Giải Unit 6. What Time Do You Go to School? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Nội Dung

Hướng dẫn giải bài tập Unit 6. What Time Do You Go to School? sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 6. What Time Do You Go to School?

Preview trang 58 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 58 Tiếng Anh 6 CD

A. Match. Write the expressions in the box under the picture.

(Nối. Viết các cụm từ trong khung bên dưới các ảnh.)

go to school       go to bed      do homework
get up       go home      have dinner

Trả lời:

1. do homework: (làm bài tập về nhà)

2. have dinner: (ăn tối)

3. get up: (thức dậy)

4. go to school: (đi học)

5. go home: (về nhà)

6. go to bed: (đi ngủ)


Giải bài B trang 58 Tiếng Anh 6 CD

B. Complete the chart. Listen to three students talking about their school day. Write the correct times in the chart.

(Hoàn thành bảng. Nghe ba học sinh nói về một ngày ở trường của họ. Viết thời gian đúng vào bảng.)

ACTIVITY PAULO IRA THEO YOU
get up 6:30 6 o’clock 7. ________
go to school 1. ________ 8 o’clock 8. ________
go home 2. ________ 4. ________ 3:30
do homework 2 o’clock 3 o’clock 5 o’clock
have dinner 3. ________ 5. ________ 9. ________
go to bed 9 o’clock 6. _________ 9:30

Trả lời:

ACTIVITY PAULO IRA THEO YOU
get up 6:30 6 o’clock 7. 6:45
go to school 1. 7:15 8 o’clock 8. 8 o’clock
go home 2. 11 o’clock 4. 12 o’clock 3:30
do homework 2 o’clock 3 o’clock 5 o’clock
have dinner 3. 7 o’clock 5. 5:30 9. 7:30
go to bed 9 o’clock 6. 8:30 9:30

Giải bài C trang 58 Tiếng Anh 6 CD

C. Complete the chart with your own times. Then compare your answers with a partner.

(Hoàn thành bảng với các thời điểm của riêng em. Sau đó so sánh câu trả lời của em với bạn.)

Trả lời:

ACTIVITY
(hoạt động)
YOU
get up (thức dậy) 6 o’clock
go to school (đi học) 6:30
go home (về nhà) 11:30
do homework (làm bài tập về nhà) 3 o’clock
have dinner (ăn tối) 6 o’clock
go to bed (đi ngủ) 10 o’clock

Language Focus trang 60 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 60 Tiếng Anh 6 CD

A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại và thay thế các từ màu xanh.)

1. Stig: How’s school this year, Minh?

Minh: It’s OK. But I get up at 5:30 every morning.

(5:00, 5:45)

2. Stig: Wow! That’s early!

Minh: Yeah, I have soccer practice at 6:00. School starts at 7:00.

(cricket, tennis)

3. Minh: What time do you go to school, Stig?

Stig: I go to school at 8:00. I get up at 7:15.

(have breakfast, wake up)

4. Minh: Stig, what time is it now in Sweden?

Stig: Oh no, it’s 8:00. I’m late. See you later, Minh.

(8:05, 8:15)

Hướng dẫn dịch:

1. Stig: Năm học này thế nào, Minh?

Minh: Cũng ổn. Nhưng mình thức dậy lúc 5:30 mỗi sáng.

(5:00, 5:45)

2. Stig: Chà! Sớm vậy!

Minh: Ừ, mình tập bóng lúc 6 giờ sáng. Trường học bắt đầu lúc 7:00.

(cricket, tennis)

3. Minh: Mấy giờ bạn đi học, Stig?

Stig: Mình đi học lúc 8 giờ. Mình thức dậy lúc 7:15.

(ăn sáng, thức dậy)

4. Minh: Stig, bây giờ ở Thụy Điển là mấy giờ?

Stig: Ồ không, bây giờ là 8 giờ. Mình muộn mất rồi. Hẹn gặp lại, Minh.

(8:05, 8:15)

Trả lời:

Stig: How’s school this year, Minh?

(Năm học này thế nào, Minh?)

Minh: It’s OK. But I get up at 5:00 every morning.

(Cũng ổn. Nhưng mình thức dậy lúc 5:00 mỗi sáng.)

Stig: Wow! That’s early!

(Chà! Sớm vậy!)

Minh: Yeah, I have tennis practice at 6:00. School starts at 7:00. What time do you go to school, Stig?

(Ừ, mình tập quần vợt lúc 6 giờ sáng. Trường học bắt đầu lúc 7:00. Mấy giờ bạn đi học, Stig?)

Stig: I go to school at 8:00. I have breakfast at 7:15.

(Mình đi học lúc 8 giờ. Mình ăn sáng lúc 7:15.)

Minh: Stig, what time is it now in Sweden?

(Stig, bây giờ ở Thụy Điển là mấy giờ?)

Stig: Oh no, it’s 8:15. I’m late. See you later, Minh.

(Ồ không, bây giờ là 8:15. Mình muộn mất rồi. Hẹn gặp lại, Minh.)


Giải bài B trang 60 Tiếng Anh 6 CD

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với bạn. Thay thế bất cứ từ nào để tạo nên bài hội thoại của riêng em.)

Trả lời:

An: How’s school this year, Binh?

(Năm học này thế nào, Binh?)

Binh: It’s great because I can get up quite late at 6:00 every morning.

(Tuyệt lắm vì mình có thể thức dậy khá muộn 6 giờ mỗi sáng.)

An: Wow! That’s wonderful!

(Chà! Tuyệt đấy!)

Binh: Yeah, then I do morning exercise, have breakfast and go to school. School starts at 9:00. What time do you go to school, An?

(Ừ, sau đó mình tập thể dục buổi sáng, ăn sáng và đi học. Trường học bắt đầu lúc 9 giờ. Mấy giờ bạn đi học, An?)

An: I go to school at 6:00, so I get up at 5:30.

(Mình đi học lúc 6 giờ, vì vậy mình thức dậy lúc 5:30.)

Binh: So what time does your school start?

(Vậy trường học của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)

An: It starts at 7:00. Oh no, it’s 7:15. I’m late. See you later, Binh.

(Trường học bắt đầu lúc 7:00. Ồ không, bây giờ là 7:15. Mình muộn mất rồi. Hẹn gặp lại, Bình.)

Hoặc:

A: What time do you get up every morning?

B: I get up at 8:00

A: Wow, why is it late?

B: Yeah, my school starts at 8:30. What time do you go to school?

A: I go to school at 7:00

B: It’s so early. What time do you get up?

A: I get up at 6:15.

Hướng dẫn dịch:

A: Mỗi buổi sáng, cậu dậy lúc mấy giờ vậy?

B: Mình dậy lúc 8:00

A: Sao lại muộn vậy?

B: À vì trường tớ 8:30 mới vào học. Còn cậu, mấy giờ cậu đi học vậy?

A: Tớ đi học lúc 7:00

B: Sao sớm vậy. Thế mấy giờ cậu thức dậy?

A: Mình thức dậy lúc 6:15


Giải bài C trang 61 Tiếng Anh 6 CD

C. Complete the sentences. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành câu. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

1. She always (get / gets) up at 8 o’clock.

2. He sometimes (has / has) breakfast at 7:15.

3. What time do they (has / have) dinner?

4. What time (do / does) he go to bed?

5. I always (do / does) homework at 4 o’clock.

6. He often (go / goes) home at 6 o’clock.

Trả lời:

1. gets 2. has 3. have 4. does 5. do 6. goes

1. She always gets up at 8 o’clock.

(Cô ấy luôn dậy lúc 8 giờ.)

2. He sometimes has breakfast at 7:15.

(Anh ấy đôi khi ăn sáng lúc 7:15.)

3. What time do they have dinner?

(Họ ăn tối lúc mấy giờ?)

4. What time does he go to bed?

(Mấy giờ anh ấy đi ngủ?)

5. I always do homework at 4 o’clock.

(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 4 giờ chiều.)

6. He often goes home at 6 o’clock.

(Anh ấy thường về nhà lúc 6 giờ tối.)


Giải bài D trang 61 Tiếng Anh 6 CD

D. Complete the sentences. Use words from the box to make true sentences about you.

(Hoàn thành câu. Sử dụng các từ trong khung để tạo thành câu đúng về em.)

always     never     sometimes      often     usually

1. I ________ get up at 6 oclock.

2. I ________ have breakfast before school.

3.I ________ do my homework after school.

4. I _______ go to bed at midnight.

Trả lời:

1. I always get up at 6 oclock.

(Tôi luôn thức dậy lúc 6 giờ sáng.)

2. I usually have breakfast before school.

(Tôi thường xuyên ăn sáng trước khi đi học.)

3. I always do my homework after school.

(Tôi luôn làm bài tập về nhà sau giờ học.)

4. I never go to bed at midnight.

(Tôi chưa bao giờ đi ngủ vào 12 giờ khuya.)


Giải bài E trang 61 Tiếng Anh 6 CD

E. Work in small groups. Choose one activity and one time and make a sentence. Say how often you do the activity. Take turns.

(Làm việc theo nhóm nhỏ. Chọn một hoạt động và một thời điểm và đặt một câu. Nói em làm hành động đó với tần suất như thế nào. Luân phiên nhau.)

Activity Adverb Time
get up
have breakfast
go to school
go home
do homework
go to bed
never
sometimes
often
usually always
1:30
3:00
6:00
7:30
8:00
9:00

– I usually get up at 6 o’clock.

(Tôi thường ngủ dậy lúc 6 giờ sáng.)

Trả lời:

– I always have breakfast at 7:30.

(Tôi luôn ăn sáng lúc 7:30.)

– I usually go to school at 8:00.

(Tôi thường đến trường lúc 8 giờ.)

– I often go home at 1:30.

(Tôi thường về nhà lúc 1:30 chiều.)

– I always do my homework at 3:00.

(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 3:00.)

– I sometimes go to bed at 9:00.

(Tôi đôi khi đi ngủ lúc 9:00.)


IDIOM

(Thành ngữ)

If you do something “against the clock” you do it _______.

a. in a hurry

b. very late

Trả lời:

against the clock = if you do something against the clock, you do it fast in order to finish before a particular time

(nếu bạn làm việc gì mà “against the clock”, bạn làm nó nhanh để kịp hoàn thành trước một thời điểm cụ thể)

⇒ a. in a hurry

If you do something “against the clock” you do it in a hurry.

(Nếu bạn làm một việc gì đó “chống lại đồng hồ” thì bạn đang làm việc đó vội vàng, gấp rút.)


The Real World trang 62 Tiếng Anh 6 Explore English

What Time Is It?

Different places around the world have different times.

These are called time zones. Look at the chart. To calculate the time, you have to subtract or add the hours to Greenwich Mean Time (GMT). Look at the chart.

(Mấy giờ rồi? Những nơi khác nhau có các giờ khác nhau. Những khoảng thời gian này gọi là múi giờ. Nhìn vào bảng. Để tính toán thời gian, em phải trừ hoặc cộng thêm giờ vào giờ gốc (GMT). Nhìn vào bảng.)

Giải bài A trang 62 Tiếng Anh 6 CD

A. Calculate. It’s 2 p.m in London (GMT). What time is it in these cities?

(Tính toán. Giờ là 2 giờ chiều ở London (GMT). Ở những thành phố này là mấy giờ?)

1. Los Angeles
2. New York
3. Rio de Janerio
4. Madrid
6:00 a.m
__________
__________
__________
5. Nairobi
6. New Delhi
7. Jakarta
8. Sydney
__________
__________
__________
__________

Trả lời:

1. Los Angeles: 6:00 a.m (6 giờ sáng)

2. New York: 9:00 a.m (9 giờ sáng)

3. Rio de Janeiro: 11:00 a.m (11 giờ sáng)

4. Madrid: 2:00 p.m (2 giờ chiều)

5. Nairobi: 5:00 p.m (5 giờ chiều)

6. New Delhi: 7:00 p.m (7 giờ tối)

7. Jakarta: 9:00 p.m (9 giờ tối)

8. Sydney: 12 a.m (12 giờ khuya / 0 giờ)


Giải bài B trang 62 Tiếng Anh 6 CD

B. Quiz. Guess the answer. Circle T for True or F for False. Then listen and check.

(Câu dố. Đoán câu trả lời. Khoanh chọn T cho câu Đúng hoặc F cho câu Sai. Sau đó nghe và kiểm tra.

1. Large countries always have at least two time zones. T F
2. There is a country that has 12 time zones. T F
3. Some countries change their time when the season changes. T F
4. Sometimes a country changes its time zone permanently. T F

Nội dung bài nghe:

Not all large countries have different time zones. China is a very large country but it has only one time zone. In the U. S. there are 11 time zones. It has the highest number of time zones in one country. Some countries change their time according to the seasons to have more daylight. Every country can decide its own time. Samoa permanently changed its time zone in 2011.

Hướng dẫn dịch:

Không phải tất cả các quốc gia lớn đều có múi giờ khác nhau. Trung Quốc là một quốc gia rất rộng lớn nhưng nó chỉ có một múi giờ. Ở U. S. có 11 múi giờ. Nó có số lượng múi giờ cao nhất trong một quốc gia. Một số quốc gia thay đổi thời gian của họ theo các mùa để có nhiều ánh sáng ban ngày hơn. Mỗi quốc gia có thể tự quyết định thời gian của mình. Samoa đã thay đổi vĩnh viễn múi giờ của mình vào năm 2011.

Trả lời:

1. Large countries always have at least two time zones.
(Các nước lớn luôn có ít nhất hai múi giờ.)
F
2. There is a country that has 12 time zones.
(Có một quốc gia có 12 múi giờ.)
F
3. Some countries change their time when the season changes.
(Một số quốc gia thay đổi thời gian khi mùa thay đổi.)
T
4. Sometimes a country changes its time zone permanently.
(Đôi khi một quốc gia thay đổi múi giờ vĩnh viễn.)
T

Discussion

Do you think time zones are a good idea? Why do you think countries don’t all use the same time zone?

(Thảo luận. Bạn có nghĩ múi giờ là một ý tưởng hay. Bạn nghĩ vì sao các quốc gia không dùng cùng chung một múi giờ?)

Trả lời:

I think time zones aren’t a good idea. Because it’s difficult to know the time when you are in different countries. Countries don’t all use the same time zone because they are in different places on the Earth and receive sunlight from the sun at different times.

(Tôi nghĩ múi giờ không phải là một ý kiến hay. Vì rất khó để biết thời gian khi bạn ở các quốc gia khác nhau. Không phải tất cả các quốc gia đều sử dụng cùng một múi giờ vì họ ở những nơi khác nhau trên Trái Đất và nhận ánh sáng mặt trời từ mặt trời vào những thời điểm khác nhau.)


Pronunciation trang 63 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 63 Tiếng Anh 6 CD

A. Listen and practice the words.

(Nghe và thực hành các từ.)

1. student         2. school

3. class            4. teacher

Trả lời:

1. student /ˈstjuːdnt/

2. school /skuːl/

3. class /klɑːs/

4. teacher /ˈtiːə(r)/


Giải bài B trang 63 Tiếng Anh 6 CD

B. Write and check. Write the words in the chart below. Then listen and underline the consonant blends.

(Viết và kiểm tra. Viết các từ vào bảng bên dưới. Sau đó nghe và gạch dưới các phụ âm kép.)

student        music        space         time
check          study         never         clock
Cosonant blend No consonant blend
student music

Trả lời:

 

Cosonant blend
(Phụ âm kép)
No consonant blend
(Không có phụ âm kép)
student
space
check
study
clock
music
time
never

Giải bài C trang 63 Tiếng Anh 6 CD

C. Work with a partner. Take turns to read the words in B.

(Làm việc với bạn. Thay phiên nhau đọc các từ ở B.)

Trả lời:

student        music        space         time
check          study         never         clock

DO YOU KNOW?

(Em có biết?)

The International Space Station uses GMT. It’s the same time as London most of the year.

(Trạm không gian quốc tế sử dụng giờ chuẩn GMT. Nó có cùng giờ với London gần như quanh năm.)

a. True

b. False

Trả lời:

⇒ b. False

The zone of choice is Coordinated Universal Time (UTC), which is equivalent to GMT.

(Múi lựa chọn là Giờ Phối hợp Quốc tế (UTC), tương đương với GMT.)


Communication trang 63 Tiếng Anh 6 Explore English

Do a survey. Write the times you do these activities. Then find two other students who do the activities at the same times as you.

(Khảo sát. Viết thời gian em làm các hoạt động này. Sau đó tìm hai học sinh khác cũng làm những hoạt động này cùng thời gian với em.)

What time do you…? you student name student name
have breakfast
go home
do homework
watch TV on school days
go to bed on school days
go to bed on the weekends
have dinner

– What time do you have breakfast?

(Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)

– I have breakfast at 7 o’clock.

(Tôi ăn sáng lúc 7 giờ.)

– Me too.

(Mình cũng vậy.)

Hướng dẫn dịch:

Mấy giờ bạn…? em tên học sinh tên học sinh
ăn sáng      
về nhà      
làm bài tập về nhà      
xem tivi vào những ngày đi học      
đi ngủ vào những ngày đi học      
đi ngủ vào cuối tuần      
ăn tối      

Trả lời:

What time do you…? you Mai Phong
have breakfast 6:00 am 5:30 am 6:15 am
go home 11:30 am 11:45 am 12:00 pm
do homework 2:00 pm 3:00 pm 3:30 pm
watch TV on school days 7:00 pm 6:00 pm 6:30 pm
go to bed on school days 10:00 pm 10:00 pm 9:30 pm
go to bed on the weekends 11:00 pm 10:30 pm 10:00 pm
have dinner 6:30 pm 7:00 pm 6:00 pm

Hoặc:

What time do you……? Me Mai Anh Huyen
Have breakfast 7:00 am 7:00 am 7:00 am
Go home 5:00 pm 5:00 pm 5:00 pm
Do homework 8:00 pm 8:00 pm 8:00 pm
Watch TV on school days 6:30 pm 6:30 pm 6:30 pm
Go to bed on the school days 9:00 pm 9:00 pm 9:00 pm
Go to bed on the weekends 10:00 pm 10:00 pm 10:00 pm
Have dinner 6:00 pm 6:00 pm 6:00 pm

Reading trang 64 Tiếng Anh 6 Explore English

KAKENYA’S DREAM

In Kenya, school life is not easy for some local Maasai people. In some schools, classes have 70 students in one classroom. Schools don’t always have books. There sometimes aren’t enough teachers, or there isn’t enough money.

This is especially true for Maasai girls. Not many Maasai girls in Kenya finish elementary school. Many Maasai girls leave school early to get married. Kakenya Ntaiya has a dream. She wants to help Maasai schoolgirls. She has an elementary school for girls.

Today, 170 girls go to her school, and they love it. They study English and Swahili (an African language). They also study math, science, geography, history, art, and PE. Ntaiya wants the students to have a better life.

Hướng dẫn dịch:

GIẤC MƠ CỦA KAKENYA

Ở Kenya, cuộc sống học đường không hề dễ dàng đối với một số người Maasai địa phương. Ở một số trường, lớp học có 70 học sinh trong một lớp. Không phải lúc nào trường học cũng có sách. Đôi khi không có đủ giáo viên hoặc không có đủ tiền.

Điều này đặc biệt đúng với các cô gái Maasai. Không nhiều nữ sinh Maasai ở Kenya học hết tiểu học. Nhiều cô gái Maasai nghỉ học sớm để kết hôn. Kakenya Ntaiya có một giấc mơ. Cô ấy muốn giúp đỡ các nữ sinh Maasai. Cô ấy có một trường tiểu học dành cho nữ sinh.

Ngày nay, 170 nữ sinh đến trường của cô ấy, và họ yêu thích nó. Họ học tiếng Anh và tiếng Swahili (một ngôn ngữ châu Phi). Họ cũng học toán, khoa học, địa lý, lịch sử, nghệ thuật và thể dục. Ntaiya muốn các học sinh có cuộc sống tốt đẹp hơn.


Giải bài A trang 64 Tiếng Anh 6 CD

A. Look at the photo. What do you think the article is about?

(Nhìn ảnh. Em nghĩ bài viết nói về cái gì?)

a. city life (đời sống thành thị)

b. a big family (một đại gia đình)  

c. a school in Kenya (một trường học ở Kenya)

Trả lời:

c. A school in Kenya


Giải bài B trang 64 Tiếng Anh 6 CD

B. Read the article quickly. What is Kakenya’s dream?

(Đọc nhanh văn bản. Giấc mơ của Kakenya là gì?)

a. to write books (viết sách)

b. to help educate Maasai girls (giúp các cô gái Maasai được học hành)

c. to help girls get married (giúp các cô gái kết hôn)

Trả lời:

b. to help educate Maasai girls


Giải bài C trang 64 Tiếng Anh 6 CD

C. Talk with a partner. Look at the subjects below. Which subjects do you think the girls study?

(Nói với bạn. Nhìn các môn học bên dưới. Em nghĩ các cô gái này học môn nào?)

Hướng dẫn dịch:

– math: toán

– English: tiếng Anh

– science: khoa học

– PE = Physical Education: Giáo dục Thể chất

– art: mĩ thuật

– geography: địa lí

Trả lời:

A: Which subjects do you think the girls study?

(Bạn nghĩ các cô gái học những môn nào?)

B: I think the girls study all of the subjects: math, English, science, PE, art, music, and geography.

(Tôi nghĩ các cô gái học tất cả các môn: toán, tiếng Anh, khoa học, thể dục, mĩ thuật, âm nhạc và địa lí.)

Hoặc:

In my opinion, girls can study all of these subjects and learn them well.

(Theo ý kiến của tớ, các bạn nữ có thể học tất cả các môn học ở trên và còn có thể học giỏi)


Comprehension trang 66 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 66 Tiếng Anh 6 CD

A. Choose the correct answers for Kakenya’s Dream.

(Chọn câu trả lời đúng cho bài đọc Kakenya’s Dream.)

1. Main idea What is another title for this article?

a. Life after School

b. Living in Kenya

c. A School for Girls

2. Detail How many students are there in some village school classrooms?

a. 70

b. 90

c. 100

3. Inference  Many schools in Kenya need more _____ .

a. chairs

b. teachers

c. students

4. Vocabulary  “Especially true” means _____. (line 5)

a. not true

b. only true

c. more often true

5. Detail Why do some Maasai girls not finish school?

a. They move house.

b. They get married.

c. They leave Kenya.

Trả lời:

1. c 2. a 3. b 4. c 5. b

1. Main idea What is another title for this article? – c. A School for Girls

(Ý chính – Tiêu đề khác cho bài viết này là gì? – c. Trường học dành cho nữ sinh)

2. Detail How many students are there in some village school classrooms? – a. 70

(Chi tiết – Có bao nhiêu học sinh trong một số lớp học ở trường làng? – a. 70)

3. Inference Many schools in Kenya need more teachers.

(Suy luận – Nhiều trường học ở Kenya cần thêm giáo viên.)

4. Vocabulary “Especially true” means more often true.

(Từ vựng – “Đặc biệt đúng” có nghĩa là thường đúng hơn.)

5. Detail Why do some Maasai girls not finish school? – b. They get married.

(Chi tiết – Tại sao một số cô gái Maasai không hoàn thành việc học? – b. Họ kết hôn.)


Giải bài B trang 66 Tiếng Anh 6 CD

B. Complete the diagram. Look at the school subjects on page 64. Compate the school subjects at Kakenya’s school with your school subjects.

(Hoàn thành sơ đồ. Nhìn các môn học ở trang 64. So sánh các môn học ở trường của Kakenya với các môn học của trường em.)

Your school subjects

 

Both

 

Subjects at Kakenya’s school

Swahili

Trả lời:

Your school subjects
(Các môn học của trường em)

– physics (vật lí)
– biology (sinh học)
– technology (công nghệ)
– computer science (tin học)
– history (lịch sử)
– literature (ngữ văn)

Both
(Cả hai)

– math (toán)
– English (tiếng Anh)
– PE (thể dục)
– art (mỹ thuật)
– music (âm nhạc)
– geography (địa lí)

Subjects at Kakenya’s school
(Các môn học ở trường của Kakenya)

– Swahili (một loại ngôn ngữ ở Châu Phi)
– science (khoa học)


Giải bài C trang 66 Tiếng Anh 6 CD

C. CRITICAL THINKING 

Talk with a partner. What do you think of Kakenya’s school? Is your school similar to or different from Kakenya’s?

(Tư duy. Nói với bạn. Em nghĩ gì về trường học của Kakenya? Trường học của em giống hay khác với trường của Kakenya?)

Trả lời:

I think Kakenya’s school is very poor and it has many difficulties. My school is completely different from Kakenya’s. My school is big and modern. We have comfortable classrooms with about 20 students in a class. Every school subject is taught by a particular teacher and all the teachers are helpful and well-educated. My school also has a big yard so that students can play happily at the break times.

(Tôi nghĩ trường của Kakenya rất nghèo và có nhiều khó khăn. Trường học của tôi hoàn toàn khác với trường của Kakenya. Trường tôi lớn và hiện đại. Chúng tôi có các phòng học thoải mái với khoảng 20 học sinh trong một lớp. Mỗi môn học ở trường đều được dạy bởi một giáo viên riêng biệt và tất cả các giáo viên đều nhiệt tình và trình độ cao. Trường tôi cũng có một sân chơi rộng để học sinh có thể chơi đùa vui vẻ vào những giờ ra chơi.)


Writing trang 66 Tiếng Anh 6 Explore English

Write a short email. Describe your school to an online friend in 40-60 words.

(Viết một bức thư điện tử ngắn. Miêu tả trường của em với một người bạn qua mạng trong 40 – 60 từ.)

From: Mai@NGLstudent.com

To: anna.smith@mall.com

Subject: School life

Hi Anna,

Let me tell you about my school life. I usually get up at 6:30, and I go to school at 7:30.There are 600 students at my school in Ha Noi. I study many subjects, including Vietnamese, English, science,history, geography, math, and art. I go home after school.

Mai

Hướng dẫn dịch thư:

Từ: Mai@NGLstudent.com

Tới: anna.smith@mall.com

Chủ đề: Đời sống học đường

Chào Anna,

Mình kể cho bạn nghe về đời sống học đường của mình nhé. Mình thường dậy lúc 6:30 và đến trường lúc 7:30. Có 600 học sinh trong trường của mình ở Hà Nội. Mình học nhiều môn, bao gồm tiếng Việt, tiếng Anh, khoa học, lịch sử, địa lý, toán và mỹ thuật. Mình về nhà sau giờ học.

Mai

Trả lời:

Hi Hannah,

Let me tell you about my school life. I usually get up at 7:00 a.m and then I go to school at 7:30. There are 1234 students at my school in Ho Chi Minh city. I study many subjects, including Vietnamese, English, science,history, geography, math, and art.  I usually play badminton after school and then I go home.

Vy

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Hannah,

Mình kể cho bạn nghe về đời sống học đường của mình nhé. Mình thường dậy lúc 7:00 sáng và sau đó mình đến trường lúc 7:30. Có 1234 học sinh trong trường của mình ở thành phố Hồ Chí Minh. Tôi học nhiều môn, bao gồm tiếng Việt, tiếng Anh, khoa học, lịch sử, địa lý, toán và mỹ thuật. Mình thường chơi cầu lông sau giờ học và sau đó mình về nhà.

Vy

Hoặc:

Hi Robin,

Let me tell you about my school life. I usually get up at 7:00 am and then I go to school at 7:30. There are 750 students at my school in Thanh Hoa. I study many subjects, including Vietnamese, English, science, history, geography, math, and art. I usually play badminton after school and then I go home.

Thao.

(Xin chào Robin,

Để tớ kể cho cậu nghe việc học trên lớp của tớ. Tớ thường thức dậy lúc 7:00 và sau đó tớ đi học lúc 7;30. Trường tớ ở Thanh Hoad và có 750 học sinh. Tớ học rất nhiều môn gồm tiếng việt, tiếng anh, khoa học,lịch sử, địa lý, toán và mỹ thuật. Tớ thường chơi cầu lông sau giờ học sau đó rồi về nhà.

Thảo.)


Video trang 67 Tiếng Anh 6 Explore English

Kakenya’s School

ABOUT THE VIDEO

Kakenya’s students enjoy their school life.

(Trường học của Kakenya: Về video: Những học sinh của Kakenya thích đời sống học đường của họ.)

BEFORE YOU WATCH

(Trước khi xem)

Circle the correct answers. What do you already know about Kakenya’s school?

(Khoanh chọn câu trả lời đúng. Em đã biết gì về trường học của Kakenya?)

1. This school is in (Kenya / Uganda).

2. The school is for girls living in (cities/villages).

Trả lời:

1. This school is in Kenya.

(Trường học này ở Kenya.)

2. The school is for girls living in villages.

(Trường học này dành cho các cô gái sống ở làng quê.)


WHILE YOU WATCH

(Trong khi xem)

Giải bài A trang 67 Tiếng Anh 6 CD

A. Check your answers to the Before You Watch questions.

(Kiểm tra câu trả lời của em cho câu hỏi ở phần Before You Watch.)

Trả lời:

1. This school is in Kenya.

2. The school is for girls living in villages.


Giải bài B trang 67 Tiếng Anh 6 CD

B. Watch the video again. Circle T for True or F for False.

(Xem lại video. Khoanh chọn T đối với câu Đúng và F đối với câu Sai.)

1. Kakenya’s students live in the school. T F
2. They cook their own food in school. T F
3. School starts at 9 o’clock. T F
4. They study math and geography. T F

Trả lời:

1. Kakenya’s students live in the school.

(Học sinh của Kakenya sống trong trường.)

T
2. They cook their own food in school.

(Họ tự nấu thức ăn ở trường.)

F
3. School starts at 9 o’clock.

(Trường học bắt đầu lúc 9 giờ.)

F
4. They study math and geography.

(Họ học toán và địa lí.)

T

AFTER YOU WATCH

(Sau khi xem)

Talk with a partner. How would you describe Kakenya? Do you think these girls will have a better life?

(Nói với bạn. Em sẽ mô tả Kakenya như thế nào? Em có nghĩ những cô gái này sẽ có cuộc sống tốt hơn không?

Trả lời:

Kakenya is a kind woman. She is also ambitious when she opens her own school for girls in the villages to educate them and help them have a better life. I think these girls will have a better life because they have knowledge and they can control the way they live.

(Kakenya là một phụ nữ tốt bụng. Cô cũng có hoài bão khi mở trường học riêng cho nữ sinh trong làng để giáo dục họ và giúp họ có cuộc sống tốt hơn. Tôi nghĩ những cô gái này sẽ có cuộc sống tốt hơn vì họ có kiến thức và họ có thể làm chủ cuộc sống của mình.)


Worksheet trang 143 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài 1 trang 143 Tiếng Anh 6 CD

Write the words in the correct columns to make phrases and routines.

(Viết các từ vào cột đúng để tạo thành các cụm từ và cac chu trình)

Trả lời:

Go (to) Get  Do

bed

school

home

up homework

Giải bài 2 trang 143 Tiếng Anh 6 CD

Unscramble the letters to make adverbs of frequency.

(Sắp xếp các chữ cái để tạo thành các trạng từ chỉ tần xuất)

Trả lời:

a. usually b. sometimes c. never d. slways e. often

Giải bài 3 trang 143 Tiếng Anh 6 CD

Correct one mistake on each line.

(Sửa lỗi sai ở mỗi câu)

Trả lời:

a. gets → get b. goes to home → goes home c. usual → usually
d. goes → go e. do → does f. goes → go

Hướng dẫn dịch:

a. Tớ luôn luôn thứ dậy lúc 8 giờ.

b. Scott thỉnh thoảng đi học muộn.

c. Pan thường làm bàu tập trước bữa tối.

e. Anh trai tớ không bao giờ làm bài tập về nhà vào cuối tuần.

f. Tớ thường đi ngủ sau 9 giờ.


Giải bài 4 trang 143 Tiếng Anh 6 CD

Ask a friend about his/her daily routine. Write about your findings.

Example: Trang always gets up at 8 a.m. She usually has breakfast with her parents.

(Ví dụ: Trang luôn luôn thức dậy lúc 8 giờ. Cô ấy thường ăn sáng với bố mẹ của mình.)

Trả lời:

Thien always goes home at 5 p.m. He often plays soccer before going home.

(Thiên luôn luôn về nhà lúc 5 giờ. Anh ấy thường chơi bóng đá trước khi về nhà.)


Extra Practice Worksheet trang 156 Tiếng Anh 6 Explore English

6. KAKENYA’S SCHOOL

Giải bài A trang 156 Tiếng Anh 6 CD

Complete the schedule using words and times from the box.

(Hoàn thành thời gian biểu sau sử dụng từ và thời gian ở trong bảng)

Trả lời:

1. Wake up 2. 6:30 a.m 3. 3:30 p.m 4. eat dinner 5. 9:00 p.m

Giải bài B trang 156 Tiếng Anh 6 CD

Circle the correct words. ( Khoanh tròn từ đúng)

Trả lời:

1. has 2. get 3. go 4. is 5. like

Hướng dẫn dịch:

1. Kakenya có một trường trường đặc biệt cho con gái.

2. Các nữ sinh thức dậy rất sớm.

3. Họ đến trường lúc 6.am.

4. Học sinh thường bận rộn.

5. Họ thích hát và nhảy.


Giải bài C trang 156 Tiếng Anh 6 CD

Match the words to the examples. (Nối các từ với với những ví dụ)

Trả lời:

1 – b 2 – a 3 – c 4 – d

Hướng dẫn dịch:

1.Các môn học khác: Toán, Khoa học, Địa lý, Lịch sử.

2. Việc nhà: cho động vật ăn, nấu ăn, rửa bát.

3. Địa điểm: làng, trường học, nhà.

4. Môn thể thao: bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền.


Giải bài D trang 156 Tiếng Anh 6 CD

Discuss with a partner. How is a boarding school different from a day school? Which do you think is better? (Luyện tập với bạn của mình. Trường nội chú khác gì so với trường học hiện nay. Bạn thích trường nào hơn?)

Trả lời:

In my opinion, boarding school means you will live in school and you only go home on special days. A day school means you will go home whenever you finish learning subject at school in a day.

(Theo ý kiến của mình, trường nội chú nghĩa là bạn sống ở trường và chỉ về nhà vào những cái đặc biệt. Còn trường học đi về trong ngày nghĩa là bạn sẽ về nhà bất kì khi nào bạn hoàn thành các môn học ở trường trong ngày.)


Bài trước:

👉 Giải Unit 5. I Like Fruit! sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Bài tiếp theo:

👉 Giải Review Game 1 trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 6. What Time Do You Go to School? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com