Giải Unit 6 – Language Focus trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Hướng dẫn giải bài tập Unit 6. What Time Do You Go to School? sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài Giải Unit 6 – Language Focus trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 6. What Time Do You Go to School?

Language Focus trang 60 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 60 Tiếng Anh 6 CD

A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại và thay thế các từ màu xanh.)

1. Stig: How’s school this year, Minh?

Minh: It’s OK. But I get up at 5:30 every morning.

(5:00, 5:45)

2. Stig: Wow! That’s early!

Minh: Yeah, I have soccer practice at 6:00. School starts at 7:00.

(cricket, tennis)

3. Minh: What time do you go to school, Stig?

Stig: I go to school at 8:00. I get up at 7:15.

(have breakfast, wake up)

4. Minh: Stig, what time is it now in Sweden?

Stig: Oh no, it’s 8:00. I’m late. See you later, Minh.

(8:05, 8:15)

Hướng dẫn dịch:

1. Stig: Năm học này thế nào, Minh?

Minh: Cũng ổn. Nhưng mình thức dậy lúc 5:30 mỗi sáng.

(5:00, 5:45)

2. Stig: Chà! Sớm vậy!

Minh: Ừ, mình tập bóng lúc 6 giờ sáng. Trường học bắt đầu lúc 7:00.

(cricket, tennis)

3. Minh: Mấy giờ bạn đi học, Stig?

Stig: Mình đi học lúc 8 giờ. Mình thức dậy lúc 7:15.

(ăn sáng, thức dậy)

4. Minh: Stig, bây giờ ở Thụy Điển là mấy giờ?

Stig: Ồ không, bây giờ là 8 giờ. Mình muộn mất rồi. Hẹn gặp lại, Minh.

(8:05, 8:15)

Trả lời:

Stig: How’s school this year, Minh?

(Năm học này thế nào, Minh?)

Minh: It’s OK. But I get up at 5:00 every morning.

(Cũng ổn. Nhưng mình thức dậy lúc 5:00 mỗi sáng.)

Stig: Wow! That’s early!

(Chà! Sớm vậy!)

Minh: Yeah, I have tennis practice at 6:00. School starts at 7:00. What time do you go to school, Stig?

(Ừ, mình tập quần vợt lúc 6 giờ sáng. Trường học bắt đầu lúc 7:00. Mấy giờ bạn đi học, Stig?)

Stig: I go to school at 8:00. I have breakfast at 7:15.

(Mình đi học lúc 8 giờ. Mình ăn sáng lúc 7:15.)

Minh: Stig, what time is it now in Sweden?

(Stig, bây giờ ở Thụy Điển là mấy giờ?)

Stig: Oh no, it’s 8:15. I’m late. See you later, Minh.

(Ồ không, bây giờ là 8:15. Mình muộn mất rồi. Hẹn gặp lại, Minh.)


Giải bài B trang 60 Tiếng Anh 6 CD

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với bạn. Thay thế bất cứ từ nào để tạo nên bài hội thoại của riêng em.)

Trả lời:

An: How’s school this year, Binh?

(Năm học này thế nào, Binh?)

Binh: It’s great because I can get up quite late at 6:00 every morning.

(Tuyệt lắm vì mình có thể thức dậy khá muộn 6 giờ mỗi sáng.)

An: Wow! That’s wonderful!

(Chà! Tuyệt đấy!)

Binh: Yeah, then I do morning exercise, have breakfast and go to school. School starts at 9:00. What time do you go to school, An?

(Ừ, sau đó mình tập thể dục buổi sáng, ăn sáng và đi học. Trường học bắt đầu lúc 9 giờ. Mấy giờ bạn đi học, An?)

An: I go to school at 6:00, so I get up at 5:30.

(Mình đi học lúc 6 giờ, vì vậy mình thức dậy lúc 5:30.)

Binh: So what time does your school start?

(Vậy trường học của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)

An: It starts at 7:00. Oh no, it’s 7:15. I’m late. See you later, Binh.

(Trường học bắt đầu lúc 7:00. Ồ không, bây giờ là 7:15. Mình muộn mất rồi. Hẹn gặp lại, Bình.)

Hoặc:

A: What time do you get up every morning?

B: I get up at 8:00

A: Wow, why is it late?

B: Yeah, my school starts at 8:30. What time do you go to school?

A: I go to school at 7:00

B: It’s so early. What time do you get up?

A: I get up at 6:15.

Hướng dẫn dịch:

A: Mỗi buổi sáng, cậu dậy lúc mấy giờ vậy?

B: Mình dậy lúc 8:00

A: Sao lại muộn vậy?

B: À vì trường tớ 8:30 mới vào học. Còn cậu, mấy giờ cậu đi học vậy?

A: Tớ đi học lúc 7:00

B: Sao sớm vậy. Thế mấy giờ cậu thức dậy?

A: Mình thức dậy lúc 6:15


Giải bài C trang 61 Tiếng Anh 6 CD

C. Complete the sentences. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành câu. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

1. She always (get / gets) up at 8 o’clock.

2. He sometimes (has / has) breakfast at 7:15.

3. What time do they (has / have) dinner?

4. What time (do / does) he go to bed?

5. I always (do / does) homework at 4 o’clock.

6. He often (go / goes) home at 6 o’clock.

Trả lời:

1. gets 2. has 3. have 4. does 5. do 6. goes

1. She always gets up at 8 o’clock.

(Cô ấy luôn dậy lúc 8 giờ.)

2. He sometimes has breakfast at 7:15.

(Anh ấy đôi khi ăn sáng lúc 7:15.)

3. What time do they have dinner?

(Họ ăn tối lúc mấy giờ?)

4. What time does he go to bed?

(Mấy giờ anh ấy đi ngủ?)

5. I always do homework at 4 o’clock.

(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 4 giờ chiều.)

6. He often goes home at 6 o’clock.

(Anh ấy thường về nhà lúc 6 giờ tối.)


Giải bài D trang 61 Tiếng Anh 6 CD

D. Complete the sentences. Use words from the box to make true sentences about you.

(Hoàn thành câu. Sử dụng các từ trong khung để tạo thành câu đúng về em.)

always     never     sometimes      often     usually

1. I ________ get up at 6 oclock.

2. I ________ have breakfast before school.

3.I ________ do my homework after school.

4. I _______ go to bed at midnight.

Trả lời:

1. I always get up at 6 oclock.

(Tôi luôn thức dậy lúc 6 giờ sáng.)

2. I usually have breakfast before school.

(Tôi thường xuyên ăn sáng trước khi đi học.)

3. I always do my homework after school.

(Tôi luôn làm bài tập về nhà sau giờ học.)

4. I never go to bed at midnight.

(Tôi chưa bao giờ đi ngủ vào 12 giờ khuya.)


Giải bài E trang 61 Tiếng Anh 6 CD

E. Work in small groups. Choose one activity and one time and make a sentence. Say how often you do the activity. Take turns.

(Làm việc theo nhóm nhỏ. Chọn một hoạt động và một thời điểm và đặt một câu. Nói em làm hành động đó với tần suất như thế nào. Luân phiên nhau.)

Activity Adverb Time
get up
have breakfast
go to school
go home
do homework
go to bed
never
sometimes
often
usually always
1:30
3:00
6:00
7:30
8:00
9:00

– I usually get up at 6 o’clock.

(Tôi thường ngủ dậy lúc 6 giờ sáng.)

Trả lời:

– I always have breakfast at 7:30.

(Tôi luôn ăn sáng lúc 7:30.)

– I usually go to school at 8:00.

(Tôi thường đến trường lúc 8 giờ.)

– I often go home at 1:30.

(Tôi thường về nhà lúc 1:30 chiều.)

– I always do my homework at 3:00.

(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 3:00.)

– I sometimes go to bed at 9:00.

(Tôi đôi khi đi ngủ lúc 9:00.)


IDIOM

(Thành ngữ)

If you do something “against the clock” you do it _______.

a. in a hurry

b. very late

Trả lời:

against the clock = if you do something against the clock, you do it fast in order to finish before a particular time

(nếu bạn làm việc gì mà “against the clock”, bạn làm nó nhanh để kịp hoàn thành trước một thời điểm cụ thể)

⇒ a. in a hurry

If you do something “against the clock” you do it in a hurry.

(Nếu bạn làm một việc gì đó “chống lại đồng hồ” thì bạn đang làm việc đó vội vàng, gấp rút.)


Bài trước:

👉 Giải Unit 6 – Preview trang 58 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 6 – The Real World trang 62 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 6 – Language Focus trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com