Giải Unit 5. I Like Fruit! sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Nội Dung

Hướng dẫn giải bài tập Unit 5. I Like Fruit! sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 5. I Like Fruit!

Preview trang 49 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 49 Tiếng Anh 6 CD

A. Listen to the students. What fruits do they like? Complete the Like column.

(Nghe các bạn học sinh. Họ thích hoa quả gì? Hoàn thành cột Thích.)

NAME LIKE
Dino apples
Sophie
Teresa
Peter

Nội dung bài nghe:

Sophie: Dino, what’s your favorite fruit?

Dino: I really like apples. What about you Sophie?

Sophie: Well, I like grapes.

Dino: And you, Teresa?

Teresa: I like strawberries. I know Peter likes strawberries too.

Peter: Yes, that’s true. I do

Hướng dẫn dịch bài nghe:

Sophie: Dino, trái cây yêu thích của cậu là gì?

Dino: Tớ thực sự thích táo. Còn cậu, Sophie?

Sophie: Chà, tớ thích nho.

Dino: Còn cậu, Teresa?

Teresa: Tớ thích dâu tây. Tớ biết Peter cũng thích dâu tây.

Peter: Đúng vậy.

Trả lời:

NAME LIKE
Dino apples
Sophie grapes
Teresa strawberries
Peter strawberries

Giải bài B trang 49 Tiếng Anh 6 CD

B. Listen. What fruits don’t the students like? Complete the Don’t Like column.

(Nghe. Những học sinh này không thích hoa quả nào? Hoàn thành cột Không thích.)

NAME DON’T LIKE
Dino
Sophie
Teresa
Peter oranges

Nội dung bài nghe:

Sophie: So Dino, what fruit don’t you like?

Dino: mangoes. I don’t like mangoes

Sophie: I don’t like apples. What about you Teresa?

Teresa: Well, I don’t like grapes. Peter, you?

Peter: Well, I don’t like oranges. That’s the only fruit I don’t like.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

Sophie: Vậy Dino, cậu không thích trái cây nào?

Dino: Xoài. Tớ không thích xoài

Sophie: Tớ không thích táo. Còn cậu thì sao Teresa?

Teresa: Chà, tớ không thích nho. Peter, cậu?

Peter: Chà, tớ không thích cam. Đó là loại trái cây duy nhất mà tớ không thích.

Trả lời:

NAME LIKE DON’T LIKE
Dino apples mangoes
Sophie grapes apples
Teresa strawberries grapes
Peter strawberries oranges

Giải bài C trang 49 Tiếng Anh 6 CD

C. Talk with a partner. What foods do you like? What foods don’t you like?

(Nói với một người bạn. Em thích thức ăn nào? Em không thích thức ăn gì?)

– I like apples, but I don’t like carrots.

(Tôi thích táo, nhưng tôi không thích cà rốt.)

– I like fruit, but I don’t like vegetables.

(Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thích rau củ.)

Trả lời:

I like fruits, vegetables, fish and seafood, but I don’t like meat and rice.

(Tôi thích hoa quả, rau củ, cá và hải sản, nhưng tôi không thích thịt và cơm.)

I like watermelons, but I don’t like papaya.

(Tớ thích dưa hấu nhưng tớ không thích đu đủ.)

I like apples, but I don’t like pears.

(Tớ thích táo, nhưng tớ không thích lê.)

I like pineapples, but I don’t like starfruits.

(Tớ thích dứa, nhưng tớ không thích khế.)

I like plums, but I don’t like dragon fruits.

(Tớ thích mận nhưng tớ không thích thanh long.)


Language Focus trang 50 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 50 Tiếng Anh 6 CD

A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại và thay các từ màu xanh.)

1. Stig: Are you hungry? Do you want to eat lunch?

Minh: Yes, I’m really hungry.

Maya: Me too!

(breakfast, dinner)

2. Stig: This is a traditional Swedish food. Do you like fish?

Maya: Sure!

Minh: Yeah! I do.

(fruit, vegetables)

3. Stig: Mmmmm. It’s really good.

(amazing, delicious)

4. Stig: Here it is! Maya – are you OK?

Maya: Sorry… I’m not hungry.

Minh: Uh… me neither.

(Here you go!, Here you are!)

Hướng dẫn dịch:

1. Stig: Các bạn có đói không? Các bạn có muốn ăn trưa không?

Minh: Vâng, mình thực sự đói.

Maya: Mình cũng vậy!

(bữa sáng, bữa tối)

2. Stig: Đây là một món ăn truyền thống của Thụy Điển. Các bạn có thích cá không?

Maya: Có chứ!

Minh: Ừ! Mình có.

(rau của, hoa quả)

3. Stig: Mmmmm. Nó thật sự ngon.

(tuyệt vời, ngon)

4. Stig: Đây rồi! Maya – bạn ổn chứ?

Maya: Xin lỗi… mình không đói.

Minh: Uh… mình cũng vậy.

(Của bạn đây !, Của bạn đây!)

Trả lời:

Stig: Are you hungry? Do you want to eat dinner?

(Các bạn có đói không? Các bạn muốn ăn tối không?)

Minh: Yes, I’m really hungry.

(Vâng, mình thật sự đói.)

Maya: Me too!

(Mình cũng đói nữa.)

Stig: This is a traditional Swedish food. Do you like vegetables?

(Đây là món ăn truyền thống của người Thụy Điển. Các bạn có thích rau củ không?)

Maya: Sure!

(Chắc chắn rồi.)

Minh: Yeah! I do.

(Vâng! Mình có.)

Stig: Mmmmm. It’s really delicious.

(Mmmmm. Ngon thật.)

Stig: Here you are! Maya – are you OK?

(Đây rồi! Maya – bạn ổn chứ?)

Maya: Sorry… I’m not hungry.

(Xin lỗi… Mình không đói.)

Minh: Uh… me neither.

(Ừ… mình cũng không.)


Giải bài B trang 50 Tiếng Anh 6 CD

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với một người bạn. Thay bất cứ từ nào để tạo bài hội thoại của riêng em.)

Trả lời:

A: Are you hungry? Do you want to have breakfast?

(Các bạn có đói không? Các bạn muốn ăn sáng không?)

B: Yes, I’m quite hungry.

(Vâng, mình hơi đói rồi.)

C: Me too!

(Mình cũng đói nữa.)

A: This is a traditional Vietnamese food. Do you like rice?

(Đây là món ăn truyền thống của người Việt Nam. Các bạn có thích gạo không?)

B: Sure!

(Có chứ.)

C: Yeah! I do.

(Vâng! Mình có.)

A: Mmmmm. This sticky rice is really amazing. Here you are! B – do you want to enjoy it?

(Mmmmm. Món xôi này thật sự tuyệt vời. Đây rồi! B – bạn muốn thưởng thức nó không?)

B: Of course. Yeah, it’s really delicious.

(Dĩ nhiên rồi. Yeah, ngon quá.)

C: I want to enjoy it, too.

(Mình cũng muốn thưởng thức nữa.)

Hoặc:

A: Are you hungry? Do you want to eat dinner?

B: Yes, I am really hungry.

C: So am I

A: This is a famous Vietnamese food. Do you like chicken?

B. Yes, I do

C: Sure

A: Wait for minute, it is very delicious………. Here you are.

B: Thank you very much.

C. It is amazing, thanks.

Hướng dẫn dịch:

A: Các cậu có đói không? Cậu có muốn ăn tối không?

B: Có chứ, tớ rất đói

C: Tớ cũng vậy

A; Đây là món ăn nổi tiếng ở Việt Nam. Các cậu thích ăn gà chứ?

B: Có chứ

C: Chắc chắn là tớ thích rồi

A: Đợi một chút nhé, nó sẽ rất là ngon đó…… Xong rồi đây.

B. Cảm ơn cậu nhiều nhé.

C. Nó thật tuyệt vời, cảm ơn cậu nhé.


Giải bài C trang 51 Tiếng Anh 6 CD

C. Countable and uncountable? Are the foods below countable or uncountable? Write C for countable and U for uncountable. Then discuss which foods you like/ don’t like and why?

(Đếm được hay không đếm được? Những thức ăn bên dưới là đếm được hay không đếm được? Viết C với đếm được và U với không đếm được. Sau đó thảo luận thức ăn nào em thích / không thích và tại sao?)

Trả lời:

Countable Uncountable
fish: C
burger: bánh mỳ kẹp C
sandwich: bánh mỳ săm – quích C
soda: nước ngọt có ga U
bread: bánh mỳ U
chips: khoai tây chiên C
rice: gạo U
soup: canh U
pizza: bánh piza C
vegetables: rau củ U
milk: sữa U
chocolate: sô-cô-la U

Giải bài D trang 51 Tiếng Anh 6 CD

D. Complete the conversation. Write like or likes. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành bài hội thoại. Viết like hoặc likes. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

Nadine: I’m hungry. Let’s have lunch.

Stig: OK. Do you ______ rice and beans?

Nadine: Well, I ______ rice, but I don’t _______ beans.

Stig: How about Sarah? Does Sarah _______ rice?

Nadine: Yes, she does. She _______ beans, too.

Stig: How about Tim?

Nadine: He _______ beans, but he doesn’t _______ rice.

Stig: Hmmmm…. Let’s eat soup. We all ______ soup!

Trả lời:

Nadine: I’m hungry. Let’s have lunch.

Stig: OK. Do you like rice and beans?

Nadine: Well, I like rice, but I don’t like beans.

Stig: How about Sarah? Does Sarah like rice?

Nadine: Yes, she does. She likes beans, too.

Stig: How about Tim?

Nadine: He likes beans, but he doesn’t like rice.

Stig: Hmmmm…. Let’s eat soup. We all like soup!

Hướng dẫn dịch:

Nadine: Mình đói rồi. Chúng ta ăn trưa nhé.

Stig: Được rồi. Bạn có thích cơm và đậu không?

Nadine: Chà, mình thích cơm, nhưng mình không thích đậu.

Stig: Còn Sarah thì sao? Sarah có thích cơm không?

Nadine: Có. Bạn ấy cũng thích đậu nữa.

Stig: Còn Tim thì sao?

Nadine: Bạn ấy thích đậu, nhưng không thích cơm.

Stig: Hmmmm…. Vậy chúng ta ăn súp nhé. Tất cả chúng ta đều thích súp!


Giải bài E trang 51 Tiếng Anh 6 CD

E. Play tic-tac-toe. Turn to page 134 and follow the instructions.

(Trò chơi: tic-tac-toe. Chuyển đến trang 134 và làm theo các hướng dẫn.)

Ask your partner what foods she or he likes and doesn’t like. Remember the answers. Then play tic-tac-toe.

(Hỏi bạn của em những món ăn mà cô ấy hoặc anh ấy thích và không thích. Ghi nhớ các câu trả lời. Sau đó chơi tic-tac-toe.)

1. Make a sentence about what your partner likes and doesn’t like.

(Đặt một câu về những gì bạn của em thích và không thích.)

2. One student is X, the other is O. When you make a correct sentence, write your letter on a square.

(Một học sinh là X, học sinh còn lại là O. Khi bạn đặt một câu đúng, hãy viết chữ cái của bạn vào một ô vuông.)

3. The first student with three in a row wins.

(Học sinh đầu tiên có ba ký tự liên tiếp sẽ thắng.)

– You don’t like milk. (Bạn không thích sữa.)

– That’s right. I don’t like milk. (Đúng vậy. Mình không thích sữa.)

Trả lời:

– You like bananas. – That’s wrong.

(Bạn thích chuối. – Sai rồi.)

– You don’t like tomatoes. – That’s right.

(Bạn không thích cà chua. – Đúng rồi.)


DO YOU KNOW?

What’s this fruit called?

a. snake fruit (quả da rắn)

b. dragon fruit (thanh long)

c. frog fruit (quả ếch)

Trả lời:

a. snake fruit

Quả da rắn: Salacca zalacca là một loài cây thuộc họ Cau bản địa của Indonesia, Brunei và Malaysia. Tên gọi là Indonesia là Salak. Loài này có thân ngắn với lá dài đến 6m, mỗi lá có cuống dài 2m, trên đó có gai dài 15cm. Loài này được trồng làm cây cung cấp thực phẩm ở Bali, Lombok, Timor, Maluku, và Sulawesi.


The Real World trang 52 Tiếng Anh 6 Explore English

Human Footprint

In a lifetime, we eat and drink a lot. But how many things does one person eat and drink? What is our human footprint?

(Khối lượng tài nguyên mà con người tiêu thụ. Trong một đời người, chúng ta ăn và uống nhiều. Nhưng mỗi người ăn và uống bao nhiêu thứ? Lượng tài nguyên mà chúng ta tiêu thụ là gì?)

Giải bài A trang 52 Tiếng Anh 6 CD

A. Write. Complete the tablewith the words from the box.

(Viết. Hoàn thành bảng với các từ trong khung.)

pizza      candy       milk      soda      bread      chocolate
a glass of a slice of a bar of a can of
soda

Trả lời:

a glass of
(một ly / cốc…)
a slice of
(một lát…)
a bar of
(một thanh…)
a can of
(một lon…)
milk: sữa pizza: bánh pizza
bread: bánh mỳ
chocolate: sô-cô-la
candy: kẹo
soda: nước ngọt có ga

Giải bài B trang 52 Tiếng Anh 6 CD

B. Listen. Circle the correct words. Then listen again and check your answers.

(Nghe. Khoanh chọn các từ đúng. Sau đó nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em.)

In an average lifetime, Americans eat and drink about…

1. 14,500 bars of (candy / chocolate).

2. 5,000 (bananas / apples)

3. 43,000 cans of (soda / milk).

4. 87,000 slices of (pizza / bread).

5. 26,000 glasses of (milk / water).

Nội dung bài nghe:

A: In an average lifetime, how much do Americans eat on average?

B: They eat 14500 bars of candy Americans love bananas in their lifetime. Americans eat 5000 bananas on average that’s about 12 kilograms every year

A: Do you like soda?

B: Well Americans love soda on average Americans drink 43000 cans of soda in their lifetime. Americans eat a lot of bread to the eater 87000 slices of bread on average they drink 26000 glasses of milk.

Hướng dẫn dịch:

A: Trong một cuộc đời trung bình, người Mỹ ăn trung bình bao nhiêu?

B: Họ ăn 14500 thanh kẹo Người Mỹ thích chuối trong đời. Người Mỹ ăn trung bình 5000 quả chuối, tức là khoảng 12 kg mỗi năm

A: Bạn có thích soda không?

B: Vâng, người Mỹ thích soda Trung bình người Mỹ uống 43000 lon soda trong cuộc đời của họ. Người Mỹ ăn rất nhiều bánh mì, trung bình mỗi người ăn 87000 lát bánh mì thì họ uống 26000 ly sữa.

Trả lời:

1. 14,500 bars of candy.

2. 5,000 bananas.

3. 43,000 cans of soda.

4. 87,000 slices of bread.

5. 26,000 glasses of milk.


Discussion

Talk about the things you eat and drink.

(Thảo luận. Nói về những thứ em ăn và uống.)

Trả lời:

Every day I eat three bowls of rice,  a lot of vegetables, two bananas and an apple, a little meat and some fish. I also drink four glasses of water and a can of soda.

(Mỗi ngày tôi ăn ba bát cơm, nhiều rau, hai quả chuối và một quả táo, một ít thịt và một chút cá. Tôi cũng uống bốn ly nước và một lon nước ngọt có ga.)


Pronunciation trang 53 Tiếng Anh 6 Explore English

Final –s sounds

(Các cách phát âm đuôi –s)

Giải bài A trang 53 Tiếng Anh 6 CD

A. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

1. s, drinks

2. s, bananas

3. s, glasses


Giải bài B trang 53 Tiếng Anh 6 CD

B. Complete the chart. Use the words in the box. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành bảng. Sử dụng các từ trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

chips         peaches        grapes       desserts
oranges        slices        vegetables        likes
Sounds like in drinks Sounds likes s in bananas Sounds like s in glasses

Trả lời:

Sounds like in drinks
(Âm s như trong drinks)
Sounds likes s in bananas
(Âm s như trong bananas)

Sounds like s in glasses
(Âm s như trong glasses)

chips
grapes
desserts
likes
vegetables peaches
oranges
slices

Giải bài C trang 53 Tiếng Anh 6 CD

C. Work with a partner. Take turns to read the words in B.

(Làm việc với một người bạn. Luân phiên nhau đọc các từ ở B.)

Trả lời:

chips         peaches        grapes       desserts
oranges        slices        vegetables        likes

IDIOM

(Thành ngữ)

He’s “the big cheese” means he’s a _______.

a. very noisy person

b. very important person

Trả lời:

a big cheese = an important and powerful person, especially in an organization

(một người quan trọng và đầy quyền lực, đặc biệt là trong một tổ chức)

⇒ b. very important person

He’s “the big cheese” means he’s a very important person.

(Anh ấy là một “miếng phô mai to” nghĩa là anh ấy là một người rất quan trọng.


Communication trang 53 Tiếng Anh 6 Explore English

Make a menu. Complete the table below. In groups, discuss food you like and don’t like. Then turn to page 134 and follow the instructions.

(Tao một thực đơn. Hoàn thành bảng bên dưới. Trong nhóm, thảo luận thức ăn em thích và không thích. Sau đó chuyển đến trang 134 và làm theo hướng dẫn.)

Meal I like I don’t like
Breakfast
Lunch
Dinner

Create a menu using food that everyone in your group likes.

(Tạo một thực đơn sử dụng thức ăn mà mọi người trong nhóm em đều thích.)

Meal
Breakfast
Lunch
Dinner

Trả lời:

Meal
(Bữa ăn)
I like
(Tôi thích)
I don’t like
(Tôi không thích)
Breakfast
(bữa sáng)
fried rice, rice noodles, milk, sticky rice
(cơm chiên, bún, sữa, xôi)
rice, meat, vegetables
(cơm, thịt, rau)
Lunch
(bữa trưa)
rice, fish, vegetables, orange juice
(cơm, cá, rau, nước cam)
pork, beef, soda
(thịt lợn, thịt bò, nước ngọt có ga)
Dinner
(bữa tối)
vegetable salad, chicken, soup
(salad rau, thịt gà, canh)
meat, noodles, carrots
(thịt, mỳ, cà rốt)
Meal
(Bữa ăn)
Breakfast
(Bữa sáng)
milk, sandwich, bread, rice noodles, sticky rice
(sữa, săm quích, bánh mỳ, bún / phở, xôi)
Lunch
(Bữa trưa)
rice, soup, meat, chiken, vegetables, fruit juice
(cơm, canh, thịt, thịt gà, rau củ, nước ép trái cây)
Dinner
(Bữa tối)
rice, fish, seafood, vegetables, fruit juice
(cơm, cá, hải sản, rau củ, nước ép trái cây)

Hoặc:

Meal  I like I don’t like
Breakfast Rice and mike Noodles and orange juice
Lunch Rice, meat and fried eggs Vegetables
Dinner Rice, meat Noodles

Reading trang 55 Tiếng Anh 6 Explore English

FOODSCAPES

Carl Warner takes photos of interesting things. He also makes beautiful landscapes using food. These are called “foodscapes”. It takes Warner four or five days to make each foodscape. Look carefully at the photo with sea animals. What do you see? There’s an ocean with a lot of fish and rocks. There’s seaweed, and there are sea animals. There’s also sand. But what are the fish made from? The fish are made from fruit. There’s an island and some trees. The trees are made from pineapples. In fact it’s all made from food – fruit and vegetables! What other foods do you see in the photo? Do you see apples and oranges? Now look at the photo with Warner. What foods do you see in that photo?

Hướng dẫn dịch:

NHỮNG BỐI CẢNH ĐƯỢC LÀM TỪ THỰC PHẨM

Carl Warner chụp ảnh những thứ thú vị. Anh ấy cũng tạo ra những cảnh quan đẹp bằng cách sử dụng thực phẩm. Chúng được gọi là “cảnh quan thực phẩm”. Warner mất bốn hoặc năm ngày để tạo ra mỗi loại bối cảnh thực phẩm. Xem kỹ bức ảnh có động vật biển này. Bạn thấy gì? Có một đại dương với rất nhiều cá và đá. Có rong biển, và có động vật biển. Có cả cát. Nhưng cá được làm từ gì? Cá được làm từ trái cây. Có một hòn đảo và một số cây cối. Những cái cây được làm từ quả dứa. Trên thực tế, tất cả đều được làm từ thực phẩm – trái cây và rau quả! Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào khác trong bức ảnh? Bạn có thấy táo và cam không? Bây giờ hãy nhìn vào bức ảnh với Warner. Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào trong bức ảnh đó?


Giải bài A trang 55 Tiếng Anh 6 CD

A. Look at the photos. What are these photos made from? Check (✓) the correct answer.

(Nhìn các bức ảnh. Những bức ảnh này được làm từ cái gì? Đánh dấu và câu trả lời đúng.)

Ο animals (động vật)

Ο food (thức ăn)

Ο paper (giấy)

Trả lời:

(✓) food


Giải bài B trang 55 Tiếng Anh 6 CD

B. Read the article quickly. Underline the food words.

(Đọc nhanh văn bản. Gạch chân các từ chỉ thức ăn.)

Trả lời:

– fish:

– seaweed: rong biển

–  pineapple: quả dứa

– fruit: hoa quả / trái cây

– vegetables: rau củ

– apples: quả táo

– oranges: quả cam


Giải bài C trang 55 Tiếng Anh 6 CD

C. Discuss with a partner. Look at the photo with Warner. Think of a title for the photo.

(Thảo luận với bạn. Nhìn vào bức ảnh với Warner. Nghĩ ra một tiêu đề cho bức ảnh.)

Trả lời:

A title for the photo: An amazing ocean of vegetables

(Tiêu đề cho bức ảnh: Đại dương kỳ thú với rau củ)

Hoặc:

The possible title: Food ocean

(Tiêu đề có thể: Đại dương thực phẩm)


Comprehension trang 56 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 56 Tiếng Anh 6 CD

A. Choose the correct answers for Foodscapes.

(Chọn những câu trả lời đúng cho bài đọc Foodscapes.)

1. Main idea What is the article about?

a. photos made using food

b. how to make photos

c. sea animals

2. Inference  What is Carl Warner’s job?

a. photographer

b. gardener

c. cook

3. Vocabulary  What does the word “landscape” mean? (line 2)

a. how an area looks

b. how a city looks

c. a painting

4. Detail How long does it take Warner to make each foodscape?

a. 2 or 3 days

b. 4 or  5 days

c. 1 week

5. Detail What are the trees made out of?

a. apples

b. oranges

c. pineapples

Trả lời:

1. a 2. a 3. a 4. b 5. c

1. Main idea What is the article about? – a. photos made using food

(Ý chính – Bài báo nói về cái gì? – a. những bức ảnh được làm bằng thức ăn)

2. Inference What is Carl Warner’s job? – a. photographer

(Suy luận – Công việc của Carl Warner là gì? – a. nhiếp ảnh gia)

3. Vocabulary What does the word “landscape” mean? (line 2) – a. how an area looks

(Từ vựng – Từ “phong cảnh” có nghĩa là gì? (dòng 2) – a. một khu vực trông như thế nào)

4. Detail How long does it take Warner to make each foodscape? – b. 4 or  5 days

(Chi tiết – Warner mất bao lâu để tạo ra mỗi cảnh quan thực phẩm? – b. 4 hoặc 5 ngày)

5. Detail What are the trees made out of? – c. pineapples

(Chi tiết Những cái cây được làm bằng gì? – c. quả dứa)


Giải bài B trang 56 Tiếng Anh 6 CD

B. Complete the word web.

(Hoàn thành mạng lưới từ.)

Trả lời:

(1) Carl Warner (2) islands (3) fruit (4) pineapples

Foodscapes (Những bối cảnh được làm từ thực phẩm)

– Who makes them? (Ai làm ra chúng?)

1. Carl Warner

– What are they? (Chúng là gì?)

2. Islands made from food, for examples: (Các hòn đảo được làm từ thức ăn, ví dụ như:)

3. Fish made from fruit (Cá được làm từ hoa quả / trái cây)

4. Trees made from pineapples (Cây cối được làm từ những quả dứa)


Giải bài C trang 56 Tiếng Anh 6 CD

C. CRITICAL THINKING 

Talk with a partner. How is food in your country different from food in other countries?

(Tư duy. Nói với bạn. Thức ăn ở đất nước em khác với thức ăn ở những đất nước khác như thế nào?)

Trả lời:

Food in Viet Nam is very different from food in other countries. In Viet Nam there are a variety of fresh fruit and vegetables. Cooked food is made from various fresh ingredients including meat, fish, seafood, vegetables. There are many types of food only in Viet Nam, we call them specialties.

(Thức ăn ở Việt Nam rất khác so với thức ăn ở các nước khác. Ở Việt Nam có rất nhiều loại rau quả tươi. Thực phẩm nấu chín được chế biến từ nhiều nguyên liệu tươi sống khác nhau bao gồm thịt, cá, hải sản, rau củ. Có rất nhiều loại thực phẩm chỉ có ở Việt Nam, chúng tôi gọi là đặc sản.)

Hoặc:

In our opinion, the food in my country is more flavorful than that of other countries because we use many types of spices when cooking.

(Theo ý kiến của chúng tớ, thức ăn ở đất nước mình thì đậm đà hương vị hơn đồ ăn ở các nước khác vì chúng ta thường sử dụng rất nhiều loại gia vị khác nhau khi nấu ăn.)


Writing trang 56 Tiếng Anh 6 Explore English

Write a short message to a friend. Describe your favorite traditional food in 40-60 words.

(Viết một tin nhắn ngắn cho một người bạn. Miêu tả một món ăn truyền thống yêu thích của em trong 40 – 60 từ.)

Hi. I’m Mario. I’m from Italy. My favorite traditional food is pasta primavera. It’s pasta with a lot of fresh vegetables and cheese. I usually eat it on Saturday with my family. It’s really delicious, and it’s easy to make.

Hướng dẫn dịch tin nhắn:

Chào. Mình là Mario. Mình đến từ Ý. Món ăn truyền thống yêu thích của mình là mì ống primavera. Đó là món mì ống với nhiều rau tươi và pho mát. Mình thường ăn nó vào thứ Bảy với gia đình. Nó thực sự ngon và rất dễ làm.

Trả lời:

Hi, I’m Vy. I’m from Vietnam. My favorite traditional food is Pho. There are a lot of ingredients in Pho: noodles, beef, broth, green oninons…I usually eat Pho on Sunday with my parents. It’s really tasty but it’s not easy to make.

(Xin chào, mình là Vy. Mình đến từ Việt Nam. Món ăn truyền thống yêu thích của mình là Phở. Phở có rất nhiều thành phần: bánh phở, thịt bò, nước dùng, hành lá … . Mình thường ăn phở vào Chủ nhật cùng bố mẹ. Nó thực sự ngon nhưng không dễ làm.)

Hoặc:

Hi, I’m Thao. I’m from Vietnam. My favorite traditional food is Pho. There are a lot of ingredients in Pho: noodles, beef, broth, green onions…I usually eat Pho at the weekend with my Dad. It’s really tasty but it’s not easy to make.

(Xin chào, tớ tên là Thảo. Tớ đến từ Việt Nam. Món ăn truyền thống yêu thích của tớ là Phở.Có rất nhiều nguyên liệu để làm nên món Phở: bánh phở, thịt bò, nước dùng, hành lá … Tớ thường ăn phở vào cuối tuần với bố tớ. Nó thực sự ngon nhưng không dễ làm.)


Video trang 57 Tiếng Anh 6 Explore English

BEFORE YOU WATCH

(Trước khi xem)

Look at the photo. Why do you think the meal in this video is strange?

(Nhìn bức ảnh. Vì sao bạn nghĩ bữa ăn trong video này kỳ lạ?)

Trả lời:

The meal is strange because it is made from spiders.

(Món ăn này kỳ lạ vì nó được làm từ những con nhện.)


WHILE YOU WATCH

(Trong khi xem)

Giải bài A trang 57 Tiếng Anh 6 CD

A. Check your answer to the Before You Watch question.

(Kiểm tra câu trả lời của em cho câu hỏi ở phần Before You Watch.)

Trả lời:

The meal is strange because it is made from spiders.

(Món ăn này kỳ lạ vì nó được làm từ những con nhện.)


Giải bài B trang 57 Tiếng Anh 6 CD

B. Watch the video again. Answer these questions.

(Xem lại video. Trả lời những câu hỏi này.)

1. Gene Rurka is a ________.

a. hotel owner

b. chef

2. What do the people at the meal eat?

a. strange creatures

b. vegetables that look like insects

3. What does Gene say about this meal?

a. It’s dangerous.

b. It’s tasty.

4. What do the people think about the food?

a. They think it’s bad.

b. They think it’s good.

Trả lời:

1. b 2. a 3. b 4. b

AFTER YOU WATCH

(Sau khi xem)

Talk with a partner. What food in the video is strange? Do you want to eat the food in the video?

(Nói với một người bạn. Món ăn nào trong video là kỳ lạ? Em có muốn ăn món ăn trong video này không?)

Trả lời:

The meal is strange because it is made from spiders.

(Món ăn này kỳ lạ vì nó được làm từ những con nhện.)


Worksheet trang 142 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài 1 trang 142 Tiếng Anh 6 CD

Match. Write the words in the box next to the pictures.

(Nối. Viết các từ ở trong bảng bên cạnh các bức tranh)

Trả lời:

a. burger b. pizza c. chocolate d. bread e. soda
f. pineapple g. milk h. strawberry i. banana j. soup

Giải bài 2 trang 142 Tiếng Anh 6 CD

Label the food in Activity 1 as countable (C) or uncountable (U).

(Xác định các thức ăn ở bài 1 là danh từ đếm được (C) và danh từ không đếm được(U))

Trả lời:

burger – C pizza – C / U chocolate – U bread – U soda – U
pineapple – C milk – U strawberry – C banana – C soup – U

Giải bài 3 trang 142 Tiếng Anh 6 CD

Unscramble the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ thành một câu hoàn chỉnh)

Trả lời:

a.  I like burger because they’re delicious.

b. I don’t like soda because it’s very sweet.

c. I like vegetables because they’re healthy.

d. I like strawberries because they’re tasty.

e. I don’t like chips because they’re not healthy.

Hướng dẫn dịch:

a. Tớ thích ăn burger bởi vì nó ngon.

b. Tớ không thích soda bởi vì nó rất ngọt.

c. Tớ thích rau vì nó có ích cho sức khỏe.

d. Tớ thích  dâu tây thì nó ngon.

e.Tớ không thích bim bim vì nó không có lợi cho sức khỏe.


Giải bài 4 trang 142 Tiếng Anh 6 CD

Ask a friend about the foods he/she likes and doesn’t like and why. Write your findings below.

(Hỏi bạn về đồ ăn mà cô ấy hoặc anh ấy thích hoặc không thích và tại sao. Viết câu trả lời của cậu)

Example: My friend Paula likes meat because it’s tasty. She doesn’t like mangoes because they’re too sweet.

(Ví dụ: Bạn tớ Paula thích thịt bởi vì nó ngon. Cô ấy không thích xoài bởi vì nó rất ngọt.)

Trả lời:

My friend Happy likes watermelons because they’re a sweet and tasty. He doesn’t like lemons because they’re sour

Bạn của tớ tên là Happy thích dưa hấu bởi vì nó vừa ngọt và ngon. Anh ấy không thích chanh bởi vì nó chua


Extra Practice Worksheet trang 155 Tiếng Anh 6 Explore English

5. A STRANGE MEAL

Giải bài A trang 155 Tiếng Anh 6 CD

Circle the things you like to eat.

(Khoanh tròn những thứ bạn thích)

Trả lời:

fruit salad desserts

Giải bài B trang 155 Tiếng Anh 6 CD

Write like or likes on the lines.

(Viết like hoặc likes vào chỗ trống)

Trả lời:

1. like 2. likes 3. like 4. like 5. like

Hướng dẫn dịch:

1. Con người thích như đồ ăn đặc biệt.

2. Đầu bếp Gene Rurka thích ăn sâu bọ.

3. Các đầu bếp thích làm những món ăn đặc biệt.

4. Tớ thích ăn ở nhà hàng.

5. Cậu có thích ăn ở nhà hàng không?


Giải bài C trang 155 Tiếng Anh 6 CD

Match the words to the meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng)

Trả lời:

1 – c 2 – e 3 – a 4 – b 5 – d

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà hàng – nơi mà mọi người mua đồ ăn và ăn ở bàn ăn.

2. Nhện – một loài với 8 cái chân.

3. Thực đơn – một danh sách đồ ăn và đồ uống ở nhà hàng và giá của nó.

4. Khách sạn – nơi mà mọi người ngủ khi họ đi du lịch.

5. Đầu bếp – một nghề nghiệp, một người làm đồ ăn.


Giải bài D trang 155 Tiếng Anh 6 CD

Ask and answer questions with a partner.

(Hỏi và trả lời câu hỏi với bạn cùng nhóm)

Trả lời:

– I like to eat at a big restaurant that is near the sea, because there are lot kinds of seafood.

– Yes, I do.

– There is no unusual food I like to eat.

Hướng dẫn dịch:

– Tớ thích ăn ở nhà hàng lớn gần biển, bởi vì có rất nhiều loại hải sản.

– Có, tớ có.

– Không có loại đồ ăn kì lạ nào mà tớ thích cả.


Bài trước:

👉 Giải Unit 4. This is My Family! sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 6. What Time Do You Go to School? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 5. I Like Fruit! sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com