Giải Unit 2 – PLUZZLES AND GAMES trang 33 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 2. Days sgk Tiếng Anh 6 – Friends Plus bộ Chân Trời Sáng Tạo. Nội dung bài Giải Unit 2 – PLUZZLES AND GAMES trang 33 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, Clil, Culture, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Song, Progress review, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 2. Days

PLUZZLES AND GAMES trang 33 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Giải bài 1 trang 33 Tiếng Anh 6 CTST

Look at the code and write the sentences.

(Nhìn vào bảng mã và viết các câu tương ứng.)

R ZODZBH SZEV YIVZPUZHG.

I always have breakfast.

(Tôi luôn ăn sáng.)

1. R TVG FK ZG HRC.
…………………….

2. R HLNVGRNVH TL GL HXSLLO LM ULLG.
…………………….

3. NB NFN WLVHMG DZGXS GE.
…………………….

4. DV IVOZC ZUGVI WRMMVI.
…………………….

Trả lời:

1. I get up at six.

(Tôi thức dậy lúc 6 giờ.)

2. I sometimes go to school on foot.

(Tôi thỉnh thoảng đi bộ đến trường.)

3. My mum doesn’t watch TV.

(Mẹ tôi không xem tivi.)

4. We relax after dinner.

(Chúng tôi thư giãn sau bữa tối.)


Giải bài 2 trang 33 Tiếng Anh 6 CTST

SENTENCE NOUGHTS AND CROSSES. Work in pairs. One of you is a nought (O) and the other is a cross (X). Take turns saying sentences about your partner. Use the present simple affirmative or negative. If your sentence is true, write a O or a X in the table.

(Câu O và X. Làm việc theo cặp. Một trong hai người là O và người kia X. Thay phiên nhau nói các câu về bạn của em. Sử dụng thì hiện tại đơn khẳng định hoặc phủ định. Nếu câu của bạn là đúng, viết O hoặc X vào bảng.)

You don’t play video games. – Yes, that’s true.

(Bạn không chơi trò chơi điện tử? – Ừm, đúng đó.)

Trả lời:

– You always go to school by bike. – Yes, that’s true.

(Bạn luôn đến trường bằng xe đạp. – Ừm, đúng vậy.)

– You are somtimes late for school. – Yes, that’s true.

(Bạn thỉnh thoảng đi học muộn. – Ừm, đúng vậy.)

– You usually help your mother with the housework. – No, that’s false.

(Bạn thường giúp mẹ làm việc nhà. – Không, sai rồi.)


Giải bài 3 trang 33 Tiếng Anh 6 CTST

THE LONGEST SENTENCE. Work in two teams. Each student says a word to make a team sentence. Use the adverbs of frequency in the box. Which team can make the longest sentence?

(Câu dài nhất. Làm việc theo hai đội. Mỗi học sinh nói một từ để tạo thành câu của đội mình. Sử dụng các trạng từ chỉ tần suất trong khung. Đội nào có câu dài nhất.)

never     sometimes      often      usually    a lways
I     sometimes      go      to

– You always go to school by bike. – Yes, that’s true.

(Bạn luôn đến trường bằng xe đạp. – Ừm, đúng vậy.)

– You are somtimes late for school. – Yes, that’s true.

(Bạn thỉnh thoảng đi học muộn. – Ừm, đúng vậy.)

– You usually help your mother with the housework. – No, that’s false.

(Bạn thường giúp mẹ làm việc nhà. – Không, sai rồi.)

Trả lời:

– Team A: I sometimes go to school on foot because it is quite far from my house about 2 kilometers.

(Đội 1: Tôi thỉnh thoảng đi bộ đến trường vì nó khá xa nhà tôi khoảng 2 km.)

– Team B: We always have a big breakfast with rice, meat, fish, eggs and vegetable soup at 6 c’clock before we go to school because breakfast is very important to help us study well all day.

(Chúng tôi luôn ăn sáng thật no với cơm, thịt, cá, trứng và canh rau lúc 6 giờ trước khi chúng tôi đi học vì bữa sáng rất quan trọng giúp chúng tôi học tập hiệu quả cả ngày.)

Team B makes the longest sentence.

(Đội B có câu dài nhất.)


Giải bài 4 trang 33 Tiếng Anh 6 CTST

Find eight verbs about celebrations in the grid. Each verb is in a different colour. Then match the verbs to pictures 1-8.

(Tìm 8 động từ về tổ chức lễ kỉ niệm trong mạng lưới các từ. Mỗi động từ có một màu khác biệt. Sao đó nối các động từ với tranh 1-8.)

Trả lời:

1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)

2. give presents (tặng quà)

3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)

4. dance (nhảy múa)

5. visit family (thăm gia đình)

6. play music (chơi nhạc)

7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)

8. make costumes (làm trang phục)


Giải bài 5 trang 33 Tiếng Anh 6 CTST

TRUE OR FALSE GAME. Work in pairs. Take turns asking and answering questions. Follow the instructions.

(Trò chơi Đúng hay Sai. Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời những câu hỏi. Hãy làm theo hướng dẫn.)

– Student A: Write five present simple questions for Student B to answer. Use the words in the box to help you. Ask Student B your questions.

(Học sinh A: Viết 5 câu hỏi thì hiện tại đơn cho học sinh B trả lời. Sử dụn các từ trong khung để giúp em. Hỏi học sinh B câu hỏi của em.)

– Student B: Answer Student A’s questions. Give a true answer to four questions and a false answer to one.

(Học sinh B: Trả lời câu hỏi của học sinh A. Đưa ra 1 câu trả lời đúng và 1 câu trả lời sai.)

– Student A: Say which answer you think is false.

(Học sinh A: Nói em nghĩ câu nào là sai.)

Where       What      Who      When     How     do

like      work    speak     help    play     eat    live

A:  Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live in Ankara.

(Tôi sống ở Ankara.)

Trả lời:

A: What do you usually do after school?

(Bạn thường làm gì sau giờ học?)

B: I usually play badminton with my elder sister.

(Tôi thường chơi cầu lông với chị gái của tôi.)

A: Yes, I think that’s true.

(Ừm, mình nghĩ điều đó đúng.)

B: Sure.

(Chắc chắn rồi.)

A: Where do you play?

(Bạn chơi ở đâu?)

B: We play in the school yard.

(Mình chơi trong sân trường.)

A: No, that’s false.

(Không, điều đó sai.)

B: Yes, that’s false. Actually, we play in our school yard.

(Đúng, điều đó sai. Thật ra, mình chơi trong sân nhà.)

A: Who helps you with your homework?

(Ai giúp bạn làm bài tập về nhà?)

B: My mother always helps me with my homework.

(Mẹ mình luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.)

A: Maybe, I think that’s true.

(Có thể, mình nghĩ điều đó đúng.)

B: Haha… that’s fale. My sister always helps me with my homework.

(Haha… sai rồi. Chị gái mình luôn giúp mình làm bài tập về nhà.)

A: Hmm… When do you do your homework?

(Hmm… Bạn làm bài tập về nhà khi nào?)

B: I often do homework after dinner.

(Mình thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.)

A: I’m sure that’s true.

(Mình chắc chắn điều đó đúng.)

B: Of course.

(Tất nhiên.)

A: And how does your sister go to work?

(Và chị gái của bạn đi làm bằng phương tiện gì?)

B: Well, she goes to work by motorbike.

(À, chị ấy đi làm bằng xe máy.)

A: I think that’s false. She always goes to work by bus.

(Mình nghĩ điều đó là sai. Chị ấy luôn đi làm bằng xe buýt.)

B: Hmm… OK, that’s false. She never goes to work by motorbike.

(Hmm… Được rồi, điều đó sai. Chị ấy không bao giờ đi làm bằng xe máy.)


Bài trước:

👉 Giải Unit 2 – CLIL trang 32 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 2 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 111 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 2 – PLUZZLES AND GAMES trang 33 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com