. But Charlie – where is my laptop?
Charlie: Ah … yes. Look in the drawer under the TV. Is it there?
Mum: Yes, it is. And the speakers? Where are the speakers, Charlie?
Charlie: Mmm. Good question. Erm…. are they in the drawer?
Mum: No, they aren’t.
Charlie: Erm … OK. Are they in my room?
Mum: MY speakers in YOUR room …? Yes, they are. Charlie…!
Charlie: OK, Mum. Bye!
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Chào Charlie.
Charlie: Ồ, chào mẹ. Mẹ đang làm việc ạ?
Mẹ: Không. Mẹ đang ở nhà. Con đang ở đâu?
Charlie: Con đang ở trường, Mẹ à! Bây giờ là 12 giờ trưa ạ.
Mẹ: Ồ. Được rồi. Con có ở trong lớp không?
Charlie: Không ạ, sao thế mẹ? Mẹ ổn chứ?
Mẹ: Ừm, mẹ không sao cả. Nhưng Charlie – máy tính xách tay của mẹ đâu?
Charlie: À … vâng. Mẹ thử tìm trong ngăn kéo dưới TV. Nó có ở đó không ạ?
Mẹ: Có. Và những cái loa đâu? Những cái loa đâu hả Charlie?
Charlie: Dạ. Mẹ hỏi thật hay. Ờm …. chúng có trong ngăn kéo không ạ?
Mẹ: Không có.
Charlie: Ờm … Được rồi. Chúng có ở trong phòng của con không ạ?
Mẹ: Loa của MẸ trong phòng của CON …? Có đấy. Charlie …!
Charlie: Vâng, mẹ. Tạm biệt mẹ!
Trả lời:
1. at home | 2. in the drawer | 3. Charlie’s room |
1. Charlie’s mum is at home.
(Mẹ của Charlie đang ở nhà.)
2. Her laptop is in the drawer.
(Máy tính cá nhân của bà ở trong ngăn kéo.)
3. Her speakers are in Charlie’s room.
(Loa của bà ở trong phòng của Charlie.)
Giải bài 3 trang 9 Tiếng Anh 6 CTST
Read the dialogue agian and complete the table.
(Đọc lại bài hội thoại và hoàn thành bảng.)
Questions | Short answers | |
Am I | in class?
at home? |
Yes, I am. / No, (3) _____ |
(1) _____ he/ she/ it | Yes, it (4) _____ / No, it isn’t. | |
(2) _____ you/ we/ they | Yes, they are. / No, they (5) _____ |
Trả lời:
1. Is | 2. Are | 3. I’m not. | 4. is | 5. aren’t |
Questions (câu hỏi) | Short answers (câu trả lời ngắn) | |
Am I | in class? (ở lớp?)
at home? (ở nhà?) |
Yes, I am. / No, (3) I’m not. |
(1) Is he/ she/ it | Yes, it (4) is. / No, it isn’t. | |
(2) Are you/ we/ they | Yes, they are. / No, they (5) aren’t. |
Possessive pronouns
(Đại từ sở hữu)
Giải bài 4 trang 9 Tiếng Anh 6 CTST
Match the possessive pronouns in the box with the possessive adjectives.
(Nối các đại từ sở hữu trong khung với các tính từ sở hữu.)
ours his theirs hers yours | |
Posessive adjective | Posessive pronoun |
my | mine |
his | (1) _____ |
her | (2) _____ |
our | (3) _____ |
your | (4) _____ |
their | (5) _____ |
Trả lời:
1. his | 2. her | 3. ours | 4. yours | 5. theirs |
Posessive adjective
(Tính từ sở hữu) |
Posessive pronoun
(Đại từ sở hữu) |
my (của tôi) | mine |
his (của anh ấy) | (1) his |
her (của cô ấy) | (2) hes |
our (của chúng tôi) | (3) ours |
your (của bạn) | (4) yours |
their (của họ) | (5) theirs |
Giải bài 5 trang 9 Tiếng Anh 6 CTST
Write phrases with possessive pronouns.
(Viết câu với các đại từ sở hữu.)
1. This is my pen. This is mine.
2. This is his book.
3. This is her desk.
4. This is our table.
5. This is your bag.
6. This is their dictionary.
Trả lời:
1. This is mine.
(Đây là bút của tôi.)
2. This is his.
(Đây là sách của anh ấy.)
3. This is hers.
(Đây là bạn học của cô ấy.)
4. This is ours.
(Đây là cái bàn của chúng tôi.)
5. This is yours.
(Đây là cặp sách của bạn.)
6. This is theirs.
(Đây là từ điển của họ.)
Giải bài 6 trang 9 Tiếng Anh 6 CTST
USE IT! Work in pairs. Look at the table below. Choose a person, a city and a place. Then ask questions to find out your partner’s information.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Nhìn vào bảng bên dưới. Chọn một người, một thành phố và một nơi. Sau đó hỏi các câu hỏi để tìm ra thông tin của bạn em.)
– Are you with Lionel Messi?
(Bạn có ở cùng nơi với Lionel Messi không?)
– No, I’m not.
(Mình không.)
Person | City | Place |
Lionel Messi Taylor Swift Kristen Stewwart Robert Downey Jr. |
Rio New York London Cairo |
at school in town at home at the shops |
Hướng dẫn dịch:
Người | Thành phố | Địa điểm |
Lionel Messi Taylor Swift Kristen Stewwart Robert DowneyJr. |
Rio New York London Cairo |
ở trường ở thị trấn ở nhà ở cửa hàng |
Trả lời:
1. A: Are you with Taylor Swift?
(Bạn có ở cùng nơi với Taylor Swift không?)
B: Yes, I am. (Có.)
A: Oh, you are in town in New York.
(Ồ, bạn ở một thị trấn ở New York.)
2. A: Are you at the shops?
(Bạn có ở cửa hàng không?)
B: No, I’m not.
(Không.)
A: Are you at home?
(Bạn có ở nhà không?)
B: Yes, I am.
(Có.)
A: OK, you are with Kristen Stewart in London.
(Được rồi, bạn ở cùng nơi với Kristen Stewart ở London.)
VOCABULARY trang 10 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Giải bài 1 trang 10 Tiếng Anh 6 CTST
Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.
(Đọc văn bản. Nối các từ màu xanh với từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
unpopular bad new cheap horrible boring fast big |
Send us your photos!
What have you got …
…in your pocket?
I’ve got money, a pen, my ID card for school (that photo isn’t very nice!) and my mobile phone. It’s old and slow now and it hasn’t got a good camera. I want a new mobile, but they’re expensive. 🙁 (Paul)
…on your desk?
I’ve got books, one or two old video games, and these mini speakers. They’re small, but they’re really good. 🙂 And I’ve got a photo of my cousins in Australia. They’ve got a pet parrot. His name’s Sinbad and he’s really popular with my cousins’ friends. We haven’t got a pet. 🙁 (Ben)
…in your bag?
I’ve got my books for school, my mobile and I’ve got this present for my dad. He hasn’t got this book. It’s about cooking and it’s very interesting (if you like cooking!). 🙂 (Maria)
Hướng dẫn dịch:
Hãy gửi cho chúng tôi những bức ảnh của bạn!
Bạn có gì …
…ở trong túi quần bạn?
Tôi có tiền, một cây bút, chứng minh thư của tôi để đi học (bức ảnh đó không đẹp lắm!) Và điện thoại di động của tôi. Bây giờ nó cũ và chậm và nó không có một máy ảnh tốt. Tôi muốn có một chiếc điện thoại di động mới, nhưng chúng đắt tiền. 🙁 (Paul)
…trên bàn của bạn?
Tôi có sách, một hoặc hai trò chơi điện tử cũ và những chiếc loa mini này. Chúng nhỏ, nhưng chúng thực sự tốt. 🙂 Và tôi có một bức ảnh của những người anh em họ của tôi ở Úc. Họ có một con vẹt cưng. Tên nó là Sinbad và nó thực sự nổi tiếng với bạn bè của anh em họ của tôi. Chúng tôi không có một con vật cưng. 🙁 (Ben)
…trong cặp của bạn?
Tôi có sách để học, điện thoại di động và tôi có món quà này cho bố tôi. Ông ấy không có cuốn sách này. Sách này là về nấu ăn và nó rất thú vị (nếu bạn thích nấu ăn!). 🙂 (Maria)
Trả lời:
– nice – horrible (tốt đẹp >< kinh khủng)
– old – new (cũ >< mới)
– slow – fast (chậm >< nhanh)
– good – bad (tốt >< xấu)
– expensive – cheap (đắt tiền >< rẻ tiền)
– small – big ( nhỏ >< to)
– popular – unpopular (phổ biến >< không phổ biến)
– interesting – boring (thú vị >< nhàm chán)
Giải bài 2 trang 10 Tiếng Anh 6 CTST
Read the text again and choose the correct answer.
(Đọc lại văn bản và chọn câu trả lời đúng.)
1. Has Paul’s mobile got a good camera?
(Điện thoại di động của Paul có máy ảnh tốt không?)
a. Yes, it has.
b. No, it hasn’t.
2. Have Ben’s cousins got a parrot?
(Có phải các anh họ của Ben có một con vẹt?)
a. Yes, they have.
b. No, they haven’t.
3. Has Maria got a present for her dad?
(Maria đã mua món quà cho bố của cô ấy?)
a. Yes, she has.
b. No, she hasn’t.
Trả lời:
1.b | 2.a | 3.a |
1. No, it hasn’t. (Không.)
2. Yes, they have. (Có.)
3. No, she hasn’t. (Không.)
Giải bài 3 trang 10 Tiếng Anh 6 CTST
Study the Key Phrases. Write eight sentences about the things in the table. Use your ideas and Key Phrases.
(Nghiên cứu các cụm từ trọng điểm. Viết 8 câu về các đồ vật trong bảng. Sử dụng ý tưởng của em và các cụm từ trọng điểm.)
Mexico City is a really big place.
(Mexico là một nơi thật sự lớn.)
TV programme | Place | Person | Game or film |
popular boring good |
big horrible old |
nice popular interesting |
expensive fast new |
KEY PHRASES | |
Adverbs of degree | |
It isn’t very expensive. | It’s quite expensive. |
It’s very expensive. | It’s really expensive. |
Hướng dẫn dịch:
Chương trình TV | Nơi chốn | Con người | Trò chơi hoặc phim |
phổ biến chán hay |
to lớn kinh khủng cũ |
tốt đẹp nổi tiếng thú vị |
đắt tiền nhanh mới |
CỤM TỪ QUAN TRỌNG | |
Trạng từ chỉ cấp độ | |
Nó không đắt lắm. | Nó khá đắt. |
Nó rất đắt. | Nó thật sự đắt. |
Trả lời:
1. “Tom and Jerry” is a very popular cartoon on TV.
(Tom và Jerrry và một phim hoạt hinhfb rất nổi tiếng trên TV.)
2. News at 7 p.m is really good.
(Chương trình thời sự lúc 7 giờ tối thật sự hay.)
3. This castle is quite old.
(Lâu đài này khá cũ rồi.)
4. My school isn’t very big.
(Trường học của tôi không lớn lắm.)
5. My mother is a really nice person.
(Mẹ tôi thật sự là một người tuyệt vời.)
6. My younger sister is very interesting.
(Em gái tôi rất thú vị.)
7. Soccer isn’t a new sport.
(Bóng đá không phải là môn thể thao mới.)
8. Golf is a really expensive sport.
(Gôn là môn thể thao thật sự tốn kém.)
Hoặc:
1. Pho is a popular food of Vietnam.
(Phở là một món ăn phổ biến của Việt Nam)
2. This film is so boring.
(Phim này chán quá)
3. My phone has a good camera.
(Điện thoại của tôi có camera tốt)
4. This castle is old.
(Lâu đài này cũ)
5. My dad’s laptop is very expensive.
(Máy tính xách tay của bố tôi rất đắt)
6. My mother buys me a new book.
(Mẹ tôi mua cho tôi một cuốn sách mới)
7. Soccer is an interesting sport.
(Bóng đá là một môn thể thao thú vị)
8. I have a nice dress.
(Tôi có một chiếc váy đẹp)
Giải bài 4 trang 10 Tiếng Anh 6 CTST
USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in exsercise 3.
(Thực hành! Làm việc theo cặp.
So sánh câu của em ở bài tập 3.)
– Mexico is a really big place.
(Mexico là một nơi thật sự lớn.)
– My city is really old.
(Thành phố của tôi thật sự cũ.)
Trả lời:
1. – News at 7 p.m is really good.
(Chương trình thời sự lúc 7 giờ tối thật sự hay.)
– News at 7 p.m is quite boring.
(Chương trình thời sự lúc 7 giờ tối khá nhàm chán.)
2. My school isn’t very big.
(Trường học của tôi không lớn lắm.)
– My school is quite old.
(Trường học của tôi khá cũ rồi.)
3. My younger sister is very interesting.
(Em gái tôi rất thú vị.)
– My younger sister isn’t very nice.
(Em gái tôi không ngoan lắm.)
4. – Soccer isn’t a new sport.
(Bóng đá không phải là môn thể thao mới.)
– Soccer is a very interesting sport.
(Bóng đá là môn thể thao rất thú vị.)
5. – Football is a popular sport.
(Bóng đá là một môn thể thao phổ biến)
– Baseball is really interesting.
(Bóng chày rất là môn rất thú vị)
LANGUAGE FOCUS trang 11 Tiếng Anh 6 Friends Plus
this, that, these, those
(cái này, cái kia, những cái này, những cái kia)
Giải bài 1 trang 11 Tiếng Anh 6 CTST
Study the pictures. What is the difference between this / that and these / those?
(Nghiên cứu các bức tranh. Sự khác nhau giữa this / that và these / those?)
Trả lời:
– This / That is used for singular nouns.
(This / That được dùng với danh từ số ít.)
– These / Those is used for plural nouns.
(These / Those được dùng với danh từ số nhiều.)
Giải bài 2 trang 11 Tiếng Anh 6 CTST
Choose the correct words.
(Hãy chọn từ đúng.)
1. That / These cousins are in Australia now.
2. Is this / those your pen under the teacher’s chair?
3. This / These present is nice.
4. These / That is Maria’s dad, Bill.
5. Is this / Are those books on my desk yours?
Trả lời:
1. These | 2. this | 3. This | 4. That | 5. Are those |
1. These cousins are in Australia now.
(Hiện tại những người anh em họ này đang ở Úc.)
2. Is this your pen under the teacher’s chair?
(Bút mực của bạn ở dưới ghế của giáo viên à?)
3. This present is nice.
(Món quà này thật đẹp.)
4. That is Maria’s dad, Bill.
(Kia là bố của Maria, Bill.)
5. Are those books on my desk yours?
(Những quyển sách kia trên bàn mình là sách của bạn à?)
have got
Giải bài 3 trang 11 Tiếng Anh 6 CTST
Look at the text and exercise 2 on page 10 again. Complete the table.
(Nhìn lại văn bản và bài tập 2 ở trang 10. Hoàn thành bảng.)
Affirmative | ||||
I/ You/ We/ They He/ She/ It |
‘ (1) _____ ‘s |
got | a mobile. a pet. |
|
Negative | ||||
I/ You/ We/ They He/ She/ It |
(2) _____ (3) _____ |
got | a mobile. a pet. |
|
Questions | ||||
Have (4) _____ |
I/ we/ you/ they he/ she/ it |
got | a mobile? a pet? |
|
Short answers | ||||
Yes, I/ we/ you/ they have. Yes, he/ she/ it has. |
No, I/ we/ you/ they (5) _____ No, he/ she/ it hasn’t. |
Trả lời:
1. ve | 2. haven’t | 3. hasn’t | 4. Has | 5. haven’t |
Affirmative (Khẳng định) | ||||
I/ You/ We/ They He/ She/ It |
‘ (1) ve ‘s |
got | a mobile. a pet. |
|
Negative (Phủ định) | ||||
I/ You/ We/ They He/ She/ It |
(2) haven’t (3) hasn’t |
got | a mobile. a pet. |
|
Questions (Câu hỏi) | ||||
Have (4) Has |
I/ we/ you/ they he/ she/ it |
got | a mobile? a pet? |
|
Short answers (Câu trả lời ngắn) | ||||
Yes, I/ we/ you/ they have. Yes, he/ she/ it has. |
No, I/ we/ you/ they (5) haven’t. No, he/ she/ it hasn’t. |
Giải bài 4 trang 11 Tiếng Anh 6 CTST
Complete the dialogue with the correct forms of have got. Then listen and check.
(Hoàn thành bài hội thoại với dạng đúng của have got. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Ben: It’s Father’s Day tomorrow. (1) _____ you got a present for Dad?
Maria: Yes, (2) _____ I’ve got this book about cooking.
Ben: Oh, that’s nice. I (3) _____ got a present.
Maria: No? That’s OK – we (4) _____ got an hour in town. (5) _____ Dad got a good pen?
Ben: Yes, he (6) _____ .
Maria: Erm… OK, I (7) _____ got an idea. Look – these mobile phone covers aren’t very expensive.
Ben: Mmm. Dad hasn’t got a mobile cover.
Maria: They (8) _____ got really nice ones in this shop.
Ben: Thanks, Maria. That’s a really good idea.
Trả lời:
1. Have | 2. have | 3. haven’t | 4. have |
5. Has | 6. has | 7. have | 8. have |
Ben: It’s Father’s Day tomorrow. Have you got a present for Dad?
Maria: Yes, I have. I’ve got this book about cooking.
Ben: Oh, that’s nice. I haven’t got a present.
Maria: No? That’s OK – we have got an hour in town. Has Dad got a good pen?
Ben: Yes, he has.
Maria: Erm… OK, I have got an idea. Look – these mobile phone covers aren’t very expensive.
Ben: Mmm. Dad hasn’t got a mobile cover.
Maria: They have got really nice ones in this shop.
Ben: Thanks, Maria. That’s a really good idea.
Hướng dẫn dịch:
Ben: Ngày mai là Ngày của Cha. Bạn đã có quà cho bố chưa?
Maria: Vâng, mình có. Mình có quyển sách này về nấu ăn.
Ben: Ồ, thật tuyệt. Mình không có món quà nào cả.
Maria: Không? Không sao đâu – chúng ta có một giờ trong thị trấn. Bố đã có một cây bút tốt chưa?
Ben: Có, bố có rồi.
Maria: Ừm … được, mình có một ý tưởng. Nhìn kìa – những chiếc vỏ điện thoại di động này không đắt lắm.
Ben: Ừm. Bố chưa có ốp điện thoại di động.
Maria: Họ có những cái rất đẹp trong cửa hàng này.
Ben: Cảm ơn, Maria. Đó là một ý tưởng thực sự hay.
Giải bài 5 trang 11 Tiếng Anh 6 CTST
USE IT! Work in pairs. Look at the mini-dialogue. Prepare and practise new dialogues. Use your friends’ names and the ideas in the pictures.
(Thực hành. Làm việc đoạn hội thoại ngắn. Chuẩn bị và thực hành các đoạn hội thoại mới. Sử dụng tên của bạn em và những ý tưởng trong các bức tranh.)
A: Have you got a present for…?
B: No, I haven’t.
A: Has he/she got a …?
B: Yes, he/she has. OR No, he/she hasn’t.
A: Look, they’ve got a really nice one in this shop.
B: Thanks! That’s a really good idea.
Trả lời:
Mai: Have you got a present for your elder sister’s birthday?
(Bạn đã có quà cho sinh nhật của chị gái mình chưa?)
Nam: No, I haven’t.
(Chưa, mình chưa.)
Mai: Has she got a pet?
(Chị ấy có thú cưng chưa?)
Nam: Yes, she has. She has got a very cute dog.
(Có, chị ấy có rồi. Chị ấy có một con chó rất dễ thương.)
Mai: Has she got a new bag?
(Chị ấy có cặp sách mới chưa?)
Nam: No, she hasn’t.
(Chưa, chị ấy chưa có.)
Mai: Look, they’ve got a really nice one in this shop.
(Nhìn này, họ có một cái cặp sách rất đẹp trong cửa hàng này.)
Nam: Thanks! That’s a really good idea.
(Cảm ơn bạn! Đó là một ý tưởng thực sự hay.)
Hoặc:
A: Have you got a present for Tom?
(Cậu đã có quà tặng Tom chưa?)
B: No,I haven’t.
(Chưa, tớ chưa có.)
A. Has he got a skateboard?
(Cậu ấy có ván trượt chưa?)
B: No, he hasn’t.
(Cậu ấy chưa có.)
A: Look, they’ve got a really nice one in this shop.
(Nhìn này, cửa hàng này có một cái ván thật sự đẹp.)
B: Thanks! That’s a really good idea.
(Cảm ơn cậu nha. Đó thật là một ý tưởng hay.)
VOCABULARY trang 12 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Giải bài 1 trang 12 Tiếng Anh 6 CTST
Match the countries with the continents.
(Nối quốc gia với lục địa.)
COUNTRIES | CONTINENTS | |
1 | Canada | Africa |
2 | Egypt | |
3 | Italy | America |
4 | Japan | |
5 | Morocco | Asia |
6 | New Zealand | |
7 | Spain | Australasia |
8 | Thailand | |
9 | The Philippines | |
10 | The UK | Europe |
11 | The USA | |
12 | Việt Nam |
Hướng dẫn dịch:
QUỐC GIA | LỤC ĐỊA | |
1 | Ca-na-đa | Châu Phi |
2 | Ai Cập | |
3 | I-ta-li | Châu Mỹ |
4 | Nhật Bản | |
5 | Ma-rốc | Châu Á |
6 | New Zealand | |
7 | Tây Ban Nha | Châu Đại Dương |
8 | Thái Lan | |
9 | Phi-lip-pin | |
10 | Vương quốc Anh | Châu Âu |
11 | Mỹ/ Hoa Kỳ | |
12 | Việt Nam |
Nội dung bài nghe:
1. Canada is in America.
(Canada ở châu Mỹ.)
2. Egypt is in Africa.
(Ai Cập ở châu Phi.)
3. Italy is in Europe.
(Ý ở châu Âu.)
4. Japan is in Asia.
(Nhật Bản ở châu Á.)
5. Morocco is in Africa.
(Ma-rốc ở châu phi.)
6. New Zealand is in Australasia.
(New Zealand ở châu Đại Dương.)
7. Spain is in Europe.
(Tây Ban Nha ở châu Âu.)
8. Thailand is in Asia.
(Thái Lan ở châu Á.)
9. The Philippines is in Asia.
(Phi-lip-pin ở châu Á.)
10. The UK is in Europe.
(Vương quốc Anh ở châu Âu.)
11. The USA is in America.
(Nước Mỹ ở châu Mỹ.)
12. Việt Nam is in Asia.
(Việt Nam ở châu Á.)
Trả lời:
– Africa: Egypt, Morocco.
(Châu Phi: Ai Cập, Ma-rốc)
– America: Canada, The USA.
(Châu Mỹ: Ca-na-đa, Mỹ)
– Asia: Japan, Thailand, The Philippines, Việt Nam.
(Châu Á: Nhật Bản, Thái Lan, Việt Nam)
– Australasia: New Zealand.
(Châu Đại Dương: New Zealand)
– Europe: Italy, Spain, The UK.
(Châu Âu: Ý, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh)
Giải bài 2 trang 12 Tiếng Anh 6 CTST
Check the meanings of the words in blue. Then choose the correct words in the quiz.
(Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Sau đó chọn từ đúng trong câu đố vui.)
1. People from the UK are British / American.
2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.
3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.
4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.
5. Tom Yum is Thai / Italian food.
6. The dollar is the British / Australian currency.
Trả lời:
1. British | 2. Vietnamese | 3. Spanish |
4. Egyptian | 5. Thai | 6. Australian |
1. People from the UK are British.
(Người đến từ Vương quốc Anh là người Anh.)
2. The Vietnamese flag is red and yellow.
(Cờ Việt Nam có màu đỏ và vàng.)
3. Rafael Nadal is a Spanish sports star.
(Rafael Nadal là ngôi sao thể thao người Tây Ban Nha.)
4. Cairo is the Egyptian capital.
(Cairo là thủ đô của Ai Cập.)
5. Tom Yum is Thai / Italian food.
(Canh chua Thái là món ăn của người Thái.)
6. The dollar is the Australian currency.
(Đô-la là đơn vị tiền tệ của người Úc.)
Giải bài 3 trang 12 Tiếng Anh 6 CTST
Write nationalities for the countries in exercise 1. Use words from the quiz in exercise 2.
(Viết các quốc tịch tương ứng với các quốc gia ở bài 1. Sử dụng các từ trong câu đố bài 2.)
1. The USA – American (nước Mỹ – người Mỹ)
Trả lời:
2. Canada – Canadian
(nước Canada – người Canada)
3. Egypt – Egyptian
(nước Ai Cập – người Ai Cập)
4. Italy – Italian
(nước Ý – người Ý)
5. Japan – Japanese
(nước Nhật Bản – người Nhật Bản)
6. Morocco – Moroccan
(nước Ma-rốc – người Ma – rốc)
7. New Zealand – New Zealander
(nước New Zealand – người New Zealand)
8. Spain – Spanish
(nước Tây Ban Nha – người Tây Ban Nha)
9. Thailand – Thai
(nước Thái Lan – người Thái Lan)
10. The Philippines – Philippine
(nước Phi-lip-pin – người Phi-lip-pin)
11. The UK – British
(nước Anh – người Anh)
12. The USA – American
(nước Mỹ – người Mỹ)
13. Việt Nam – Vietnamese
(nước Việt Nam – người Việt Nam)
Giải bài 4 trang 12 Tiếng Anh 6 CTST
Write true and false information for 1-5.
(Viết thông tin đúng và sai cho câu 1 – 5.)
Brad Pitt is an American sports star. (False)
(Brad Pitt là ngôi sao thể thao người Mỹ.)
Ferraris are Italian. (True)
(Ferraris là của người Ý.)
1. _____ is a / an (nationality) star.
2. _____ is the (nationality) capital.
3. The (nationality) flag is _____
4. _____ is / are (nationality).
5. The _____ is the (nationality) currency.
Trả lời:
1. – Quang Hai is a Vietnamese soprt star. (True)
(Quang Hải là một ngôi sao thể thao người Việt Nam. → đúng)
– Quang Hai is a Italian soprt star. (False)
(Quang Hải là ngôi sao thể thao người Ý. → sai)
2. – Hanoi is the Vietnamese capital. (True)
(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. → đúng)
– London is the Vietnamese capital. (False)
(London là thủ đô của Việt Nam. → sai)
3. – The Japanese flag is white and red. (True)
(Cờ của nước Nhật Bản có màu trắng và đỏ.→ đúng)
– The America flag is white and red. (False)
(Cờ của nước Mỹ có màu trắng và đỏ. → sai)
4. – Celine Dion is Canadian. (True)
(Celine Dion là người Canada. → đúng)
– Lionel Messi is Spanish. (False)
(Lionel Messi là người Tây Ban Nha. → sai)
5. – The dong is the Vietnamese currency. (True)
(Đồng là đơn vị tiền tệ của Việt Nam. → đúng)
– The pound is the Japanese currency. (False)
(Phao là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản. → sai)
Giải bài 5 trang 12 Tiếng Anh 6 CTST
USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 4. Say if you think they are true or false.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh các câu ở bài 4. Cho biết em nghĩ những câu đó là đúng hay sai.)
– Brad Pitt is an American sports star. – No, that’s false.
(Brad Pitt là ngôi sao thể thao người Mỹ. – Không, điều đó sai.)
– Ferraris are Italian – Yes, that’s true.
(Xe Ferraris là của nước Ý. – Vâng, điều đó đúng.)
Trả lời:
1. Quang Hai is a Italian soprt star. – No, that’s false.
(Quang Hải là ngôi sao thể thao người Ý. – Không, điều đó sai.)
2. Hanoi is the Vietnamese capital. – Yes, that’s true.
(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. – Vâng, điều đó đúng.)
3. The America flag is white and red. – No, that’s false.
(Cờ của nước Mỹ có màu trắng và đỏ. – Không, điều đó sai.)
4. Celine Dion is Canadian. – Yes, that’s true.
(Celine Dion là người Canada. – Vâng, điều đó đúng.)
5. The pound is the Japanese currency. – No, that’s false.
(Phao là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản. – Không, điều đó sai. )
LANGUAGE FOCUS trang 13 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Giải bài 1 trang 13 Tiếng Anh 6 CTST
Check the meanings of the bold words in examples 1-3. Then answer the questions. Compare with a partner.
(Kiểm tra nghĩa của các từ in đậm trong các ví dụ 1 – 3. Sau đó trả lời các câu hỏi. So sánh với bạn của em.)
1. Where’s Neymar Junior from?
(Neymar Junior đến từ đâu?)
2. What‘s a taco?
(Taco là gì?)
3. Who‘s Usain Bolt?
(Usain Bolt là ai?)
Trả lời:
1. Neymar Junior is from Brazil.
(Neymar Junior đến từ Brazil.)
2. Taco is a type of Mexican food consisting of a fried pancake that is folded over and filled with meat, beans, etc.
(Taco là một món ăn của Mexico bao gồm một chiếc bánh kếp chiên được gấp lại và nhân thịt, đậu, v.v.)
3. Usain Bolt Usain Bolt is a Jamaican retired sprinter, widely considered to be the greatest sprinter of all time.
(Usain Bolt Usain Bolt là một vận động viên chạy nước rút đã nghỉ hưu người Jamaica, được nhiều người coi là vận động viên chạy nước rút vĩ đại nhất mọi thời đại.)
Giải bài 2 trang 13 Tiếng Anh 6 CTST
Listen to two people talking about the questions in exercise 1. Are their answers right or wrong?
(Nghe hai người đang nói về các câu hỏi ở bài 1. Những câu trả lời của họ là đúng hay sai?)
Nội dung bài nghe:
Boy: Okay, where is Neymar Junior from?
Girl: Mmm… I think he’s from Spain. And you?
Boy: I’m not sure. I think he’s from Brazil.
Girl: Brazil? Yes, that’s right. He’s from Brazil.
Boy: Right. Then, what is taco?
Girl: Oh, I don’t know. And you?
Boy: I think it’s an animal from Africa.
Girl: An animal from Africa? I’m not sure. Is it food?
Boy: Food? Ah…yes. It’s an Italian food. Okay last question: who’s Usain Bolt?
Girl: Usain Bolt? I think he’s a sports star.
Boy: Oh yes. That’s right. He’s American and he runs really fast.
Girl: Yes, he does. but I think he’s from Jamaica not the USA.
Hướng dẫn dịch bài nghe:
Nam: Nào, Neymar Junior đến từ đâu?
Nữ: Ừm… Mình nghĩ anh ấy đến từ Tây Ban Nha. Còn bạn nghĩ sao?
Nam: Mình không chắc. Mình nghĩ anh ấy đến từ Brazil.
Nữ: Brazil? Vâng đúng vậy. Anh ấy đến từ Brazil.
Nam: Đúng vậy. Vậy, taco là gì?
Nữ: Ồ, mình không biết. Còn bạn?
Nam: Mình nghĩ đó là một loài động vật ở châu Phi.
Nữ: Một loài vật ở châu Phi? Mình không chắc nữa. Nó có phải là thức ăn không nhỉ?
Nam: Thức ăn? À … vâng. Đó là một món ăn của Ý. Được rồi câu hỏi cuối cùng nào: Usain Bolt là ai?
Nữ: Usain Bolt? Tôi nghĩ anh ấy là một ngôi sao thể thao.
Nam: Ồ vâng. Đúng rồi. Anh ấy là người Mỹ và anh ấy chạy rất nhanh.
Nữ: Vâng, đúng vậy. nhưng tôi nghĩ anh ấy đến từ Jamaica không phải Mỹ.
Trả lời:
Their final answers are right.
(Những câu trả lời cuối cùng của họ đều đúng.)
Hoặc:
For the first question, the woman is wrong and the man is right. For the second question, both of them are wrong.
(Đối với câu hỏi đầu tiên, người phụ nữ sai và người đàn ông đúng. Đối với câu hỏi thứ hai, cả hai đều sai.)
Giải bài 3 trang 13 Tiếng Anh 6 CTST
Listen again and complete the Key Phrases. Use the words in the box.
(Nghe lại và hoàn thành các Cụm từ trọng điểm. Sử dụng các từ trong khung.)
know sure right you think |
KEY PHRASES |
Thinking of answers
1. I …….. he/she/it’s ……… 2. And ……..? 3. I’m not……….. 4. Yes, that’s ……… . 5. I don’t ……… |
Trả lời:
1. think | 2. you | 3. sure | 4. right | 5. know |
KEY PHRASES
(Các cụm từ quan trọng) |
Thinking of answers
(Suy nghĩ câu trả lời) 1. I think he/she/it’s … . (Tôi nghĩ anh ấy/ cô ấy/ nó thì… .) 2. And you? (Còn bạn thì sao?) 3. I’m not sure. (Tôi cũng không chắc nữa.) 4. Yes, that’s right. (Vâng, đúng rồi.) 5. I don’t know. (Tôi không biết.) |
Conjunctions: and, or, but
(Liên từ: và, hoặc, nhưng)
Giải bài 4 trang 13 Tiếng Anh 6 CTST
Read the email and answer the questions.
(Đọc email và trả lời các câu hỏi.)
1. Is Beth from Spain?
(Beth đến từ Tây Ban Nha à?)
2. What are her interests?
(Sở thích của bạn ấy là gì?)
3. Which words in the email have got capital letters? Why?
(Từ nào trong email được viết hoa? Tại sao?)
4. What are the meanings of the words in blue?
(Nghĩa của các từ màu xanh là gì?)
International friends |
Hi. My name’s Beth. I’m eleven years old and I’m from Boston in the USA. I’ve got two brothers and a sister and we’re students at Cranville High School in Boston.
I’m into music and sport, especially basketball. My favourite team is the Boston Celtics. I’m interested in cooking. What are your hobbies and interests? Email or message me in English or Spanish, please. I speak a little Italian, but I’m not very good at it. Bye for now! Beth |
Hướng dẫn dịch thư:
Những người bạn quốc tế |
Chào. Mình tên Beth. Mình 11 tuổi và đến từ Boston, Hoa Kỳ. Mình có hai anh trai và một em gái và chúng mình là học sinh tại trường trung học Cranville ở Boston.
Mình yêu âm nhạc và thể thao, đặc biệt là bóng rổ. Đội bóng yêu thích của mình là Boston Celtics. Mình thích nấu ăn. Sở thích của bạn là gì? Vui lòng gửi email hoặc nhắn tin cho mình bằng tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha nhé. Mình nói một chút tiếng Ý, nhưng không giỏi lắm. Tạm biệt! Beth |
Trả lời:
1. No, he isn’t.
(Không phải.)
2. Her interests are music, sport and cooking.
(Bạn ấy thích âm nhạc, thể thao và nấu ăn.)
3. The words in the email have got capital letters: Hi, My, Beth, I, Boston, USA, Cranville High School, Boston Celtics, What, Email, English, Spanish, Bye.
(Những từ được viết hoa là: Hi, My, Beth, I, Boston, USA, Cranville High School, Boston Celtics, What, Email, English, Spanish, Bye. Vì chúng đứng đầu câu hoặc là tên riêng.)
4. and: và; or: hoặc but: nhưng.
Giải bài 5 trang 13 Tiếng Anh 6 CTST
Complete the sentences with and, or and but.
(Hoàn thành câu với and, or và but.)
1. Is her name Beth _____ Bess?
2. I speak English _____ Japanese.
3. I’ve got a laptop, _____ I haven’t got any speakers.
4. Are you from the UK _____ the USA?
Trả lời:
1. or | 2. and | 3. but | 4. or |
1. Is her name Beth or Bess?
(Cô ấy tên Beth hay Bess?)
2. I speak English and Japanese.
(Tôi nói tiếng Anh và tiếng Nhật.)
3. I’ve got a laptop, but I haven’t got any speakers.
(Tôi có máy tính cá nhân, nhưng tôi không có loa.)
4. Are you from the UK or the USA?
(Bạn đến từ Anh hay Mỹ.)
Giải bài 6 trang 13 Tiếng Anh 6 CTST
USE IT! Write an email for the International friends website. Write about you and your family, your interests and the languages you speak. Use the key Phrases and the model text.
(Thực hành! Viết một bức thư điện tử cho trang web Những người bạn quốc tế. Viết về em và gia đình em, những sở thích của em và những ngôn ngữ em nói. Sử dụng các Cụm từ trọng tâm và bài viết mẫu.)
KEY PHRASES |
Writing about yourself
I’m a student at _____ I’m into _____ , especially _____ Email or message me in _____ I speak / study _____ Bye for now! |
Trả lời:
Hi. My name’s Nhung. I’m eleven years old and I’m from Hanoi in Vietnam. I’ve got a younger sister. She is a student at Quang Trung primary school and I’m a student at Dong Da secondary school.
I’m into reading and art. I like reading all kinds of books for children, specially comics. What are your hobbies and interests? Email or message me in Vietnamese, please. I can speak and write in English. I’m quite good at this. Bye for now! Nhung |
Hướng dẫn dịch thư:
(Chào. Mình tên Nhung. Mình 11 tuổi và đến từ Hà Nội, Việt Nam. Mình có một em gái. Em mình là học sinh trường tiểu học Quang Trung còn mình là học sinh trường THCS Đống Đa.
Mình thích đọc sách và hội họa. Mình thích đọc tất cả các loại sách cho trẻ em, đặc biệt là truyện tranh. Sở thích của bạn là gì? Vui lòng gửi email hoặc nhắn tin cho mình bằng tiếng Việt. Mình có thể nói và viết bằng tiếng Anh. Mình khá giỏi tiếng Anh. Tạm biệt! Nhung) |
Hoặc:
Hi, my name is Thao Tam. I’m eleven years old and I’m from Hanoi in Viet Nam. I’ve got a brother and we’re students at TH school in Hanoi.
I’m into movies and books, especially comics. My favorite comics is Doraemon. I’m interested in dancing. What are your hobbies and interests? Email or message me in English, please. I speak a lite Chinese, but I’m not good at it. Bye for now! Thao Tam |
Hướng dẫn dịch thư:
(Xin chào, tớ tên là Thảo Tâm. Tớ 11 tuổi và đến từ Hà Nội, Việt Nam. Tớ có một người anh trai và chúng tôi là học sinh trường TH ở Hà Nội.
Tớ thích phim và sách, đặc biệt là truyện tranh. Truyện tranh yêu thích của tớ là Doraemon. Tớ thích khiêu vũ. sở thích của bạn là gì? Cậu gửi email hoặc nhắn tin cho tớ bằng tiếng Anh. Tớ nói một ít tiếng Trung, nhưng tớ không giỏi. Tạm biệt! Thảo Tâm) |
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 1. Town and cities sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Starter unit sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“