Giải Unit 9. What Are You Doing? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Nội Dung

Hướng dẫn giải bài tập Unit 9. What Are You Doing? sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 9. What Are You Doing?

Preview trang 91 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 91 Tiếng Anh 6 CD

Listen. Number what each person is doing in order you hear them (1-6).

(Nghe. Đánh số việc mà mỗi người đang làm theo thứ tự mà bạn nghe được từ 1 đến 6)

Nội dung bài nghe:

1. Hey Joe what are you doing? Hey I’m texting my brother.

2. Where Sarah she’s? Over there. What’s she doing? She’s calling her friend.

3. What’s Brian doing on my laptop? He’s checking his email.

4. Hey come on let’s go.

We’re late

Just a second

What are you doing?

I’m taking a photo

Okay. Hurry up.

5. Is your sister coming with us no she’s busy she’s chatting with her classmates.

6. What’s Anna doing?  Is she watching a movie? No. She’s playing a game on her laptop.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

1. Này Joe, bạn đang làm gì vậy? Này, tôi đang nhắn tin cho anh trai tôi.

2. Cô ấy Sarah ở đâu? Đằng kia. Những gì cô ấy làm? Cô ấy đang gọi cho bạn mình.

3. Brian đang làm gì trên máy tính xách tay của tôi? Anh ấy đang kiểm tra email của mình.

4. Này, đi thôi.

Chúng ta muộn rồi

Chỉ một giây thôi

Bạn đang làm gì đấy?

Tôi đang chụp ảnh

Nhanh lên.

5. Em gái của bạn có đi cùng chúng tôi không, cô ấy đang bận trò chuyện với các bạn cùng lớp.

6. Anna đang làm gì? Cô ấy đang xem phim? Không. Cô ấy đang chơi trò chơi trên máy tính xách tay của mình.

Trả lời:

1. texting 2. calling a friend
3. checking email 4. taking a photo
5. chatting 6. playing a game

Giải bài B trang 91 Tiếng Anh 6 CD

How techie are you? Complete the survey on the page 135 and see your results.

(Bạn có phải là người dành thời gian vào các thiết bị công nghệ hay không. Hoàn thành bài khảo sát ở trang 135 và xem kết quả)

Trả lời:

In one day how many

(Trong một ngày bạn…)

0-2 3-6 7 or more
…. texts do you send?

(Bạn gửi bao nhiêu tin nhắn?)

…games do you play?

(Bạn chơi bao nhiêu trò chơi?)

…hours do you spend on your laptop?

(Bạn dành bao nhiêu thời gian với máy tính của mình?)

…times do you check your email?

(Bạn dành bao nhiêu thời gian để kiểm tra thư điện tử?)

….friends do you chat online?

(Bạn nhắn tin với bao nhiêu bạn?)

…phone calls do you make?

(Bạn gọi bao nhiêu cuộc gọi?)


Giải bài C trang 91 Tiếng Anh 6 CD

Talk with a partner and compare the results.

(Nói với bạn và so sánh đáp án)

I send seven or more texts in a day.

(Tớ gửi hơn 7 tin nhắn mỗi ngày)

Really? I only send three or four texts.

(Thật á? Tớ chỉ gửi có ba hoặc bốn tin nhắn thôi)

Trả lời:

1. A: I just make two phone calls a day.

B. Really? I make more than  5 phone calls a day.

2. A: I spend more than 7 hours on my laptop a day

B: Wow! Really? I just spend two hours a day.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tớ chỉ gọi hai cuộc mỗi ngày

B: Thật á? Tớ gọi hơn 5 cuộc mỗi ngày

2. A: Tớ dành hơn 7 tiếng với máy tính mỗi ngày.

B: Wow! Thật á? Tớ chỉ dành có hai giờ thôi.


Language Focus trang 92 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 92 Tiếng Anh 6 CD

Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)

Hướng dẫn dịch:

1. Nadine: Hey Maya, cậu đang ở đâu đấy?

Maya: Xin chào Nadine! Tớ đang ngồi ở quán cà phê này.

2. Nadine: Bạn có muốn đi xem phim không?

Maya: Ok, cậu đang ở đâu ấy?

3. Nadine: Ừ, tớ cũng đang ở quán cà phê này.

Maya: Cậu á? Ở quán nào đấy.

4. Nadine: Tớ ở ngay sau cậu này.


Giải bài B trang 92 Tiếng Anh 6 CD

Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)

Trả lời:

A: Hey, where are you?

B: Hi, I am having lunch in the food stall            .

A: Do you want to go to the mall?

B: Ok! Where are you now?

A: Well, I’m in a food stall too.

B: You are? Which one?

A: I am standing next to you.

Hướng dẫn dịch:

A: Hey, cậu đang ở đâu đấy

B: Xin chào, tớ đang ăn trưa tại quán ăn.

A: Cậu có muốn đến trung tâm thương mại không?

B: Ok! Cậu đang ở đâu vậy?

A: Mình cũng đang ở quán ăn   này

B: Cậu á? Quán nào vậy?

A: Tớ đang đừng ngay bên cạnh cậu này.


Giải bài C trang 93 Tiếng Anh 6 CD

Complete the questions. Then match the questions to the correct answers.

(Hoàn thành câu hỏi sau. Sau đó nối câu hỏi với câu trả lời)

Trả lời:

1. Are / using d
2. is / chatting a
3. Is / texting c
4. Are / watching e
5. Is / doing b

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu có đang dùng máy tính này không? Có, tớ đang kiểm tra email.

2. Kelly đang nói chuyện với ai vậy? Cô ấy đang nói chuyện với một người bạn.

3. Cô ấy đang nhắn tin đúng không? Không, cô ấy không

4. Họ sẽ xem bộ phim vào tuần sau chứ. Có, họ có.

5. Tom đang làm gì đấy? Anh ấy đang chơi trò chơi.


Giải bài D trang 93 Tiếng Anh 6 CD

Complete the conversation. Use the correct form of the words from the box. Listen and check your answers.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng dạng đúng của động từ trong bảng. Nghe và kiểm tra lại đáo án)

chat     do     play     listen      study

Trả lời:

1. are doing
2. Are studying
3. m playing
4. m chatting
5. are listening

Hướng dẫn dịch:

Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?

Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?

Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi

Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?

Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.


Giải bài E trang 93 Tiếng Anh 6 CD

Play charades in two teams.

Team A: Thịnk of an action and actit out.

Team B: Guess what Team A is doing.

You have three chances. Take turns.

Are you playing a game? Yes, I am!

Hướng dẫn dịch:

Chơi đố chữ trong hai đội.

Đội A: Nghĩ ra một hành động và thực hiện nó.

Đội B: Đoán xem Đội A đang làm gì.

Bạn có ba cơ hội. Thay phiên nhau.

Bạn đang chơi một trò chơi? Vâng là tôi!


The Real World trang 94 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 94 Tiếng Anh 6 CD

Look at the photo below and the caption. What’s a “microrobot”?

(Nhìn vào bức tranh dưới cũng như là dòng ghi chú. “ Microrobot” là gì?)

a. a small robot

(Rô bốt nhỏ)

b. a flying robot

(Rô bốt bay)

c. a robot that looks like a bee

(Rô bốt hình con ong)

Trả lời:

a. a small robot


Giải bài B trang 94 Tiếng Anh 6 CD

Listen to the article about Robert Wood. Then answer the following questions.

(Nghe bài báo nói về Robert Wood. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau)

1. Wood is also a (professor / student).

2. RoboBees are the size of a (bird / fly).

3. RoboBees can (go into dangerous places / help in cooking food).

4. Millibots are some of the (fastest / smallest) robots in the world.

Nội dung bài nghe:

Robert Wood teaches engineering and applied sciences at the Harvard school of engineering. He also makes robots at the university’s laboratory. What is now making very small robots called microbots. One of these is the RoboBees. These are flying robots. They are the size of a fly. These microbots can go into dangerous places to help people. They can also help in growing crops and increase food production. What is also working on a millipedes called Millibots look like millipedes and are some of the fastest robots in the world.

Hướng dẫn dịch:

Robert Wood dạy kỹ thuật và khoa học ứng dụng tại trường kỹ thuật Harvard. Anh ấy cũng chế tạo robot tại phòng thí nghiệm của trường đại học. Những gì hiện đang tạo ra những robot rất nhỏ được gọi là microbots. Một trong số này là RoboBees. Đây là những con rô bốt biết bay. Chúng có kích thước của một con ruồi. Những con robot siêu nhỏ này có thể đi vào những nơi nguy hiểm để giúp đỡ mọi người. Chúng cũng có thể giúp trồng trọt và tăng sản lượng lương thực. Những gì cũng đang hoạt động trên một milipedes được gọi là Millibots trông giống như milipedes và là một trong những robot nhanh nhất trên thế giới.

Trả lời:

1. Wood is also a professor.

2. RoboBees are the size of a fly.

3. RoboBees can go into dangerous places.

4. Millibots are some of the fastest robots in the world.


Discussion

(Thảo luận)

What else do you think RoboBees can help in doing?

(Bạn nghĩ RoboBees có thể giúp gì nữa?)


Pronunciation trang 95 Tiếng Anh 6 Explore English

Intonation in Wh– questions and yes/no questions

Giải bài A trang 95 Tiếng Anh 6 CD

Listen to the intonation. Listen again and repeat.

(Nghe ngữ điệu. Nghe lại và nói lại)

1. What are you doing?

(Bạn đang làm gì?)

2. Are you studying?

(Bạn đang học gì?)


Giải bài B trang 95 Tiếng Anh 6 CD

Listen to the question. Cirle the correct intonation.

(Nghe câu hỏi. Khoanh vào ngữ điệu đúng)

Trả lời:

1 – b: Are they watching a movie?

2 – b: Do you read blogs?

3 – a: What’s she writing?

4 – b: Are you texting him now?

5 – b: Do you like movies?

6 – a: What game are you playing?

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang xem phim à?

2. Bạn có đọc blog không?

3. Cô ấy đang viết gì đấy

4. Cậu đang nhắn tin với anh ấy à?

5. Cậu có thích phim không?

6. Cậu đang chơi trò chơi gì đó?


Giải bài C trang 95 Tiếng Anh 6 CD

Work with partner. Take turns to ask the question in B.

(Làm  bài cùng với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các câu hỏi ở bài B)

Trả lời:

1. Are they watching a movie?

2. Do you read blogs?

3. What’s she writing?

4. Are you texting him now?

5. Do you like movies?

6. What game are you playing?


DO YOU KNOW?

(Em có biết?)

What makes more money every year?

(Điều gì kiếm được nhiều tiền hơn mỗi năm?)

a. Hollywood movies

(Phim hollywood)

b. Video game

(Trò chơi điện tử)

Trả lời:

b. Video game


Communication trang 95 Tiếng Anh 6 Explore English

Find the differences. Student A: Look at the picture below. Student B: Look at the picture on page 136. Ask and answer the questions about the pictures.

(Tìm sự khác nhau. Học sinh A: Nhìn vào bức tranh sau. Học sinh B : Nhìn vào bức tranh trang 136. Hỏi và trả lời các câu hỏi về bức tranh)

Picture in page 95

Picture in page 136

Trả lời:

Difference in two pictures:

Picture in page 95 Picture in page 136
– Maria and Anna are talking

– Nathan and David are using computer

– Julie is talking con the phone

– Manuela is playing tablet

– Manuela and Julie are talking

– Nathan and Anna are using computer

– David is talking on the phone

– Maria is playing tablet

Hướng dẫn dịch:

Sự khác nhau giữa hai bức tranh:

Bức tranh ở trang 95 Bức tranh ở trang 136
– Maria và Anna đang nói chuyện với nhau

– Nathan và David đang sử dụng máy tính

-Julie đang nói chuyện điện thoại

– Manuela đang chơi máy tính bảng

– Manuela and Julie đang nói chuyện với nhau

– Nathan và Anna đang sử dụng máy tính

– David đang nói chuyện điện thoại

– Maria đang chơi máy tính bảng


Reading trang 96 Tiếng Anh 6 Explore English

How self-driving cars are changing the future

Can you imagine a car without a driver? In some places, this is quickly becoming a reality. Countries such as Finland and Singapore are studying how to use self-driving cars as public transportation. Some shuttle buses and many subway trains are already using self-driving technology to move people around town.

Companies are researching how to make self-driving cars safe and convenient for everyone, and they’re hoping to bring this technology to the public by 2035. By then, people won’t need their own vehicles. Instead, they will be able to “share” a car, which will take them to their home or office, and then continue to pick up another person.

These shared self-driving cars will spend less time parked than regular cars, so some businesses are changing their parking lots into green parks or event spaces. Best of all, we’ll spend less time in cars—map apps are already making our journeys faster, and self-driving technology could make them even faster.

Hướng dẫn dịch:

Xe tự lái sẽ thay đổi tương lai như thế nào

Bạn có thể tưởng tượng một chiếc xe không có người lái không? Ở một số nơi, điều này đang nhanh chóng trở thành hiện thực. Các quốc gia như Phần Lan và Singapore đang nghiên cứu cách sử dụng ô tô tự lái làm phương tiện giao thông công cộng. Một số xe buýt  và nhiều tàu điện ngầm đã sử dụng công nghệ tự lái để di để chở mọi người đi xung quanh thị trấn.

Các công ty đang nghiên cứu cách tạo ra những chiếc xe tự lái an toàn và thuận tiện cho mọi người, và họ hy vọng sẽ đưa công nghệ này đến với công chúng vào năm 2035. Khi đó, mọi người sẽ không cần đến phương tiện của riêng mình. Thay vào đó, họ sẽ có thể “đi chung” một chiếc xe, những chiếc xe đó sẽ đưa họ đến nhà hoặc văn phòng của họ, và sau đó tiếp tục đón người khác.

Những chiếc xe tự lái dùng chung này sẽ tốn ít thời gian đỗ hơn những chiếc xe thông thường, vì vậy một số doanh nghiệp đang chuyển bãi đậu xe thành công viên cây xanh hoặc không gian tổ chức sự kiện. Hơn hết, chúng ta sẽ dành ít thời gian hơn ở trên ô tô – các ứng dụng bản đồ đã giúp hành trình của chúng ta nhanh hơn và công nghệ tự lái thậm chí có thể giúp chúng nhanh hơn nữa.


Giải bài A trang 96 Tiếng Anh 6 CD

Look at the photo and scan the article. What’s special about this vehicle?

(Nhìn vào bức ảnh và đọc nhanh bài khóa. Điều gì đặc biệt về loại phương tiện giao thông này)

Trả lời:

It doesn’t need a driver.

(Không cần người lái xe)


Giải bài B trang 96 Tiếng Anh 6 CD

Read the title. What do you think the title means?

(Đọc tiêu đề. Bạn nghĩ tiêu đề có nghĩ là gì?)

Trả lời:

I think the title means that with a development of self-driving cars, it will be more convenient for people to transport.

(Tớ nghĩ là tiêu đề có nghĩa là với sự phát triển của xe tự lái, điều này sẽ giúp mọi người di chuyển thuận lợi hơn)


Giải bài C trang 96 Tiếng Anh 6 CD

Read quickly. Underline the types of transportation that are mentioned.

(Đọc nhanh. Gạch chân các loại phương tiện di chuyển được đề cập đến trong bài)

Trả lời:

Can you imagine a car without a driver? In some places, this is quickly becoming a reality. Countries such as Finland and Singapore are studying how to use self-driving cars as public transportation. Some shuttle buses and many subway trains are already using self-driving technology to move people around town.

Companies are researching how to make self-driving cars safe and convenient for everyone, and they’re hoping to bring this technology to the public by 2035. By then, people won’t need their own vehicles. Instead, they will be able to “share” a car, which will take them to their home or office, and then continue to pick up another person.

These shared self-driving cars will spend less time parked than regular cars, so some businesses are changing their parking lots into green parks or event spaces. Best of all, we’ll spend less time in cars-map apps are already making our journeys faster, and self-driving technology could make them even faster.


Comprehension trang 98 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 98 Tiếng Anh 6 CD

Choose the correct answers for How Self-Driving Cars Are Changing The Future.

(Chọn đáp án dựa trên nội dung bài khóa “How Self-Driving Cars Are Changing The Future”)

1. Main idea The article is mainly about ____.

a. traffic problems

b. a developing technology

c. road safety

2. Vocabulary “Convenient ”means ___. (line 7)

a. not expensive

b. fun

c. easy to use

3. Detail According to the article, a “shared” self-driving car ____ than regular cars

a. parks less often

b. is larger

c. holds more people

4. Detail Some companies are turning their parking spaces into____.

a. parks

b. houses

c. bus stops

5. Reference In the last line, what does “them” mean?

a. self-driving cars

b. journeys

c. people

Trả lời:

1. b 2. c 3. a 4. a 5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bài khóa trên chủ yếu nói về công nghệ đang phát triển.

2. Từ “Convenient” dòng 7 có nghĩa là dễ sử dụng.

3. Theo bài khóa, xe tự lái dùng chung thì ít đậu xe hơn xe thông thường.

4. Một số công ty đang biến nơi đỗ xe thành công viên.

5. Ở dòng cuối, từ “them” có nghĩa là những chuyển đi.


Giải bài B trang 98 Tiếng Anh 6 CD

Complete the chart. What things are changing now?

(Hoàn thành bảng sau. Những thứ gì đang thay đổi)

What’s changing? How
shuttle buses

Trả lời:

What’s changing? How
shuttle buses

subway trains

parking lots

driving times / our journeys

don’t needs dirvers

changing into green parks, event spaces becoming faster

Already use self-driving technology to move people around town

Hướng dẫn dịch:

Điều gì đang thay đổi? Như thế nào
xe buýt đường ngắn

tàu điện ngầm

chỗ đỗ xe

thời gian lái xe / hành trình của chúng tôi

không cần tài xế

thay đổi thành công viên cây xanh / không gian sự kiện trở nên nhanh hơn

đã đang sử dụng công nghệ không người lái để chở mọi người đi quanh thị trấn


Giải bài C trang 98 Tiếng Anh 6 CD

C. CRITICAL THINKING

Talk with a partner. How is technology changing people’s lives in your country?

(Nói cùng với bạn của mình. Công nghệ đang thay đổi cũng cuộc sống của mọi người ở quốc gia bạn như thế nào)

Trả lời:

Technology is very important to every country. In my country, thanks to the improvement of technology , people’s lives are becoming  more convenient and better.

(Công nghệ rất quan trọng với mỗi quốc gia. Ớ đất nước của tớ, nhờ có sự phát triển của công nghệ, cuộc sống của con người đã được nâng cao và thuận tiện hơn.)


Writing trang 98 Tiếng Anh 6 Explore English

Write a short paragraph about technology. What apps are you and your friends using at the moment? Write 40-60 words.

(Viết một đoạn văn ngắn về công nghệ khoảng 40-60 từ. Bạn đang và bạn của mình đang dùng ứng dụng nào?)

Trả lời:

These days, I’m using different apps to stay in touch with my friends. I use these apps to share photos and chat with them. I’m using Messenger to send instant messages to my friends and another to share my photos and videos. My friends and I are also playing lots of games. We usually play after finishing our homework.

(Hiện nay, tớ đang sử dụng rất nhiều ứng dụng để giữ liên lạc với các bạn. Tớ dùng những ứng dụng này để gửi tin nhắm chia sẻ hình ảnh. Tớ đang sử dụng ứng dụng Messenger để gửi tin đển bạn bè và một ứng dụng khác  để gửi ảnh và video. Bạn tớ và tớ cũng thường hay chơi trò chơi. Chúng tớ thường chơi sau giờ học.)


Video trang 99 Tiếng Anh 6 Explore English

BEFORE YOU WATCH

(Trước khi xem)

Circle the correct answer. Who do you think took the photo of the lions below?

(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Bạn nghĩ ai đã chụp ảnh những con sư tử bên dưới?)

a. a photographer

(một nhiếp ảnh)

b. a remote-controlled car

(một chiếc xe điều khiển từ xa)

c. an animal

(một con vật)

Trả lời:

b. A remote-controlled car


WHILE YOU WATCH

(Trong khi xem)

Giải bài A trang 99 Tiếng Anh 6 CD

Cheeck your answer to the Before You Watch question.

Trả lời:

b. A remote-controlled car


Giải bài B trang 99 Tiếng Anh 6 CD

Watch the video again. Complete the information below using the words in the labels.

Chris McLennan puts the _____ in a small car. This small car is also called a _____. McLennan is using a _____ to control the car. The car is taking photographs of lions in the wild.

Trả lời:

Chris McLennan puts the camera in a small car. This small car is also called a buggy. McLennan is using a remote control to control the car. The car is taking photographs of lions in the wild.

(Chris McLennan đặt máy ảnh trong một chiếc ô tô nhỏ. Loại xe nhỏ này còn được gọi là xe buggy. McLennan đang sử dụng điều khiển từ xa để điều khiển ô tô. Chiếc xe đang chụp ảnh những con sư tử trong tự nhiên.)


AFTER YOU WATCH

(Sau khi xem)

Talk with a partner. Describe the car to a partner. What photographs can you take with a car like this?

(Nói chuyện với một đối tác. Mô tả chiếc xe cho đối tác. Những bức ảnh bạn có thể chụp với một chiếc xe như thế này?)

Trả lời:

I will put the camera in a car and this car will run with a high speed. I’m using the remote control to control the car. The car will follow and take a picture of the horse that are running.

(Tôi sẽ đặt máy quay trong ô tô và ô tô này sẽ chạy với tốc độ cao. Tôi đang sử dụng điều khiển từ xa để điều khiển xe. Chiếc xe sẽ chạy theo và chụp ảnh con ngựa đang chạy.)


Worksheet trang 146 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài 1 trang 146 Tiếng Anh 6 CD

Use the words in the box to make phrases about things you do. More than one answer may be correct.

(Sử dụng những từ ở trong bảng để tạo ra cụm từ về những việc bạn làm. Nhiều hơn một đáp án có thể chính xác)

Trả lời:

a. take / send b. play c. use d. send / check e. send

Hướng dẫn dịch:

a. Chụp ảnh / Gửi ảnh

b, Chơi trò chơi điện tử

c. Sử dụng máy tính

d. Gửi thư điện tử / Kiểm tra thư điện tử

e. Gửi tin nhắn


Giải bài 2 trang 146 Tiếng Anh 6 CD

Match the answers from Activity 1 to the correct pictures.

(Nối các đáp án từ bài 1 đến các bức tranh chính xác)

Trả lời:

a. take a photo b. use a computer c. play a video game d. send a text e. send / check email

Giải bài 3 trang 146 Tiếng Anh 6 CD

Fill in the blanks with the correct words.

(Điền từ chính xác vào chỗ trống)

Trả lời:

a. is playing b. are; doing/watching c. are; going d. is chatting

Hướng dẫn dịch:

a. A: Cheryl đang làm gì đấy?

B: Cô ấy đang chơi trò chơi

b. A: Các anh trai của cậu đang làm gì / xem gì đấy?

B: Họ đang xem phim.

c. A: Ngày mai cậu sẽ đi xem phim cùng với ai vậy?

B: Ngày mai tớ đi xem phim cùng với bạn của tớ.

d. A: Tom đang nói chuyện với ai vậy?

B: Anh ấy đang nói chuyện với bố mẹ của mình.


Giải bài 4 trang 146 Tiếng Anh 6 CD

Look around the room. What is everyone doing? Write sentences.

(Nhìn vào trong trong phòng. Mọi người đang nói gì? Viết câu)

Trả lời:

– The teacher is watching the students. Some students are writing in their books.

(Giáo viên đang nhìn học sinh. Một số học sinh đang viết vào sách.)

– Teacher is explaining the difficult task for class. Some students are talking.

(Giáo viên đang giải thích bài tập khó cho học sinh. Một số học sinh đang nói chuyện.)


Extra Practice Worksheet trang 159 Tiếng Anh 6 Explore English

9. A NEW PHOTOGRAPHER

Giải bài A trang 159 Tiếng Anh 6 CD

Complete the sentences using the words from the box.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ ở trong bảng)

Trả lời:

1. People 2. buggy 3. camera 4. McLennan 5. lions

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người thích chụp ảnh những loài động vật nguy hiểm.

2. Nhiếp ảnh ra chính là một chiếc xe độc mã nhỏ.

3. Có một cái máy ảnh ở bên trong

4. McLenna đang kiểm soát chiếc xe độc mã bằng một chiếc điều khiển từ xa

5. Những chú sư tử không biết, những những chiếc xe độc mã đang bị mật chụp ảnh chúng.


Giải bài B trang 159 Tiếng Anh 6 CD

Complete the sentences using the correct form of words in the parentheses.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc)

Trả lời:

2. are walking 3. are watching 4. is running 5. is checking

Hướng dẫn dịch:

1. Những chú sư tử đang cắn chiếc xe độc mã.

2. Những chú sư tử đang đi đến gần chiếc xe độc mã.

3. Những chú sư tử đang nhìn chiếc xe độc mã.

4. Một chú sư tử đang chạy khỏi chiếc xe.

5. Nhiếp ảnh gia đang kiểm tra chiếc máy ảnh.


Giải bài C trang 159 Tiếng Anh 6 CD

Make sentences about the camera buggy. What does it have? What can it do?

(Đặt câu với chiếc xe có gắn camera. Nó có gì? Nó có thể làm gì?)

Trả lời:

– The buggy is low to the ground so it can move closer to the animal.

(Chiếc xe đỗ mã ở dưới đất vì vậy nó có thể tiếp cận đến gần hơn các con vật.)

– The buggy has thick wheels so it can move over rocks and dirt.

(Chiếc xe có bánh xe dày vì vậy nó có thể di chuyển ở trên đá hay bụi cát.)

– The photographer uses remote control for the buggy so the photographer is at a safe distance.

(Nhiếp ảnh gia sử dụng điều khiển cho chiếc xe vì vậy nhiếp ảnh gia có thể ở một khoảng cách an toàn.)


Bài trước:

👉 Giải Unit 8. How Much is This T-shirt? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 10. What’s the Weather Like? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 9. What Are You Doing? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com