Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 12: ROBOTS sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 12 – GETTING STARTED trang 58 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 12: ROBOTS
GETTING STARTED trang 58 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success
At an International Robot Show
(Tại Triển lãm Robot Quốc tế)
Giải bài 1 trang 58 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT
Listen and read.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Nick: Dr Adams! Can you tell us about the robots in the show, please?
Dr Adams: Sure. This is H8, a home robot. It can do the dishes, iron clothes, put toys away…
Nick: It looks very useful!
Dr Adams: Yes, it can even make meals.
Phong: Look! That’s the biggest robot in the show.
Dr Adams: Right, it’s WB2, a worker robot, it’s the strongest and faster robot here.
Nick: What can it do?
Dr Adams: It can move heavy things or repair broken machines.
Nick: And what is this?
Dr Adams: It’s Shifa, a doctor robot. It’s the smartest robot. It can help sich people and do many things like humans.
Hướng dẫn dịch:
Nick: Tiến sĩ Adams! Chú có thể cho chúng cháu biết về các robot trong buổi trình diễn được không?
Tiến sĩ Adams: Chắc chắn rồi. Đây là H8, một robot gia đình. Nó có thể rửa bát, ủi quần áo, cất đồ chơi …
Nick: Nó trông rất hữu ích!
Tiến sĩ Adams: Đúng vậy, nó thậm chí có thể nấu ăn.
Phong: Nhìn kìa! Đó là robot lớn nhất trong buổi trình diễn.
Tiến sĩ Adams: Đúng rồi, đó là WB2, một robot công nhân, nó là robot mạnh nhất và nhanh hơn ở đây.
Nick: Nó có thể làm gì?
Tiến sĩ Adams: Nó có thể di chuyển những thứ nặng hoặc sửa chữa máy móc bị hỏng.
Nick: Và đây là gì?
Tiến sĩ Adams: Đó là Sifa, một robot bác sĩ. Đó là robot thông minh nhất. Nó có thể giúp đỡ mọi người và làm nhiều việc giống như con người.
Giải bài 2 trang 59 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT
Read the conversation and tick (✓) T (True) or F (False).
(Đọc bài hội thoại và đánh dấu (✓ ) T (Đúng) hoặc F (Sai).)
T | F | |
1. H8 is a very useful robot. | ||
2. WB2 can’t repair broken machines. | ||
3. Shifa is a doctor robot. | ||
4. H8 is the fastest in the robot show. | ||
5. Shifa is very smart. |
Trả lời:
T | F | |
1. H8 is a very useful robot.
(H8 là một robot rất hữu ích.) |
✓ | |
2. WB2 can’t repair broken machines.
(WB2 không thể sửa chữa máy bị hỏng.) |
✓ | |
3. Shifa is a doctor robot.
(Shifa là một robot bác sĩ.) |
✓ | |
4. H8 is the fastest in the robot show.
(H8 nhanh nhất trong triển lãm robot.) |
✓ | |
5. Shifa is very smart.
(Shifa rất thông minh.) |
✓ |
Giải bài 3 trang 59 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT
Complete the following sentences, using the adjectives in the box.
(Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tính từ trong hộp.)
fast smart useful heavy strong |
1. My dad bought me a very ______ home robot last week. It helps me to do many household chores.
2. This is a very ______ car. It can travel at a speed of 300 km per hour.
3. He’s very ______. He can move a big car!
4. They’re making a very ______ robot. It can understand 30 languages.
5. The table is too ______ for me to move on my own.
Trả lời:
1. useful | 2. fast | 3. strong | 4. smart | 5. heavy |
1. My dad bought me a very useful home robot last week. It helps me to do many household chores.
(Bố tôi đã mua cho tôi một con rô bốt rất hữu ích vào tuần trước. Nó giúp tôi làm nhiều việc nhà.)
2. This is a very fast car. It can travel at a speed of 300 km per hour.
(Đây là một chiếc xe rất nhanh. Nó có thể di chuyển với tốc độ 300 km một giờ.)
3. He’s very strong. He can move a big car!
(Anh ấy rất khỏe. Anh ấy có thể di chuyển một chiếc ô tô to!)
4. They’re making a very smart robot. It can understand 30 languages.
(Họ đang làm một người máy rất thông minh. Nó có thể hiểu 30 ngôn ngữ.)
5. The table is too heavy for me to move on my own.
(Bàn quá nặng để tôi có thể tự di chuyển.)
Giải bài 4 trang 59 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT
Match the following activities with the pictures.
(Nối các hoạt động sau với các hình ảnh.)
a. iron clothes: ủi đồ
b. make meals: nấu các bữa ăn
c. move heavy things: di chuyển đồ vật nặng
d. do the dishes: rửa chén / bát
e. repair a broken machine: sửa chữa máy móc hỏng
f. put toys away: cất đồ chơi
Trả lời:
1 – b | 2 – c | 3 – e | 4 – d | 5 – f | 6 – a |
Giải bài 5 trang 59 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT
GAME: Miming
(Trò chơi: Diễn tả không nói)
Work in groups. A student mimes one of the activities in 4 and the others try to guess. Then swap
(Làm việc nhóm. Một học sinh bắt chước một trong các hoạt động trong 4 hoạt động và những học sinh khác cố gắng đoán. Sau đó hoán đổi.)
Example:
A: What am I doing?
(Tôi đang làm gì đây?)
B: You’re doing the dishes.
(Bạn đang rửa chén/ bát.)
A: Yes, that’s right. / No, try again.
(Vâng, đúng rôi. / Không, thử lại nhé.)
Trả lời:
A: What am I doing?
(Tôi đang làm gì đây?)
B: You’re moving heavy things.
(Bạn đang di chuyển đồ vật nặng.)
A: Yes, that’s right.
(Vâng, đúng vậy.)
Bài trước:
👉 Giải Unit 11 – PROJECT trang 57 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 12 – A CLOSER LOOK 1 trang 60 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 12 – GETTING STARTED trang 58 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“