Giải Unit 4 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 113 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 4. Learning world sgk Tiếng Anh 6 – Friends Plus bộ Chân Trời Sáng Tạo. Nội dung bài Giải Unit 4 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 113 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, Clil, Culture, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Song, Progress review, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 4. Learning world

EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 113 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Giải bài 1 trang 113 Tiếng Anh 6 CTST

Match  pictures 1-6 with the words in the box.

(Nối các bức tranh từ 1-6 với các từ trong bảng.)

Trả lời:

1. whiteboard (bảng trắng) 2. laptop (máy tính xách tay)
3. scissors (kéo) 4. folder (kẹp tài liệu)
5. uniform (đồng phục) 6. rucksack (ba lô)

Giải bài 2 trang 113 Tiếng Anh 6 CTST

Study the Key Phrases. Then listen to the conversation and complete the table.

(Học Các Cụm Từ Chính. Sau đó, nghe cuộc trò chuyện và hoàn thành bảng.)

Trả lời:

1. three 2. two 3. yes 4. no 5. clock and two posters 6. a poster

Giải bài 3 trang 113 Tiếng Anh 6 CTST

Listen again, Read the sentences and write E (Elite’s picture) or J (Joe’s picture).

(Nghe lại, Đọc các câu và viết E (Elite’s picture) hoặc J (Joe’s picture).)

Trả lời:

1 – J 2 – J 3 – E 4 – E 5 – E 6 – J

Giải bài 4 trang 113 Tiếng Anh 6 CTST

Listen and repeat the dialogue.

(Nghe và nhắc lại đoạn hội thoại sau.)

Hướng dẫn dịch:

Holly: Cậu có thể nhìn thấy gì trong bức tranh vậy?

Linda: Mình có thể nhìn thấy một cái đồng hồ, ba tấm poster và một cái bảng trắng ở trên tường

Holly: Có cửa sổ không?

Linda: Không có

Holly: Có nhiều học sinh ở đây không?

Linda: Có 5 học sinh

Holly: Học sinh đang mặc gì trong bức tranh vậy

Linda: Họ đang mặc đồng phục

Holly: OK, giờ đến lượt cậu Hỏi tớ về bức tranh của cậu đi.


Giải bài 5 trang 113 Tiếng Anh 6 CTST

USE IT! Work in pairs. One student looks at picture A and the other looks at picture B. Ask and answer questions using the Key Phrases. What are the differences in picture B.

(Làm việc theo cặp. Một học sinh nhìn vào bức tranh A và người kia nhìn vào bức tranh B. Hỏi và trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng các Cụm từ Chính. Sự khác biệt trong hình ảnh B là gì.)

Trả lời:

There are 10 differences:

(Có 10 sự khác biệt:)

Inpicture B:

(Ảnh B:)

1. The clock says 3.15.

(Đồng hồ chỉ 3 giờ 15 phút.)

2. There are four posters on the wall and no windows.

(Có bốn áp phích trên tường và không có cửa sổ.)

3. There are two rucksacks on the gym bench.

(Có hai chiếc ba lô trên băng ghế thể dục.)

4. The rucksacks are blue.

(Ba lô màu xanh.)

5. There are four students in the gym (two boys and two girls).

(Trong phòng thể dục có bốn học sinh (hai nam và hai nữ).)

6. Two girls are sitting on the bench.

(Hai cô gái đang ngồi trên băng ghế.)

7. One of the girls on the bench is using a laptop.

(Một trong những cô gái trên băng ghế đang sử dụng máy tính xách tay.)

8. The girls are all wearing a PE kit.

(Tất cả các cô gái đều mặc bộ thể dục.)

9. Two boys are playing basketball.

(Hai cậu bé đang chơi bóng rổ.)

10. The teacher’sfolder is black.

(Cặp sách của giáo viên có màu đen.)


Bài trước:

👉 Giải Unit 4 – PLUZZLES AND GAMES trang 57 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 5 – VOCABULARY trang 62 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 4 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 113 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com