Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập Unit 6. What Time Do You Go to School? sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài Giải Unit 6 – Preview trang 58 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 6. What Time Do You Go to School?
Preview trang 58 Tiếng Anh 6 Explore English
Giải bài A trang 58 Tiếng Anh 6 CD
A. Match. Write the expressions in the box under the picture.
(Nối. Viết các cụm từ trong khung bên dưới các ảnh.)
go to school go to bed do homework get up go home have dinner |
Trả lời:
1. do homework: (làm bài tập về nhà)
2. have dinner: (ăn tối)
3. get up: (thức dậy)
4. go to school: (đi học)
5. go home: (về nhà)
6. go to bed: (đi ngủ)
Giải bài B trang 58 Tiếng Anh 6 CD
B. Complete the chart. Listen to three students talking about their school day. Write the correct times in the chart.
(Hoàn thành bảng. Nghe ba học sinh nói về một ngày ở trường của họ. Viết thời gian đúng vào bảng.)
ACTIVITY | PAULO | IRA | THEO | YOU |
get up | 6:30 | 6 o’clock | 7. ________ | |
go to school | 1. ________ | 8 o’clock | 8. ________ | |
go home | 2. ________ | 4. ________ | 3:30 | |
do homework | 2 o’clock | 3 o’clock | 5 o’clock | |
have dinner | 3. ________ | 5. ________ | 9. ________ | |
go to bed | 9 o’clock | 6. _________ | 9:30 |
Trả lời:
ACTIVITY | PAULO | IRA | THEO | YOU |
get up | 6:30 | 6 o’clock | 7. 6:45 | |
go to school | 1. 7:15 | 8 o’clock | 8. 8 o’clock | |
go home | 2. 11 o’clock | 4. 12 o’clock | 3:30 | |
do homework | 2 o’clock | 3 o’clock | 5 o’clock | |
have dinner | 3. 7 o’clock | 5. 5:30 | 9. 7:30 | |
go to bed | 9 o’clock | 6. 8:30 | 9:30 |
Giải bài C trang 58 Tiếng Anh 6 CD
C. Complete the chart with your own times. Then compare your answers with a partner.
(Hoàn thành bảng với các thời điểm của riêng em. Sau đó so sánh câu trả lời của em với bạn.)
Trả lời:
ACTIVITY (hoạt động) |
YOU |
get up (thức dậy) | 6 o’clock |
go to school (đi học) | 6:30 |
go home (về nhà) | 11:30 |
do homework (làm bài tập về nhà) | 3 o’clock |
have dinner (ăn tối) | 6 o’clock |
go to bed (đi ngủ) | 10 o’clock |
Bài trước:
👉 Giải Unit 5 – Extra Practice Worksheet trang 155 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 6 – Language Focus trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 6 – Preview trang 58 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“