Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập Unit 4. This is My Family! sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài Giải Unit 4 – The Real World trang 42 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 4. This is My Family!
The Real World trang 42 Tiếng Anh 6 Explore English
Family Life
Do you know the difference between your immediate family and your extended family? Your immediate family includes your father, mother, brothers, and sisters. An extended family includes parents, their children, and other family members such as aunts, uncles, and cousins.
(Đời sống gia đình
Bạn có biết sự khác biệt giữa gia đình trực tiếp của bạn và gia đình mở rộng của bạn? Gia đình trực tiếp của bạn bao gồm cha, mẹ, anh chị em của bạn. Một gia đình mở rộng bao gồm cha mẹ, con cái của họ và các thành viên khác trong gia đình như cô dì, chú bác và anh chị em họ.)
Giải bài A trang 42 Tiếng Anh 6 CD
A. Write the words in the correct column. Some words can be used twice.
(Viết các từ vào đúng cột. Một số từ có thể được sử dụng hai lần.)
aunt children dad grandmother grandfather parents son grandparents |
brother daughter niece sister nephew uncle |
Extended Family | Immediate Family |
cousin
|
mom
|
Trả lời:
Extended Family (Gia đình đa thế hệ) |
Immediate Family (Gia đình trực hệ) |
– cousin (anh chị em họ) – aunt (cô, dì) – grandfather (ông nội / ngoại) – grandmother (bà nội / ngoại) – children (các con) – parents (cha mẹ, bố mẹ) – dad (bố, ba, cha) – grandparents (ông bà nội/ ngoại) – brother (anh em trai) – daughter (con gái) – niece (cháu gái) – mom (mẹ) – sister (chị em gái) – nephew (cháu trai) – uncle (bác, chú, cậu) |
– mom (mẹ) – dad (bố, ba, cha) – brother (anh em trai) – sister (chị em gái) – parents (bố mẹ, cha mẹ) – son (con trai) – daughter (con gái) – sister (chị em gái) |
Giải bài B trang 42 Tiếng Anh 6 CD
B. Answer the questions. Then listen and check your answers.
(Trả lời những câu hỏi. Sau đó nghe và kiểm tra các câu trả lời của em.)
1. Who’s your brother’s mom?
2. Who’s your uncle’s daughter? 3. Who’s your dad’s dad? 4. Who’s your sister’s daughter? 5. Who’s your father’s brother? 6. Who’s your mom’s sister? |
She’s my ________ .
She’s my ________ . He’s my ________ . She’s my ________ . He’s my ________. She’s my ________. |
Trả lời:
1. mom | 2. cousin | 3. grandfather | 4. niece | 5. uncle | 6. aunt |
1. Who’s your brother’s mom? (Mẹ của anh em trai của em là ai?)2. Who’s your uncle’s daughter? (Con gái của chú/ bác của em là ai?)3. Who’s your dad’s dad? (Bố của bố của em là ai?) 4. Who’s your sister’s daughter? 5. Who’s your father’s brother? 6. Who’s your mom’s sister? |
She’s my mom. (Đấy là mẹ của em.)She’s my cousin. (Đấy là chị em họ của em)He’s my grandfather. (Đấy là ông nội của em.) She’s my niece. He’s my uncle. She’s my aunt. |
Discussion
Do you want to live with your immediate family or with your extended family? Give reasons.
(Thảo luận. Em muốn sống trong gia đình trực hệ hay gia đình đa thế hệ? Đưa ra lý do.)
Trả lời:
I want to live in my immediate family. Because I think living with parents and brothers or sisters has fewer problems and our relationship is closer. We can help and understand each other better.
(Tôi muốn sống trong gia đình trực hệ của mình. Vì tôi nghĩ sống chung với bố mẹ và anh chị em sẽ có ít vấn đề hơn và mối quan hệ của chúng tôi cũng thân thiết hơn. Chúng tôi có thể giúp đỡ và hiểu nhau hơn.)
Bài trước:
👉 Giải Unit 4 – Language Focus trang 40 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 4 – Pronunciation trang 43 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 4 – The Real World trang 42 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“