Giải Unit 1. What’s your favourite band? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Nội Dung

Hướng dẫn giải bài tập Unit 1. What’s your favourite band? sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 1. What’s your favourite band?

Preview trang 9 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 9 Tiếng Anh 6 CD

A. Match. Write the words in the box under the pictures. Listen and check your answers.

(Viết từ trong khung dưới các bức tranh. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

movie       singer      band      book     TV show

Trả lời:

1. TV show 2. band 3. book 4. singer 5. movie

Giải bài B trang 9 Tiếng Anh 6 CD

B. Listen to the questions. Circle the words you hear in each question. Then listen to the whole conversation and circle the students’ answers.

(Nghe các câu hỏi. Khoanh chọn các từ em nghe trong mỗi câu hỏi. Sau đó nghe cả bài hội thoại và khoanh chọn câu trả lời của các bạn học sinh.)

QUESTIONS ANSWERS
1. What’s your favorite (movie/book)? Divergent Wolf Brother The Hunger Games
2. Who’s your favorite (singer/band)? Taylor Swift Bruno Mars Pharrell Williams
3. What’s your favorite (band/book)? Maroon 5 One Direction Imagine Dragons
4. What’s your favorite (TV show/movie)? The X Factor Glee  The Voice
5. What’s your favorite (movie/book)? Godzilla The Maze Runner The Amazing Spider-Man

Trả lời:

1- movie / The Hunger Games

2 – singer / Taylor Swift

3 – band / One Direction

4 – TV show / Glee

5 – movie / The Amazing Spider-Man

Nội dung bài nghe:

What is your favorite book? My favorite book is The Hunger Games.

What is your favorite singer? My favorite singer is Taylor Swift.

What is your favorite band? My favorite band is One Direction.

What is your favorite TV Show? My favorite TV show is Glee.

What is your favorite movie? My favorite movie is the Amazing Spider-man.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

Cuốn sách yêu thích của bạn là gì? Cuốn sách yêu thích của tôi là The Hunger Games.

Ca sĩ yêu thích của bạn là gì? Ca sĩ yêu thích của tôi là Taylor Swift.

Ban nhạc yêu thích của bạn là gì? Ban nhạc yêu thích của tôi là One Direction.

Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì? Chương trình truyền hình yêu thích của tôi là Glee.

Bộ phim yêu thích của bạn là gì? Bộ phim yêu thích của tôi là the Amazing Spider-man.


Giải bài C trang 9 Tiếng Anh 6 CD

C. Talk with a partner. Ask and answer the questions in B. Take turns.

(Nói với bạn của em. Hỏi và trả lời câu hỏi ở B. Thay phiên nhau.)

What’s your favorite movie?

(Phim yêu thích của bạn là gì?)

My favorite movie is The Maze Runner.

(Phim yêu thích của tôi là Giải mã mê cung.)

Trả lời:

A: What’s your favorite book?

B: My favorite book is Divergent.

A: What’s your favorite TV show?

B: My favorite TV show is The voice.

A: Who’s your favorite singer?

B: My favorite singer is Taylor Swift.

A: What’s your favorite band?

B: My favorite band is One Direction.

Hướng dẫn dịch:

A: Sách yêu thích của bạn là gì?

B: Sách yêu thích của mình là Divergent.

A: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

B: Chương trình truyền hình yêu thích của mình là The voice.

A: Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?

B: Ca sĩ yêu thích của mình là Taylor Swift.

A: Ban nhạc yêu thích của bạn là gì?

B: Ban nhạc yêu thích của mình là One Direction.

Hoặc:

2. Who is your favorite singer.

– My favorite singer is Taylor Swift.

3. What’s your favorite band?

– My favorite band is Maroon 5

4. What is your favorite TV show?

– My favorite TV show is The Voice.

5. What is your favorite book?

– My favorite book is Divergent.

Hướng dẫn dịch:

2. Ai là ca sĩ ưa thích của cậu?

– Ca sĩ ưa thích của mình là Taylor Swift.

3. Ban nhạc của ưa thích của cậu là ai?

– Ban nhạc ưa thích của mình là Maroon 5.

4. Chương trình truyền hình ưa thích của bạn là gì?

– Chương trình truyền hình ưa thích của mình là The Voice.

5. Cuốn sách ưa thích của cậu là gì?

– Cuốn sách ưa thích của mình là Dị Biệt- Divergent.


Language Focus trang 10 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 10 Tiếng Anh 6 CD

A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại và thay các từ màu xanh.)

1. – What’s your favorite book, Maya?

Wolf Brother. (Divergent / The Hunger Games)

– That’s my favorite book, too.

2. – What’s your favorite TV show?

– Um… The X Factor. ( The Vampire Diaries / Glee)

– Really? That’s my favorite TV show, too.

3. – What’s your favorite movie?

X – men. (The amazing spider-man / Twilight)

– Hey, that’s my favorite movie, too.

4. – And who’s your favorite movie star?

Chris Hemsworth. ( Scarlett Johansson – She’s / Leonardo Dicaprio – He’s)

– Wow! He‘s my favorite movie star, too.

Hướng dẫn dịch:

1. – Cuốn sách yêu thích của bạn là gì, Maya?

– Anh Wolf. (Divergent / The Hunger Games)

– Đó cũng là cuốn sách yêu thích của tôi.

2. – Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

– Ừm … The X Factor. (Nhật ký ma cà rồng / Glee)

– Thật à? Đó cũng là chương trình truyền hình yêu thích của tôi.

3. – Bộ phim yêu thích của bạn là gì?

– X Men. (Người nhện tuyệt vời / Chạng vạng)

– Này, đó cũng là bộ phim yêu thích của tôi.

4. – Và ai là ngôi sao điện ảnh yêu thích của bạn?

– Chris Hemsworth. (Scarlett Johansson – She’s / Leonardo Dicaprio – He’s)

– Chà! Anh ấy cũng là ngôi sao điện ảnh yêu thích của tôi.

Trả lời:

1. – What’s your favorite book, Maya?

Divergent.

– That’s my favorite book, too.

2. – What’s your favorite TV show?

– Um… The Vampire Diaries.

– Really? That’s my favorite TV show, too.

3. – What’s your favorite movie?

The amazing spider-man.

– Hey, that’s my favorite movie, too.

4. – And who’s your favorite movie star?

Scarlett Johansson.

– Wow! She’s my favorite movie star, too.


Giải bài B trang 10 Tiếng Anh 6 CD

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với bạn. Thay thế bất cứ từ nào để tạo thành đoạn hội thoại của riêng em.)

Trả lời:

A: What’s your favorite book, Mai?

B: Mat biec.

A: Oh, I don’t like it. My favorite book is De men phieu luu ky.

B: What’s your favorite TV show?

A: Um… Bo oi minh di dau the.

B: Really? I don’t like it. My favorite TV show is On gioi cau day roi.

A: What’s your favorite movie?

B: The good doctor.

A: Hey, that’s my favorite movie, too.

B: And who’s your favorite movie star?

A: Manh Truong.

B: Wow! He’s my favorite movie star, too.

Hướng dẫn dịch:

A: Cuốn sách yêu thích của bạn là gì, Mai?

B: Mat biec.

A: Ồ, tôi không thích nó. Cuốn sách yêu thích của tôi là Dế mèn phiêu lưu ký.

B: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

A: Ừm … Bố ơi mình đi đâu thế.

B: Thật không? Tôi không thích nó. Chương trình truyền hình yêu thích của tôi là Ơn giời cậu đây rồi.

A: Bộ phim yêu thích của bạn là gì?

B: Bác sĩ thiên tài.

A: Này, đó cũng là bộ phim yêu thích của tôi đấy.

B: Và ai là ngôi sao điện ảnh yêu thích của bạn?

A: Mạnh Trường.

B: Chà! Anh ấy cũng là ngôi sao điện ảnh yêu thích của tôi.


Giải bài C trang 11 Tiếng Anh 6 CD

C. Write the words in the correct columns.

(Viết từ vào cột đúng.)

band               book
movie             movie star
singer             writer
song               TV show
People Things
movie star song

Trả lời:

People (Người) Things (Sự vật)
movie star (ngôi sao điện ảnh)

band (ban nhạc)

singer (ca sĩ)

writer (nhà văn)

song (bài hát)

book (sách)

movie (phim)

TV show (chương trình tivi)


Giải bài D trang 11 Tiếng Anh 6 CD

D. Complete the conversations. Write the correct words. Listen and check your answers.

(Hoàn thành các bài hội thoại. Viết từ đúng. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

1. Nadine: (1) What’s Ana’s favorite book?

Stig: (2)___________ favorite book is The Hunger Games.

Nadine: (3)___________ her favorite writer?

Stig: Suzanne Collins.

2. Minh: (1)___________ Carl’s favorite movie star?

Maya: (2)___________ favorite movie star is Jennifer Lawrence.

Minh: Hey! (3)___________ my favorite movie star, too. What’s (4)__________ favorite movie?

Maya: Guardians of the Galaxy.

3. Stig: (1)___________ your favorite singer?

Minh: (2)__________ favorite singer is Bruno Mars.

Stig: What’s (3) _________ favorite band?

Minh: The Black Eyed Peas.

Stig: Wow! That’s (4)_______ favorite band, too!

Trả lời:

1. Nadine: (1) What’s Ana’s favorite book?

Stig: (2) Her favorite book is The Hunger Games.

Nadine: (3) Who’s her favorite writer?

Stig: Suzanne Collins.

2. Minh: (1) Who’s Carl’s favorite movie star?

Maya: (2) Her favorite movie star is Jennifer Lawrence.

Minh: Hey! (3) That’s my favorite movie star, too. What’s (4) your favorite movie?

Maya: Guardians of the Galaxy.

3. Stig: (1) Who’s your favorite singer?

Minh: (2) My favorite singer is Bruno Mars.

Stig: What’s (3) your favorite band?

Minh: The Black Eyed Peas.

Stig: Wow! That’s (4) my favorite band, too!

Hướng dẫn dịch:

1. Nadine: Cuốn sách yêu thích của Ana là gì?

Stig: Cuốn sách yêu thích của cô ấy là The Hunger Games.

Nadine: Nhà văn yêu thích của cô ấy là ai?

Stig: Suzanne Collins.

2. Minh: Ai là ngôi sao điện ảnh yêu thích của Carl?

Maya: Ngôi sao điện ảnh yêu thích của cô ấy là Jennifer Lawrence.

Minh: Này! Đó cũng là ngôi sao điện ảnh yêu thích của tôi. Bộ phim yêu thích của bạn là gì?

Maya: Người bảo vệ dải ngân hà.

3. Stig: Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?

Minh: Ca sĩ yêu thích của tôi là Bruno Mars.

Stig: Ban nhạc yêu thích của bạn là gì?

Minh: The Black Eyed Peas.

Stig: Chà! Đó cũng là ban nhạc yêu thích của tôi!


Giải bài E trang 11 Tiếng Anh 6 CD

E. Interview a famous person. Work in pairs. Student A: Imagine you are a movie star or singer. Student B: Ask your partner about his or her favorite things.

(Phỏng vấn một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp. Học sinh A: Tưởng tượng em là một ngôi sao điện ảnh hoặc ca sĩ/ Học sinh B: Hỏi bạn em về những điều bạn ấy thích.)

– Hi, Bruno Mars. What’s your favorite book?

(Chào, Bruno Mars. Sách yêu thích của bạn là gì?)

– Divergent.

(Dị biệt.)

– What’s your favorite movie?

(Phim yêu thích của bạn là gì?)

– Interstellar.

Trả lời:

A: Hi, Taylor Swift. What’s your favorite sport?

(Chào, Taylor Swift. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?)

B: Badminton.

(Cầu lông.)

A: What’s your favorite song?

(Bài hát yêu thích của bạn là gì?)

– You belong with me.

Hoặc:

B: Hi, Taylor Swift. What is your favorite book?

A: Twilight is my favorite book.

B. What is your favorite band?

A: The Black Eyed Peas is my favorite band.

Hướng dẫn dịch:

B: Xin chào, Taylor Swift. Cuốn sách ưa thích của cô là gì?

A: Twilight là cuốn sách ưa thích của tôi.

B: Đâu là ban nhạc ưa thích của cậu vậy?

A: The Black Eyed Peas là ban nhạc ưa thích của mình.


The Real World trang 12 Tiếng Anh 6 Explore English

The World’s Favorite Sports

Soccer is a very popular sport. More than 3.5 billion people all over the world watch soccer. Some other popular sports are cricket, rugby, and tennis.

Giải bài A trang 12 Tiếng Anh 6 CD

A. Listen to the descriptions. Complete the sentences. Use the countries in the box.

(Nghe bài mô tả. Hoàn thành câu. Sử dụng các quốc gia trong khung.)

New Zealand         Spain         Jamaica

1.This is _________ ‘s flag.

This country’s favorite sport is (tennis/baseball). Rafael Nadal is a very famous player.

2. This is ________’s flag.

This country’s favorite sport is (cricket/basketball). Courtney Walsh is a very famous player.

3. This is ________ ‘s flag.

This country’s favorite sport is (tennis/rugby). The national team is the All Blacks.

Trả lời:

1. This is Spain ‘s flag.

2. This is Jamaica ‘s flag.

3. This is New Zealand ‘s flag.

Nội dung bài nghe:

1. This is Spain’s flag. This country’s favorite sport is tennis. Rafael Nadal is a very famous player.

2. This is Jamaica’s flag. This country’s favorite sport is cricket. Courtney Walsh is a very famous player.

3. This is new Zealand’s flag. This country’s favorite sport is rugby. The national team is the all blacks.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là lá cờ của Tây Ban Nha. Môn thể thao yêu thích của đất nước này là quần vợt. Rafael Nadal là một tay vợt rất nổi tiếng.

2. Đây là lá cờ của Jamaica. Môn thể thao yêu thích của đất nước này là cricket. Courtney Walsh là một cầu thủ rất nổi tiếng.

3. Đây là lá cờ của New Zealand. Môn thể thao yêu thích của đất nước này là bóng bầu dục. Đội tuyển quốc gia là toàn người da đen.


Giải bài B trang 12 Tiếng Anh 6 CD

B. Circle the correct answers in A. Then listen and check your answer.

(Khoanh chọn câu trả lời đúng ở A. Sau đó nghe và trả lời câu trả lời của em.)

Trả lời:

1. This country’s favorite sport is tennis. Rafael Nadal is a very famous player.

(Môn thể thao yêu thích của đất nước này là quần vợt. Rafael Nadal là một tay vợt rất nổi tiếng.)

2. This country’s favorite sport is cricket. Courtney Walsh is a very famous player.

(Môn thể thao yêu thích của đất nước này là bóng chày. Courtney Walsh là một cầu thủ rất nổi tiếng.)

3. This country’s favorite sport is rugby. The national team is the All Blacks.

(Môn thể thao yêu thích của đất nước này là bóng bầu dục. Đội tuyển quốc gia toàn là người da đen.)


Pronunciation trang 13 Tiếng Anh 6 Explore English

Contractions: What’s / Who’s

(Viết tối giản: What’s / Who’s)

Giải bài A trang 13 Tiếng Anh 6 CD

A. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

1. What is, What’s

2. Who is, Who’s


Giải bài B trang 13 Tiếng Anh 6 CD

B. Listen. Write Who’s or What’s.

(Nghe. Viết Who’s hoặc What’s.)

1. ______ your favorite movie star?

2. ______ your favorite book?

3. ______ your favorite writer?

4. ______ your favorite song ?

5. ______ your favorite singer?

Trả lời:

1. Who’s 2. What’s 3. Who’s 4. What’s 5. Who’s

1. Who’s your favorite movie star?

(Ai là ngôi sao điện ảnh yêu thích của bạn?)

2. What’s your favorite book?

(Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?)

3. Who’s your favorite writer?

(Ai là nhà văn yêu thích của bạn?)

4. What’s your favorite song?

(Bài hát yêu thích của bạn là gì?)

5. Who’s your favorite singer?

(Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?)


Giải bài C trang 13 Tiếng Anh 6 CD

C.  Work with a partner. Take turns to read the questions in B.

(Làm việc với một người bạn. Luân phiên nhau để đọc các câu hỏi ở B.)

Trả lời:

1. Who’s your favorite movie star?

2. What’s your favorite book?

3. Who’s your favorite writer?

4. What’s your favorite song?

5. Who’s your favorite singer?


Communication trang 13 Tiếng Anh 6 Explore English

Do a class survey. Write your own questions for 4 and 5. Interview your classmates and complete the survey. Talk about the answers.

(Làm khảo sát trong lớp. Viết câu hỏi của em cho câu 4 và 5. Phỏng vấn các bạn trong lớp và hoàn thành khảo sát. Nói về các câu trả lời.)

1. What’s your favorite number? 2. What’s your favorite color? 3. What’s your favorite song? 4. Who’s        ? 5. Who’s        ?
Name_________ five red “Just the way you are”
Name_________
Name_________

Trả lời:

1. What’s your favorite number? 2. What’s your favorite color? 3. What’s your favorite song? 4. Who’s your favorite football player? 5. Who’s your favorite poet?
Mai five red “Just the way you are” Lionel Messi Xuan Dieu
Phong nine black “Tron tim” Christiano Ronaldo Xuan Quynh
Nam seven blue “Despacito” Pele Rebecca Elson

Hướng dẫn dịch:

  1. Con số yêu thích của bạn là gì? 2. Màu sắc yêu thích của bạn là gì? 3. Bài hát yêu thích của bạn là gì? 4. Cầu thủ bóng đá yêu thích của bạn là ai? 5. Nhà thơ yêu thích của bạn là ai?
Mai 5 đỏ “Just the way you are” Lionel Messi Xuân Diệu
Phong 9 đen “Trốn tìm” Christiano Ronaldo Xuân Quỳnh
Nam 7 xanh “Despacito” Pele Rebecca Elson

Reading trang 15 Tiếng Anh 6 Explore English

My favorite things

Hi! My name is Wesley Thomas. I’m 15 years old. I’m from Kampala, Uganda. My hobbies are movies, sports, and music. My favorite sport is soccer. I also play tennis and rugby. My favorite sports star is a tennis player. His name is Andy Murray. My favorite singer is Taylor Swift. She’s from the United States. My favorite movie is Thor, and my favorite actor is Chris Hemsworth.

Hướng dẫn dịch:

Những điều yêu thích của tôi

Chào! Tên tôi là Wesley Thomas. Tôi 15 tuổi. Tôi đến từ Kampala, Uganda. Sở thích của tôi là phim ảnh, thể thao và âm nhạc. Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá. Tôi cũng chơi quần vợt và bóng bầu dục. Ngôi sao thể thao yêu thích của tôi là một vận động viên quần vợt. Anh ấy tên là Andy Murray. Ca sĩ yêu thích của tôi là Taylor Swift. Cô ấy đến từ Hoa Kỳ. Bộ phim yêu thích của tôi là Thor, và nam diễn viên yêu thích của tôi là Chris Hemsworth.

Giải bài A trang 15 Tiếng Anh 6 CD

A. Read the article quickly. What does Wesley talk about? Check (✓) all correct answers.

(Đọc nhanh bài báo. Wesley nói về cái gì? Đánh dấu tất cả câu trả lời đúng.)

Ο movies: phim

Ο books: sách

Ο sports: thể thao

Trả lời:

(✓) sports; (✓) movies.


Giải bài B trang 15 Tiếng Anh 6 CD

B. Read the information about Wesley. Underline the sports.

(Đọc thông tin về Wesley. Gạch dưới tên các môn thể thao.)

Trả lời:

– soccer: bóng đá

– tennis: quần vợt

– rugby: bóng bầu dục


Giải bài C trang 15 Tiếng Anh 6 CD

C. Make a list. Write any other sports you know.

(Lập danh sách. Viết bất cứ môn thể thao khác mà em biết.)

Trả lời:

– golf: gôn

– baseball: bóng chày

– volleyball: bóng chuyền

– archery: bắn cung

– badminton: cầu lông

– basketball: bóng rổ


Comprehension trang 16 Tiếng Anh 6 Explore English

My favorite things

Hi! My name is Wesley Thomas. I’m 15 years old. I’m from Kampala, Uganda. My hobbies are movies, sports, and music. My favorite sport is soccer. I also play tennis and rugby. My favorite sports star is a tennis player. His name is Andy Murray. My favorite singer is Taylor Swift. She’s from the United States. My favorite movie is Thor, and my favorite actor is Chris Hemsworth.

Hướng dẫn dịch:

Những điều yêu thích của tôi

Chào! Tên tôi là Wesley Thomas. Tôi 15 tuổi. Tôi đến từ Kampala, Uganda. Sở thích của tôi là phim ảnh, thể thao và âm nhạc. Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá. Tôi cũng chơi quần vợt và bóng bầu dục. Ngôi sao thể thao yêu thích của tôi là một vận động viên quần vợt. Anh ấy tên là Andy Murray. Ca sĩ yêu thích của tôi là Taylor Swift. Cô ấy đến từ Hoa Kỳ. Bộ phim yêu thích của tôi là Thor, và nam diễn viên yêu thích của tôi là Chris Hemsworth.

Giải bài A trang 16 Tiếng Anh 6 CD

A. Choose the correct answers for My Favorite Things.

(Chọn câu trả lời đúng cho Những điều yêu thích của tôi.)

1. Main idea What’s this article about?

a. Kampala, Uganda

b. a movie star

c. Wesley’s favorite things

2. Detail What’s Wesley’s favorite sport?

a. soccer

b. tennis

c. rugby

3. Detail Detal Andy Murray is a ____ player.

a. cricket

b. soccer

c. tennis

4. Detail Who’s Wesley’s favorite singer?

a. Beyoncé

b. Taylor Swift

c. Bruno Mars

5. Detail What’s Wesley’s favorite movie?

a. Avatar

b. Godzilla

c. Thor

Trả lời:

1. c 2. a 3. c 4. b 5. c

1. Main idea What’s this article about? – c. Wesley’s favorite things.

(Ý chính Bài viết này nói về điều gì? – c. Những điều yêu thích của Wesley)

2. Detail What’s Wesley’s favorite sport? – a. soccer.

(Chi tiết Môn thể thao yêu thích của Wesley là gì? – a. bóng đá)

3. Detail Andy Murray is a ____ player. – c. tennis.

(Chi tiết Andy Murray là một người chơi ____. – c. quần vợt)

4. Detail Who’s Wesley’s favorite singer? – b. Taylor Swift.

(Chi tiết Ca sĩ yêu thích của Wesley là ai? – b. Taylor Swift)

5. Detail What’s Wesley’s favorite movie? – c. Thor.

(Chi tiết Bộ phim yêu thích của Wesley là gì? – c. Thần sấm)


Giải bài B trang 16 Tiếng Anh 6 CD

B. Complete the chart. Wite Wesley’s and your favorite things.

(Hoàn thành sơ đồ. Viết về những điều yêu thích của Wesley và của em.)

Wesley’s Favorite Things

 

My Favorite Things

 

Trả lời:

Wesley’s Favorite Things

sport, movie
soccer
Taylor Swift
Thor
Chris Hemsworth

My Favorite Things

music, movie
rap
Justin Beiber
Goblin
Tom Hiddleston

Hướng dẫn dịch:

Những điều yêu thích của Wesley

thể thao, phim
bóng đá
Taylor Swift
Thor 
Chris Hemsworth

Những điều yêu thích của tôi

âm nhạc, phim
rap
Justin Beiber
Goblin
Tom Hiddleston


Giải bài C trang 16 Tiếng Anh 6 CD

C. CRITICAL THINKING Talk with a partner. Compare your favorite things. How are you the same and different?

(Tư duy: Nói với bạn. So sánh những điều các em thích. Các em giống hoặc khác nhau như thế nào?)

Trả lời:

A: What are your favorite things?

B: My favorite things are sports, music and film.

A: Really? Mine are sports, games and music. And what’s your favorite sports?

B: Well,  my favorite sports is badminton.

A: Oh, mine is volleyball. What’s your favorite song and who’s your favorite singer?

B: My favorite song is “ She”and my favorite singer is Taylor Swift.

A: My favorite singer is Taylor Swift, too. But my favorite song is “You belong with me”. Then, what’s your favorite film?

B: My favorite film is “The good doctor”.

A: Oh, we have the same favorite film.

Hướng dẫn dịch:

A: Những điều yêu thích của bạn là gì?

B: Những điều yêu thích của tôi là thể thao, âm nhạc và phim ảnh.

A: Thật không? Của mình là thể thao, trò chơi và âm nhạc. Và môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

B: Chà, môn thể thao yêu thích của mình là cầu lông.

A: Ồ, của mình là bóng chuyền. Bài hát yêu thích của bạn là gì và ai là ca sĩ yêu thích của bạn?

B: Bài hát yêu thích của mình là “She” và ca sĩ yêu thích của mình là Taylor Swift.

A: Ca sĩ yêu thích của mình cũng là Taylor Swift. Nhưng bài hát yêu thích của mình là “You belong with me”. Vậy, bộ phim yêu thích của bạn là gì?

B: Bộ phim yêu thích của mình là “The good doctor”.

A: Ồ, chúng ta có cùng một bộ phim yêu thích.

Hoặc:

My friend and I have a lot of same favorite things. We all like playing volleyball and tennis. Bruno Mar is our favorite singer. However, we still have different hobbies. She likes watching cartoon and I like drama. She likes reading Divergent and I like Twilight.

Hướng dẫn dịch:

Bạn tớ và tớ có rất nhiều thứ yêu thích giống nhau. Chúng tớ đều thích chơi bóng bàn và quần vợt. Bruno Mar là ca sĩ ưa thích của chúng tớ. Tuy nhiên, chúng tớ vẫn có những sở thích khác nhâ. Cô ấy thích xem phim hoạt hình và tớ thì thích xem phim truyền hình. Cô ấy thích đọc Dị biệt và tớ thì thích đọc Chạng Vạng.


Writing trang 16 Tiếng Anh 6 Explore English

Write a short letter. Write 40-60 words about your favorite things.

(Viết một bức thư ngắn. Viết 40 – 60 từ về những điều em yêu thích.)

Dear Paul,

My name is Carla Lopez and I’m from Rio de Janeiro, Brazil. My favorite band is One Direction, and Harry Styles is my favorite singer. My favorite book is Awaken. Meg Cabot is my favorite writer. My favorite sport is tennis. My favorite player is Rafael Nadal.

Sincerely,

Carla

Hướng dẫn dịch thư:

Paul thân mến,

Mình là Carla Lopez và mình đến từ Rio de Janeiro, Brazil. Ban nhạc yêu thích của mình là One Direction, và Harry Styles là ca sĩ yêu thích của mình. Cuốn sách yêu thích của mình là Awaken. Meg Cabot là nhà văn yêu thích của mình. Môn thể thao yêu thích của mình là quần vợt. Tay vợt yêu thích của tôi là Rafael Nadal.

Thân ái,

Carla

Trả lời:

Dear Phong,

My name is Mai and I’m from Ha Noi, Viet Nam. My favorite band is Maroon 5 and My Tam is my favorite singer. My favorite book is Mat biec. Nguyen Nhat Anh is my favorite writer. My favorite sport is soccer. My favorite player is Lionel Messi.

Sincerely,

Mai

Hướng dẫn dịch thư:

Phong thân mến,

Mình là Mai và mình đến từ Hà Nội, Việt Nam. Ban nhạc yêu thích của mình là Maroon 5 và Mỹ Tâm là ca sĩ mình yêu thích. Cuốn sách yêu thích của mình là Mắt biếc. Nguyễn Nhật Ánh là nhà văn mình yêu thích. Môn thể thao yêu thích của mình là bóng đá. Cầu thủ yêu thích của mình là Lionel Messi.

Thân ái,

Mai

Hoặc:

Dear Anna,

My name is Linda and I am from London, England. My favorite movie is Avengers, Chris Hemsworth is my favorite actor. My favorite band is Maroon 5, Adam Levine is my favorite singer. My favorite sport is volleyball.

Sincerely,

Linda

Hướng dẫn dịch thư:

Anna thân mến,

Tớ tên từ Linda và tớ đến từ London, Anh quốc. Bộ phim ưa thích của tớ là Avengers, Chtis Hemsworth là diễn viên ưa thích của mình. Ban nhạc ưa thích của tớ là Maroon 5, Adam Levine là ca sĩ ưa thích của tớ. Môn thể thao mà tớ tớ thích là bóng chuyền.

Thân ái,

Linda


Video trang 17 Tiếng Anh 6 Explore English

My favorites

ABOUT THE VIDEO Three people talk about their favorite sports.

(Về video: Ba người nói về môn thể thao yêu thích của họ.)

BEFORE YOU WATCH

(Trước khi xem)

Circle the correct answer. What do you know about sports?

(Khoanh chọn câu trả lời đúng. Em biết gì về các môn thể thao?)

Kayaking, rock climbing, and mountain biking are all ______.

a. team sports (môn thể thao đồng đội)

b. extreme sports (môn thể thao mạo hiểm)

c. water sports (môn thể thao dưới nước)

Trả lời:

b. extreme sport

Kayaking, rock climbing, and mountain biking are all extreme sport.

(Chèo thuyền kayak, leo núi và đi xe đạp leo núi đều là những môn thể thao mạo hiểm.)


WHILE YOU WATCH

(Trong khi xem)

Giải bài A trang 17 Tiếng Anh 6 CD

A. Check your answer to the Before You Watch question.

(Kiểm tra câu trả lời của em cho câu hỏi ở phần Before You Watch.)

Trả lời:

Kayaking, rock climbing, and mountain biking are all extreme sport.

(Chèo thuyền kayak, leo núi và đi xe đạp leo núi đều là những môn thể thao mạo hiểm.)


Giải bài B trang 17 Tiếng Anh 6 CD

B. Watch the video again. Match each person to their favorite sport.

(Xem lại video. Nối mỗi người với môn thể thao yêu thích của họ.)

1. Dane

2. Rebecca

3. Alex

a. mountain biking

b. rock climbing

c. kayaking

Trả lời:

1. c 2. a 3. b

AFTER YOU WATCH

(Sau khi xem)

Talk with a partner. What places do you remember from the video? What other extreme sports do you know?

(Nói với bạn. Em nhớ những nơi nào từ video? Những mạo thể thao mạo hiểm khác mà em biết là gì?)

Trả lời:

– Places I remember:

– Other extreme sports I know:

+ boxing: đấm bốc

+ bouldering: leo núi trong nhà

+ freediving: lặn tự do

+ skydiving: nhảy dù

+ surfing: lướt sóng

+ freeflying: bay tự do


Worksheet trang 138 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài 1 trang 138 Tiếng Anh 6 CD

Match. Write the words in the box next to the picture.

(Nối. Viết các từ trong bảng vào bên cạnh các bức tranh.)

Trả lời:

a. soccer b. cricket c. tennis d. basketball e. rugby f. baseball

Giải bài 2 trang 138 Tiếng Anh 6 CD

Write the words below in the correct column.

(Viết các từ dưới đây vào cột đúng.)

Trả lời:

Watch / see a… Read a…

Movie

TV show

Singer, band

Book

Giải bài 3 trang 138 Tiếng Anh 6 CD

Read the conversation and correct one mistake on each line.

(Đọc đoạn hội thoại và sửa một lỗi sai ở mỗi dòng.)

Trả lời:

Line 2: Who’s → What’s Line 3: Mine → My
Line 4: My → Mine Line 5: be → is

Hướng dẫn dịch:

Anna: Bộ phim ưa thích của Clark là gì vậy?

Clark: Bộ phim ưa thích của tớ là Iron man. Của cậu thì sao?

Anna: Bộ phim ưa thích của tớ là The Incredible Hulk. Ca sĩ ưa thích của tớ là Lady Gaga.

Clark: Thật á? Đấy cũng là ca sĩ ưa thích của tớ.


Giải bài 4 trang 138 Tiếng Anh 6 CD

Write to a friend. Tell him / her about your favorite movie, singer, and sport.

(Viết cho một người bạn. Nói cho cô ấy / anh ấy về bộ phim, ca sĩ và môn thể thao ưa thích của bạn.)

Trả lời:

Hi Ted

I’m writing to tell you about my favorite singer. My favorite singer is Justin Bieber, he is Canadian. The most famous song of his is “Baby”. He has a sweet voice and a lot of great songs. He earns a lot of money and he always do charity. I love him and I hope I can see him one day. And who is your favorite singer? I hope to receive letter from you soon.

Love,

Thao

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Ted

Tớ viết cho cậu để kể về ca sĩ ưa thích của tớ. Ca sĩ ưa thích của tớ là Justin Bieber. Anh ấy là người Canada. Bài hát nổi tiếng nhất của anh ấy là “Baby” . Anh ấy có một giọng hát ngọt ngào và có rất nhiều bài hát tuyệt vời. Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền và luôn luôn làm từ thiện. Tớ rất yêu quý anh ấy và hi vọng có thể gặp được anh ấy trong tương lai. Vậy ai là ca sĩ ưa thích của cậu? Tớ hi vọng có thể nhận được thử của cậu sớm.

Thân mến

Thao


Extra Practice Worksheet trang 151 Tiếng Anh 6 Explore English

1. MY FAVORITES

Giải bài A trang 151 Tiếng Anh 6 CD

Write the sports in the correct column.

(Viết tên các môn thể thao vào cột chính xác.)

Trả lời:

Extreme sports

(Thể thao mạo hiểm)

Team sports

(Thể theo theo nhóm)

mountain biking (leo núi) Basketball (bóng rổ)
rock climbing (leo núi đá) Rugby (bóng bầu dục)
Kayaking (đua thuyền) Baseball (bóng chày)

Giải bài B trang 151 Tiếng Anh 6 CD

Complete the sentences using the words from the box.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng những từ trong bảng.)

Trả lời:

1. favorite 2. rock climber 3. kayak 4. extreme sports 5. mountain bike

Hướng dẫn dịch:

1. Môn thể thao ưa thích của tớ là bóng rổ. Của cô ấy là bóng gậy.

2. Erica là một vận động viên leo núi. Cô ấy thích leo núi.

3. Tớ di chuyển trên sống bằng thuyền của mình.

4. Nhảy dù và nhảy bungee đều là những môn thể thao mạo hiểm.

5. Bạn đi xe đạp leo lúi ở trên ở nơi gồ ghề.


Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 2. Monkeys Are Amazing! sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 1. What’s your favourite band? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com