Giải Unit 11 – Language Focus trang 112 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Hướng dẫn giải bài tập Unit 11. I Went to Australia! sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài Giải Unit 11 – Language Focus trang 112 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 11. I Went to Australia!

Language Focus trang 112 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 112 Tiếng Anh 6 CD

Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó, lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)

Hướng dẫn dịch:

1. Nadine: Kì nghỉ của cậu như thế nào vậy?

Minh:  Ồ, nó vừa vui mà vừa không vui.

2. Nadine: Tại sao lại vậy?

Minh: À, bố tớ mua vé máy bay đến London. Gia đình tớ yêu London.

3. Nadine: Ok, cậu làm gì ở đó vậy?

Minh: Gia đình tớ đi đến bảo tang. Chúng tớ đi ngắm con sông, Chúng tớ đã rất vui.

4. Nadine: Nghe có vẻ thú vị mà. Thế vấn đề là gì vậy?

Minh: Bố tớ mua vé đến London, Canada chứ không phải London nước Anh. Chúng tớ đã đi đến nhầm quốc gia.


Giải bài B trang 112 Tiếng Anh 6 CD

Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)

Trả lời:

A: How was your trip?

B: It was both good and bad.

A: Why was that?

B: My family went to Danang. We love this place.

A: Nice. What did you do there?

B: We went to the most famous beaches here and ate a lot of sea food.

A: What was the problem?

B: Well, our flight was delayed for three hours due to bad weather.

Hướng dẫn dịch:

A: Chuyến đi của cậu như thế nào vậy?

B: Nó vừa vui mà lại không vui.

A: Tại sao lại vậy?

B: Gia đình tớ đến Đà Nẵng.  Chúng tớ yêu nơi này.

A:Thật tuyệt. Cậu đã làm gì ở đấy vậy?

B: Gia đình tớ đã đến những bãi biển nổi tiếng nhất ở đây và thưởng thức rất nhiều hải sản ở đây.

A: Thế vấn đề là gì vậy?

B: À chuyến bay của nhà tớ bị hoãn 3 tiếng vì thời tiết xấu.


Giải bài C trang 113 Tiếng Anh 6 CD

Complete the conversation. Circle the correct words. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Sau đó, nghe và kiểm tra lại đáp án của bạn)

Jasmine: How 1. (was / is) your weekend, Mina?

Mina: It 2. (was / were) great.

Jasmine: What did you 3. (do / did)?

Mina: I 4. (go / went) to the beach.

Jasmine: Really? What 5. (did / do) you 6. (did / do) there?

Mina: Well, I 7. (went / was) surfing. It 8. (was / had) a lot of fun.

Jasmine: 9. (Did / Do) you go with your parents?

Mina: No, I 10. (went / go) with my cousins. You 11. (might / should) come with us next weekend!

Jasmine: No, I 12. (might / can) have time. I’ll check my schedule when I get home.

Trả lời:

1. was 2. was 3. do 4. went
5. did 6. do 7. went 8. was
9. Did 10. went 11. should 12. might

Hướng dẫn dịch:

Jasmine: Cuối tuần của cậu như thế nào vậy Mina?

Mina: Nó rất là tuyệt.

Jasmine: Cậu đã làm gì vậy?

Mina: Tớ đã đi đến bãi biển.

Jasmine: Thật á? Cậu đã làm gì ở đấy?

Mina: Ừ, tớ đi lướt ván. Nó thật sự rất là vui.

Jasmine: Cậu có đi cùng với bố mẹ không?

Mina: Không, tớ đi với họ hàng của mình. Bạn nên đi với bọn tớ vào tuần sau.

Jasmine: Không, Tớ có thể có thời gian. Tớ sẽ về kiểm tra lịch khi tớ về nhà.


Giải bài D trang 113 Tiếng Anh 6 CD

Complete the conversation. Use the correct form of the words.

(Hoàn thành đoạn văn sau, sử dụng dạng đúng của động từ)

Last week I (1) _____ (go) to France. It (2) _____ (be) a great trip.

I (3) ____ (do) a lot of shopping on Friday. I also went to a museum and (4) ____ (see) the Eiffel Tower at night. I (5) _____ (go) with my parents. But my brother (6) _____ (stay) at home.

Trả lời:

(1) went (2) was (3) did (4) saw (5) went (6) stayed

Last week I went to France. It was a great trip.

I did a lot of shopping on Friday. I also went to a museum and saw the Eiffel Tower at night. I went with my parents. But my brother stayed at home.

Hướng dẫn dịch:

Tuần trước, tớ đã đi đến Pháp. Nó là một chuyến đi hết sức tuyệt vời.

Tớ đi mua sắm rất nhiều vào thứ sáu. Tớ cũng đến bảo tang và ngắm tháp Eiffel vào buổi tối. Tớ đi cùng với bố mẹ. Nhưng anh trai tớ ở nhà.


Giải bài E trang 113 Tiếng Anh 6 CD

Play a game. Get into small groups. Take turns to add a sentence to the following story.

Story: Yesterday I went to the park in the morning …

I saw an old woman…

…. she was very angry.

Hướng dẫn dịch:

Chơi một trò chơi. Tham gia vào các nhóm nhỏ. Thay phiên nhau thêm một câu vào câu chuyện sau.

Truyện: Ngày hôm qua tôi đã đi đến công viên vào buổi sáng …

Tôi thấy một cô …

…. Cô ấy đã rất tức giận.


Bài trước:

👉 Giải Unit 11 – Preview trang 110 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 11 – The Real World trang 114 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 11 – Language Focus trang 112 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com