Giải Unit 8. How Much is This T-shirt? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Nội Dung

Hướng dẫn giải bài tập Unit 8. How Much is This T-shirt? sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 8. How Much is This T-shirt?

Preview trang 81 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 81 Tiếng Anh 6 CD

Listen. Number the items the teenagers want to buy in the order you hear.

(Nghe và đánh dấu những đồ các bạn trẻ muốn mua theo thứ tự mà bạn nghe được)

Nội dung bài nghe:

1. Can I see the red and black headphones please? Sure, here you go.

2. Excuse me. Can I see those shoes please? Would you like to see the black ones or the brown ones?

3.  How much is that backpack? The large one. Yes, it’s $40.

4. Excuse me. Can I please see that small hat this one yes please?

6. I’d like the white tee shirt please. How much is it? It’s cheap.  It’s only $8.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

1. Vui lòng cho tớ xem tai nghe màu đỏ và đen được không? Chắc chắn rồi, thông tin cho bạn đây.

2. Xin lỗi. Làm ơn cho tớ xem đôi giày đó được không? Bạn muốn xem những cái màu đen hay cái màu nâu?

3. Cái ba lô đó bao nhiêu tiền? Cái lớn. Vâng, đó là $ 40.

4. Xin lỗi. Xin vui lòng cho tớ xem cái mũ nhỏ cái mũ này có xin vui lòng?

6. Tớ muốn chiếc áo phông trắng. cái này giá bao nhiêu? Nó rẻ. Nó chỉ $ 8.

Trả lời:

1. headphones 2. shoes 3. backpack 4. hat 5. T-shirt

Giải bài B trang 81 Tiếng Anh 6 CD

Listen again. Match the items with its description.

(Nghe lại một lần nữa. Nối các đồ vặt với mô tả của nó)

Trả lời:

1 – b 2 – d 3 – e 4 – c 5 – a

Giải bài C trang 81 Tiếng Anh 6 CD

Talk with a partner. Do you like to shop. What’s your favorite store?

(Luyện nói với bạn. Bạn có thích đi mua sắm không? Đâu là cửa hàng ưa thích của bạn)

Trả lời:

A: Do you like to go shopping?

B: Yes, I like it a lot

A: Do you often go shopping?

B: I usually go shopping with my friends.

A: Where do you usually shop?

B: I often shop in the stores near my neighborhood.

Hướng dẫn dịch:

A: Cậu có thích đi mua sắm không?

B: Có, tớ rất đi mua sắm.

A: Cậu thường đi mua sắm không?

B: Tớ thường xuyên đi mua sắm cùng với bạn của mình.

A: Cậu thường đi mua sắm ở đâu vậy?

B: Tớ thường mua sắm ở những của hàng gần khu tớ ở.


Language Focus trang 82 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 82 Tiếng Anh 6 CD

Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó, lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)

Hướng dẫn dịch:

1. Maya: Nhìn những cái áo thu này nè.

Nadine: Ừ, nó khá là đẹp đấy.

2. Maya: Xin lỗi, tớ có thể nhìn cái áo thu kia được không?

Nhân viên: Tất nhiên rồi, của cậu đây.

3. Maya: Bao nhiêu tiền vậy?

Nhân viên: Cái áo này $10. Cậu có muốn mua nó không?

Maya:Có, tớ mua.

4. Maya: Ôi không, nó quá rộng rồi.


Giải bài B trang 82 Tiếng Anh 6 CD

Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)

Trả lời:

A: Look at these dresses.

B: Wow. They are pretty cool.

A: Excuse me. Can I see that dress?

C: Sure. Here you are.

A. How much is it?

B: It is $20. Would you like to buy it?

A: Yes, please.

Hướng dẫn dịch:

A: Nhìn những cái váy kia kìa?

B: Wow, nhìn chúng khá là đẹp đấy.

A: Xin lỗi, có thể cho tớ xem cái váy kia được không?

B: Chắc chắn rồi, của cậu đây.

A: Váy này bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó có giá là $20. Cậu có muốn mua nó không?

A: Tớ có mua.


Giải bài C trang 83 Tiếng Anh 6 CD

Complete the conversation. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Trả lời:

1. How much is It’s
2. How much is It’s
3. How much is It’s It’s
4. How much are They’re

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cái ví này bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó có giá $12

2. A: Cái đồng hồ kia bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó có giá $50

3. A: Cái mũ này bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó khá là rẻ. Nó có giá $10

4. A: Những quyển sách kia bao nhiêu tiền vậy?

B: Chúng có giá $12


Giải bài D trang 83 Tiếng Anh 6 CD

Complete the conversation. Listen and check your answer. Then practice the conversation with a partner.

(Hoàn thành đoạn hội hoại sau. Nghe và kiểm tra lại đáp án, sau đó luyện tập lại với bạn)

Trả lời:

1. Would 2. like 3. d 4. like
5. Try 6. How much 7. d 8. like

Hướng dẫn dịch:

Khách hàng: Xin lỗi, tôi có thể xem cái áo len đó được không?

Người bán: Bạn có muốn xem cái màu xanh lam?

Khánh hàng: Tôi muốn xem cái màu đỏ.

Người bán: Của bạn đây. Giá của nó là $ 30. Hãy thử nó trước.

Khánh hàng: Đắt quá. Bao nhiêu tiền cái áo màu xanh vậy?

Người bán: $ 25.

Khánh hàng: Được rồi, tôi muốn cái màu xanh lam.


Giải bài E trang 83 Tiếng Anh 6 CD

Work in pairs. You are at a store. Student A: You are a customer. Student B: You are a store assistant. Put some items on your desk and try to buy or sell them.

(Làm việc theo cặp. Bạn đang ở cửa hàng. Học sinh A: Bạn là khách hàng, học sinh B: bạn là nhân viên. Đặt một số đồ cá nhân lên bàn và cố gắng mua hoặc bán chúng)

Trả lời:

A: Excuse me, can I see these books, please?

B: Sure, here you are.

A: How much are they?

B: They are 100,000 dong. Would you like to buy them?

A: Yes, please.

Hướng dẫn dịch:

A: Xin lỗi, có thể cho tớ xem những quyển sách được không?

B: Có, chắc chắn rồi.

A: Chúng có giá bao nhiêu tiền vậy?

B: Chúng có giá 100.000 đồng. Cậu có muốn mua nó không?

A: Có, tớ có mua.


The Real World trang 84 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 84 Tiếng Anh 6 CD

Guess the rules of haggling. Circle T for True and F for False. Listen and check.

(Đoán những luật về việc trả giá, mặc cả. Khoanh T vào đáp án đúng, F vào đáp án sai. Nghe và kiểm tra lại)

Nội dung bài nghe:

Here are 6 simple rules of haggling.

Rule number 1: Know the real price. Buyers pay a lot of money when they don’t know the real price.

Rule number 2: Be very friendly. The seller wants to make money but haggling is a kind of sport to.

Rule number 3: Don’t say yes to the sellers first price. The first price is usually very high.

Rule number 4: Don’t look very interested. Tell the seller. Sorry I don’t want it or it’s good but it’s not great.

Rule number 5: Walk away if you don’t like the seller’s price.

Rule number 6: Whether you buy something or not being nice is still important.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

Quy tắc số 1: Biết giá thực. Người mua phải trả rất nhiều tiền khi không biết giá thật.

Quy tắc số 2: Hãy thật thân thiện. Người bán muốn kiếm tiền nhưng mặc cả là một loại thể thao.

Quy tắc số 3: Không nói đồng ý với giá đầu tiên của người bán. Giá đầu tiên thường rất cao.

Quy tắc số 4: Trông không quan tâm lắm. Nói với người bán. Xin lỗi tôi không muốn nó hoặc nó tốt nhưng nó không tuyệt vời.

Quy tắc số 5.: Bỏ đi nếu bạn không thích giá của người bán.

Quy tắc số 6: Mua đồ hay không vẫn quan trọng.

Trả lời:

1. T 2. T 3. F 4. F 5. T 6. T

Giải bài B trang 84 Tiếng Anh 6 CD

Guess. Who do you think says each sentence? Circle B for Buyers or S for Sellers. Then put the sentences in the correct order. Listen and check your answers.

(Đoán. Bạn nghĩ ai là người nói ra các câu sau? Khoanh B với người bán hoặc S cho người mua. Sau đó sắp xếp các câu theo thứ tự. Nghe và kiểm tra lại đáp án)

Trả lời:

1. “Excuse me, can I see that box, please?”

(Xin lỗi, tớ có thể xem cái hộp này được không?)

B
2. “Here you go. It’s $50. Would you like to buy it?”

(Đây, của cậu đấy. Nó có giá là $50. Cậu có muốn mua nó không?)

S
3. “No, that’s too expensive. How about $30?”

(Không đắt quá. Vậy $30 có được không?)

B
4. “That’s too cheap. I can sell it for $40”

(Rẻ quá. Tớ có thể bán nó với giá $40.)

S
5. “That’s still too expensive”

(Vẫn còn đắt quá.)

B
6. “Ok, you can have it for $35”

(Ok, tớ sẽ bán với giá $35.)

S

Discussion

What are some other rules for haggling? Make a list.

Don’t agree to the first price.

Offer a price at least 30 % lower.

Hướng dẫn dịch:

Một số quy tắc khác để mặc cả là gì? Lập một danh sách.

Đừng đồng ý với mức giá đầu tiên.

Đưa ra mức giá thấp hơn ít nhất 30%.


Pronunciation trang 85 Tiếng Anh 6 Explore English

Prices

Giải bài A trang 85 Tiếng Anh 6 CD

Listen and repeat the prices.

(Nghe và lặp lại các giá sau)

1. a. $2.99 b. $2.992.99
2. a. $14.10 b. $14.10

Giải bài B trang 85 Tiếng Anh 6 CD

Listen and circle the prices you hear.

(Nghe và khoanh và những giá mà bạn nghe được)

1. $100 $200 4. $207.90 $27.90
2. $20.95 $29.75 5. $56.50 $50.60
3. $10.25 $10.35 6. $6.10 $64.10

Trả lời:

1. $200 2. $29.75 3. $10.25 4. $27.90 5. $56.50 6. $6.10

Giải bài C trang 85 Tiếng Anh 6 CD

Work with a partner. Take turns to read the prices in B.

(Làm việc với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các giá ở bài tập B)

Trả lời:

1. $100 $200 4. $207.90 $27.90
2. $20.95 $29.75 5. $56.50 $50.60
3. $10.25 $10.35 6. $6.10 $64.10

DO YOU KNOW?

(Em có biết?)

Which country uses pesos?

a. Canada

b. Mexico

c. The United States

Trả lời:

b. Mexico

(Quốc gia nào sử dụng đồng peso? Mexico)


Reading trang 87 Tiếng Anh 6 Explore English

SKIING IN A SHOPPING MALL

Dubai is a city in the United Arab Emirates. Around two million people live there. The Mall of the Emirates is the second-largest mall in Dubai. Over 36 million visitors visit this mall every year. The mall is very big. It’s also very famous, and has over 25 awards.

You can spend the whole day here. It has everything! You can go shopping. You can eat. You can watch a movie or see a play here, too. The Mall of the Emirates has about 500 stores: clothing stores, bookstores, and electronic stores. There are more than 85 restaurants and cafés, two hotels, a movie theater with 14 screens, and a theater. It even has a ski slope. It’s true—you can ski in the desert! It’s hot in Dubai, but it’s very cold on the ski slope.

Hướng dẫn dịch:

Trượt tuyết ở trung tâm mua sắm

Dubai là một thành phố ở các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất. Khoảng hai triệu người đang sống ở đây. Trung tâm thương mại Emirates là trung tâm thương mại lớn thứ hai ở Dubai. Khoảng hơn 36 khách du lịch đến thăm trung tâm này mỗi năm. Trung tâm thương mại rất lớn. Nó rất là là lớn. Nó cũng là rất nổi tiếng và có hơn 25 giải thưởng.

Bạn có thể dành cả ngày ở đây. Nó tất cả mọi thứ. Bạn có thể đi mua sắm. Bạn có thể đi ăn. Bạn có thể đi xem phim hoặc xem kịch ở đây. Trung tâm thương mại Emirates có khoảng 500 của hàng: cửa hàng quần áo, hiệu sách và của hàng điện tử. Có hơn 85 nhà hàng và quán cà phê ở đây, hai cái khách sạn, một rạp chiếu phim với 14 màn hình chiếu và một nhà hát. Nó thậm chí còn có khu trượt tuyết nữa. Chính xác đó. Bạn có thể trượt tuyết ở trên sa mạc. Tuy ở Dubai rất nóng nhưng ở khu trượt tuyết thì rất lạnh


Giải bài A trang 87 Tiếng Anh 6 CD

Look at the photo and the title. How is this mall different from other malls?

(Nhìn vào bức tranh và tiêu đề. Trung tâm thương mại này khác gì so với các trung tâm thương mại khác)

Trả lời:

There is a ski slope inside it.

(Có khu trượt tuyết ở bên trong trung tâm)


Giải bài B trang 87 Tiếng Anh 6 CD

Read the article quickly. Underline the places you can go to in this mall.

(Đọc nhanh đoạn văn trên. Gạch chân các địa điểm bạn có thể đến thăm ở trung tâm này)

Trả lời:

stores, clothing stores, bookstores, electronics stores, restaurants, cafes, hotels, movie theater, theater, ski lope


Giải bài C trang 87 Tiếng Anh 6 CD

Read again. What country is Dubai in?

(Đọc lại lần nữa, Dubai ở quốc gia nào?)

Trả lời:

the United Arab Emirates.

(Các Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất)


Comprehension trang 88 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 88 Tiếng Anh 6 CD

Choose the correct answers for Skiing in a Shopping Mall?

(Chọn đáp án đúng dựa trên nội dung bài khóa)

1. Main idea What is another title for the article?

a. An Amazing Mall

b. A Strange SkiSlope

c. A Beautiful Country

2. Vocabulary  The word “famous” means ____. (line 4)

a. full of people

b. different

c. well-known

3. Inference “You can spend the whole day here” means you can ____. (line 5)

a. do a lot of things

b. buy a lot of things

c. spend a lot of money

4. Detail How many stores does the mall have?

a. about 350

b. about 400

c. about 500

5. Inference “You can ski in the desert!” means you can ski _____. (line 10)

a. on the sand

b. in cold weather

c. in a desert country

Trả lời:

1. a 2. c 3. a 4. c 5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Tiêu đề khác của bài khóa có thể là gì? Một trung tâm thương mại tuyệt vời.

2. Từ “ famous” ở dung 4 nghĩa là nổi tiếng.

3. Câu “ You can spend the whole day here” ở dòng 5 nghĩa là  bạn có thể làm rất nhiều thứ ở đây.

4. Trung tâm thương mại này có bao nhiêu của hàng? Khoảng 500 của hàng.

5. Câu “ You can ski in the desert” ở dòng 10 nghĩa là bạn có thể trượt tuyết ở một quốc gia sa mạc.


Giải bài B trang 88 Tiếng Anh 6 CD

Match the numbers to the correct answers ( Nối các con số với đáp án đúng)

Trả lời:

1 – c 2 – d 3 – b 4 – a 5 – e

Giải bài C trang 88 Tiếng Anh 6 CD

C. CRITICAL THINKING

Talk with a partner. How do you think shopping in your country is different from shopping in other countries?

(Nói cùng với bạn của mình. Bạn nghĩ việc mua sắm ở nước ta khác gì so với các nước khác)

Trả lời:

Vietnamese people can go to a lot of places to shop such as: malls, markets,etc. Moreover, in Vietnam buyers usually have to haggle to have the best prices.

(Người Việt Nam có thể đến rất nhiều nơi để đi mua sắm ví dụ như các trung tâm thương mại, các khu chợ. Hơn thế nữa, ở Việt Nam người mua cần phải trả giá để có thể có một mức giá tốt nhất.)


Writing trang 88 Tiếng Anh 6 Explore English

Write a blog post. Describe your favorite market, mall, or store in 40-60 words.

(Viết một bài viết trên blog. Mô tả về một khu chợ, một trung tâm thương mai ưa thích của bạn)

My favorite market is Ben Thanh Market in Ho Chi Minh City. There are a lot of markets, but this one is amazing! You can buy cool things there. People sell T-shirts, hats, and a paintings. They sell delicious Vietnamese food, too. I love the grilled seafood.

(Khu chợ yêu thích của tôi là chợ Bến Thành ở thành phố Hồ Chí Minh. Có rất nhiều chợ, nhưng cái này thật tuyệt vời! Bạn có thể mua những thứ dễ thương ở đó. Mọi người bán áo phông, mũ và tranh. Họ cũng bán những món ăn ngon của Việt Nam. Tôi thích hải sản nướng.)

Trả lời:

My favorite market is Nha Xanh market in Ha Noi. There are a lot of markets, but this one is the most interesting to me. You can buy not only clothes but also food. Especially the prices of these things are cheaper than other markets. I often go to this market with my friends to buy clothes.

Hướng dẫn dịch:

Khu chợ ưa thích của tớ là chợ Nhà Xanh ở Hà Nội. Có rất nhiều khu chợ, tuy nhiên đối với tớ thì đây là khi chợ thú vị nhất. Bạn không có những có thể mua quần áo mà còn có cả đồ ăn nữa. Đặc biệt là giá ở đây rẻ hơn so với các khu chợ khá. Tớ thường cùng bạn bè của mình đến đây mua quần áo.


Video trang 89 Tiếng Anh 6 Explore English

BEFORE YOU WATCH

(Trước khi xem)

Look at the photo and read the title. What do you think you can buy in a Moroccan market? Make a list.

(Nhìn vào bức ảnh và đọc tiêu đề. Bạn nghĩ mình có thể mua gì ở chợ Ma-rốc? Lập một danh sách.)

Trả lời:

Shoes, clothes, jewelry, hat, food…

(Giày dép, quần áo, trang sức, mũ, thực phẩm…)


WHILE YOU WATCH

(Trong khi xem)

Giải bài A trang 89 Tiếng Anh 6 CD

Check. What items on your list did you see?

(Kiểm tra. Bạn đã thấy những mục nào trong danh sách của mình?)


Giải bài B trang 89 Tiếng Anh 6 CD

Watch the video again. Circle the correct answers.

1. The marketplace in Fez is also called a _____.

a. fair

b. souk

2. If you are shopping in the market, you need to _____.

a. haggle

b. get up early

3. What does the tourist want to buy?

a. a bracelet

b. earrings

4. What price did the seller first ask for?

a. 140 dirhams

b. 225 dirhams

5. What price does the tourist pay?

a. 130 dirhams

b. 190 dirhams.

Trả lời:

1. b 2. a 3. a 4. b 5. a

Hướng dẫn dịch:

1. Chợ ở Fez còn được gọi là souk.

2. Nếu bạn đang mua sắm ở chợ, bạn cần phải mặc cả.

3. Khách du lịch muốn mua gì? Một chiếc vòng tay.

4. Giá đầu tiên người bán yêu cầu là bao nhiêu? 225 dirham.

5. Khách du lịch trả giá bao nhiêu? 130 dirham.


AFTER YOU WATCH

(Sau khi xem)

Talk with a partner. Do you think the tourist haggles well? How is this market similar to or different from markets where you live?

(Nói chuyện với một đối tác. Bạn có nghĩ rằng khách du lịch mặc cả tốt? Thị trường này giống hoặc khác với thị trường nơi bạn sống như thế nào?)


Worksheet trang 145 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài 1 trang 145 Tiếng Anh 6 CD

Unscramble the letters to make words for things you buy.

(Sắp xếp các chữ cái thành từ chỉ nhưng thứ bạn mua)

Trả lời:

a. shoes b. hat
c. headphones d. backpack
e. wallet f. cap

Giải bài 2 trang 145 Tiếng Anh 6 CD

Fill in the blanks with the correct words from the box.

(Điền vào chỗ trống từ với từ đúng trong bảng)

Trả lời:

(1) Excuse (2) Would
(3) expensive (4) much
(5) cheap (6) like

Hướng dẫn dịch:

Người mua: Xin hỏi cái mũ lưỡi trai đỏ này bao nhiêu tiền vậy?

Người bán: Nó có giá $10. Bạn có muốn thử không?

Người mua: Không cần đâu, nó đắt quá. Thế có cái mũ xanh kia thì sao?

Người bán: Nó cũng có giá $10.

Người mua: $5 thì sao?

Người bán: Rẻ quá. Tôi có thể bán nó với giá $7.

Người mua: Ok, tớ sẽ mua nó.


Giải bài 3 trang 145 Tiếng Anh 6 CD

Unscramble the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

Trả lời:

a. Don’t be polite to the seller.

b. Learn the real price before you buy.

c. Walk away if the price is too high.

d. Show that you’re interested.

e. Don’t offer a lower price.

Hướng dẫn dịch:

a. Đừng lịch sự với người bán hàng.

b. Tìm hiểu về giá thật trước khi mua.

c. Đi nếu như giá quá cao.

d. Thể hiện bạn quan tâm đến món hàng.

e. Đừng đưa ra mức giá thấp hơn.


Giải bài 4 trang 145 Tiếng Anh 6 CD

Label the sentences in Activity 3. Put a G for good advice or a B for bad advice.

(Đánh dấu các câu của bài tập 3. Viết G với những lời khuyên tốt, và B với những lời khuyên tồi)

Trả lời:

a. Don’t be polite to the seller. B

b. Learn the real price before you buy. G

c. Walk away if the price is too high. G

d. Show that you’re interested. B

e. Don’t offer a lower price. B


Giải bài 5 trang 145 Tiếng Anh 6 CD

Write a conversation between a seller and buyer haggling over the price of a backpack.

(Viết một đoạn hội thoại giữa người bán và người mua trả giá về chiếc ba lo)

Trả lời:

Buyer: Excuse me, how much is this blue backpack?

Seller: It’s 50$. Would you like to try it on?

Buyer: No, thanks. It’s too expensive. How much is the yellow one?

Seller: It’s 50$ too.

Buyer: How about 30$?

Seller: That’s too cheap. I can sell it for 40$

Buyer: Ok. I’d like to buy it

Hướng dẫn dịch:

Người mua: Cho mình hỏi cái balo màu xanh này bao nhiêu tiền vậy?

Người bán: $50. Cậu có muốn thử nó không.

Người mua: Không. Nó đắt quá. Thế cái màu vàng bao nhiêu?

Người bán: Nó cũng $50.

Người mua: $30 thì sao?

Người bán: Thế thì rẻ quá. $40 tôi mới có thể bán.

Người mua: Ok, vậy tớ sẽ mua.


Extra Practice Worksheet trang 158 Tiếng Anh 6 Explore English

8. A MOROCCAN MARKET

Giải bài A trang 158 Tiếng Anh 6 CD

Label the photo using the words from the box.

(Viết dưới các bức tranh sử dụng các từ trong bảng)

Trả lời:

1. seller 2. price 3. money 4. buyer 5. stall

Giải bài B trang 158 Tiếng Anh 6 CD

Circle the correct words.

(Khoanh tròn đáp án đúng)

Trả lời:

1. is 2. are 3. This 4. Those 5. like 6. like

Hướng dẫn dịch:

1. Cái vòng cổ có giá bao nhiêu vậy?

2. Đôi giày này có giá bao nhiêu vậy?

3. Cái vòng cổ này có giá 100 dirhams.

4. Những cái khuyên tai có giá 150 dirhams.

5. Tớ muốn mua những cái khuyên tai.

6. Cô ấy muốn mua cái áo phông này.


Giải bài C trang 158 Tiếng Anh 6 CD

Complete the sentences using the words from the box.

(Hoàn thành các câu sử dụng các các từ trong bảng)

Trả lời:

1. 225 2. goldfish 3. bird 4. Moroccan 5. interesting

Hướng dẫn dịch:

1. Cái vòng cổ này có giá là 225 dirhams.

2. Bạn có thể mua bể cá ở của hàng cho thú cưng.

3. Cửa hàng có rất nhiều lồng chim để chọn.

4. Bạn có thể học được rất nhiều về văn hóa của Ma-rốc ở các chợ.

5. Mua sắm ở các quốc gia khác có thể là một hoạt đọng thú vị.


Giải bài D trang 158 Tiếng Anh 6 CD

Write a conversation between the buyer and seller in Activity A.

(Viết một đoạn hội thoại giữa người bán và người mua ở bài tập A)

Trả lời:

Buyer: How much is the rice for 1 kg?

Seller: It’s 30.000 dong

Buyer: I will take 2 kg of rice

Seller: Ok, it costs 60.000 dong

Buyer: Here you are

Seller: Thank you

Hướng dẫn dịch:

Người bán: Bao nhiêu tiền  một cân gạo vậy?

Người mua: Nó có giá 30.000 đồng.

Người bán:  Tớ mua 2 kg gạo.

Người mua: Ok, nó có giá 60.000 đồng.

Người bán: Của cậu đây.

Người mua: Cảm ơn cậu.


Bài trước:

👉 Giải Unit 7. Can You Do This? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 9. What Are You Doing? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 8. How Much is This T-shirt? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com