Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập Unit 4. This is My Family! sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 4. This is My Family!
Preview trang 38 Tiếng Anh 6 Explore English
Giải bài A trang 38 Tiếng Anh 6 CD
A. Look at the photo. How many people are there in this family? Listen and check your answer.
(Nhìn bức ảnh. Có bao nhiêu người trong gia đình này. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
Trả lời:
There are 18 people in this family.
(Có 18 người trong gia đình này.)
Giải bài B trang 38 Tiếng Anh 6 CD
B. Match the words with the numbers. Use the words in the box.
(Nối các từ với các con số. Sử dụng các từ trong khung.)
mom dad brother sister |
Trả lời:
1. sister: chị/ em gái | 2. brother: anh/ em trai | 3. mom: mẹ | 4. dad: bố, ba, cha |
Giải bài C trang 38 Tiếng Anh 6 CD
C. Talk with a partner. Ask and answer questions.
(Nói với một người bạn. Hỏi và trả lời những câu hỏi.)
– How many people are there in your family?
(Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?)
– There are five people in my family?
(Trong gia đình mình có năm người.)
Trả lời:
A: How many people are there in your family?
(Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?)
B: There are six people in my family.
(Trong gia đình mình có sáu người.)
A: How many sisters do you have?
(Bạn có mấy chị em gái?)
B: I have two sisters.
(Mình có hai chị em gái.)
A: How many brothers do you have?
(Bạn có mấy anh em trai?)
B: I have a brother.
(Mình có một anh trai.)
Language Focus trang 40 Tiếng Anh 6 Explore English
Giải bài A trang 40 Tiếng Anh 6 CD
A. Listen and read. Then repeat the conversation, and replace the words in blue.
(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại, và thay các từ màu xanh.)
1. Nadine: Hey, Maya – are those your family photos?
Maya: Yes, this is my family in Brazil. That’s my dad and that’s my mom.
(Nadine/ South Africa, Stig/ Sweden)
2. Nadine: Are these your sisters?
Maya: No, they’re my cousins.
(friends, brothers)
3. Nadine: OK. Do you have any brothers and sisters?
Maya: Yeah I have a brother and two sisters.
(three, four)
4. Nadine: Is that your baby brother?
Maya: No, that’s me!
(baby sister, cousin)
Hướng dẫn dịch:
1. Nadine: Này, Maya – đó có phải là những bức ảnh gia đình của bạn không?
Maya: Vâng, đây là gia đình mình ở Brazil. Đó là bố mình và đó là mẹ mình.
(Nadine / Nam Phi, Stig / Thụy Điển)
2. Nadine: Đây có phải là chị em của bạn không?
Maya: Không, họ là anh em họ của mình.
(bạn bè, anh em)
3. Nadine: Được rồi. Bạn có anh chị em nào không?
Maya: Vâng, mình có một anh trai và hai chị gái.
(ba, bốn)
4. Nadine: Đó có phải là em trai của bạn không?
Maya: Không, đó là tôi!
(em gái, em họ)
Trả lời:
A: Hey, Nadine – are those your family photos?
(Này, Nadine – đó có phải là những bức ảnh gia đình của bạn không?)
B: Yes, this is my family in South Africa. That’s my dad and that’s my mom.
(Vâng, đây là gia đình mình ở Nam Phi. Đó là bố mình và đó là mẹ mình.)
A: Are these your brothers?
(Đây là anh em trai của bạn à?)
B: No, they’re my cousins.
(Không, họ là em họ của mình.)
A: OK. Do you have any brothers and sisters?
(À. Bạn có anh em trai và chị em gái không?)
B: Yeah I have a brother and three sisters.
(Vâng mình có một anh trai và ba chị em gái.)
A: Is that your baby sister?
(Kia là em gái nhỏ của bạn à?)
B: No, that’s me!
(Không, đó là mình đấy!)
Giải bài B trang 40 Tiếng Anh 6 CD
B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.
(Thực hành với một người bạn. Thay thế bất cứ từ nào để tạo nên đoạn hội thoại của riêng em.)
Trả lời:
An: Hey, Nam – are those your family photos?
(Này, Nam – đó có phải là những bức ảnh gia đình của bạn không?)
Nam: Yes, this is my family in Vietnam. That’s my dad and that’s my mom.
(Vâng, đây là gia đình mình ở Việt Nam. Đó là bố mình và đó là mẹ mình.)
An: Are these your grandparents?
(Đây là ông bà của bạn à?)
Nam: No, they’re my aunt and uncles.
(Không, họ là dì và chú của mình.)
An: OK. Do you have any brothers and sisters?
(À. Bạn có anh em trai và chị em gái không?)
Nam: No, I don’t. I’m the only kid in my family.
(Mình không có. Mình là con một trong nhà.)
An: Is that your cousin?
(Kia là em họ của bạn à?)
Nam: No, that’s me!
(Không, đó là mình đấy!)
Giải bài C trang 41 Tiếng Anh 6 CD
C. Circle the correct answers. Listen and check.
(Khoanh chọn câu trả lời đúng. Nghe và kiểm tra.)
1. Do you have a brother? – Yes, I (do / does).
2. Does she have a sister? – No, she (don’t / doesn’t).
3. Does he have a daughter? – Yes, he (does / do).
4. Do they have any brothers or sisters? – Yes, they (does / do).
5. Do you have any children? No, I (doesn’t / don’t).
Trả lời:
1. do | 2. doesn’t | 3. does | 4. do | 5. don’t |
1. Do you have a brother? – Yes, I do.
(Bạn có anh trai không? – Mình có.)
2. Does she have a sister? – No, she doesn’t.
(Cô ấy có em gái không? – Không.)
3. Does he have a daughter? – Yes, he does.
(Anh ấy có con gái không? – Có.)
4. Do they have any brothers or sisters? – Yes, they do.
(Họ có anh chị em nào không? – Có.)
5. Do you have any children? No, I don’t.
(Bạn có con nào không? Không, tôi không.)
Giải bài D trang 41 Tiếng Anh 6 CD
D. Complete the questions. Write Do or Does. Then look at the photo below and answer the questions.
(Hoàn thành các câu hỏi. Viết Do hoặc Does. Sau đó nhìn bức ảnh bên dưới và trả lời các câu hỏi.)
1. ______ Sarah have a husband? – _____________
2. ______ Jason and Peter have two sisters? – ___________
3. ______ Lisa have two brothers? – ___________
4. ______ Chris and Sarah have children? – __________
5. ______ Peter have a sister? – __________
Trả lời:
1. Does | 2. Do | 3. Does | 4. Do | 5. Does |
1. Does Sarah have a husband? – Yes, she does.
(Sarah có chồng không? – Có.)
2. Do Jason and Peter have two sisters? – No, they don’t.
(Jason và Peter có hai chị em gái không? – Không.)
3. Does Lisa have two brothers? – Yes, she does.
(Lisa có hai anh trai à? – Đúng vậy.)
4. Do Chris and Sarah have children? – Yes, they do.
(Chris và Sarah có con à? – Đúng vậy.)
5. Does Peter have a sister? – Yes, he does.
(Peter có em gái không? – Có.)
Giải bài E trang 41 Tiếng Anh 6 CD
E. Work with a partner. Ask and answer questions to make your partner’s family tree. Look at Lisa’s family tree on page 133 to help you.
(Làm việc với một người bạn. Hỏi và trả lời những câu hỏi để tạo nên cây gia phả của bạn em. Nhìn cây gia phả của Lisa ở trang 133 để giúp em.)
Trả lời:
A: How mamy people are there in your family?
(Gia đình bạn có bao nhiêu người?)
B: There are five people in my family.
(Có năm người trong gia đình tôi.)
A: How many brothers and sisters do you have?
(Bạn có bao nhiêu anh chị em?)
B: I have an elder brother and a younger brother.
(Tôi có một anh trai và một em trai.)
The Real World trang 42 Tiếng Anh 6 Explore English
Family Life
Do you know the difference between your immediate family and your extended family? Your immediate family includes your father, mother, brothers, and sisters. An extended family includes parents, their children, and other family members such as aunts, uncles, and cousins.
(Đời sống gia đình
Bạn có biết sự khác biệt giữa gia đình trực tiếp của bạn và gia đình mở rộng của bạn? Gia đình trực tiếp của bạn bao gồm cha, mẹ, anh chị em của bạn. Một gia đình mở rộng bao gồm cha mẹ, con cái của họ và các thành viên khác trong gia đình như cô dì, chú bác và anh chị em họ.)
Giải bài A trang 42 Tiếng Anh 6 CD
A. Write the words in the correct column. Some words can be used twice.
(Viết các từ vào đúng cột. Một số từ có thể được sử dụng hai lần.)
aunt children dad grandmother grandfather parents son grandparents |
brother daughter niece sister nephew uncle |
Extended Family | Immediate Family |
cousin
|
mom
|
Trả lời:
Extended Family (Gia đình đa thế hệ) |
Immediate Family (Gia đình trực hệ) |
– cousin (anh chị em họ) – aunt (cô, dì) – grandfather (ông nội / ngoại) – grandmother (bà nội / ngoại) – children (các con) – parents (cha mẹ, bố mẹ) – dad (bố, ba, cha) – grandparents (ông bà nội/ ngoại) – brother (anh em trai) – daughter (con gái) – niece (cháu gái) – mom (mẹ) – sister (chị em gái) – nephew (cháu trai) – uncle (bác, chú, cậu) |
– mom (mẹ) – dad (bố, ba, cha) – brother (anh em trai) – sister (chị em gái) – parents (bố mẹ, cha mẹ) – son (con trai) – daughter (con gái) – sister (chị em gái) |
Giải bài B trang 42 Tiếng Anh 6 CD
B. Answer the questions. Then listen and check your answers.
(Trả lời những câu hỏi. Sau đó nghe và kiểm tra các câu trả lời của em.)
1. Who’s your brother’s mom?
2. Who’s your uncle’s daughter? 3. Who’s your dad’s dad? 4. Who’s your sister’s daughter? 5. Who’s your father’s brother? 6. Who’s your mom’s sister? |
She’s my ________ .
She’s my ________ . He’s my ________ . She’s my ________ . He’s my ________. She’s my ________. |
Trả lời:
1. mom | 2. cousin | 3. grandfather | 4. niece | 5. uncle | 6. aunt |
1. Who’s your brother’s mom? (Mẹ của anh em trai của em là ai?)2. Who’s your uncle’s daughter? (Con gái của chú/ bác của em là ai?)3. Who’s your dad’s dad? (Bố của bố của em là ai?)4. Who’s your sister’s daughter? (Con gái của chị/ em gái của em là ai?)5. Who’s your father’s brother? (Anh/ em trai của bố/ cha của em là ai?)6. Who’s your mom’s sister? (Chị / em gái của em là ai?) |
She’s my mom. (Đấy là mẹ của em.)She’s my cousin. (Đấy là chị em họ của em)He’s my grandfather. (Đấy là ông nội của em.)She’s my niece. (Đấy là cháu gái của em.)He’s my uncle. (Đấy là chú/ bác của em.)She’s my aunt. (Đấy là dì/ già của em.) |
Discussion
Do you want to live with your immediate family or with your extended family? Give reasons.
(Thảo luận. Em muốn sống trong gia đình trực hệ hay gia đình đa thế hệ? Đưa ra lý do.)
Trả lời:
I want to live in my immediate family. Because I think living with parents and brothers or sisters has fewer problems and our relationship is closer. We can help and understand each other better.
(Tôi muốn sống trong gia đình trực hệ của mình. Vì tôi nghĩ sống chung với bố mẹ và anh chị em sẽ có ít vấn đề hơn và mối quan hệ của chúng tôi cũng thân thiết hơn. Chúng tôi có thể giúp đỡ và hiểu nhau hơn.)
Pronunciation trang 43 Tiếng Anh 6 Explore English
Reduction: do and does
(Sự xuống giọng: do và does)
Giải bài A trang 43 Tiếng Anh 6 CD
A. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
1. Do you have a sister?
2. Do they have cousins?
3. Does he have a brother?
4. Does he have an aunt?
5. Does she have a nephew?
6. Does he have a niece?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có chị em gái không?
2. Bạn có anh chị em họ không?
3. Bạn có anh em trai không?
4. Anh ấy có dì/ cô không?
5. Cô ấy có cháu trai không?
6. Anh ấy có cháu gái không?
Giải bài B trang 43 Tiếng Anh 6 CD
B. Listen and answer. Circle the words you hear.
(Nghe và trả lời. Khoanh chọn những từ em nghe được.)
1. (Does she / Do they) have a cousin?
2. (Do they / Do you) have an aunt?
3. (Do they / Does he) have younger brothers?
4. (Does she / Do they) have a baby sister?
5. (Do they / Does she) have aunts and uncles?
Trả lời:
1. Does she have a cousin?
2. Do they have an aunt?
3. Does he have younger brothers?
4. Does she have a baby sister?
5. Do they have aunts and uncles?
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có một em họ phải không?
2. Họ có một người dì có phải không?
3. Anh ấy có em trai đúng không?
4. Cô ấy có em gái đúng không?
5. Họ có dì và chú đúng không?
Giải bài C trang 43 Tiếng Anh 6 CD
C. Work with a partner. Take turns to read the questions in B, stressing the correct words.
(Làm việc với một người bạn. Luân phiên đọc những câu hỏi ở B. nhấn trọng âm vào đúng từ.)
Trả lời:
1. Does she have a cousin?
2. Do they have an aunt?
3. Does he have younger brothers?
4. Does she have a baby sister?
5. Do they have aunts and uncles?
Communication trang 43 Tiếng Anh 6 Explore English
Play a game. Ask questions from the game board below. When someone answers “Yes”, write their name in the box. The first person to complete all the boxes is the winner.
Find someone who…
(Chơi trò chơi. Hỏi những câu hỏi ở bảng trò chơi bên dưới. Khi có người trả lời “Có”, viết tên bạn ấy vào khung. Người đầu tiên hoàn thành tất cả các ô là người chiến thắng.)
Tìm ra người…)
… has a big family. _________________ |
… has a pet fish. _________________ |
…has a brother and sister. _________________ |
… has two brothers. _________________ |
… has four cousins. _________________ |
… has two sisters. _________________ |
… has three aunts. _________________ |
… has a brother. _________________ |
… has a dog and cat. _________________ |
… has a small family. _________________ |
… has two uncles. _________________ |
… has four grandparents. _________________ |
Trả lời:
Mai has a big family. (Mai có một đại gia đình.) |
Phong has a pet fish. (Phong có một con cá cảnh.) |
Nhung has a brother and sister. (Nhung có một anh trai và một chị gái.) |
Nam has two brothers. (Nam có hai anh em trai.) |
Ha has four cousins. (Hà có bốn anh chị em họ.) |
Chi has two sisters. (Chi có hai chị em gái.) |
Hoa has three aunts. (Hoa có ba người cô, dì.) |
Mi has a brother. (Mi có một anh trai.) |
Minh has a dog and cat. (Minh có một con chó và một con mèo.) |
Lan has a small family. (Lan có một gia đình nhỏ.) |
Sang has two uncles. (Sang có hai người chú, bác.) |
Lam has four grandparents. (Lam có bốn ông bà – nội, ngoại.) |
Reading trang 45 Tiếng Anh 6 Explore English
Twins days festival
Every year, the small town of Twinsburg, Ohio, in the United States, has a special festival. It’s called the Twins Days Festival. The festival takes place in August. It’s three days long and is very popular.
Thousands of brothers and sisters visit this festival. Most of them are 5 twins. They go there to meet old friends and to make new ones.
Twins often look the same, with the same color hair and eyes, but sometimes there are quite a few differences. Identical twins, however, look exactly like each other. They also often have the same hobbies!
Hướng dẫn dịch:
Ngày hội cho các cặp sinh đôi
Mỗi năm, thị trấn nhỏ ở Twingburg, Ohio, nước Mỹ đều tổ chức một lễ hội đặc biệt. Lễ hội này được gọi là Ngày hội dành cho các cặp sinh đôi. Nó diễn ra vào tháng Tám. Nó kéo dài trong 3 ngày và hết sức phổ biến.
Hàng nghìn các cặp anh chị em tham gia lễ hội. Hầu hết là các cặp sinh đọi. Họ đến đó để gặp những người bạn cũ và làm quen bạn mới.
Những cặp sinh đôi thường giống nhau, từ màu tóc cho đến măt, tuy nhiên thỉnh thoảng cũng có một vài sự khác biệt. Tuy nhiên, những cặp sinh đôi cùng trứng thì nhìn giống hệt nhau. Họ thậm chí còn có sở thích giống nhau nữa.
Giải bài A trang 45 Tiếng Anh 6 CD
A. Look at the photo. What do you think the article is about? Check (✓) the correct answer.
(Nhìn vào bức ảnh. Em nghĩ bài viết nói về cái gì? Đánh dấu vào câu trả lời đúng.)
Ο big families (những đại gia đình)
Ο brothers and sisters (những người anh chị em)
Ο famous families (những gia đình nổi tiếng)
Trả lời:
(✓) brothers and sisters
Giải bài B trang 45 Tiếng Anh 6 CD
B. Read the article quickly. Underline the name of the town.
(Đọc nhanh bài viết. Gạch dưới tên của thị trấn.)
Trả lời:
Twinsburg
Giải bài C trang 45 Tiếng Anh 6 CD
C. Make a list. Write the names of interesting festivals you know.
(Lập danh sách. Viết tên những lễ hội thú vị mà em biết.)
Trả lời:
– Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
– Hue festival: Lễ hội Huế
– Perfume Festival: Lễ hội chùa Hương
– Mid-Autumn Festival: Tết Trung thu
– Hung King Temple Festival: Lễ hội đền Hùng
– Lim Festival: Lễ hội chùa Lim
– Hoi An Lantern Festival: Lễ hội lồng đèn Hội An
– Phu Day Festival: Lễ hội Phủ Dầy.
– May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động
– New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới
– April Fools’ Day: Ngày Nói dối
– Easter: Lễ Phục Sinh
Comprehension trang 46 Tiếng Anh 6 Explore English
Giải bài A trang 46 Tiếng Anh 6 CD
A. Choose the correct answers for Twins Days Festival.
(Chọn những câu trả lời đúng cho Ngày hội Sinh đôi.)
1. Main idea What’s another title for this article?
a. A Special Festival
b. Visiting Ohio
c. A Day Out with Friends
2. Detail The festival is ____ days long.
a. two
b. three
c. four
3. Vocabulary The word “popular” means people ______. (line 3)
a. like it
b. don’t like it
c. think it’s very long
4. Inference Who can go to this festival?
a. everyone
b. only twins
c. only twins from Ohio
5. Vocabulary What is the word for twins who look exactly the same?
a. identical
b. similar
c. different
Trả lời:
1. a | 2. b | 3. a | 4. a | 5. a |
1. Main idea What’s another title for this article? – a. A Special Festival
(Ý chính – Một tiêu đề khác cho bài viết này là gì? – a. Một lễ hội đặc biệt)
2. Detail The festival is three days long.
(Chi tiết – Lễ hội kéo dài ba ngày.)
3. Vocabulary The word “popular” means people like it. (line 3)
(Từ vựng – Từ “phổ biến” có nghĩa là mọi người thích nó. (dòng 3))
4. Inference Who can go to this festival? – a. everyone
(Suy luận – Ai có thể đến lễ hội này? – a. tất cả mọi người)
5. Vocabulary What is the word for twins who look exactly the same? – a. identical
(Từ vựng Từ chỉ những cặp sinh đôi trông giống hệt nhau là gì? – a. giống hệt nhau)
Giải bài B trang 46 Tiếng Anh 6 CD
B. Complete the word web.
(Hoàn thành mạng lưới từ.)
Trả lời:
1.year | 2. old | 3. new | 4. Ohio | 5. sisters |
Twins Days Festival (Ngày hội Song sinh)
1. When? – Every year
(Khi nào? – Hàng năm)
2. Why? – Meet old friends
(Tại sao? – Gặp gỡ bạn bè cũ)
3. Why? – Make new friends
(Tại sao? – Kết giao bạn mới)
4. Where? – Ohio
(Ở đâu? – Ohio)
5. Who goes? – brothers and sisters
(Ai đến? – anh chị em sinh đôi)
Giải bài C trang 46 Tiếng Anh 6 CD
C. CRITICAL THINKING
Talk with a partner. Do you know any twins? Are they the same or different?
(Tư duy: Nói với một người bạn. Em có biết cặp sinh đôi nào không? Họ giống nhau hay khác nhau?)
Trả lời:
I know a twins in my neighbourhood. They are a boy and a girl. They are not the same, but not very different.
(Tôi biết một cặp song sinh trong khu tôi sống. Họ là một bé trai và một bé gái. Họ không giống nhau, nhưng cũng không khác nhau nhiều.)
IDIOM
(Thành ngữ)
My sister and I have red hair. It __ in the family.
a. runs
b. walks
c. takes
Trả lời:
a. runs
something runs in the family: Khi một cái gì đó “runs in the family” tức là nó là một đặc điểm nhận dạng/ tính cách chung mà tất cả các thành viên trong gia đình đều có. Trong câu trên, tức là chị gái tôi và tôi đều có tóc đỏ, các thành viên khác trong gia đình cũng đều có tóc đỏ.)
Writing trang 46 Tiếng Anh 6 Explore English
Write an email. Describe your family in 40-60 words.
(Viết một thư điện tử. Mô tả gia đình của em từ 40 – 60 từ.)
From: Joe@NGLstudent.com
To: Emily@NGLstudent.com
Subject: Hello from London!
Hi,
My name Is Joe Parker. I’m 14 years old and I live in London, in the United Kingdom. My mom’s name is Julie, and my dad’s name is Steven. I have one younger brother. His name is Andrew. He’s 12 years old.
Joe
Hướng dẫn dịch thư:
Từ: Joe@NGLstudent.com
Đến: Emily@NGLstudent.com
Chủ đề: Lời chào từ London!
Xin chào,
Mình là Joe Parker. Mình 14 tuổi và mình sống ở London, nước Anh, Mẹ mình là Julie và bố mình là Steven. Mình có một em trai. Em ấy là Andrew. Em ấy 12 tuổi.
Joe
Trả lời:
From: Thanhtam@gmail.com
To: Minhhoang123@gmail.com
Subject: Hello from Hanoi!
Hi,
My name is Nguyen Ngoc Tuong Vy. I’m 14 years old and I live in Ha Noi, in Vietnam. My mom’s name is Thanh Mai, she is a maths teacher. My dad’s name is Minh Duc, he is an engineer. I have one younger sister. Her name is Thien Kim. She’s 10 years old.
Vy
Hướng dẫn dịch:
Từ: tuongvy@gmail.com
Đến: hoangphong@gmail.com
Chủ đề: Lời chào từ Hà Nội!
Xin chào,
Mình là Nguyễn Ngọc Tường Vy. Mình 14 tuổi và mình sống ở Hà Nội, Việt Nam. Mẹ mình là Thanh Mai, mẹ là giáo viên Toán. Bố mình là Minh Đức, bố là kỹ sư. Mình có một em gái. Em ấy là Thiên Kim. Em ấy 10 tuổi.
Vy
Video trang 47 Tiếng Anh 6 Explore English
Mega Family
(Đại gia đình)
ABOUT THE VIDEO
The Casons talk about life in a big family.
(Về video: Gia đình Casons nói về cuộc sống trong một đại gia đình.)
BEFORE YOU WATCH
(Trước khi xem)
Circle the words you think you will hear to describe the Cason’s family.
(Khoanh chọn những từ em nghĩ em sẽ nghe khi mô tả gia đình Cason.)
happy small big fun unusual |
Trả lời:
I think I will hear the words: happy, big and fun.
(Tôi nghĩ tôi sẽ nghe thấy từ “happy, big” và “fun.”)
WHILE YOU WATCH
(Trong khi xem)
Giải bài A trang 47 Tiếng Anh 6 CD
A. Check your answers to the Before You Watch question.
(Kiểm tra câu trả lời của em cho câu hỏi Before You Watch.)
Trả lời:
I think I will hear the words: happy, big and fun.
(Tôi nghĩ tôi sẽ nghe thấy từ “happy, big” và “fun.”)
Giải bài B trang 47 Tiếng Anh 6 CD
B. Watch the video again. Circle T for True or F for False.
(Xem lại video. Khoanh chọn T với câu Đúng và F với câu Sai.)
1. Life in a big family is difficult. | T | F |
2. All children in the Cason family go to the same school. | T | F |
3. All the children have their own bedrooms. | T | F |
4. The younger brothers and sisters fight a lot. | T | F |
5. Dave Cason says his family is happy. | T | F |
Trả lời:
1. Life in a big family is difficult.
(Cuộc sống trong một đại gia đình thật khó khăn.) |
T | |
2. All children in the Cason family go to the same school.
(Tất cả trẻ em trong gia đình Cason đều học cùng trường.) |
F | |
3. All the children have their own bedrooms.
(Tất cả trẻ em đều có phòng ngủ riêng.) |
F | |
4. The younger brothers and sisters fight a lot.
(Các em trai và em gái đánh nhau rất nhiều.) |
T | |
5. Dave Cason says his family is happy.
(Dave Cason nói rằng gia đình anh ấy rất hạnh phúc.) |
T |
AFTER YOU WATCH
(Sau khi xem)
Talk with a partner. Do you know any big families? What are they like? Do you want to have a big family?
(Nói với một người bạn. Em có biết một đại gia đình nào không? Họ trông như thế nào? Gia đình của em có đông đúc không?)
Trả lời:
I know a very big family next to my house. In that family 4 generations (14 people) live under one roof: great grandfather, grandparents, father and mother, their children, brothers and sisters, aunts and uncles, nephew and nieces and cousins. They seem quite happy, but sometimes they argue and the very young kids fight.
I don’t have a big family. In my family there are 4 people: my parents, my elder brother and me.
Hướng dẫn dịch:
Tôi biết một gia đình rất lớn bên cạnh nhà tôi. Trong gia đình đó, 4 thế hệ (14 người) cùng chung sống dưới một mái nhà: ông cố, ông bà nội, bố mẹ, con, anh chị em ruột, cô, dì, chú, bác, cháu ruột và anh em họ. Họ có vẻ khá vui vẻ, nhưng đôi khi họ tranh cãi và những đứa trẻ còn rất nhỏ đánh nhau.
Tôi không có một gia đình lớn. Trong gia đình tôi có 4 người: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi.
Worksheet trang 141 Tiếng Anh 6 Explore English
Giải bài 1 trang 141 Tiếng Anh 6 CD
Write. Are these family members male (M), female (F) or both (B).
(Viết. Các thành viên trong gia đình sau đây là đàn ông (F), con gái (M) hoặc là cả hai (B))
Trả lời:
a. father – M | b mother- F | c. grandparents – B |
e. son – M | d. sister – F | h. chidren – B |
g. brother – M | f. aunty – F | i. cousin – B |
j. uncle – M | k. niece – F | |
m. nephew – M | l. daughter – F |
Giải bài 2 trang 141 Tiếng Anh 6 CD
Complete Carl’s family tree with the words in box ( Hoàn thành sơ đồ gia đình của Carl với các từ trong bảng)
Trả lời:
a. Grandfather | b. Dad | c. aunty | d. sister | e. brother | f. cousin |
Giải bài 3 trang 141 Tiếng Anh 6 CD
Look at the family tree in Activity 2. Answer the questions in complete sentences.
(Nhìn vào sơ đồ gia đình ở bài tập 2. Trả lời với một câu hoàn chỉnh)
Trả lời:
a. Yes, he has.
b. Carl has one cousin.
c. He has 2 uncles.
d. No, he doesn’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Carl có anh trai không? Có, anh ấy có.
2. Carl có bao nhiêu anh chị em họ? Carl có một người người anh họ.
3. Carl có bao nhiêu chú? Anh ấy có 2 chú.
4. Anh họ của Carl có con không? Không, anh ấy không có.
Giải bài 4 trang 141 Tiếng Anh 6 CD
Write about your family.
(Viết về gia đình của bạn)
Example: I have two sisters and a brother. I don’t have any aunts, but I have an uncle.
(Ví dụ: Tớ có hai chị gái và một anh trai.Tớ không có dì nhưng tớ có một người chú.)
Trả lời:
I have two younger sisters and a younger brother. I don’t have any uncle but I have one aunt.
(Tớ có hai người em gái và một người em trai. Tớ không có cậu nhưng tớ có một người dì.)
Extra Practice Worksheet trang 154 Tiếng Anh 6 Explore English
4. MEGAFAMILY
Giải bài A trang 154 Tiếng Anh 6 CD
Label the picture using the words from the box.
(Viết dưới bức tranh các từ trong bảng)
Trả lời:
1. father | 2. mother | 3. sister | 4. brother |
Giải bài B trang 154 Tiếng Anh 6 CD
Circle the correct words.
(Khoanh tròn đáp án đúng)
Trả lời:
1. have | 2. has | 3. are | 4. have | 5. Does |
Hướng dẫn dịch:
1. Dave và Chris Cason có 16 đứa.
2. Người con cả Jessica có 15 người em trai và em gái.
3. Không có cặp sinh đôi nào trong gia đình tớ.
4. Ông Cason có một gia dình lớn không?
5. Có, ông ý có.
Giải bài C trang 154 Tiếng Anh 6 CD
Compare big families and small families. Write two good things and two bad things about each. Use the phrases in the box to help you.
(So sánh một gia đình lớn và gia đình nhỏ. Viết hai điều tốt và hai ưu điểm và hai khuyết điểm về mỗi loại gia đình. Sử dụng các cụm từ trong bảng)
Trả lời:
– When you have big family, you will get many presents on your birthday.
– When you live in big family, your holidays are more fun because you will have chance to play with cousins.
– When you live in big family, there are lot of noise because there are many people in the house.
– When you live in big family, you fight more because each people has different opinion.
– When you live in small family, you will feel lonely because there is few people.
– When you live in small family, you will get fewer presents on your birthday.
– When you live in small family, there is more space for you to do whatever you like.
– When you live in small family, there is not a lot of noise.
Hướng dẫn dịch:
– Khi có đại gia đình, bạn sẽ nhận được nhiêu quà trong ngay sinh nhật.
– Khi bạn sống trong một đại gia đình, những ngay nghỉ của bạn sẽ vui hơn vì bạn sẽ có cơ hội chơi với anh em họ hàng.
– Khi ban sống trong một gia đình lớn, có rất nhiều tiếng ồn vi có nhiều người trong nhà.
– Khi sống trong đại gia đình, bạn tranh đấu nhiều hơn vì mỗi người có quan điểm khác nhau.
– Khi sống trong gia đình nhỏ, ban sẽ cảm thấy cô đơn vì ít người.
– Khi bạn sống trong một gia đình nhỏ, bạn sẽ nhận được ít quà hơn vào ngày sinh nhật của mình.
– Khi bạn sống trong một gia đình nhỏ, có nhiều không gian hơn để bạn làm bất cứ điều gì bạn thích.
– Khi bạn sống trong một gia đình nhỏ, không có nhiêu tiếng ồn.
Bài trước:
👉 Giải Unit 3. Where’s the Shark? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 5. I Like Fruit! sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 4. This is My Family! sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“