Giải Unit 1 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 110 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 1. Town and cities sgk Tiếng Anh 6 – Friends Plus bộ Chân Trời Sáng Tạo. Nội dung bài Giải Unit 1 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 110 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, Clil, Culture, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Song, Progress review, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 1. Town and cities

EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 110 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Giải bài 1 trang 110 Tiếng Anh 6 CTST

Listen to the dialogue and write the correct answer

(Nghe đoạn hội thoại và viết câu trả lời đúng)

1. What’s your first name?

Mary……….

2. What’s your surname?

Green.………..

3. Where are you from?

Australia…………..

4. When’s your birthday?

It’s in July.…………..

5. How old are you?

Twelve…………….

6. Have you got any brothers or sisters?

Yes, I’ve got three brothers. ………………

Trả lời:

1. Kate 2. Brown 3. England 4. January 5. Eleven 6. four

Hướng dẫn dịch:

1. Tên của cậy là gì? Kate.

2. Họ của cậu là gì? Brown.

3. Bạn đến từ đâu? Anh.

4. Sinh nhật của bạn vào tháng mấy? Tháng 1.

5. Bạn có anh trai hay em gái không? –  Có, mình có 4.


Giải bài 2 trang 110 Tiếng Anh 6 CTST

Study the Key Phrases. Then listen to a conversation about a new student and tick (✓) the question you hear.

(Nghiên cứu các Cụm từ chính. Sau đó, nghe cuộc trò chuyện về một học sinh mới và đánh dấu (✓) vào câu hỏi bạn nghe được)

KEY PHRASES

Asking for personal information

1. What’s your first name?
2. What’s your surname?
3. How old are you?
4. Where are you from?
5. When’s your birthday?
6. What’s (your town) like?
7. Have you got any brothers or sisters?

Nội dung bài nghe:

Luke: Hello. Are you the new boy?

Tobias: Yes, I am.

Luke: Hi, I’m Luke. Welcome to Brighton!

Tobias: Hello, Luke

Luke: What’s your first name?

Tobias: It’s Tobias

Luke: And how old are you, Tobias?

Tobias: I’m twelve

Luke: Cool! Me too! Where are you from?

Tobias: I’m from Munich in Germany. My dad’s got a job here in Brighton. He’s British but my mum’s German

Luke: Wow! Munich. What’s it like?

Tobias: It’s quite big but it’s a very friendly city,

Luke: OK. Brighton’s a great city.

Tobias: Yes, it is

Luke: What’s your house like here in Brighton?

Tobias: It’s a modern house near the city centre. It’s quite small but it’s very nice. My house in Munich is a lot bigger though.

Luke: Have you got any brothers or sisters?

Tobias: Yes. I’ve got one brother. His name’s Peter. He’s only five though

Luke: I’ve got a sister. Her name’s Becca and she’s ten and she’s really annoying!

Tobias: Oh dear! So, tell me a bit more about …

Hướng dẫn dịch bài nghe:

Luca: Xin chào. Bạn có phải là chàng trai mới?

Tobias: Vâng, tôi đây.

Luke: Xin chào, tôi là Luke. Chào mừng đến với Brighton!

Tobias: Xin chào, Luke

Luke: Tên đầu tiên của bạn là gì?

Tobias: Đó là Tobias

Luke: Và bạn bao nhiêu tuổi, Tobias?

Tobias: Tôi mười hai tuổi

Luca: Tuyệt! Tôi cũng vậy! Bạn đến từ đâu?

Tobias: Tôi đến từ Munich ở Đức. Bố tôi có một công việc ở Brighton. Anh ấy là người Anh nhưng mẹ tôi là người Đức

Luca: Chà! München. Nó như thế nào?

Tobias: Nó khá lớn nhưng là một thành phố rất thân thiện,

Luca: Được rồi. Brighton là một thành phố tuyệt vời.

Tobias: Vâng, đó là

Luke: Ngôi nhà của bạn ở Brighton như thế nào?

Tobias: Đó là một ngôi nhà hiện đại gần trung tâm thành phố. Nó khá nhỏ nhưng nó rất đẹp. Mặc dù vậy, ngôi nhà của tôi ở Munich lớn hơn rất nhiều.

Luke: Bạn có anh chị em nào không?

Tobias: Vâng. Tôi có một người anh trai. Tên anh ấy là Peter. Anh ấy chỉ mới năm tuổi

Lu-ca: Tôi có một người chị. Tên cô ấy là Becca, cô ấy mười tuổi và cô ấy thực sự phiền phức!

Tobias: Ôi trời! Vì vậy, hãy cho tôi biết thêm một chút về …

Trả lời:

KEY PHRASES

Asking for personal information

(Yêu cầu thông tin cá nhân)

1. What’s your first name?

(Tên của bạn là gì?)

2. What’s your surname?

(Họ của bạn là gì?)

3. How old are you?

(Bạn bao nhiêu tuổi?)

4. Where are you from?

(Bạn đến từ đâu?)

5. When’s your birthday?

(Sinh nhật của bạn vào khi nào?)

6. What’s (your town) like?

(Thị trấn của bạn như thế nào?)

7. Have you got any brothers or sisters?

(Bạn có anh trai hay chị gái không?)


Giải bài 3 trang 110 Tiếng Anh 6 CTST

Listen to the conversation again and complete the table about Tobias

(Nghe lại đoạn hội thoại lần nữa và hoàn thành bảng sau về Tobias)

1. Age
2. Where from
3. What (town) like
4. What (house in Brighton) like
5. Brothers or sisters
6. Brothers’ or sisters’ names

Trả lời:

1. Age twelve
2. Where from Munich in Germany
3. What (town) like Quite big, but very friendly
4. What (house in Brighton) like Modern, near the city centre, quite small, but very nice
5. Brothers or sisters brother
6. Brothers’ or sisters’ names Peter

Giải bài 4 trang 110 Tiếng Anh 6 CTST

Listen and repeat the dialogue.

(Nghe và lặp lại đoạn hội thoại)

Sara: Hello. I’m Sara:. What’s your name?

Lili: Lili. I’m the new girl. Sara: Welcome to Manchester, Lili!

Lili: Thanks.

Sara: How old are you?

Lili: I’m eleven. Sara: Where are you from?

Lili: I’m from Hà Nội in Việt Nam. My mum’s Vietnamese and my dad’s English.

Sara: Cool! What’s Hà Nội like?

Lili: It’s very big and really noisy!

Sara: Have you got any brothers or sisters?

Lili: I’ve got one brother and one sister.

Hướng dẫn dịch:

Sara: Xin chào, tớ tên là Sara. Tên cậu là gì vậy?

Lili: Lili. Tớ là người mới đến

Sara: Chào mừng đến Manchester,Lili

Lili: Cảm ơn

Sara: Cậu bao nhiêu tuổi?

Lili: Tớ 11 tuổi

Sara: Bạn đến từ đâu vậy?

Lili: Tớ đến từ Hà Nội, Việt Nam. Mẹ tớ là người Việt và bố tớ là người Mỹ.

Sara: Tuyệt vời. Hà Nội như thế nào vậy?

Lili: Nó rất lớn và rất nhộn nhịp

Sara: Cậu có anh chị em không?

Lili: Tớ có một anh trai và một chị.


Giải bài 5 trang 110 Tiếng Anh 6 CTST

USE IT! Work in pairs. Imagine one of you is a new student from another country. Choose A or B. Prepare and practice a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 4.

(Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng một trong hai bạn là một sinh viên mới đến từ một đất nước khác. Chọn A hoặc B. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới bằng các Cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 4.)

Name A Eriko Yamada Liam Turner
Age eleven twelve
Where from Tokyo, Japan Witney, England
What (town) like modern, noisy, exciting small, quite, safe
Brothers or sisters one brother three sisters

Trả lời:

Anna :Hi, my name is Anna. What is your name?

Eriko: My name is Eriko. I am a new student

Anna: Welcome. How old are you?

Eriko: I am eleven

Anna :Where are you from?

Eriko: I am from Tokyo, Japan

Anna: Great. How is Tokyo?

Eriko: It is modern, noisy, exciting

Anna: Have you had brothers or sisters?

Eriko: I have a brother.

Hướng dẫn dịch:

Anna: Xin chào, tớ tên là Anna. Tên của bạn là gì?

Eriko: Tên tớ là Eriko. Tớ là một sinh viên mới

Anna: Chào mừng.Bạn bao nhiêu tuổi vậy

Eriko: Mình 11 tuổi

Anna:  Bạn đến từ đâu?

Eriko: Tớ đến từ Tokyo, Nhật Bản

Anna: Tuyệt vời. Tokyo thế nào?

Eriko: Nó hiện đại, ồn ào, thú vị

Anna: Bạn đã có anh chị em hay không?

Eriko: Tớ có một người anh trai.


Bài trước:

👉 Giải Unit 1 – PLUZZLES AND GAMES trang 23 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 1 – SONG trang 118 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 1 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 110 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com