Giải Review Game 1 trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Hướng dẫn Giải Review Game 1 trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Review Game 1

Play with 2 – 4 classmates. Take turns. Each classmate has a game counter. Toss a coin and move your counter.

(Chơi với 2 – 4 bạn cùng lớp. Mỗi học sinh có một  lượt đi. Tung đồng xu và di chuyển khi đến lượt đi.)

Heads = move two squares

(Đầu = di chuyển 2 ô)

Tails = move one square

(Đuôi = di chuyển 1 ô)

Can’t answer? Miss a turn!

Không thể trả lời à? Mất 1 lượt đi?


START

Câu 1 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

What’s Maya favorite movie?

Trả lời:

X – men

(Phim yêu thích của Maya là gì? – Dị nhân/ X – men)


Câu 2 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

Who’s your favorite band or singer?

Trả lời:

My favorite singer is My Tam.

(Ca sĩ hay nhóm nhạc yêu thích của bạn là ai? – Ca sĩ yêu thích của tôi là Mỹ Tâm.)


Câu 3 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

Which country’s favorite sport is rugby?

Trả lời:

New Zealand.

(Bóng bầu dục là môn thể thao được yêu thích ở đất nước nào? – New Zealand.)


Câu 4 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

What sport is also the name of an insect?

Trả lời:

Cricket

(Môn thể thao nào cũng là tên một loại côn trùng? – bóng chày / con dế)


Câu 5 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

5. Otto is Stig’s ______ .

Trả lời:

Parrot

(Otto là con vẹt của Stig.)


Câu 6 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

Unscramble these words: w o e r h l y m n o k (Clue: It’s a noisy animal.)

Trả lời:

Howler monkey

(Sắp xếp lại các từ sau (Gợi ý: Đây là một động vật ồn ào) – Khỉ hú)


Câu 7 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

How long do macaws live?

Trả lời:

50 years.

(Vẹt đuôi dài sống đến bao nhiêu năm? – 50 năm.)


Câu 8 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

Describe aye – ayes.

Trả lời:

Aye-ayes are black or brown. They are very small. Their tails are long. Their eyes are big and so are their ears. They have really long, strong fingers.

(Mô tả aye – ayes. – Aye-ayes có màu đen hoặc nâu. Chúng rất nhỏ. Đuôi của chúng dài. Đôi mắt của chúng to và đôi tai của chúng cũng vậy. Chúng có những ngón tay rất dài và khỏe.)


Câu 9 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

Say where three things are in your classroom.

Trả lời:

The clock is on the wall, the chair is under the teacher’s table and the books are on the students’ desks.

(Nói vị trí của ba đồ vật trong lớp học của em. – Đồng hồ ở trên tường, ghế ở dưới bàn của giáo viên và sách ở trên bàn của học sinh.)


Câu 10 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

Name three sea animals.

Trả lời:

Sea horse, octopus, turtle

(Kể tên ba sinh vật biển. – Cá ngựa, bạch tuộc, rùa)


Câu 11 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

Name an animal that hides in things of the same color.

Trả lời:

Jelly fish

(Kể tên một động vật ẩn nấp trong những thứ cùng màu với nó. – Con sứa)


Câu 12 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

What is this animal?

Trả lời:

It’s a dragon fish.

(Động vật này là gì? – Nó là cá chép.)


Câu 13 trang 68 Tiếng Anh 6 CD

How many people are there in the Cason family?

Trả lời:

18.

(Gia đình Cason có bao nhiêu người? – 18.)


Câu 14 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

Does Maya have sisters?

Trả lời:

Yes, she does.

(Maya có chị em gái không? – Có.)


Câu 15 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

How many people are there in your family?

Trả lời:

Four.

(Trong gia đình em có mấy người? – 4.)


Câu 16 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

16. Complete this sentence: My cousin’s mom is my ______.

Trả lời:

Uncle or aunt

(Hoàn thành câu này: Anh/ chị/ em họ của mẹ là cậu / bác/ dì của em.)


Câu 17 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

Name two countable and two uncountable foods.

Trả lời:

apples, bananas, rice, water

(Kể tên hai thức ăn đếm được và hai thức ăn không đếm được: táo, chuối, gạo, nước)


Câu 18 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

Name one food you like and one food your partner likes.

Trả lời:

Ice cream and orange

(Kể tên một món ăn em thích và một món ăn bạn em thích. – Kem và cam)


Câu 19 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

Complete the sentence: I have a bar of _______.

Trả lời:

Chocolate

(Hoàn thành câu: Tôi có một thanh sô-cô-la.)


Câu 20 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

What’s your favorite food?

Trả lời:

Yogurt

(Món ăn yêu thích của em là gì? – Sữa chua)


Câu 21 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

What time does your school start?

Trả lời:

7 o’clock.

(Trường học của bạn bắt đầu lúc mấy giờ? – 7 giờ.)


Câu 22 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

How often do you have breakfast at 6 o’clock?

Trả lời:

I usually have breakfast at 6 o’clock.

(Bạn thường ăn sáng lúc 6 giờ thường xuyên như thế nào? – Tôi thường xuyên ăn sáng lúc 6 giờ.)


Câu 23 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

Name your favorite school subjects.

Trả lời:

English and maths.

(Kể tên các môn học yêu thích của em. – Tiếng Anh và toán.)


Câu 24 trang 69 Tiếng Anh 6 CD

When does your family go to bed?

Trả lời:

At 10 o’clock.

(Khi nào gia đình bạn đi ngủ? – Lúc 10 giờ tối.)

FINISH


Bài trước:

👉 Giải Unit 6. What Time Do You Go to School? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 7. Can You Do This? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Review Game 1 trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com