Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 12: ROBOTS sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 12 – SKILLS 2 trang 65 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 12: ROBOTS
SKILLS 2 trang 65 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success
Listening
Giải bài 1 trang 65 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT
Listen to the conversation between Khang and Dr Adams and tick the phrases you hear.
(Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Khang và Dr Adams và đánh dấu vào những cụm từ bạn nghe được.)
– look after sick people | ☐ |
– understand what we say | ☐ |
– build the very high buildings | ☐ |
– teach many subjects | ☐ |
– move heavy things | ☐ |
Nội dung bài nghe:
Khang: Dr Adams, please tell me something about robots.
Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do housework. Doctor robots can look after sick people. And…
Khang: Can robots build houses?
Dr Adams: Yes. Worker robots can even build very high buildings.
Khang: Can they teach?
Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online.
Khang: Can they understand what we say?
Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us.
Khang: Robots can do everything like humans?
Dr Adams: No, not everything. They can’t understand our feelings or play football.
Hướng dẫn dịch bài nghe:
Khang: Tiến sĩ Adams, vui lòng cho tôi biết vài điều về robot.
Tiến sĩ Adams: Chắc chắn. Ngày nay robot có thể làm được khá nhiều việc. Robot nhà có thể làm việc nhà. Robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh. Và…
Khang: Robot có thể xây nhà không?
Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot công nhân thậm chí có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.
Khang: Họ có thể dạy không?
Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot giáo viên có thể dạy nhiều môn học trong một lớp học hoặc trực tuyến.
Khang: Họ có thể hiểu những gì chúng ta nói không?
Tiến sĩ Adams: Đúng vậy. Họ thậm chí có thể nói chuyện với chúng ta.
Khang: Robot có thể làm mọi thứ như con người?
Tiến sĩ Adams: Không, không phải tất cả. Họ không thể hiểu cảm giác của chúng ta hoặc chơi bóng.
Trả lời:
– look after sick people
(chăm sóc người ốm) |
✓ |
– understand what we say
(hiểu những gì chúng tôi nói) |
✓ |
– build the very high buildings
(xây dựng những tòa nhà rất cao) |
✓ |
– teach many subjects
(dạy nhiều môn học) |
✓ |
– move heavy things
(di chuyển những thứ nặng) |
Giải bài 2 trang 65 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT
Listen to the conversation again and tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe lại đoạn hội thoại và đánh dấu (✓) T (Đúng) hoặc F (Sai).)
T | F | |
1. Robots can’t do many things today. | ||
2. Worker robots can build very high buildings. | ||
3. Teacher robots can teach on the internet. | ||
4. Robots can talk to humans. | ||
5. Robots can do everything like humans. |
Trả lời:
T | F | |
1. Robots can’t do many things today.
(Ngày nay rô bốt không thể làm được nhiều việc.) |
✓ | |
2. Worker robots can build very high buildings.
(Robot công nhân có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.) |
✓ | |
3. Teacher robots can teach on the internet.
(Robot giáo viên có thể dạy trên internet.) |
✓ | |
4. Robots can talk to humans.
(Robot có thể nói chuyện với con người.) |
✓ | |
5. Robots can do everything like humans.
(Robot có thể làm mọi thứ như con người.) |
✓ |
Writing
Giải bài 3 trang 65 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT
Imagine a robot you would like to have. Make notes about it.
(Hãy tưởng tượng một robot mà bạn muốn có. Ghi chú về nó.)
1. Name of your robot | |
2. Type of Robot | |
3. Where it can work | |
4. What it can do for you |
Trả lời:
1. Name of your robot
(Tên robot của bạn) |
Funny |
2. Type of Robot
(Loại robot) |
Entertainment robot
(robot giải trí) |
3. Where it can work
(Nơi nó có thể làm việc) |
At home and at school
(ở nhà và ở trường) |
4. What it can do for you
(Nó có thể làm gì cho bạn) |
Sing, dance, tell stories to make me happy and help me do homework
(Hát, nhảy múa, kể chuyện để làm tôi vui và giúp tôi làm bài tập về nhà) |
Giải bài 4 trang 65 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT
Now write a paragraph of 50-60 words about the robots you would like to have. Use the information in 3 to help you.
(Bây giờ, hãy viết một đoạn văn gồm 50-60 từ về các robot mà bạn muốn có. Sử dụng thông tin 3 để giúp bạn)
Trả lời:
My robot’s name is Funny. It is an entertainment robot. It can work at home and at school. It can sing, dance and tell stories to make me happy. It can also help me to do my homework and practice English. I like it so much.
(Tên robot của tôi là Vui nhộn. Nó là một robot giải trí. Nó có thể hoạt động ở nhà và ở trường. Nó có thể hát, nhảy và kể những câu chuyện để làm tôi vui. Nó cũng có thể giúp tôi làm bài tập về nhà và thực hành tiếng Anh. Tôi thích nó rất nhiều.)
Hoặc:
My robot’s name is Thor. It’s a home robot. It’s tall and hard-working. It can clean house, water plants, cook meals, do the washing and do many other things. I like it very much. My robot cleans my room every day and waters flowers with me in the afternoon. It cooks well and my family like the meals it cooks very much.
(Rô bốt của tôi tên là Thor. Nó là rô bốt giúp việc. Nó cao và chăm chỉ. Nó có thể dọn nhà, tưới cây, nấu ăn, giặt giũ và làm nhiều thứ khác nữa. Tôi thích nó lắm. Rô bốt của tôi dọn phòng cho tôi mỗi ngày và tưới hoa cùng tôi vào buổi chiều. Nó nấu ăn ngon và gia đình tôi rất thích những bữa ăn mà nó nấu.)
Bài trước:
👉 Giải Unit 12 – SKILLS 1 trang 64 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 12 – LOOKING BACK trang 66 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 12 – SKILLS 2 trang 65 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“