Giải Unit 12: ROBOTS sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Nội Dung

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 12: ROBOTS sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 12: ROBOTS

GETTING STARTED trang 58 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

At an International Robot Show

(Tại Triển lãm Robot Quốc tế)

Giải bài 1 trang 58 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen and read.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Nick: Dr Adams! Can you tell us about the robots in the show, please?

Dr Adams: Sure. This is H8, a home robot. It can do the dishes, iron clothes, put toys away…

Nick: It looks very useful!

Dr Adams: Yes, it can even make meals.

Phong: Look! That’s the biggest robot in the show.

Dr Adams: Right, it’s WB2, a worker robot, it’s the strongest and faster robot here.

Nick: What can it do?

Dr Adams: It can move heavy things or repair broken machines.

Nick: And what is this?

Dr Adams: It’s Shifa, a doctor robot. It’s the smartest robot. It can help sich people and do many things like humans.

Hướng dẫn dịch:

Nick: Tiến sĩ Adams! Chú có thể cho chúng cháu biết về các robot trong buổi trình diễn được không?

Tiến sĩ Adams: Chắc chắn rồi. Đây là H8, một robot gia đình. Nó có thể rửa bát, ủi quần áo, cất đồ chơi …

Nick: Nó trông rất hữu ích!

Tiến sĩ Adams: Đúng vậy, nó thậm chí có thể nấu ăn.

Phong: Nhìn kìa! Đó là robot lớn nhất trong buổi trình diễn.

Tiến sĩ Adams: Đúng rồi, đó là WB2, một robot công nhân, nó là robot mạnh nhất và nhanh hơn ở đây.

Nick: Nó có thể làm gì?

Tiến sĩ Adams: Nó có thể di chuyển những thứ nặng hoặc sửa chữa máy móc bị hỏng.

Nick: Và đây là gì?

Tiến sĩ Adams: Đó là Sifa, một robot bác sĩ. Đó là robot thông minh nhất. Nó có thể giúp đỡ mọi người và làm nhiều việc giống như con người.


Giải bài 2 trang 59 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Read the conversation and tick (✓) T (True) or F (False).

(Đọc bài hội thoại và đánh dấu (✓ ) T (Đúng) hoặc F (Sai).)

T F
1. H8 is a very useful robot.
2. WB2 can’t repair broken machines.
3. Shifa is a doctor robot.
4. H8 is the fastest in the robot show.
5. Shifa is very smart.

Trả lời:

T F
1. H8 is a very useful robot.

(H8 là một robot rất hữu ích.)

2. WB2 can’t repair broken machines.

(WB2 không thể sửa chữa máy bị hỏng.)

3. Shifa is a doctor robot.

(Shifa là một robot bác sĩ.)

4. H8 is the fastest in the robot show.

(H8 nhanh nhất trong triển lãm robot.)

5. Shifa is very smart.

(Shifa rất thông minh.)


Giải bài 3 trang 59 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Complete the following sentences, using the adjectives in the box.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng các tính từ trong hộp.)

fast      smart       useful       heavy        strong

1. My dad bought me a very ______ home robot last week. It helps me to do many household chores.

2. This is a very ______ car. It can travel at a speed of 300 km per hour.

3. He’s very ______. He can move a big car!

4. They’re making a very ______ robot. It can understand 30 languages.

5. The table is too ______ for me to move on my own.

Trả lời:

1. useful 2. fast 3. strong 4. smart 5. heavy

1. My dad bought me a very useful home robot last week. It helps me to do many household chores.

(Bố tôi đã mua cho tôi một con rô bốt rất hữu ích vào tuần trước. Nó giúp tôi làm nhiều việc nhà.)

2. This is a very fast car. It can travel at a speed of 300 km per hour.

(Đây là một chiếc xe rất nhanh. Nó có thể di chuyển với tốc độ 300 km một giờ.)

3. He’s very strong. He can move a big car!

(Anh ấy rất khỏe. Anh ấy có thể di chuyển một chiếc ô tô to!)

4. They’re making a very smart robot. It can understand 30 languages.

(Họ đang làm một người máy rất thông minh. Nó có thể hiểu 30 ngôn ngữ.)

5. The table is too heavy for me to move on my own.

(Bàn quá nặng để tôi có thể tự di chuyển.)


Giải bài 4 trang 59 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Match the following activities with the pictures.

(Nối các hoạt động sau với các hình ảnh.)

a. iron clothes: ủi đồ

b. make meals: nấu các bữa ăn

c. move heavy things: di chuyển đồ vật nặng

d. do the dishes: rửa chén / bát

e. repair a broken machine: sửa chữa máy móc hỏng

f. put toys away: cất đồ chơi

Trả lời:

1 – b 2 – c 3 – e 4 – d 5 – f 6 – a

Giải bài 5 trang 59 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

GAME: Miming 

(Trò chơi: Diễn tả không nói)

Work in groups. A student mimes one of the activities in 4 and the others try to guess. Then swap

(Làm việc nhóm. Một học sinh bắt chước một trong các hoạt động trong 4 hoạt động và những học sinh khác cố gắng đoán. Sau đó hoán đổi.)

Example:

A: What am I doing?

(Tôi đang làm gì đây?)

B: You’re doing the dishes.

(Bạn đang rửa chén/ bát.)

A: Yes, that’s right. / No, try again.

(Vâng, đúng rôi. / Không, thử lại nhé.)

Trả lời:

A: What am I doing?

(Tôi đang làm gì đây?)

B: You’re moving heavy things.

(Bạn đang di chuyển đồ vật nặng.)

A: Yes, that’s right.

(Vâng, đúng vậy.)


A CLOSER LOOK 1 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Vocabulary

Giải bài 1 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat them.

(Nối các động từ trong cột A với các từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại chúng.)

A B
1. understand (hiểu)

2. pick (hái)

3. do (làm)

4. water (tưới nước)

5. work (làm việc)

a. fruit (trái cây)

b. the washing (việc giặt giũ)

c. our feeling (cảm xúc của chúng ta)

d. as a guard (như một người bảo vệ)

e. plants (cây cối)

Trả lời:

1 – c 2 – a 3 – b 4 – e 5 – d

1 – c: understand our feelings (hiểu cảm xúc của chúng ta)

2 – a: pick fruit (hái trái cây)

3 – b: do the washing (làm công việc giặt giũ)

4 – e: water plants (tưới cây)

5 – d: work as a guard (làm việc như bảo vệ)


Giải bài 2 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can’t do now.

(Làm việc theo cặp. Nói với bạn của em những hoạt động trong 1 bạn có thể hoặc không thể làm bây giờ.)

Example:

I can pick fruit but I can’t understand your feeling

(Tôi có thể hái trái cây nhưng tôi không thể hiểu được cảm giác của bạn.)

Trả lời:

I can do the washing and water plants but I can’t work as a guard.

(Tôi có thể giặt giũ và tưới cây nhưng tôi không thể làm bảo vệ.)


Giải bài 3 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can’t do. Ask and answer the question.

(Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về V10, một robot, có thể hoặc không thể làm. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

Skills of V10

(Các kĩ năng của V10)

Can

(có thể)

Can’t

(không thể)

repair a broken machine (sửa chữa một chiếc máy bị hỏng)
do the washing (giặt giũ)
work as a guard (làm việc như một người bảo vệ)
read our moods (đọc tâm trạng của chúng ta)
water plants (tưới cây)  
understand what we say (hiểu những gì chúng ta nói)

Example:

A: Can V10 do the washing?

(V10 có làm công việc giặt giũ được không?)

B: Yes, it can.

(Có, nó có thể.)

Trả lời:

1. A: Can V10 repair a broken machine?

(V10 có sửa được máy bị hỏng không?)

B: No, it can’t.

(Không, không thể.)

2. A: Can V10 work as a guard?

(V10 có thể hoạt động như một người bảo vệ?)

B: Yes, it can.

(Có, nó có thể.)

3. A: Can V10 read our mood?

(V10 có thể đọc được tâm trạng của chúng tôi không?)

B: No: It can’t.

(Không, không thể.)

4. A: Can V10 water plants?

(V10 tưới cây được không?)

B: Yes, it can.

(Có, nó có thể.)

5. A: Can V10 understand what we say?

(V10 có thể hiểu những gì chúng tôi nói không?)

B: No, it can’t.

(Không, không thể.)


Pronunciation

Falling tone in statements

(Phát âm: Xuống giọng trong câu trần thuật)

Giải bài 4 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen and repeat the following sentences.

(Nghe và kiểm tra lại các câu sau.)

1. I often water plants after school.

(Tôi thường tưới cây sau giờ học.)

2. Shifa can do many things like humans.

(Shifa có thể làm nhiều việc giống như con người.)

3. My dad makes delicious meals on weekends.

(Bố tôi làm những bữa ăn ngon vào cuối tuần.)

4. WB2 is the strongest of all the robots.

(WB2 là robot mạnh nhất trong số tất cả các robot.)

5. H8 is a home robot.

(H8 là một robot gia đình.)


Giải bài 5 trang 60 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat.

(Thực hành nói các câu trong đoạn văn sau. Sau đó nghe và lặp lại.)

My robot is Jimba. It’s a home robot. It’s very helpful. It can do the housework, it can also water plants and pick fruit. It can work as a guard. I love my robot very much.

(Người máy của tôi là Jimba. Đó là một robot gia đình. Nó rất hữu ích. Nó có thể làm việc nhà, nó cũng có thể tưới cây và hái quả. Nó có thể hoạt động như một người bảo vệ. Tôi yêu con robot của tôi lắm.)


A CLOSER LOOK 2 trang 61 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Grammar

Giải bài 1 trang 61 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Write the superlative form of the adjectives in the table below.

(Viết dạng so sánh nhất của các tính từ trong bảng dưới đây.)

Adjectives Superlative form
fast
tall
noisy
nice
hot
light
quite
heavy
large

Trả lời:

Adjectives (Tính từ) Superlative form (Dạng so sánh nhất)
fast (nhanh) fastest
tall (cao) tallest
noisy (ồn ào) noisiest
nice (tuyệt vời) nicest
hot (nóng) hottest
light (nhẹ) lightest
quiet (yên tĩnh) quietest
heavy (nặng) heaviest
large (rộng) largest

Giải bài 2 trang 61 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Complete the following sentences with the superlative form of the adjectives in brackets. 1 is an example.

(Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc. Câu 1 là ví dụ minh họa.)

1. Bonbon can move 10 tons; it’s the strongest of all. (strong)

(Bonbon có thể di chuyển 10 tấn; nó mạnh nhất trong tất cả.)

2. This robot can understand all of what we say. It’s the _____ In the robot show. (smart)

3. He is the _____ in our class; he is about 1.8 m tall. (tall)

4. This is the _____ of all home robots; we can put it in our bag. (small)

5. This robot is only 200 dollars. It’s the _____ in our shop. (cheap)

Trả lời:

2. smartest 3. tallest 4. smallest 5. cheapest

2. This robot can understand all of what we say. It’s the smartest in the robot show.

(Robot này có thể hiểu tất cả những gì chúng ta nói. Nó thông minh nhất trong triển lãm robot.)

3. He is the tallest in our class; he is about 1.8 m tall.

(Anh ấy cao nhất trong lớp của chúng tôi; anh ấy cao khoảng 1,8m.)

4. This is the smallest of all home robots; we can put it in our bag.

(Đây là robot nhỏ nhất trong số tất cả các robot gia đình; chúng tôi có thể đặt nó trong túi của chúng tôi.)

5. This robot is only 200 dollars. It’s the cheapestin our shop.

(Robot này chỉ có 200 đô la. Nó là rẻ nhất trong cửa hàng của chúng tôi.)


Giải bài 3 trang 62 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Complete the following sentences with comparative or superlative form of the adjectives in brackets.

(Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hoặc so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)

1. My brother has a _____ room than me. (tidy)

2. The _____ desert of all is Sahara and it’s in Afnca. (hot)

3. Travelling by plane is _____ than going by car. (fast)

4. Who is the _____ in your family? (tall)

5. I think dogs are _____ than cats. (smart)

Trả lời:

1. tidier 2. hottest 3. faster 4. tallest 5. smarter

1. My brother has a tidier room than me.

(Anh trai tôi có một căn phòng ngăn nắp hơn tôi.)

2. The hottest desert of all is Sahara and it’s in Afnca.

(Sa mạc nóng nhất là Sahara và nó ở Afnca.)

3. Travelling by plane is faster than going by car.

(Đi máy bay nhanh hơn đi ô tô.)

4. Who is the tallest in your family?

(Ai cao nhất trong gia đình bạn?)

5. I think dogs are smarter than cats.

(Tôi nghĩ chó thông minh hơn mèo.)


Giải bài 4 trang 62 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Look at the information of the three robots: M10, H9, and A3 and talk about each of them, using superlative adjectives.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào thông tin của ba robot: M10, H9 và A3 và nói về từng robot, sử dụng các tính từ so sánh nhất.)

M10 H9 A3
Age (Tuổi) 5 7 10
Weight (Cân nặng) 20 kg 45 kg 50 kg
Height (Chiều cao) 80 cm 120 cm 150 cm
Price (Giá cả) 1.800 1.000 1.500

Example:

A: A3 is the tallest of the three robots.

(A3 cao nhất trong ba rô bốt.)

B: M10 is the youngest of the three robots.

(M10 là robot nhỏ tuổi nhất trong ba robot.)

Trả lời:

– M10 is the most expensive of the three robots.

(M10 là đắt nhất trong ba robot.)

– M10 is the shortest of the three robots.

(M10 ngắn nhất trong số ba robot.)

– M10 is the lightest of the three robots.

(M10 nhẹ nhất trong ba robot.)

– H9 is the cheapest of the three robots.

(H9 rẻ nhất trong ba robot.)

– A3 is the heaviest of the three robots.

(A3 nặng nhất trong ba robot.)

– A3 is the oldest of the three robots

(A3 nhiều tuổi nhất trong ba robot.)


Giải bài 5 trang 62 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

GAME: Find someone who…

(Trò chơi: Tìm ra người nào đó…)

Work in pairs. Ask your partner to find in your class someone who is…

(Làm việc theo cặp. Yêu cầu bạn của em tìm trong lớp của bạn ai đó là …)

– the tallest (cao nhất)

– the oldest (lớn tuổi nhất)

– the smartest (thông minh nhất)

– the shortest (thấp nhất)

– the biggest (to nhất)

– the smallest (nhỏ bé nhất)

Trả lời:

A: Who is the tallest in our class?

(Ai cao nhất lớp chúng ta?)

B: Minh is the tallest in our class.

(Minh cao nhất lớp chúng ta.)

A: Who is the oldest in our class?

(Ai nhiều tuổi nhất trong lớp của chúng ta?)

B: Our teacher is the oldest in our class.

(Giáo viên của chúng ta là người lớn tuổi nhất trong lớp của chúng tôi.)

A: Who is the smartest in our class?

(Ai thông minh nhất trong lớp của chúng ta?)

B: I’m the smartest in our class.

(Tôi là người thông minh nhất trong lớp.)

A: Who is the shortest in our class?

(Ai thấp nhất trong lớp của chúng ta?)

B: Nam is the shortest in our class.

(Nam thấp nhất trong lớp.)

A: Who is the biggest in our class?

(Ai là người lớn nhất trong lớp của chúng ta?)

B: Huy is the biggest in our class.

(Huy to nhất lớp.)

A: Who is the smallest in our class?

(Ai là người nhỏ trong lớp của chúng ta?)

B: You are the smallest in our class.

(Bạn là người nhỏ nhất trong lớp của chúng ta.)


COMMUNICATION trang 63 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Everyday English

Giải bài 1 trang 63 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen and read the dialogues. Pay attention to the highlighted sentences.

(Nghe và đọc các đoạn hội thoại. Chú ý đến những câu được làm nổi bật.)

A: I think robots can help us a lot in our daily life.

(Tôi nghĩ rằng robot có thể giúp chúng ta rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.)

B: I agree with you.

(Tôi đồng ý với bạn.)

A: Peter says robots can do everything like humans.

(Peter nói rằng robot có thể làm mọi thứ như con người.)

B: I don’t agree with him.

(Tôi không đồng ý với anh ấy.)


Giải bài 2 trang 63 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Express your opinions about the following statements.

(Làm việc theo cặp. Hãy bày tỏ ý kiến của bạn về những câu sau.)

Use the highlighted phrases in the dialogues above.

(Sử dụng các cụm từ được đánh dấu trong các đoạn hội thoại ở trên.)

– Home robots are the most useful of all types of robots.

(Robot gia đình là loại robot hữu ích nhất trong số các loại robot.)

– Some people can use robots to do bad things.

(Một số người có thể sử dụng robot để làm những điều xấu.)

– Robots will use too much electricity in the future.

(Robot sẽ sử dụng quá nhiều điện trong tương lai.)

Trả lời:

A: Home robots are the most useful of all types of robots.

(Robot gia đình là loại robot hữu ích nhất trong số các loại robot.)

B: I agree with you.

(Tôi đồng ý với bạn.)

A: Some people can use robots to do bad things.

(Một số người có thể sử dụng robot để làm những điều xấu.)

B: I don’t agree with you.

(Tôi không đồng ý với bạn.)

A: Robots will use too much electricity in the future.

(Robot sẽ sử dụng quá nhiều điện trong tương lai.)

B: I agree with you.

(Tôi đồng ý với bạn.)


My robot’s abilities

(Khả năng của robot của tôi)

Giải bài 3 trang 63 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill the blanks with the words you hear.

(Nghe chương trình radio từ 4Teen News. Sau đó điền những từ bạn nghe được vào chỗ trống.)

Speaker: Today we asked our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?

Tom: Well my robot can (1) ______ what i say. It can also understand my feelings. It’s the (2) ______ robot.

Speaker: Linh?

Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, (3) ______ my toys away, and

Speaker: And Nobita?

Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can (4) ______ my plants and even work as a (5) ______.

Trả lời:

1. understand 2. smartest 3. put 4. water 5. guard

Speaker: Today we asked our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?

Tom: Well my robot can understand what i say. It can also understand my feelings. It’s the smartest robot.

Speaker: Linh?

Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, put my toys away, and

Speaker: And Nobita?

Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can water my plants and even work as a guard.

Hướng dẫn dịch:

Diễn giả: Hôm nay chúng ta nhờ các bạn của mình: Tom đến từ Úc, Linh đến từ Việt Nam và Nobita đến từ Nhật Bản kể cho chúng ta nghe về robot của họ. Tom, bạn có muốn bắt đầu không?

Tom: Ồ, robot của tôi có thể hiểu những gì tôi nói. Nó cũng có thể hiểu được cảm xúc của tôi. Đó là robot thông minh nhất.

Diễn giả: Linh?

Linh: Robot là bạn thân nhất của tôi. Nó làm được rất nhiều điều đối với tôi: lau sàn nhà, cất đồ chơi của tôi đi, và …

Diễn giả: Còn Nobita?

Nobita: Robot của tôi rất hữu ích. Nó giúp tôi rất nhiều. Nó có thể tưới cây của tôi và thậm chí hoạt động như một người bảo vệ.


Giải bài 4 trang 63 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Interview three friends about what abilities they want their robot to have. Note their answers in the table below

(Phỏng vấn ba người bạn về khả năng mà họ muốn robot của họ có. Lưu ý câu trả lời của họ trong bảng dưới đây.)

Friends Abilities he / she wants his / her robot to have
1.
2.
3.

Trả lời:

Friends

(Các bạn)

Abilities he / she wants his / her robot to have

(Khả năng mà bạn ấy muốn robot có)

1. Ha Vi cook meals (nấu ăn)
2. Hoai Anh do her homework (làm hộ bài tập về nhà) 
3. Duc Tuan play with him (chơi với bạn ấy)

Giải bài 5 trang 63 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Report your result to the class.

(Báo cáo kết quả của bạn cho cả lớp.)

Trả lời:

I interviewed three of my friends about the abilities they want their robots to have. Ha Vi wants her robots to cook meals. Hoai Anh wants her robot to do her homework. And Duc Tuan wants his robot to play with him.

(Tôi đã phỏng vấn ba người bạn của mình về những khả năng mà họ muốn robot của họ có. Hạ Vi muốn robot của mình nấu những bữa ăn. Hoài Anh muốn robot của mình làm bài tập về nhà hộ. Và Đức Tuấn muốn robot chơi cùng bạn ấy.)


SKILLS 1 trang 64 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Reading

Giải bài 1 trang 64 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Discuss the following question.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi sau.)

1. What types of robots are there?

(Có những loại rô bốt nào?)

2. What robots are children interested in?

(Trẻ em thích thú với những con robot nào?)

Trả lời:

1. There are home robots, teacher robots and worker robots.

(Có rô bốt gia đình, rô bốt giáo viên và rô bốt công nhân.)

2. The children are interested in teacher robots.

(Trẻ em thích người máy giáo viên.)


Giải bài 2 trang 64 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Read the text and choose the best answer to each of the questions.

(Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi.)

Today there is an international robot show in Ha Noi. People can see many types of robots there.

Home robots are useful for housework. They can do most of the housework: cook meals, clean the house, do the washing, and iron clothes.

Teacher robots are the best choice for children. They can help them to study. They can teach them English, literature, maths and other subjects. They can also help children to improve their English pronunciation.

People are also interested in other types of robots at the show. Worker robots can build houses and move heavy things: doctor robots can look after sick people and space robots can build space stations on the Moon and on planets.

1. What show is on Ha Noi now?

A. A fashion show

B. A robot show

C. A pet show

2. Which type of robots can help children in their study?

A. Home robots

B. Worker robots

C. Teacher robots

3. Doctor robots can _____.

A. help children to study

B. build houses

C. take care of sick people

4. Which of the following sentences is NOT true according to the passage?

A. Worker robots can build houses and move heavy things.

B. Space robots can build space Stations on the Moon.

C. Home robots can’t do much of the housework.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay có một triển lãm robot quốc tế tại Hà Nội. Mọi người có thể thấy nhiều loại robot ở đó.

Robot gia đình rất hữu ích cho công việc nội trợ. Họ có thể làm hầu hết các công việc nhà: nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa, giặt giũ, ủi quần áo.

Robot giáo viên là sự lựa chọn tốt nhất cho trẻ em. Họ có thể giúp họ học tập. Họ có thể dạy chúng tiếng Anh, văn học, toán học và các môn học khác. Họ cũng có thể giúp trẻ em cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh của mình.

Mọi người cũng quan tâm đến các loại robot khác tại triển lãm. Robot công nhân có thể xây nhà và di chuyển những thứ nặng nhọc: robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh và robot vũ trụ có thể xây dựng các trạm vũ trụ trên Mặt trăng và trên các hành tinh.

1. Hiện tại Hà Nội đang chiếu chương trình gì?

A. Một buổi biểu diễn thời trang

B. Một buổi biểu diễn rô bốt

C. Một buổi biểu diễn thú cưng

2. Loại robot nào có thể giúp trẻ trong học tập?

A. Robot nhà

B. Người máy công nhân

C. Người máy giáo viên

3. Robot bác sĩ có thể _____.

A. giúp trẻ em học tập

B. xây nhà

C. chăm sóc người ốm

4. Câu nào sau đây KHÔNG đúng theo đoạn văn?

A. Robot công nhân có thể xây nhà và di chuyển những thứ nặng nhọc.

B. Người máy không gian có thể xây dựng các Trạm vũ trụ trên Mặt trăng.

C. Robot gia đình không thể làm nhiều việc nhà.

Trả lời:

1. B 2. C 3. C 4. C

Giải bài 3 trang 64 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Read the text again and fill the table below.

(Đọc văn bản một lần nữa và điền vào bảng dưới đây.)

Types of robots What they can do
Home robots  cook meals,…
Teacher Robots
Worker robots
Doctor robots
Space robots

Trả lời:

Types of robots

(Loại robot)

What they can do

(Việc chúng có thể làm)

Home robots

(Robot gia đình)

cook meals, clean the house, do the washing, iron clothes

(nấu ăn, dọn dẹp nhà, giặt giũ, là / ủi quần ào)

Teacher robots

(Robot giáo viên)

help children to study, teach children English, literature, maths and other subjects, help children to improve  their English pronunciation

(giúp trẻ học tập, dạy trẻ tiếng Anh, văn, toán và các môn học khác, giúp trẻ cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh của mình)

Worker robots

(Robot công nhân)

build houses and move heavy things

(xây nhà và di chuyển vật nặng)

Doctor robots

(Robot bác sĩ)

look after sick people

(chăm sóc người bị bệnh / ốm)

Space robots

(Robot không gian)

build space stations on the Moon and on planets

(xây trạm không gian trên mặt trăng và trên các hành tinh khác)


Speaking

Giải bài 4 trang 64 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in pairs. Discuss what you think robots can do in the following places.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận về những gì bạn nghĩ rô bốt có thể làm ở những nơi sau.)

Places What robots can do
Home
School
Factory
Hospital
Garden

Trả lời:

Places

(Địa diểm)

What robots can do

(Việc robot có thể làm)

Home

(Nhà)

do housework, take care of children

(làm việc nhà, chăm sóc trẻ em)

School

(Trường học)

teach students, help students to do exercises

(dạy học sinh, giúp học sinh làm bài tập)

Factory

(Nhà máy)

move heavy things, repair broken things

(di chuyển vật nặng, sửa chữa đồ đạc hư hỏng)

Hospital

(Bệnh viện)

take care of patients, diagnose

(chăm sóc bệnh nhân, chẩn đoán bệnh)

Garden

(Vườn)

plant trees, water plants

(trồng cây, tưới cây)


Giải bài 5 trang 64 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Work in groups. Take turns to talk about robots and what you think they can do. Can you think of other types of robots?

(Làm việc nhóm. Lần lượt nói về robot và những gì bạn nghĩ chúng có thể làm được. Bạn có thể nghĩ về các loại robot khác không?)

Trả lời:

I think another type of robot is entertainment robots. These robots can sing, dance and tell stories to make me happy.

(Tôi nghĩ một loại robot khác là robot giải trí. Những con robot này có thể hát, nhảy và kể chuyện để làm tôi vui.)

Hoặc:

A: What can robots do at home?

(Rô bốt có thể làm gì ở nhà?)

B: They can cook meals and clean rooms.

(Chúng có thể nấu ăn và dọn phòng.)

A: What can robots do in the hospital?

(Rô bốt có thể làm gì bệnh viện?)

B: They can take care of patients.

(Chúng có thể chăm sóc bệnh nhân.)


SKILLS 2 trang 65 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Listening

Giải bài 1 trang 65 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen to the conversation between Khang and Dr Adams and tick the phrases you hear.

(Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Khang và Dr Adams và đánh dấu vào những cụm từ bạn nghe được.)

– look after sick people
– understand what we say
– build the very high buildings
– teach many subjects
– move heavy things

Nội dung bài nghe:

Khang: Dr Adams, please tell me something about robots.

Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do housework. Doctor robots can look after sick people. And…

Khang: Can robots build houses?

Dr Adams: Yes. Worker robots can even build very high buildings.

Khang: Can they teach?

Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online.

Khang: Can they understand what we say?

Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us.

Khang: Robots can do everything like humans?

Dr Adams: No, not everything. They can’t understand our feelings or play football.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

Khang: Tiến sĩ Adams, vui lòng cho tôi biết vài điều về robot.

Tiến sĩ Adams: Chắc chắn. Ngày nay robot có thể làm được khá nhiều việc. Robot nhà có thể làm việc nhà. Robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh. Và…

Khang: Robot có thể xây nhà không?

Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot công nhân thậm chí có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.

Khang: Họ có thể dạy không?

Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot giáo viên có thể dạy nhiều môn học trong một lớp học hoặc trực tuyến.

Khang: Họ có thể hiểu những gì chúng ta nói không?

Tiến sĩ Adams: Đúng vậy. Họ thậm chí có thể nói chuyện với chúng ta.

Khang: Robot có thể làm mọi thứ như con người?

Tiến sĩ Adams: Không, không phải tất cả. Họ không thể hiểu cảm giác của chúng ta hoặc chơi bóng.

Trả lời:

– look after sick people

(chăm sóc người ốm)

– understand what we say

(hiểu những gì chúng tôi nói)

– build the very high buildings

(xây dựng những tòa nhà rất cao)

– teach many subjects

(dạy nhiều môn học)

– move heavy things

(di chuyển những thứ nặng)


Giải bài 2 trang 65 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Listen to the conversation again and tick (✓) T (True) or F (False).

(Nghe lại đoạn hội thoại và đánh dấu (✓) T (Đúng) hoặc F (Sai).)

T F
1. Robots can’t do many things today.
2. Worker robots can build very high buildings.
3. Teacher robots can teach on the internet.
4. Robots can talk to humans.
5. Robots can do everything like humans.

Trả lời:

 T   F 
1. Robots can’t do many things today.

(Ngày nay rô bốt không thể làm được nhiều việc.)

2. Worker robots can build very high buildings.

(Robot công nhân có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.)

3. Teacher robots can teach on the internet.

(Robot giáo viên có thể dạy trên internet.)

4. Robots can talk to humans.

(Robot có thể nói chuyện với con người.)

5. Robots can do everything like humans.

(Robot có thể làm mọi thứ như con người.)


Writing

Giải bài 3 trang 65 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Imagine a robot you would like to have. Make notes about it.

(Hãy tưởng tượng một robot mà bạn muốn có. Ghi chú về nó.)

1. Name of your robot
2. Type of Robot
3. Where it can work
4. What it can do for you

Trả lời:

1. Name of your robot

(Tên robot của bạn)

Funny
2. Type of Robot

(Loại robot)

Entertainment robot

(robot giải trí)

3. Where it can work

(Nơi nó có thể làm việc)

At home and at school

(ở nhà và ở trường)

4. What it can do for you

(Nó có thể làm gì cho bạn)

Sing, dance, tell stories to make me happy and help me do homework

(Hát, nhảy múa, kể chuyện để làm tôi vui và giúp tôi làm bài tập về nhà)


Giải bài 4 trang 65 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Now write a paragraph of 50-60 words about the robots you would like to have. Use the information in 3 to help you.

(Bây giờ, hãy viết một đoạn văn gồm 50-60 từ về các robot mà bạn muốn có. Sử dụng thông tin 3 để giúp bạn)

Trả lời:

My robot’s name is Funny. It is an entertainment robot. It can work at home and at school. It can sing, dance and tell stories to make me happy. It can also help me to do my homework and practice English. I like it so much.

(Tên robot của tôi là Vui nhộn. Nó là một robot giải trí. Nó có thể hoạt động ở nhà và ở trường. Nó có thể hát, nhảy và kể những câu chuyện để làm tôi vui. Nó cũng có thể giúp tôi làm bài tập về nhà và thực hành tiếng Anh. Tôi thích nó rất nhiều.)

Hoặc:

My robot’s name is Thor. It’s a home robot. It’s tall and hard-working. It can clean house, water plants, cook meals, do the washing and do many other things. I like it very much. My robot cleans my room every day and waters flowers with me in the afternoon. It cooks well and my family like the meals it cooks very much.

(Rô bốt của tôi tên là Thor. Nó là rô bốt giúp việc. Nó cao và chăm chỉ. Nó có thể dọn nhà, tưới cây, nấu ăn, giặt giũ và làm nhiều thứ khác nữa. Tôi thích nó lắm. Rô bốt của tôi dọn phòng cho tôi mỗi ngày và tưới hoa cùng tôi vào buổi chiều. Nó nấu ăn ngon và gia đình tôi rất thích những bữa ăn mà nó nấu.)


LOOKING BACK trang 66 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Vocabulary

Giải bài 1 trang 66 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Write the correct words to complete the phrases.

(Viết các từ đúng để hoàn thành các cụm từ.)

Trả lời:

1. iron the clothes (là / ủi quần áo)

2. move heavy things (di chuyển đồ vật nặng)

3. pick fruit (hái hoa quả / trái cây)

4. do the washing (làm công việc giặt giũ)

5. wash the dishes (rửa chén / bát)


Giải bài 2 trang 66 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Fill the blanks with the verbs from the box.

(Điền vào chỗ trống với các động từ trong hộp.)

water      make      repair      work      understand

1. Robots can ______ as guards when we’re away.

2. We rarely go to restaurants because my father can ______ delicious meals at home.

3. Can you ______ my broken clock?

4. Can robots ______ our feelings?

5. My father and I ______ the plants in our garden every morning.

Trả lời:

1. work 2. make 3. repair 4. understand 5. water

1. Robots can work as guards when we’re away.

(Robot có thể làm nhiệm vụ bảo vệ khi chúng ta đi vắng.)

2. We rarely go to restaurants because my father can make delicious meals at home.

(Chúng tôi hiếm khi đi nhà hàng vì bố tôi có thể nấu những bữa ăn ngon ở nhà.)

3. Can you repair my broken clock?

(Bạn có thể sửa chữa đồng hồ bị hỏng của tôi?)

4. Can robots understand our feelings?

(Liệu robot có thể hiểu được cảm xúc của chúng ta?)

5. My father and I water the plants in our garden every morning.

(Cha tôi và tôi tưới cây trong vườn của chúng tôi mỗi sáng.)


Grammar

Giải bài 3 trang 66 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Use the correct form of the adjectives in brackets to complete the paragraph.

(Sử dụng dạng đúng của các tính từ I trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn.)

Welcome to our company. We’ve made the (1. smart) ______ robots in the world. it’s the (2. small) ______ and the (3. light) ______ we’ve made but it can do many things in your house that can even fly to clean the ceilings. It can teach children all school subjects It’s also the (4. strong) ______ in our lab because it can move more than 200 kg. It’s not difficult to own a robot like this because it’s one of the (5. cheap) ______ robots in the world.

Trả lời:

1. smartest 2. smallest 3. lightest 4. strongest 5. cheapest

Welcome to our company. We’ve made the smartest robots in the world. it’s the smallest and the lightest we’ve made but it can do many things in your house that can even fly to clean the ceilings. It can teach children all school subjects It’s also the strongest in our lab because it can move more than 200 kg. It’s not difficult to own a robot like this because it’s one of the cheapest robots in the world.

Hướng dẫn dịch:

Chào mừng đến với công ty của chúng tôi. Chúng tôi đã tạo ra robot thông minh nhất trên thế giới. Nó nhỏ nhất và nhẹ nhất mà chúng tôi đã chế tạo nhưng nó có thể làm được nhiều thứ trong ngôi nhà của bạn thậm chí có thể bay để làm sạch trần nhà. Nó có thể dạy trẻ con tất cả các môn học ở trường. Nó cũng là loại mạnh nhất trong phòng thí nghiệm của chúng tôi vì nó có thể di chuyển hơn 200 kg. Không khó để sở hữu một con robot như thế này vì nó là một trong những con robot rẻ nhất thế giới.


Giải bài 4 trang 66 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Complete the following sentences with the superlative form of the adjectives in brackets.

(Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)

1. What is the (high) ______ mountain in the world?

2. What is the (large) ______ lake in Viet Nam?

3. What is the (long) ______ beach in Viet Nam?

4. What is the (wide) ______ river in the world?

5. What is the (hot) ______ desert in the world?

Trả lời:

1. highest 2. largest 3. longest 4. widest 5. hottest

1. What is the highest mountain in the world?

(Ngọn núi nào cao nhất thế giới?)

2. What is the largest lake in Viet Nam?

(Hồ nào lớn nhất Việt Nam?)

3. What is the longest beach in Viet Nam?

(Bãi biển nào dài nhất Việt Nam?)

4. What is the widest river in the world?

(Con sông nào rộng nhất trên thế giới?)

5. What is the hottest desert in the world?

(Sa mạc nào nóng nhất trên thế giới?)


PROJECT trang 67 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success

Robot design Competition

(Cuộc thi thiết kế robot)

Giải bài 1 trang 67 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

You are taking part in a robot design competition. Work in groups, decide what your robot is like and complete this table.

(Bạn đang tham gia một cuộc thi thiết kế robot. Làm việc theo nhóm, quyết định robot của bạn trông như thế nào và hoàn thành bảng này.)

Robot name
Appearance (weight, height, etc…)
Where it can work
What it can do

Trả lời:

Robot name

(Tên người máy)

Funny
Appearance

(Ngoại hình)

40 centimetres, 1 kilo, colors: red, yellow, green, blue

(40cm, 1kg, màu sắc: đỏ, vàng, xanh lá, xanh lam)

Where it can work

(Nơi nó có thể làm việc)

At home, at school

(Ở nhà, ở trường)

What it can do

(Nó có thể làm gì)

Sing, dance, tell stories, do homework, communicate

(Hát, múa, kể chuyện, làm bài tập về nhà, giao tiếp)

Hoặc:

Robot name

(Tên người máy)

Mina
Appearance

(Ngoại hình)

1.5m height, 50kg weight, small and strong

(Cao 1.5m, nặng 50kg, nhỏ và khỏe)

Where it can work

(Nơi nó có thể làm việc)

School, house

(Trường học và tại nhà)

What it can do

(Nó có thể làm gì)

Clean the floor, water plants, take care of children

(Lau sàn, tưới cây, chăm sóc trẻ em)


Giải bài 2 trang 67 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT

Present your designs to other groups. Vote on the best robot.

(Trình bày thiết kế của bạn cho các nhóm khác. Bình chọn robot tốt nhất.)

Trả lời:

Hello everyone, this is the drawing of my favourite robot. Its name is Funny. It is an entertainment robot. It’s 40 centimetres high and 1 kilo heavy. It has colors of grey, pink, red, yellow, green and blue. It’s lovely with big eyes and a smiling face. It can work both at home and at school. It can sing, dance and tell stories. It can also help me do my homework and talk with me.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào các bạn, đây là bức vẽ về chú rô bốt mà mình yêu thích nhất. Tên của nó là Funny. Nó là một robot giải trí. Nó cao 40 cm và nặng 1 kg. Nó có các màu xám, hồng, đỏ, vàng, xanh lá và xanh dương. Nó thật đáng yêu với đôi mắt to và khuôn mặt tươi cười. Nó có thể hoạt động cả ở nhà và ở trường. Nó có thể hát, nhảy và kể chuyện. Nó cũng có thể giúp tôi làm bài tập và nói chuyện với tôi.


Bài trước:

👉 Giải Unit 11: OUR GREENER WORLD sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Bài tiếp theo:

👉 Giải Review 4 trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 12: ROBOTS sgk Tiếng Anh 6 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com