Nội Dung
Hướng dẫn soạn Bài 5. MÀU SẮC TRĂM MIỀN. Nội dung bài Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 116 sgk Ngữ Văn 7 tập 1 Kết Nối Tri Thức giúp các em học sinh học tốt môn ngữ văn 7, rèn luyện kĩ năng viết các kiểu văn bản: tự sự, miêu tả, biểu cảm, thuyết minh, nghị luận văn học và nghị luận xã hội.
Thực hành tiếng Việt
TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG
Câu 1 trang 116 Ngữ Văn 7 tập 1 KNTT
Trong câu văn sau, những từ ngữ nào có thể được xem là từ ngữ địa phương? Vì sao?
Tất cả được đựng trong những thẫu, những vịm bày trên một cái trẹc, o bán cơm hến lấy ra bằng những chiếc gáo mù u nhỏ xíu, bàn tay thoăn thoắt mỗi thứ một ít…
Trả lời:
Những từ ngữ được xem là từ địa phương là: thẫu, vịm, trẹc, o. Vì đây là những từ ngữ đặc trưng vùng miền mà chỉ ở một số địa phương như Huế mới sử dụng.
Câu 2 trang 116 Ngữ Văn 7 tập 1 KNTT
Liệt kê một số từ ngữ địa phương được dùng trong văn bản Chuyện cơm hến. Những từ ngữ đó có nghĩa tương đương với những từ ngữ nào được dùng ở địa phương em hoặc trong từ ngữ toàn dân?
Trả lời:
Từ ngữ địa phương trong Chuyện cơm hến | Từ ngữ toàn dân/địa phương nơi khác |
lạt | nhạt |
duống | đưa xuống |
né | tránh |
phỏng | bỏng |
túi mắt túi mũi | tối mắt tối mũi |
tui | tôi |
xắt | thái |
nhiêu khê | lôi thôi, phức tạp |
mè | vừng |
heo | lợn |
vị tinh | bột ngọt |
thẫu | thẩu |
vịm | liễn |
trẹc | mẹt |
o | cô |
tô | bát |
chi | gì |
môn bạc hà | cây dọc mùng |
trụng | nhúng |
Câu 3 trang 116 Ngữ Văn 7 tập 1 KNTT
Cho biết tác dụng của việc dùng từ ngữ địa phương của Huế trong Chuyện cơm hến.
Trả lời:
Việc dùng từ ngữ địa phương của Huế trong Chuyện cơm hến có tác dụng tạo sắc thái đạc trưng, đậm đà bản sắc văn hóa địa phương xứ Huế.
Câu 4 trang 116 Ngữ Văn 7 tập 1 KNTT
Nêu một số từ ngữ địa phương chỉ sự vật (người, cây cối, con vật,…) ở các vùng miền mà em biết và tìm từ ngữ toàn dân tương ứng.
Trả lời:
Từ ngữ địa phương | Từ toàn dân |
Má, u, bầm, mạ | Mẹ |
Thầy, tía, cha, ba | Bố |
Chén | Cốc |
Bòng | Bưởi |
Mận | Roi |
O | Cô |
Bá | Bác |
Mô | Đâu |
Vô | Vào |
Chén, tô | Bát |
Heo | Lợn |
Chủi | Chổi |
Tru | Trâu |
Bắp | Ngô |
Mần | Làm |
Hột gà, hột vịt | Trứng gà, trứng vịt |
Xà bông | Xà phòng |
Tắc | Quất |
Xỉn | Say |
Mập | Béo |
Thơm, khóm | Dứa |
Bổ | Ngã |
… | … |
Bài trước:
👉 Soạn bài Chuyện cơm hến sgk Ngữ Văn 7 tập 1 Kết Nối Tri Thức
Bài tiếp theo:
👉 Soạn bài Hội lồng tồng sgk Ngữ Văn 7 tập 1 Kết Nối Tri Thức
Trên đây là bài Hướng dẫn Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 116 sgk Ngữ Văn 7 tập 1 Kết Nối Tri Thức đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn ngữ văn 7 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“