Giải bài 26 27 trang 46 sgk Toán 8 tập 1 Kết Nối Tri Thức

Hướng dẫn giải Bài Luyện tập chung sgk Toán 8 tập 1 bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải bài 26 27 trang 46 sgk Toán 8 tập 1 Kết Nối Tri Thức bao gồm đầy đủ phần lí thuyết kèm bài giải các câu hỏi, hoạt động, luyện tập vận dụng và bài tập, giúp các bạn học sinh học tốt môn toán 8.


GIẢI BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHUNG

Sau đây là phần Giải bài 26 27 trang 46 sgk Toán 8 tập 1 Kết Nối Tri Thức. Nội dung chi tiết bài giải từng bài tập các bạn xem dưới đây:

Giải bài 2.26 trang 46 Toán 8 tập 1 KNTT

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) ${x^2} – 6x + 9 – {y^2}$;

b) $4{x^2} – {y^2} + 4y – 4$;

c) $xy + {z^2} + xz + yz$;

d) ${x^2} – 4xy + 4{y^2} + xz – 2yz$.

Bài giải:

a) Ta có:

${x^2} – 6x + 9 – {y^2} \\= \left( {{x^2} – 6x + 9} \right) – {y^2} \\= {\left( {x – 3} \right)^2} – {y^2} \\= \left( {x – 3 + y} \right)\left( {x – 3 – y} \right)$

b) Ta có:

$4{x^2} – {y^2} + 4y – 4 \\= {\left( {2x} \right)^2} – \left( {{y^2} – 4y + 4} \right) \\= {\left( {2x} \right)^2} – {\left( {y – 2} \right)^2} \\= \left( {2x – y + 2} \right)\left( {2x + y – 2} \right)$

c) Ta có:

$xy + {z^2} + xz + yz \\= \left( {xy + xz} \right) + \left( {{z^2} + yz} \right) \\= x\left( {y + z} \right) + z\left( {z + y} \right) \\= \left( {y + z} \right)\left( {x + z} \right)$

d) Ta có:

${x^2} – 4xy + 4{y^2} + xz – 2yz \\= \left( {{x^2} – 4xy + 4{y^2}} \right) + \left( {xz – 2yz} \right) \\= {\left( {x – 2y} \right)^2} + z\left( {x – 2y} \right) \\= \left( {x – 2y} \right)\left( {x – 2y + z} \right)$


Giải bài 2.27 trang 46 Toán 8 tập 1 KNTT

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \({x^3} + {y^3} + x + y\);

b) \({x^3} – {y^3} + x – y\);

c) \({\left( {x – y} \right)^3} + {\left( {x + y} \right)^3}\);

d) \({x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2} – {y^3} + {y^2} – {x^2}\).

Bài giải:

a) Ta có:

\({x^3} + {y^3} + x + y \\= \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} – xy + {y^2}} \right) + \left( {x + y} \right) \\= \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} – xy + {y^2} + 1} \right)\)

b) Ta có:

\({x^3} – {y^3} + x – y \\= \left( {x – y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right) + \left( {x – y} \right) \\= \left( {x – y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2} + 1} \right)\)

c) Ta có:

${\left( {x – y} \right)^3} + {\left( {x + y} \right)^3} \\= \left( {x – y + x + y} \right)\left[ {{{\left( {x – y} \right)}^2} – \left( {x – y} \right)\left( {x + y} \right) + {{\left( {x + y} \right)}^2}} \right]\\ = 2x.\left( {{x^2} – 2xy + {y^2} – {x^2} + {y^2} + {x^2} + 2xy + {y^2}} \right) \\= 2x\left( {{x^2} + 3{y^2}} \right)$

d) Ta có:

${x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2} – {y^3} + {y^2} – {x^2} \\= \left( {{x^3} – 3{x^2}y + 3x{y^2} – {y^3}} \right) + \left( {{y^2} – {x^2}} \right)\\ = {\left( {x – y} \right)^3} + \left( {y – x} \right)\left( {y + x} \right) \\= \left( {x – y} \right)\left[ {{{\left( {x – y} \right)}^2} – y – x} \right] \\= \left( {x – y} \right)\left( {{x^2} – 2xy + {y^2} – x – y} \right)$


Bài trước:

👉 Giải bài 22 23 24 25 trang 44 sgk Toán 8 tập 1 Kết Nối Tri Thức

Bài tiếp theo:

👉 Giải Bài tập cuối chương II trang 47 sgk Toán 8 tập 1 Kết Nối Tri Thức

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải bài 26 27 trang 46 sgk Toán 8 tập 1 Kết Nối Tri Thức đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn toán 8 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com