Giải Unit 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Nội Dung

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE

GETTING STARTED trang 38 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

My future house

(Ngôi nhà trong tương lai của tôi)

Giải bài 1 trang 38 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Nick: What are you doing, Phong?

Phong: I’m painting a picture of my house.

Nick: Your house! That’s a UFO.

Phong: It looks like a UFO but it’s my house in the future.

Nick: Where will it be?

Phong: It’ll be in the mountains.

Nick: What will it be like?

Phong: It’ll be a large house. It’ll have twenty rooms.

Nick: Twenty rooms!

Phong: Yes, and it’ll have solar energy.

Nick: Fantastic! Which room will you like best?

Phong: My bedroom, of course.

Nick: What appliances might the house have?

Phong: My house might have some smart TVs and ten robots.

Nick: Sounds great! And how much will…

Hướng dẫn dịch:

Nick: Cậu đang làm gì vậy Phong?

Phong: Tớ đang vẽ một bức tranh về ngôi nhà của tớ.

Nick: Ngôi nhà của cậu! Đó là một UFO.

Phong: Nó trông giống như UFO nhưng đó là ngôi nhà của tớ trong tương lai.

Nick: Nó sẽ ở đâu?

Phong: Nó sẽ ở trên núi.

Nick: Nó sẽ như thế nào?

Phong: Nó sẽ là một ngôi nhà lớn. Nó sẽ có hai mươi phòng.

Nick: 20 phòng!

Phong: Đúng vậy, và nó sẽ có năng lượng mặt trời.

Nick: Tuyệt vời! Cậu sẽ thích phòng nào nhất?

Phong: Tất nhiên là phòng ngủ của tớ.

Nick: Ngôi nhà có thể có những thiết bị nào?

Phong: Nhà tớ có thể có một số TV thông minh và mười rô bốt.


Giải bài 2 trang 39 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Read the conversation again. Find and write down the words or phrases that show:

(Đọc lại đoạn hội thoại. Tìm và viết ra các từ hoặc cụm từ thể hiện.)

Type of house: ____________

(Loại nhà)

Location: _________________

(Vị trí)

Appliances in the house: _____

(Thiết bị trong nhà)

Trả lời:

– Type of house: UFO house

(Loại nhà: nhà UFO)

– Location: mountains

(Vị trí: trên núi)

– Appliances in the house:  twenty rooms, solar energy,  somes smart TVs and 10 robots.

(Thiết bị trong nhà: 20 phòng, năng lượng mặt trời, một số TV thông minh và 10 người máy.)


Giải bài 3 trang 39 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Read the conversation again. Tick (✓) T(True) or F(False).

(Đọc lại đoạn hội thoại. Đánh dấu (✓) T (Đúng) hoặc F (Sai).)

T F
1. Phong’s house will be in the mountains.
2. His house will be large.
3. There’ll be a lot of rooms in his house.
4. He might have a smart TV and five robots.

Trả lời:

T F
1. Phong’s house will be in the mountains.

(Nhà của Phong sẽ ở trên núi.)

2. His house will be large.

(Ngôi nhà của anh ấy sẽ rộng.)

3. There’ll be a lot of rooms in his house.

(Sẽ có rất nhiều phòng trong nhà của anh ấy.)

4. He might have a smart TV and five robots.

(Anh ta có thể có một chiếc TV thông minh và năm con rô bốt.)


Giải bài 4 trang 39 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Order the words to make a phrase about a place. Each group has one extra word.

(Xếp thứ tự các từ để tạo thành một cụm từ về một địa điểm. Mỗi nhóm có một từ thừa.)

Example: ocean / in / on / the

in the ocean (trong đại dương)

1. sea/ a/ in/ the

____________

2. on/ in/  the / city

____________

3. the / in/ at / town

____________

4 the/ on/ in/ mountains

____________

5. countryside / a/ the / in

____________

6. Moon / in / the / on

____________

7. in / at/ the / sky

____________

Trả lời:

1. in the sea (ở biển)

2. in the city (trong thành phố)

3. in the town (trong thị trấn)

4. in the mountains (trên núi)

5. in the countryside (ở nông thôn)

6. on the Moon (trên mặt trăng)

7. in the sky (trên bầu trời)


Giải bài 5 trang 39 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

In groups, describe to your classmates what you can see outside the window of your future house.  Your group tries to guess where your house is.

(Trong nhóm, mô tả cho bạn cùng lớp những gì bạn có thể nhìn thấy bên ngoài cửa sổ ngôi nhà tương lai của mình. Nhóm của bạn cố gắng đoán xem nhà của bạn ở đâu.)

Example: (Ví dụ)

A: Outside my window I can see the beach and the water. Where’s my house?

(Bên ngoài cửa sổ của tôi, tôi có thể nhìn thấy bãi biển và mặt nước. Nhà tôi ở đâu?)

B: It’s in the sea. (Nó ở biển.)

A: Correct. (Đúng.)

Trả lời:

A: Outside my window I can see the building office and shopping center. Where’s my house?

(Bên ngoài cửa sổ của tôi, tôi có thể nhìn thấy văn phòng tòa nhà và trung tâm mua sắm. Nhà tôi ở đâu?)

B: It’s in the city.

(Nó ở trong thành phố.)

A: Correct.

(Đúng vậy)


A CLOSER LOOK 1 trang 40 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Vocabulary

Giải bài 1 trang 40 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen and repeat the words/ phrases in the box. Then put them in the appropriate columns. You may use some more than once.

(Nghe và lặp lại các từ / cụm từ trong hộp. Sau đó đặt chúng vào các cột thích hợp. Bạn có thể sử dụng một số hơn một lần.)

electric cooker   dishwasher    washing machine    wireless TV    fridge    electric fan    computer    smart clock
living room bedroom kitchen

Trả lời:

living room

(phòng khách)

bedroom

(phòng ngủ)

kitchen

(nhà bếp)

wireless TV: (TV không dây)

electric fan: (quạt máy)

smart clock: (đồng hồ thông minh)

computer: (máy vi tính)

wireless TV: (TV không dây)

smart clock: (đồng hồ thông minh)

electric fan: (quạt máy)

electric cooker: (nồi cơm điện)

dishwasher: (máy rửa chén)

fridge: (tủ lạnh)

washing machine: (máy giặt)


Giải bài 2 trang 40 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Match the appliances in A with what they can help us to do in B.

(Ghép các thiết bị ở A với những gì chúng có thể giúp chúng ta làm ở B.)

A B
1. electric cooker (nồi cơm điện)

2. dishwasher (máy rửa chén)

3. fridge (tủ lạnh)

4. washing machine (máy giặt)

5. computer (máy vi tính)

a. receive and send emails (nhận và gửi email)

b. keep food fresh (giữ thực phẩm tươi)

c. cook rice (nấu cơm)

d. wash and dry dishes (rửa và lau khô bát đĩa)

e. wash and dry clothes (giặt và làm khô quần áo)

Trả lời:

1 – c 2 – d 3 – b 4 – e 5 – a

1 – c: electric cooker – cook rice

(nồi cơm điện – nấu cơm)

2 – d: dishwasher – wash and dry dishes

(máy rửa chén – rửa và lau khô bát đĩa)

3 – b: fridge – keep food fresh

(tủ lạnh – giữ thực phẩm tươi)

4 – d: washing machine – wash and dry clothes

(máy giặt – giặt và làm khô quần áo)

5 – a: computer – receive and send emails

(máy vi tính – nhận và gửi email)


Giải bài 3 trang 40 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the information in 2.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về các thiết bị, sử dụng thông tin trong 2.)

Example:

A: What can an electric cooker help us to do?

(Nồi cơm điện có thể giúp chúng ta làm gì?)

B: It can help us to cook rice.

(Nó có thể giúp chúng ta nấu cơm.)

Trả lời:

A: What can a dishwasher help us to do?

(Máy rửa bát có thể giúp chúng ta làm gì?)

B: It can help us to wash and dry dishes.

(Nó có thể giúp chúng ta rửa và làm khô bát đĩa.)

A: What can a fridge help us to do?

(Tủ lạnh có thể giúp chúng ta làm gì?)

B: It can help us keep food fresh.

(Nó có thể giúp chúng tôi giữ thực phẩm tươi.)


Pronunciation

Stress in two-syllable words

(Trọng âm của các từ có hai âm tiết)

Giải bài 4 trang 40 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen and repeat the words.

(Lắng nghe và lặp lại các từ.)

‘picture: bức tranh ‘robot: người máy
‘bedroom: phòng ngủ ‘kitchen: nhà bếp
‘housework: việc nhà ‘palace: cung điện
‘village: ngôi làng ‘mountains: núi

Giải bài 5 trang 40 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress of the underlined words.

(Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến trọng âm của những từ được gạch chân.)

1. The picture is on the wall of the bedroom.

(Bức tranh trên tường của phòng ngủ.)

2. The robot helps me to do the housework.

(Người máy giúp tôi làm việc nhà.)

3. There’s a very big kitchen in the palace.

(Có một nhà bếp rất lớn trong cung điện.)

4. Their village is in the mountains.

(Ngôi làng của họ ở trên núi.)


A CLOSER LOOK 2 trang 41 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Grammar

Future simple

(Thì tương lai đơn)

Giải bài 1 trang 41 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Fill the blanks with will (‘ll) or won’t to make the sentences true for you.

(Điền vào chỗ trống bằng will (‘ll) hoặc will để viết các câu đúng với bạn.)

Example: (Ví dụ)

I think I’ll listen to music in the afternoon.

(Tôi nghĩ tôi sẽ nghe nhạc vào buổi chiều.)

1. I think I _____ stay at home tonight.

2. My friends _____ go to the library this afternoon.

3. My mum _____ make a cake today.

4. I _____ have an English test tomorrow.

5. Our family _____ move to the new house next week.

Trả lời:

1. I think I will stay at home tonight.

(Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà tối nay.)

2. My friends won’t go to the library this afternoon.

(Bạn bè của tôi sẽ không đến thư viện chiều nay.)

3. My mum won’t make a cake today.

(Mẹ tôi sẽ không làm bánh hôm nay.)

4. I will have an English test tomorrow.

(Tôi sẽ có một bài kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai.)

5. Our family won’t move to the new house next week.

(Gia đình chúng tôi sẽ không chuyển đến ngôi nhà mới vào tuần tới.)


Giải bài 2 trang 41 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Complete the conversation with will (‘ll) or won’t.

(Hoàn thành cuộc trò chuyện với sẽ (ll) hoặc sẽ không.)

A: Oh, no. The dog ran away again!

B: Don’t worry – he (1) _____ come back.

A: Are you sure he (2) _____ ?

B: OK, he might not come back today. But I’m sure he (3) _____ come back tomorrow.

A: I don’t believe you! He (4) _____ come back. We (5) _____ never see him again. I’m sure.

B: Oh, look … Here he is!

Trả lời:

(1). will (‘ll) (2). will (‘ll) (3). will (‘ll) (4). won’t (5). will (‘ll)

A: Oh, no. The dog ran away again!

(Ôi, không. Con chó lại bỏ đi rồi!)

B: Don’t worry – he will come back.

(Đừng lo lắng – nó sẽ quay lại.)

A: Are you sure he will?

(Bạn có chắc nó sẽ làm như vậy không?)

B: OK, he might not come back today. But I’m sure he will come back tomorrow.

(Được rồi, hôm nay nó có thể sẽ không quay về. Nhưng tôi chắc chắn nó sẽ quay về vào ngày mai.)

A: I don’t believe you! He won’t come back. We will never see him again. I’m sure.

(Tôi không tin! Nó sẽ không quay lại. Chúng ta sẽ không bao giờ gặp lại nó nữa. Tôi chắc chắn.)

B:  Oh, look … Here he is!

(Ồ, nhìn kìa … Nó đây rồi!)


Giải bài 3 trang 41 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Write sentences, using will (‘ll) or won’t and the words given.

(Viết câu, sử dụng will (‘ll) hoặc won’t và các từ cho sẵn.)

1. computer / do / housework

2. robot / water / flowers.

3. smart TV / cook / meals.

4. washing machine / iron / clothes

5. smartphone / take care / children

Trả lời:

1. A computer won’t help me to do my housework.

(Một máy tính sẽ không giúp tôi làm việc nhà.)

2. A robot will help me to water the flowers.

(Một người máy sẽ giúp tôi tưới hoa.)

3. A smart TV won’t help me to cook meals.

(Một chiếc TV thông minh sẽ không giúp tôi nấu các bữa ăn.)

4. A washing machine won’t help me to iron the clothes.

(Một máy giặt sẽ không giúp tôi ủi quần áo.)

5.A smartphone won’t help me to take care of the children.

(Một chiếc điện thoại thông minh sẽ không giúp tôi chăm sóc con cái.)


Giải bài 4 trang 42 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Read the two poems. Tick (✓) T (True) of  F (False).

(Đọc hai bài thơ. Đánh dấu T (Đúng) của F (Sai).)

In the Future

We might go on holiday to the Moon.

We might stay there for a long time.

We might have a great time.

We might come home soon.

Henry, aged 11.

In the Future

We might live with robots.

They might clean our houses.

They might wash our clothes.

They might not talk to us.

Jenny, aged 12. 

Hướng dẫn dịch thơ:

Trong tương lai

Chúng ta có thể đi nghỉ trên Mặt trăng.

Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.

Chúng ta có thể có một thời gian tuyệt vời.

Chúng ta có thể về nhà sớm.

Henry, 11 tuổi.

Trong tương lai

Chúng ta có thể sống với robot.

Chúng dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.

Chúng có thể giặt quần áo của chúng ta.

Chúng có thể không nói chuyện với chúng ta.

Jenny, 12 tuổi.

T F
1. Jenny thinks we might live with robots.
2. Henry thinks we might travel to the Moon.
3. Jenny thinks robots might not clean our houses.
4. Henry thinks we will stay on the Moon for a short time.
5. Jenny thinks robots might help us to do the housework.
6. Henry thinks we might not have a great time on the Moon.

Trả lời:

T F
1. Jenny thinks we might live with robots.

(Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sống với robot.)

2. Henry thinks we might travel to the Moon.

(Henry nghĩ rằng chúng ta có thể du hành đến Mặt trăng.)

3. Jenny thinks robots might not clean our houses.

(Jenny cho rằng robot có thể không dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.)

4. Henry thinks we will stay on the Moon for a short time.

(Henry nghĩ rằng chúng ta sẽ ở trên Mặt trăng trong một thời gian ngắn.)

5. Jenny thinks robots might help us to do the housework.

(Jenny nghĩ rằng robot có thể giúp chúng ta làm việc nhà.)

6. Henry thinks we might not have a great time on the Moon.

(Henry nghĩ rằng chúng ta có thể không có khoảng thời gian tuyệt vời trên Mặt trăng.)


Giải bài 5 trang 42 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates.

(Làm việc nhóm. Suy nghĩ về những gì bạn có thể làm hoặc có trong tương lai. Chia sẻ ý tưởng của bạn với bạn học của bạn.)

Example:

I might have a smartphone to surf the internet.

(Tôi có thể có một chiếc điện thoại thông minh để lướt internet.)

Trả lời:

– I might have a helicopter to travel around the world.

(Tôi có thể có một chiếc trực thăng để đi du lịch vòng quanh thế giới.)

– I might have a robot to help me to do homework.

(Tôi có thể có một robot để giúp tôi làm bài tập về nhà.)

– I might have a remote control to control all the appliances in my house.

(Tôi có thể có một điều khiển từ xa để điều khiển tất cả các thiết bị trong nhà của mình.)


COMMUNICATION trang 43 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Everyday English

Expressing surprise

(Thể hiện sự ngạc nhiên)

Giải bài 1 trang 43 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences.

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những câu được đánh dấu.)

David: John! Hello!

(John! Xin chào!)

John: Oh, hi, David. Wow! Is that your computer? It looks great.

(Ồ, chào, David. Ồ! Đó có phải là máy tính của bạn không? Nó trông tuyệt.)

David: Yes, it’s my new computer. My parents gave it to me for my birthday.

(Vâng, đó là máy tính mới của tôi. Bố mẹ tôi đã tặng nó cho tôi nhân ngày sinh nhật của tôi.)


Giải bài 2 trang 43 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Express your surprise when you see your partner’s new watch, TV, mobile phone, etc

(Làm việc theo cặp. Bày tỏ sự ngạc nhiên khi bạn nhìn thấy đồng hồ mới, TV, điện thoại di động, v.v. của bạn cùng bàn.)

Trả lời:

– Wow! Is that your new watch? It’s really beautiful!

(Ồ! Đó có phải là đồng hồ mới của bạn không? Nó thật là đẹp!)

– Look! You have a new TV, don’t you? It’s so amazing!

(Nhìn kìa! Bạn có một chiếc TV mới, phải không? Thật là đáng kinh ngạc!)

– Wow! Look at this mobile phone! It’s fantastic!

(Ồ! Nhìn điện thoại di động này! Thật tuyệt vời!)

Hoặc:

A: Hello!

(Xin chào!)

B: Oh, hi. Wow! Is that your new mobile phone? It looks beautiful and modern.

(Ừ, chào nhé. Woa. Đấy là điện thoại thông minh mới của cậu đấy à. Trông đẹp và hiện đại thế.)

A: Yes, it’s my new phone. My old brother gave it to me because I pass the final examination.

(Ừ, đó là điện thoại mới của tôi. Anh trai tôi đã tặng cho tôi vì tôi đã vượt qua kì thi cuối kì.)


Houses and appliances in the future

(Những ngôi nhà và các thiết bị trong tương lai)

Giải bài 3 trang 43 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Read the questions in the class survey below. Tick (✓) Y (Yes) or N (No).

(Đọc các câu hỏi trong cuộc khảo sát lớp học bên dưới. Đánh dấu Y (Có) hoặc N (Không).)

Y N
1. Will you live in a hi-tech house?
2. Will your house be in space?
3. Will you have a lot of trees and flowers around your house?
4. Will you have a fridge that can cook your meals?
5. Will you have a robot that can look after your children?
6. Will you have a car that can fly?

Trả lời:

Y N
1. Will you live in a hi-tech house?

(Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)

2. Will your house be in space?

(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?)

3. Will you have a lot of trees and flowers around your house?

(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)

4. Will you have a fridge that can cook your meals?

(Bạn sẽ có một tủ lạnh có thể nấu các bữa ăn của bạn?)

5. Will you have a robot that can look after your children?

(Bạn sẽ có một người máy để chăm sóc con của bạn?)

6. Will you have a car that can fly?

(Bạn sẽ có một chiếc ô tô có thể bay?)


Giải bài 4 trang 43 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Use the questions in 3 to interview your partner.

(Làm việc theo cặp. Sử dụng các câu hỏi trong 3 để phỏng vấn bạn của bạn.)

Example:

You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house in the future?

(Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao trong tương lai?)

Nam: Yes. I will.

(Vâng. Tôi sẽ.)

You: Will your house be in space?

(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?)

Nam: Oh, no. It won’t.

(Ồ, không. Nó sẽ không.)

You: So where will it be?

(Vậy nó sẽ ở đâu?)

Nam: I’m not sure. It might be by the sea.

(Tôi không chắc nữa. Nó có thể ở gần biển.)

Trả lời:

A: Hi, Vy. Will you live in a hi-tech house?

(Chào Vy. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)

B: Yes, I will.

(Vâng, tôi sẽ.)

A: Will your house be in space?

(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian à?)

B: No, it won’t. It might be in the mountains.

(Không, sẽ không. Nó có thể ở trên núi.)

A: Will you have a lot of trees and flowers around your house?

(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)

B: Yes, of course.

(Vâng, tất nhiên.)

A: Will you have a fridge that can cook your meals?

(Bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?)

B: No, I won’t. But I might have a smart cooker to do that.

(Không, tôi sẽ không. Nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.)

A: Will you have a robot that can look after your children?

(Bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?)

B: Yes, I will. And it can do housework, too.

(Vâng, tôi sẽ. Và nó cũng có thể làm việc nhà.)

A: Will you have a car that can fly?

(Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?)

B: Yes, I will.

(Vâng, tôi sẽ.)


Giải bài 5 trang 43 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Tell the class about your interview.

(Nói với cả lớp về bài phỏng vấn của em.)

Example:

In the future, Nam will live in a hi-tech house.

(Trong tương lai, Nam sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao.)

It won’t be in space. It might be by the sea.

(Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có thể ở gần biển.)

He might have a robot to help him with his home.

(Anh ấy có thể có một robot để giúp anh ấy trong nhà của mình.)

Trả lời:

In the future, Vy will live a hi-tech house. It won’t be in space. It might be in the mountains. There will be a lot of trees and flowers around her house. She won’t have a fridge that can cook meals but she might have a smart cooker to do that. She will have a robot that can look after her children. and it can do housework, too. She will also have car that can fly.

(Trong tương lai, Vy sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có thể ở trên núi. Xung quanh nhà cô sẽ có rất nhiều cây và hoa. Cô ấy sẽ không có tủ lạnh để nấu các bữa ăn nhưng cô ấy có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó. Cô ấy sẽ có một người máy có thể chăm sóc con cái của cô ấy. và nó cũng có thể làm việc nhà. Cô ấy cũng sẽ có một chiếc xe có thể bay.)


SKILLS 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Reading

Giải bài 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Look at the picture and discuss it with a partner.

(Nhìn vào bức tranh và thảo luận với bạn của em.)

1. What type of house do you think it is?

(Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào?)

2. Where do you think the house is?

(Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu?)

Trả lời:

A: What type of house do you think it is?

(Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào?)

B: I think it’s a villa.

(Tôi nghĩ đó là một biệt thự)

A: Where do you think the house is?

(Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu?)

B: I think it’s on an island.

(Tôi nghĩ nó ở trên một hòn đảo.)


Giải bài 2 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Read the text and match the beginnings in A with the endings in B.

(Đọc văn bản và nối phần đầu trong A với phần cuối bằng B.)

My future house will be on an island. It will be surrounded by tall trees and the blue sea. There will be a swimming pool in front of the house. There will be a helicopter on the roof. I can fly to school in it.

There will be some robots in the house. They will help me to clean the floors, cook meals, wash clothes and water the flowers. They will also help me to feed the dogs and cats.

There will be a super smart TV. It will help me to send and receive emails, and contact my friends on other planets. It will also help me to buy food from the supermarket.

Hướng dẫn dịch:

Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó.

Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.

Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị.

A B
1. The house will have robots to

2. The house will have a super smart TV to

a. cleans the floors (lau sàn nhà)

b. contact my friends (liên hệ với bạn bè của tôi)

c. wash clothes (giặt quần áo)

d. buy food from the supermarket (mua thức ăn từ siêu thị)

e. cook meals (nấu ăn)

f. send and receive emails (gửi và nhận email)

g. feed the dogs and cats (cho chó và mèo ăn)

h. water the flowers (tưới hoa)

Trả lời:

1 – a, c, e, g, h 2 – b, d, f

1. The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers.

(Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa.)

2. The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails.

(Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email.)


Giải bài 3 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Read the text again and circle the option (A, B, or C) to complete the sentences.

(Đọc lại văn bản và khoanh tròn tùy chọn (A, B hoặc C) để hoàn thành các câu.)

1. The house will be _____.

A. in the mountains  B. on an island    C. on the Moon

2. There’ll be a _____ in front of the house.

A. garden                 B. pond               C. swimming pool

3. The house will have _____ robots.

A. many                   B. some              C. a lot of

4. The _____ will help me to feed the dogs and cats.

A. helicopter            B. robot               C. super smart TV

Trả lời:

1. B 2. C 3. B 4. B

1. The house will be on an island.

(Ngôi nhà sẽ ở trên một hòn đảo.)

2. There’ll be a swimming pool in front of the house.

(Trước ngôi nhà sẽ cố một hồ bơi.)

3. The house will have some robots.

(Ngôi nhà sẽ có một vài người máy.)

4. The robot will help me to feed the dogs and cats.

(Người máy sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.)


Speaking

Giải bài 4 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Ask your partner about his / her future house. Use the suggested questions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn về ngôi nhà tương lai của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các câu hỏi gợi ý.)

1. What type of future house do you think it will be?

(Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?)

2. Where will it be?

(Nó sẽ ở đâu?)

3. What will it look like?

(Nó sẽ như thế nào?)

4. How many rooms will it have?

(Nó sẽ có bao nhiêu phòng?)

5. What appliances will it have and what will they help you to do?

(Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)

Example:

A: What type of future housedo you think it will be?

(Bạn nghĩ kiểu nhà tương lai của bạn sẽ là gì?)

B: It’ll be a palace.

(Nó sẽ là một cung điện.)

Trả lời:

A: What type of future house do you think it will be?

(Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?)

B: It’ll be a villa.

(Đó sẽ là một biệt thự.)

A: Where will it be?

(Nó sẽ ở đâu?)

B: It’ll be on the hill.

(Nó sẽ ở trên đồi.)

A: What will it look like?

(Nó sẽ như thế nào?)

B: It’ll be very big, modern, beautiful and convenient.

(Nó sẽ rất lớn, hiện đại, đẹp và tiện lợi.)

A: How many rooms will it have?

(Nó sẽ có bao nhiêu phòng?)

B: It will have ten rooms: four bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a living room, a study.

(Nó sẽ có mười phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp, một phòng ăn, một phòng khách, một phòng sách.)

A: What appliances will it have and what will they help you to do?

(Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)

B: It will have smart appliances: a household robot, a dishwasher, a washing machine, a fridge, a smart cooker and they will help us to do all the housework.

(Nó sẽ có các thiết bị thông minh: một robot gia dụng, một máy rửa chén, một máy giặt, một tủ lạnh, một nồi thông minh và chúng sẽ giúp chúng tôi làm tất cả các công việc nhà.)


Giải bài 5 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work In groups. Tell your partners about your future house. You can use the information in 4.

(Làm việc nhóm. Nói với các đối tác của bạn về ngôi nhà tương lai của bạn. Bạn có thể sử dụng thông tin trong 4.)

Example:

My future house will be a palace. It’ll be on the Moon. There’ll be a super smart TV in the house. It’ll help me to talk to my friends on other planets.

(Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một cung điện. Nó sẽ ở trên Mặt trăng. Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi nói chuyện với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác.)

Trả lời:

My future house will be a very big and beautiful villa. It’ll be on the hill. There will be ten rooms with smart appliances in each room. They will help us do all the housework easily and quickly.

(Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một ngôi biệt thự rất to và đẹp. Nó sẽ ở trên đồi. Sẽ có mười phòng với các thiết bị thông minh trong mỗi phòng. Họ sẽ giúp chúng ta làm mọi công việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng.)


SKILLS 2 trang 45 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Listening

Giải bài 1 trang 45 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen to Nick and Linda talking about their dream houses. Which house would each prefer? Write their names under the correct pictures.

(Hãy nghe Nick và Linda nói về ngôi nhà mơ ước của họ. Mỗi người thích ngôi nhà nào hơn? Viết tên của họ dưới các hình ảnh chính xác.)

Nội dung bài nghe:

Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?

Linda: Well, it’s a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.

Nick: My dream houses is different.

Linda: Really? What’s it like?

Nick: It’s a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.

Linda: Oh, sounds great!

Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other planets.

Linda: That sounds great, too. But I think it’ll be….

Hướng dẫn dịch bài nghe:

Nick: Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngôi nhà mơ ước của bạn được không, Linda?

Linda: À, đó là một biệt thự lớn bên biển. Phòng có tầm nhìn ra biển. Nó có một hồ bơi và một khu vườn.

Nick: Những ngôi nhà mơ ước của tôi thì khác.

Linda: Thật không? Nó như thế nào?

Nick: Đó là một căn hộ đẹp trong thành phố. Nó có tầm nhìn ra công viên ở phía trước và tầm nhìn ra thành phố ở phía sau.

Linda: Ồ, nghe hay quá!

Nick: Nó có một chiếc TV siêu thông minh. Tôi có thể xem phim từ hành tinh khác.

Linda: Nghe cũng hay đấy. Nhưng tôi nghĩ nó sẽ là …

Trả lời:

– Nick – picture a (bức tranh a)

– Linda – picture c (bức tranh c)


Giải bài 2 trang 45 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen to the conversation again. What is important to Nick? Tick (✓) the columns.

(Nghe lại đoạn hội thoại. Điều gì là quan trọng đối với Nick? Đánh dấu vào các cột.)

Linda Nick
1. park view
2. city view
3. sea view
4. swimming pool
5. garden

Trả lời:

Linda Nick
1. park view

(góc nhìn ra công viên)

2. city view

(góc nhìn ra thành phố)

3. sea view

(góc nhìn ra biển)

4. swimming pool

(hồ bơi)

5. garden

(sân vườn)


Giải bài 3 trang 45 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen again and answer the questions about their dream houses.

(Nghe lại và trả lời các câu hỏi về ngôi nhà mơ ước của họ.)

1. What type of house does Linda have?

(Linda có kiểu nhà gì?)

2. Where is her house?

(Nhà cô ấy ở đâu?)

3. What is around her house?

(Xung quanh nhà cô ấy có gì?)

4. What type of house does Nick have?

(Nick có kiểu nhà gì?)

5. Where is it?

(Nó ở đâu?)

Trả lời:

1. She has a big villa.

(Cô ấy có một biệt thự lớn.)

2. Her house/It’s by the sea.

(Nhà của cô ấy /Nó gần biển.)

3. There’s a swimming pool and a garden around her house.

(Có một hồ bơi và một khu vườn xung quanh nhà cô ấy.)

4. He has a flat.

(Anh ấy có một căn hộ.)

5. It’s in the city.

(Nó ở trong thành phố.)


Writing

Giải bài 4 trang 45 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Discuss your dream house, and fill the table.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận về ngôi nhà mơ ước của bạn và điền vào bảng.)

Example:

A: What type of dream house is it?

(Nó thuộc kiểu nhà mơ ước nào?)

B: It’s a palace.

(Đó là một cung điện.)

A: Where is it?

(Nó ở đâu?)

B: It’s in the mountains.

(Nó ở trên núi.)

Type of house palace
Location in the mountains
Number of rooms _____
Appliances in the house _____

Trả lời:

Type of house (Kiểu nhà) palace (cung điện)
Location (Vị trí) in the mountains (trên núi)
Number of rooms (Số phòng) 7
Appliances in the house (Các thiết bị trong nhà) some robots (một số người máy)

Giải bài 5 trang 45 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Use the information in 4 to write a paragraph of about 50 words about your dream house.

(Sử dụng thông tin trong 4 để viết một đoạn văn khoảng 50 từ về ngôi nhà mơ ước của bạn.)

Example:

My dream house is a big palace. It is in the mountains….

(Ngôi nhà mơ ước của tôi là một cung điện lớn. Nó ở trên núi….)

Trả lời:

My dream house is a big palace. It is in the mountains. It is surrounded by lots of trees. It has seven rooms: three bedrooms, two bathrooms, one kitchen and one livingroom. There is a large swimming pool in front of it. I have some robots in the palace. They help me to clean the floor, cook meals, water flowers…. I’m happy to live in my palace.

(Ngôi nhà mơ ước của tôi là một cung điện lớn. Nó ở trên núi. Nó được bao quanh bởi rất nhiều cây cối. Nó có bảy phòng: ba phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp và một phòng khách. Có một bể bơi lớn ở phía trước của nó. Tôi có một số người máy trong cung điện. Họ giúp tôi lau sàn, nấu ăn, tưới hoa …. Tôi hạnh phúc khi sống trong cung điện của mình.)

Hoặc:

My dream house is a big palace. It is in the mountains. It has flower garden around and many tall trees. There are 15 rooms in the house and there is much modern furniture in each room. My room is the biggest. It has a smart TV, home robots and a big fridge. I love my future house so much.

(Ngôi nhà mơ ước của tôi là một cung điện lớn. Nó ở trên núi. Nó có vườn hoa xung quanh và nhiều cây cao. Có 15 phòng trong nhà và có nhiều đồ đạc hiện đại trong mỗi phòng. Phòng của tôi là lớn nhất. Nó có một TV thông minh, rô bốt gia đình và một tủ lạnh lớn. Tôi yêu ngôi nhà tương lai của tôi rất nhiều.)


LOOKING BACK trang 46 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Vocabulary

Giải bài 1 trang 46 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Write the words/phrases under the correct pictures.

(Viết các từ / cụm từ dưới các hình ảnh đúng.)

computer    fridge     smart clock     dishwasher     wireless TV      washing machine

Trả lời:

a. computer (máy vi tính)

b. dishwasher (máy rửa chén / bát)

c. wireless TV (TV không dây)

d. washing machine (máy giặt)

e. fridge (tủ lạnh)

f. smart clock (đồng hồ thông minh)


Giải bài 2 trang 46 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Think about what the appliances will do in the future. Fill the table:

(Suy nghĩ về những gì các thiết bị sẽ làm trong tương lai. Điền vào bảng:)

1. robots look after the house
2. washing machine
3. wireless TV
4. super cars
5. smart clocks
6. dishwashers

Trả lời:

1. robots (người máy) look after the house (chăm sóc nhà cửa)
2. washing machine (máy giặt) wash clothes (giặt quần áo)
3. wireless TV (TV không dây) access to internet (truy cập internet)
4. super cars (siêu xe) can fly (có thể bay)
5. smart clocks (đồng hồ thông minh) can play online music (có thể chơi nhạc trự tuyến)
6. dishwashers (máy rửa bát) wash dishes (rửa bát)

Grammar

Giải bài 3 trang 46 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Complete the sentences with will or won’t.

(Hoàn thành các câu với will hoặc won’t)

1. Tomorrow is Sunday, so I _____ have to get up early.

2. When I see Tom tomorrow, I _____ invite him to our party.

3. You must meet Anna. I am sure you _____ like her.

4. We _____ start our dinner until Jack arrives.

5. I _____ phone you when I get home from school.

6. Tony _____ pass his examination. He hasn’t studied yet.

Trả lời:

1. won’t 2. will 3. will 4. won’t 5. will 6. won’t

1. Tomorrow is Sunday, so I won’thave to get up early.

(Ngày mai là Chủ nhật, vì vậy tôi sẽ không phải dậy sớm.)

2. When I see Tom tomorrow, I will invite him to our party.

(Khi tôi gặp Tom vào ngày mai, tôi sẽ mời anh ấy đến bữa tiệc của chúng tôi.)

3. You must meet Anna. I am sure you will like her.

(Bạn phải gặp Anna. Tôi chắc chắn bạn sẽ thích cô ấy.)

4. We won’t start our dinner until Jack arrives.

(Chúng tôi sẽ không bắt đầu bữa tối của mình cho đến khi Jack đến.)

5. I will phone you when I get home from school.

(Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đi học về.)

6. Tony won’t pass his examination. He hasn’t studied yet.

(Tony sẽ không vượt qua kỳ kiểm tra của mình. Anh ấy chưa học.)


Giải bài 4 trang 46 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Complete the sentences with might or might not.

(Hoàn thành các câu với might hoặc might not.)

1. I am still not sure where to go for my holiday. I _____ go to Da Lat.

2. The weather is not very good. It _____ rain this afternoon.

3. There _____ be a meeting on Friday because the teacher is ill

4. Ann _____ come to the party tonight because she is busy.

5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He _____ go to a judo club or he _____ stay at home to study English.

Trả lời:

1. might 2. might 3. might not
4. might not 5. might – might

1. I am still not sure where to go for my holiday. I might go to Da Lat.

(Tôi vẫn không chắc sẽ đi đâu cho kỳ nghỉ của mình. Tôi có thể đi Đà Lạt.)

2. The weather is not very good. It might rain this afternoon.

(Thời tiết không tốt lắm. Chiều nay trời có thể sẽ mưa.)

3. There might not be a meeting on Friday because the teacher is ill.

(Có thể không có một cuộc họp vào thứ Sáu vì giáo viên bị ốm.)

4. Ann might not come to the party tonight because she is busy.

(Ann có thể không đến bữa tiệc tối nay vì cô ấy bận.)

5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He might go to a judo club or he might stay at home to study English.

(Phong đang suy nghĩ xem mình sẽ làm gì vào ngày chủ nhật. Anh ấy có thể đến một câu lạc bộ judo hoặc anh ấy có thể. ở nhà học tiếng Anh.)


PROJECT trang 47 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

My future appliance

(Thiết bị trong tương lai của tôi)

Giải bài tập trang 47 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

I have a robot. It’ll help me to water the flowers in the garden.

(Tôi có một con rô bốt Nó sẽ giúp tôi tưới hoa trong vườn.)

1. Think about an appliance you would like to have in the future.

(Nghĩ về một thiết bị mà em muốn có trong tương lai.)

2. Make a poster for your future appliance.

(Làm một áp phích cho thiết bị tương lai.)

3. Write details about the appliance on the poster.

(Viết những chi tiết về thiết bị trên áp phích.)

4. Share your poster with the class.

(Chia sẻ áp phích của em với lớp.)

Trả lời:

This is the appliance I would like to have in the future. It’s a friendly robot. It can talk and understand what I say. It will help me study and practice English. It can also listen to my stories. It will be my best friend in the future.

(Đây là thiết bị tôi muốn có trong tương lai. Đó là một robot thân thiện. Nó có thể nói và hiểu những gì tôi nói. Nó sẽ giúp học tập và thực hành tiếng Anh. Nó cũng có thể lắng nghe những câu chuyện của tôi. Nó sẽ là người bạn tốt nhất của tôi trong tương lai.)


Bài trước:

👉 Giải Review 3 trang 36 sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 11: OUR GREENER WORLD sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com