Giải Unit 9 – SKILLS 2 trang 33 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 9: CITIES OF THE WORLD sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 9 – SKILLS 2 trang 33 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 9: CITIES OF THE WORLD

SKILLS 2 trang 33 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Listening

Giải bài 1 trang 33 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in groups. Discuss and answer the questions.

(Làm việc nhóm. Thảo luận và trả lời các câu hỏi.)

1. Where is Bangkok?

(Bangkok ở đâu?)

2. What is Bangkok famous for?

(Bangkok có gì nổi tiếng?)

Trả lời:

1. Bangkok is in central Thailand.

(Bangkok nằm ở trung tâm Thái Lan.)

2. It’ s famous for its temples, markets, shopping centers, silk, street food, friendly people, and many type of entertainment.

(Nó nổi tiếng với những ngôi đền, chợ, trung tâm mua sắm, lụa, thức ăn đường phố, người dân thân thiện và nhiều loại hình giải trí.)


Giải bài 2 trang 33 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen and tick (✓) T (True) or F (False).

(Nghe và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)

T F
1. Bangkok is famous for palaces.
2. Things at Chatuchak market are expensive.
3. The float market is on the sea.
4. You can find food stalls all around Bangkok.

Nội dung bài nghe:

Bangkok is famous for its markets and street food.

Visit the Chatuchak, the largest weekend market in the world. There are over 15,000 stalls selling nearly everything, at cheap prices. It’s only five minutes’ walk from the station. When you visit this market, you can see part of Thai people’s life.

Another interesting type of market is the floating market on the river. Don’t forget to try street food in Bangkok. It’s easy to find food stalls all around Bangkok, serving different Thai dishes. They are really delicious.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

Bangkok nổi tiếng với các khu chợ và ẩm thực đường phố.

Ghé thăm Chatuchak, chợ cuối tuần lớn nhất trên thế giới. Có hơn 15.000 gian hàng bán gần như mọi thứ, với giá rẻ. Chỉ cách nhà ga năm phút đi bộ. Khi bạn truy cập cái này chợ, bạn có thể thấy một phần cuộc sống của người dân Thái Lan.

Một loại hình chợ thú vị khác là chợ nổi trên sông. Đừng quên thử các món ăn đường phố ở Băng Cốc. Thật dễ dàng để tìm thấy các quầy hàng ăn uống trên khắp Bangkok, phục vụ các món ăn Thái Lan khác nhau. Chúng thật sự rất ngon.

Trả lời:

T F
1. Bangkok is famous for palaces.

(Bangkok nổi tiếng với các cung điện.)

2. Things at Chatuchak market are expensive.

(Các món đồ ở chợ Chatuchak rất đắt.)

3. The float market is on the sea.

(Chợ nổi trên biển.)

4. You can find food stalls all around Bangkok.

(Bạn có thể tìm thấy các quán ăn khắp Bangkok.)


Giải bài 3 trang 33 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen again and fill each gap with ONE word / number.

(Nghe lại và điền vào mỗi khoảng trống bằng 1 từ / số.)

1. Chatuchak market has over ______ stalls.

2. Chatuchak market is about ______ minutes’ walk from the station.

3. You can see part of Thai people’s ______ at a market.

4. Street food in Bangkok is ______.

Trả lời:

1. 15,000 2. five / 5 3. life 4. delicious

1. Chatuchak market has over 15,000 stalls.

(Chợ Chatuchak có hơn 15.000 quầy hàng.)

2. Chatuchak market is about 5 minutes’ walk from the station.

(Chợ Chatuchak cách ga khoảng 5 phút đi bộ.)

3. You can see part of Thai people’s life at a market.

(Bạn có thể thấy một phần cuộc sống của người Thái tại một khu chợ.)

4. Street food in Bangkok is delicious.

(Thức ăn đường phố ở Bangkok rất ngon.)


Writing

Giải bài 4 trang 33 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in groups. Talk about a city in your country, using the questions below as a guide.

(Làm việc nhóm. Nói về một thành phố ở quốc gia của bạn, sử dụng các câu hỏi bên dưới để hướng dẫn.)

– What city is it?

(Thành phố gì?)

– What is it like? (the weather, the people, the food)

(Nó trông thế nào? (thời tiết, con người, thức ăn))

– What can you see and do there?

(Bạn có thể ngắm và làm gì ở đây?)

Trả lời:

– It is Hạ Long city.

(Đó là thành phố Hạ Long.)

– The weather is cool (the average temperature is over 21oC), the people are friendly and helpful, the food is fresh and delicious.

(Thời tiết mát mẻ (nhiệt độ trung bình trên 21oC), người dân thân thiện, nhiệt tình, đồ ăn tươi ngon.)

– In Hạ Long city, you can visit Hạ Long Bay, go to Tuần Châu island, climb Poem mountain, visit Bái Tử Long Bay, Ba Vàng pagoda, Hạ Long night market, Quảng Ninh museum.

(Tại thành phố Hạ Long, bạn có thể tham quan Vịnh Hạ Long, đi đảo Tuần Châu, leo núi Bài Thơ, thăm vịnh Bái Tử Long, chùa Bà Vàng, chợ đêm Hạ Long, bảo tàng Quảng Ninh.)

Hoặc:

– It’s Ha Noi.

(Đó là Hà Nội.)

– The weather here is sunny and windy. People are friendly and helpful. The food is delicious and cheap.

(Thời tiết nơi đây nắng và có gió. Mọi người thì thân thiện và hay giúp đỡ. Đồ ăn ngon và rẻ.)

– I can see many historical buildings, visit HCM mausoleum and walking around Hoan Kiem Lake to enjoy the atmosphere.

(Tôi có thể nhìn thấy nhiều công trình kiến trúc lịch sử, thăm lăng chủ tịch HCM và đi dạo quanh Hồ Hoàn Kiếm để tận hưởng không khí.)


Giải bài 5 trang 33 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Write a postcard of about 50 words about your holiday in a city. Use the information in 4.

(Viết một tấm bưu thiếp khoảng 50 từ về kỳ nghỉ của bạn ở một thành phố. Sử dụng thông tin trong 4.)

Trả lời:

Dear Mum and Dad,

How are you? I’m having a really great time in Hạ Long city. The weather is cool. People are friendly and helpful. The food, especially seafood, is fresh, cheap and delicious. In Hạ Long city, I can visit Hạ Long Bay, go to Tuần Châu island, climb Poem mountain, visit Bái Tử Long Bay, Ba Vàng pagoda, Hạ Long night market, Quảng Ninh museum. You should come here one day.

Love,

Trang

Hướng dẫn dịch:

Gửi bố và mẹ yêu,

Bố mẹ khỏe không ạ? Con đang có một khoảng thời gian thực sự tuyệt vời ở thành phố Hạ Long. Thời tiết mát mẻ. Mọi người thân thiện và nhiệt tình giúp đỡ. Đồ ăn, đặc biệt là hải sản tươi, rẻ và ngon. Ở thành phố Hạ Long, con có thể tham quan Vịnh Hạ Long, đi đảo Tuần Châu, leo núi Bài Thơ, thăm vịnh Bái Tử Long, chùa Ba Vàng, chợ đêm Hạ Long, bảo tàng Quảng Ninh. Bố mẹ nên đến đây vào một ngày nào đó ạ.

Yêu bố mẹ,

Trang

Hoặc:

Dear Mum and Dad,

Ha Noi is exciting!

Its weather is great, sunny all the time! People here are friendly and helpful. They help me to find ways and show me some interesting places. The food is cheap and delicious. I like egg coffee and bun cha. In Ha Noi, I can see many historical buildings, visit Ho Chi Minh mausoleum and walking around Hoan Kiem Lake to enjoy the atmosphere. Everything is so wonderful!

Wish you were here!

Love,

Hướng dẫn dịch:

Gửi bố và mẹ yêu,

Hà Nội sôi động!

Thời tiết nơi đây thật là tuyệt vời, nắng mọi lúc! Mọi người ở đây rất thân thiện và hay giúp đỡ. Họ giúp con tìm đường và chỉ cho con một số địa điểm thú vị. Đồ ăn vừa rẻ vừa ngon. Con thích cà phê trứng và bún chả. Ở Hà Nội, con có thể nhìn thấy nhiều công trình kiến trúc lịch sử, thăm lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh và đi dạo quanh Hồ Hoàn Kiếm để tận hưởng không khí. Mọi thứ đều quá tuyệt vời!

Ước gì bố mẹ ở đây!

Yêu thương,


Bài trước:

👉 Giải Unit 9 – SKILLS 1 trang 32 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 9 – LOOKING BACK trang 34 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 9 – SKILLS 2 trang 33 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com