Giải Unit 7. Can You Do This? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Nội Dung

Hướng dẫn giải bài tập Unit 7. Can You Do This? sgk Tiếng Anh 6 Explore English bộ Cánh Diều. Nội dung bài bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra Practice Worksheet, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 7. Can You Do This?

Preview trang 70 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 70 Tiếng Anh 6 CD

Listen. Check (✔) the things they can do well.

(Nghe và đánh dấu ✔ vào những việc họ có thể làm tốt)

Nội dung bài nghe:

1. Christina do you know how to rock climb? Yes, I can climb to the top of this mountain in under 3:00 hours.

2. Do you like swimming Lucas? Yes,I love swimming. I can hold my breath for almost 4 minutes.

3. Can you sing well Christina? No. I can’t. I’m awful.

4. Can you play the guitar Jennifer now but I can play the piano I can do it with my eyes closed.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

1. Christina bạn có biết leo núi không? Có, tôi có thể leo lên đỉnh núi này trong vòng chưa đầy 3:00 giờ.

2. Bạn có thích bơi lội không Lucas? Vâng, tôi thích bơi lội. Tôi có thể nín thở trong gần 4 phút.

3. Bạn có thể hát tốt không Christina? Không, tôi không thể. Tôi thật tệ.

4. Bạn có thể chơi guitar không Jennifer bây giờ nhưng tôi có thể chơi piano Tôi có thể làm điều đó khi nhắm mắt.

Trả lời:

1. rock climb (leo núi)
2. swim (bơi)
3. sing (hát)
4. play the guitar (chơi đàn ghi ta)
5. play the piano (chơi đàn piano)

Giải bài B trang 70 Tiếng Anh 6 CD

Listen. Write the names in the box under what they can do.

(Nghe. Viết tên ở trong bảng dưới những việc họ có thể làm)

Jennifer        Christina        Lucas

Trả lời:

1. Christina: rock climb.

2. Lucas: swim.

3. Jennifer: play the piano.


Giải bài C trang 70 Tiếng Anh 6 CD

Talk with a partner. What can you do?

(Nói với bạn của mình. Bạn có thể làm gì?)

Example:

– Can you ride a horse? Yes, I can.

(Cậu có thể cưỡi ngựa được không? Có, tớ có thể.)

Trả lời:

– Can you ride a bike? Yes, I can.

(Cậu có thể đi xe đạp được không? Có, tớ có thể.)

– Can you sing? No, I can’t.

(Cậu có thể hát không? Không, tớ không thể.)

– Can you play the flute. No, I can’t

(Cậu có thể thổi sáo không? Không, tớ không thể.)


Language Focus trang 72 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 72 Tiếng Anh 6 CD

Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó nói lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)

Hướng dẫn dịch:

1.  Minh: Maya, cậu có thể hát không?

Maya: Có, tớ có thể. Tớ khá là giỏi đó.

3. A: Minh ơi, cậu có biết chơi golf không?

Minh: Có, tớ có. Tớ có thể chơi golf.

4. A: Tuyệt vời, chúng ta đến chỗ mình nhá. Cậu có muốn chơi ngay bây giờ không?

Minh: Chắc chắn rồi, tớ đang trên đường đến đây. Ok gặp cậu sớm nhé.


Giải bài B trang 72 Tiếng Anh 6 CD

Practice with your partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với đối tác của bạn. Thay thế bất kỳ từ nào để thực hiện cuộc trò chuyện của riêng bạn.)

Trả lời:

A: Can you play the guitar?

B: Yes, I can. Can you play basketball?

A: No, I can’t

B. Can you cook?

A. Yes, I can. I am pretty good at it.

Hướng dẫn dịch:

A: Cậu có thể chơi đàn ghi ta không?

B: Có tớ có thể. Cậu có thể chơi bóng rổ không?

A: Không, tớ không thể.

B. Cậu có thể nấu ăn không?

A: Tớ có thể. Tớ còn khá là giỏi nữa.


Giải bài C trang 73 Tiếng Anh 6 CD

Complete the conversation. Write can / can’t. Listen and check your answers.

(Hoàn thành đoạn hội thoại. Viết can / can’t. Nghe và kiểm tra lại đáp án)

Nadine: Hey Stig, look at this! It’s a painting, by Phong the elephant. Phong is from Thailand.

Stig: Wow! (1) _____ elephants paint?

Nadine: Not usually, but Phong  (2) ______. Phong (3) ______ play music, too.

Stig:  Amazing! What other things (4) ______ Phong do? (5) ______ he dance?

Nadine: No, he (6) _____ dance, and he (7) _____ skateboard either.

He’s an elephant!

Trả lời:

1. can 2. can 3. can 4. can 5. can 6. can’t 7. can’t

Nadine: Hey Stig, look at this! It’s a painting, by Phong the elephant. Phong is from Thailand.

Stig: Wow! can elephants paint?

Nadine: Not usually, but Phong can. Phong can play music, too.

Stig:  Amazing! What other things can Phong do? can he dance?

Nadine: No, he can’t dance, and he can’t skateboard either.

He’s an elephant!

Hướng dẫn dịch:

Nadine: Hey Stig, nhìn này. Đây là bức tranh Phong – một chú voi vẽ đó. Phong đến từ Thái Lan.

Stig: Wow. Những chú voi có thể vẽ được không?

Nadine: Không thường xuyên đâu, nhưng Phong có thể. Phong còn có thể chơi nhạc nữa.

Stig: Thật tuyệt vời, Phong còn làm được điều gì khác nữa không? Nó có thể nhảy không.

Nadine: Không, nó không thể nhảy, nó cũng không thể trượt ván. Nó là một chú voi mà.


Giải bài D trang 73 Tiếng Anh 6 CD

Check ✔ the things you can do. Then ask the partner.

(Check ✔ vào những việc bạn có thể làm. Sau đó hỏi bạn của mình.)

Trả lời:

Can you _____? You Your partner
Dance
do a handstand
Skateboard
play the drums
ride a bike

Giải bài E trang 73 Tiếng Anh 6 CD

Play a true-lie game. Describe yourself to a partner. Student A: Say two true sentences and one lie. Student B: Guess the lie. Take turns.

(Chơi một trò chơi nói thật. Mô tả bản thân cho một đối tác. Học sinh A: Nói hai câu thật và một câu nói dối. Học sinh B: Đoán lời nói dối. Thay phiên nhau.)

l can paint. I can sing. I can speak Swahili.

(Tôi có thể vẽ. Tôi có thể hát. Tôi có thể nói tiếng Swahili.)

Number 3 is a lie! You can’t speak Swahi.

(Số 3 là một lời nói dối! Bạn không thể nói tiếng Swahi.)

Wrongl l can speak Swahili, but I can’t sing.

(Sai rồi, tôi có thể nói tiếng Swahili, nhưng tôi không thể hát.)


The Real World trang 74 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 74 Tiếng Anh 6 CD

Look at the photos. What do you think people can do? Choose the correct answers.

(Nhìn vào các bức tranh này. Bạn nghĩ những người trong bức tranh có thể làm gì? Chọn đáp án đúng.)

1. Daniel Kish can ride a bicycle (without seeing / as fast as a motorbike).

2. Isao Machii can (do magic tricks with fruit / cut fruit with his sword).

3. Kevin Richardson can (teach lions circus tricks / live with dangerous animals).

Trả lời:

1. Daniel Kish can ride a bicycle without seeing.

(Daniel Kish có thể đi xem đạp mà không cần nhìn.)

2. Isao Machii can cut fruit with his sword.

(Isao Machii có thể dùng kiếm của anh ấy để cắt hoa quả.)

3. Kevin Richardson can live with dangerous animals.

(Kevin Richardson có thể sống với các loài động vật nguy hiểm.)


Giải bài B trang 74 Tiếng Anh 6 CD

Listen. Circle T for True or F for False.

(Nghe. Khoanh T với câu trả lời đúng và F cho câu trả lời sai)

1. Daniel Kish can swim. T F
2. Kish was in a TV show. T F
3. lsao Machii can cutatennis ball  traveling as fast as a plane. T F
4. Kevin Richardson is also called the “Lion Talker” T F

Nội dung bài nghe:

Daniel Kish can’t see but he can ride a bike. He makes sounds and then listens like a dolphin. He can climb trees dance and even swim and cook. He also appeared in an Indian movie and a National Geographic TV show.

Isao Machii is a Japanese swordsman. He has 4 Guinness world records for his sword skills. He can cut a tennis ball traveling at the speed of a plane with his sword. Kevin Richardson works with wild animals. He is also called the lion Whisperer. He can spend the night with lions without being attacked. Many animals like lions,hyenas, leopards and cheetahs treat him like their own.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

Daniel Kish không thể nhìn thấy nhưng anh ấy có thể đi xe đạp. Anh ấy tạo ra âm thanh và sau đó lắng nghe như một con cá heo. Anh ấy có thể trèo cây, nhảy múa và thậm chí bơi lội và nấu ăn. Anh cũng xuất hiện trong một bộ phim Ấn Độ và một chương trình truyền hình National Geographic.

Isao Machii là một kiếm sĩ Nhật Bản. Anh đã có 4 kỷ lục Guinness thế giới về kiếm thuật của mình. Anh ta có thể cắt một quả bóng tennis đang bay với tốc độ của một chiếc máy bay bằng thanh kiếm của mình. Kevin Richardson làm việc với động vật hoang dã. Anh ta còn được gọi là sư tử thì thầm. Anh ta có thể qua đêm với sư tử mà không bị tấn công. Nhiều loài động vật như sư tử, linh cẩu, báo và báo gêpa đối xử với anh ta như con của chúng.

Trả lời:

1. Daniel Kish can swim.

(Daniel Kish có thể bơi.)

T
2. Kish was in a TV show.

(Kish đã từng lên TV.)

T
3. lsao Machii can cutatennis ball  traveling as fast as a plane.

(Isao Machii có thể   cắt quả bóng bàn đang di chuyển với vận tốc nhanh như một chiếc máy bay.)

T
4. Kevin Richardson is also called the “Lion Talker”.

(Kevin Richardson còn được gọi là người nói chuyện với sư tử.)

F

Discussion

Which superhuman power do you want to have? Why?

(Bạn muốn có sức mạnh siêu phàm nào? Tại sao?)


Pronunciation trang 75 Tiếng Anh 6 Explore English

Can and Can’t

Giải bài A trang 75 Tiếng Anh 6 CD

Listen and repeat.

(Nghe và đọc lại)

1. can, I can sing.

2. can’t, I can’t play the piano.


Giải bài B trang 75 Tiếng Anh 6 CD

Listen. Do you hear can or can’t. Circle the correct words.

(Nghe. Bạn nghe thấy can hay là can’t. Khoanh tròn vào đáp án đúng)

1. can can’t 2. can can’t 3. can can’t
4. can can’t 5. can can’t 6. can can’t

Nội dung bài nghe:

1. I can swim.

2. He can’t play golf.

3. She can’t dance well.

4. He can skate.

5. She can speak French.

6. We can’t play tennis.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

1. Tớ có thể bơi.

2. Anh ấy không thể chơi gôn.

3. Cô ấy không thể nhảy tốt.

4. Anh ấy có thể trượt băng.

5. Cô ấy có thể nói tiếng Pháp.

6. Chúng tớ không thể chơi quần vợt.

Trả lời:

1. can 2. can’t 3. can’t 4. can 5. can 6. can’t

Giải bài C trang 75 Tiếng Anh 6 CD

Work with a partner. Take turns to read these sentences.

(Làm việc cùng đối tác. Thay phiên nhau đọc những câu này.)

1. I can paint.

(Tôi có thể vẽ.)

2. I can’t sing.

(Tôi không thể hát.)

3. I can surf.

(Tôi có thể lướt sóng.)

4. He can’t speak Vietnamese.

(Anh ấy không nói được tiếng Việt.)

5. She can speak French.

(Cô ấy có thể nói tiếng Pháp.)

6. They can’t play tennis.

(Họ không thể chơi quần vợt.)


DO YOU KNOW?

(Em có biết?)

A free diver is someone who can dive without _____.

a. friends

b. breathing equipment.

c. paying

Trả lời:

A free diver is someone who can dive without breathing equipment.

(Thợ lặn tự do là người có thể lặn mà không cần thiết bị thở.)


Communication trang 75 Tiếng Anh 6 Explore English

Interview your classmates. Find out what they can or can’t do

Trả lời:

Name: Mai Anh

1. Sing an English song ✔

2. Name five English- speaking countries ✔

3. Count backwards from 20 to 0 in 20 seconds

4. Say your phone number forwards and backwards

5. Say the months of the year in ten seconds ✔

6. Roll your tonger

7. Skateboard ✔

8. Make a cake ✔

Hướng dẫn dịch:

Tên: Mai Anh

1. Hát một bài hát tiếng Anh ✔

2. Kể tên 5 quốc gia nói tiếng Anh ✔

3. Đếm ngược từ 20 về 0 trong vòng 20 giây.

4. Đọc xuôi và đọc ngược số điện thoại của bạn.

5. Nói các tháng trong vòng 10 giây ✔

6. Uốn lưỡi

7. Trượt ván ✔

8. Làm bánh ✔


Reading trang 77 Tiếng Anh 6 Explore English

Animal smarts

This is Kanzi, a bonobo chimpanzee. Bonobo chimpanzees are from Africa. There are only about 10,000 to 50,000 bonobos in the world today.

Kanzi lives in a zoo in the United States. He is very smart. He can communicate with humans.

Kanzi can understand about 3000 English words. He can’t speak, but he can use the computer to say about 500 words. He points to pictures on a computer to say these words. He uses between 30 and 40 words everyday.

Kanzi can also make a fire and cook marshmallows. He knows that fires are hot. Kanzi can’t sing, but he can play the piano. Kanzi teaches his son Teco. Now Teco can use a computer, just like Kanzi.

Hướng dẫn dịch:

Sự thông minh của động vật

Đây là Kanzi, một con tinh tinh bonobo. Tinh tinh bonobo đến từ Châu Phi. Ngày nay, trên thế giới chỉ còn khoảng 10000 dến 50000 cá thể tinh tinh bonobo.

Kanzi sống ở một sở thú ở Mỹ. Nó rất là thông minh và có thể giao tiếp với con người.

Kanzi có thể hiểu 3000 tiếng Anh. Nó không thể nói, tuy nhiên nó có thể dùng máy tính để nói khoảng 500 từ. Nó chỉ vào bức tranh ở trên máy tính để nói những từ đấy. Nó sử dụng khoảng 30 đến 40 từ mỗi ngày.

Kanzi cũng có thể tạo ra lửa và nấu kẹo dẻo. Nó còn biết lửa thì nóng. Kanzi không thế hát, nhưng nó có thể chơi piano. Kanzi dạy con trai của nó Teco. Bây giờ Teco cũng có thể dùng được máy tính giống như Kanzi


Giải bài A trang 77 Tiếng Anh 6 CD

Read the article quickly. What’s special about Kanzi?

(Đọc nhanh đoạn văn trên. Điều đặc biệt của Kanzi là gì?)

a. He can write.

(Nó có thể viết)

b. He can speak English.

(Nó có thể nói tiếng Anh)

c. He can communicate with humans.

(Nó có thể giao tiếp với con người)

Trả lời:

c. He can communicate with humans


Giải bài B trang 77 Tiếng Anh 6 CD

Circle all the things Kanzi can do.

(Khoanh tròn những việc mà Kanzi có thể làm được)

Trả lời:

– communicate with humans

– understand about 3,000 English words

– use the computer to say about 500 words

– make a fire

– cook marshmallows.

– can play the piano


Giải bài C trang 77 Tiếng Anh 6 CD

Read again. Where does Kanzi live?

(Đọc lại một lần nữa. Kanzi sống ở đâu?)

Trả lời:

He lives in a zoo in the United States.

(Nó sống ở một sở thú ở Mỹ)


Comprehension trang 78 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài A trang 78 Tiếng Anh 6 CD

Choose the correct answers for Animal smarts

(Chọn đáp án đúng dựa trên nội dung đoạn văn Animal Smarts)

1. Main idea What is the article about?

a. a smart animal

b. bonobo chimpanzees

c. azooin the United States

2. Detail Where are bonobo chimpanzees from?

a. Africa

b. Europe

c. Asia

3. Vocabulary The word “understand” means ____. (line 6)

a. say

b. use

c. know the meaning of

4. Inference How does Kanzi communicate what he wants?

a. by pointing to pictures

b. by writing words

c. by making sounds

5. Detail According to the article, Kanzi’s son Teco can ___.

a. make a fire

b. use a computer

c. play the piano

Trả lời:

1- a: a smart animal

2- a: Africa

3 – c:  know the meaning of

4 – a: by pointing to pictures

5 – b: use a computer

Hướng dẫn dịch:

1. Bài đọc trên nói về gì? Một loài động vật thông minh.

2. Tinh tinh bonono đến từ đâu? Châu Phi.

3. Từ “understand” ở dòng 6 nghĩa là biết nghĩa của cái gì đó.

4. Làm thế nào để Kanzi chỉ ra được cái nó muốn? Bằng cách chỉ vào bức tranh.

5.  Theo như bài đọc trên thì con trai của Kanzi, Teco có thể sử dụng máy tính.


Giải bài B trang 78 Tiếng Anh 6 CD

Complete the chart. According to the article, what can Kanzi do? What can’t Kanzi do?

(Hoàn thành bảng sau. Dựa trên nội dung đoạn văn, Kanzi có thể làm gì và những điều Kanzi không thể làm?)

Trả lời:

What can Kanzi do? What can’t Kanzi do?
– Communicate with humans

– Understand about 3000 English words

– Use computer to say about 500 words

– Make a fire

– Cook marshmallows

– Play the piano

– Sing

– Speak

Hướng dẫn dịch:

Kanzi có thể làm gì? Kanzi không thể làm gì
– Giao tiếp với con người

– Hiểu khoảng 3000 từ Tiếng Anh

– Sử dụng máy tính để nói khoảng 500 từ

– Nhóm lửa

– Làm kẹo dẻo

– Chơi piano

– Hát

– Nói


Giải bài C trang 78 Tiếng Anh 6 CD

C. CRITICAL THINKING

Talk with a partner. What would you teach your pet to do?

(Nói với bạn cùng nhóm của mình? Bạn sẽ dạy thú cưng của mình làm gì?)

Trả lời:

If I had a pet, I would have a parrot. I could teach him how to mimic how people talk. It would be very interesting.

(Nếu tớ có một thú cưng, tớ muốn có một chú vẹt. Tớ có thể dạy nó nhại lại cách mà người khác nói.Nó sẽ hết sức là thú vị.)


Writing trang 78 Tiếng Anh 6 Explore English

Write a short report about someone you know. Describe what they can and can’t do in 40-60 words.

(Viết một đoạn văn ngắn khoảng 40-60 từ về một người mà bạn biết. Mô tả những thứ họ có thể làm và không thể làm)

Example:

My friend Lucy is friendly and very smart. She can’t sing, but she can play the piano. She can surf, but she can’t do a handstand. She can paint, and she can also draw well. Sometimes, she draws pictures of me.

(Ví dụ: Bạn của tớ, Lucy rất là thân thiện và rất thông minh. Cô ấy không thể hát nhưng cô ây có thể chơi piano. Cô ấy có thể lướt ván, nhưng cô ấy không thể trồng cây chuối. Cô ấy có thể vẽ và vẽ rất đẹp. Cô ấy thỉnh thoảng vẽ tớ.)

Trả lời:

My friend Tuyen is very kind and humorous. She can cook well, but she can’t skateboard. She can’t play basketball, but she can play badminton and volleyball. She and I usually play badminton after school.

(Bạn tớ là Tuyến rất thân thiện à hài hước. Cô ấy có thể nấu ăn rất giỏi nhưng cô ấy không thể trượt ván. Cô ấy không thể chới bóng rổ, nhưng cô ấy có thể chơi cầu lông và bóng chuyền. Cô ấy và tớ thường chơi cầu lông sau giờ học.)

Hoặc:

My friend Ichi is funny and intelligent. He can’t sing but he can dance whenever I turn the music on. He can carry things when i tell him to do. He likes going around with my bike. He loves playing hide and seek and he can play this game very well!.

(Bạn tôi Ichi vui tính và thông minh. Anh ấy không thể hát nhưng anh ấy có thể nhảy bất cứ khi nào tôi bật nhạc lên. Anh ấy có thể mang đồ khi tôi bảo anh ấy làm. Anh ấy thích đi vòng quanh với chiếc xe đạp của tôi. Anh ấy thích chơi trò trốn tìm và anh ấy có thể chơi trò chơi này rất giỏi!.)


Video trang 79 Tiếng Anh 6 Explore English

BEFORE YOU WATCH

(Trước khi xem)

Circle the correct answer. Contact jugglers can ___.

(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Liên hệ với những người tung hứng có thể ___.)

a. roll balls on their bodies

(lăn quả bóng trên cơ thể của họ)

b. play the piano and juggle

(chơi piano và tung hứng)

c. cut balls with their fingers

(cắt bóng bằng ngón tay của họ)

Trả lời:

a. roll balls on their bodies


WHILE YOU WATCH

(Trong khi xem)

Giải bài A trang 79 Tiếng Anh 6 CD

Check your answer to the Before You Watch question.


Giải bài B trang 79 Tiếng Anh 6 CD

Watch the video again. Circle T for True or F for False.

(Xem lại video. Khoanh tròn T cho câu Đúng hoặc F cho câu Sai.)

1. Okotanpe works in Seoul, Korea. T F
2. Contact jugglers use balls made of glass. T F
3. The balls look like soap bubbles. T F
4. Contact juggling is very easy. T F
5. Okotanpe practices for several hours a day. T F
6. Okotanpe can also dance and do magic tricks. T F

Trả lời:

1. Okotanpe works in Seoul, Korea.

(Okotanpe hoạt động ở Seoul, Hàn Quốc.)

F
2. Contact jugglers use balls made of glass.

(Những người tung hứng liên lạc sử dụng những quả bóng làm bằng thủy tinh.)

F
3. The balls look like soap bubbles.

(Những quả bóng trông như bong bóng xà phòng.)

T
4. Contact juggling is very easy.

(Liên hệ tung hứng rất dễ dàng.)

F
5. Okotanpe practices for several hours a day.

(Okotanpe luyện tập vài giờ mỗi ngày.)

T
6. Okotanpe can also dance and do magic tricks.

(Okotanpe cũng có thể nhảy và làm ảo thuật.)

T

AFTER YOU WATCH

(Sau khi xem)

Talk with a partner. What facts about contact juggling are interesting?

(Nói chuyện với một đối tác. Những sự thật về tung hứng liên lạc là thú vị?)

Do you think contact juggling is fun?

(Bạn có nghĩ tung hứng tiếp xúc là thú vị không?)


Worksheet trang 144 Tiếng Anh 6 Explore English

Giải bài 1 trang 144 Tiếng Anh 6 CD

Match. Write the words in the box next to the picture.

(Nối và viết các từ ở trong bảng bên cạnh các bức tranh tương ứng)

Trả lời:

a. paint (vẽ) b. play the piano (đánh đàn piano)
c. sing (hát) d. swim (bơi)
e. play the guitar (đánh đàn ghita) f. play the drum (đánh trống)
g. drive (lái xe) h. skateboard (trượt ván)

Giải bài 2 trang 144 Tiếng Anh 6 CD

What can / can’t you do. Put the abilities for Activity 1 in the correct column.

(Bạn có thể làm gì và không thể làm gì? Đặt những khả năng ở bài tập 1 vào cột đúng)

Trả lời:

I can I can’t
Sing Paint
Swim Play the piano
Skateboard play the drum
Drive Play the guitar

Giải bài 3 trang 144 Tiếng Anh 6 CD

Combine the sentences into one. Use and or but.

(Nối hai câu thành một, sử dụng and hoặc but)

Example: I can swim. I can’t drive.

→ I can swim but I can’t drive.

(Ví dụ: 

Tớ có thể bơi. Tớ không thể lái xe

→ Tớ có thể bơi nhưng tớ không thể lái xe)

a. Roger can cook. Debbie can, too.

b. Pham can’t sing. She can play the drums.

c. l can sing. I can paint.

d. Steve can draw. He can play the guitar.

e. My mom can surf. She can’t ski.

Trả lời:

a. Roger can cook and Debbie can.

(Roger có thể nấu ăn và Debbie cũng có thể.)

b. Pham can’t sing but she can play the drums.

(Phạm không thể hát nhưng cô ấy có thể chơi trống.)

c. I can sing and I can paint.

(Tớ có thể hát và tớ có thể vẽ.)

d. Steve can draw and he can play the guitar.

(Steven có thể vẽ và anh ấy có thể chơi đàn ghi ta.)

e. My mom can surf but she can’t ski.

(Mẹ tớ có thể lướt ván nhưng mẹ tớ không thể trượt tuyết.)


Giải bài 4 trang 144 Tiếng Anh 6 CD

Use your ideas from Activity 2 to write about what you can and can’t đo. Use and and but.

(Sử dụng các ý tưởng của bài 2 để viết về những việc bạn có thể và không thể làm, sử dụng and và but.)

Trả lời:

– I can sing but I can’t paint.

(Tớ có thể hát nhưng tớ không thể vẽ.)

– I can play the guitar and I can skateboard.

(Tớ có thể chơi đàn ghi ta và tớ có thể trượt ván.)


Extra Practice Worksheet trang 157 Tiếng Anh 6 Explore English

7. CONTACT JUGGLING

Giải bài A trang 157 Tiếng Anh 6 CD

Label the picture using the words from the box.

(Sử dụng các từ trong bảng điền vào mỗi bức tranh)

Trả lời:

1. do magic tricks (làm ảo thuật) 2. dance (nhảy)
3. throw a ball (ném bóng) 4. juggle (tung hứng)

Giải bài B trang 157 Tiếng Anh 6 CD

Answer the questions, and then ask a partner. Circle the answer.

(Trả lời các câu hỏi và hỏi bạn của mình. Khoanh tròn vào đáp án)

Trả lời:

You Your partner
1. Can you juggle?

(Bạn có biết tung hứng không?)

No Yes
2. Can you do magic tricks?

(Bạn có thể làm trò ảo thuật không?)

No No
3. Can you dance?

(Bạn có thể nhảy không?)

Yes Yes
4. Can you throw a ball far?

(Bạn có thể ném bóng xa không?)

Yes Yes

Giải bài C trang 157 Tiếng Anh 6 CD

Complete the sentences using can or can’t.

(Hoàn thành câu sử dụng can hoặc can’t)

Trả lời:

1. can’t 2. can 3. can 4. can

Hướng dẫn dịch:

Hầu hết các những người tung hứng có thể ném bóng tuy nhiên họ không thể cho quả bóng lăn trên cơ thể họ. Những người tung hứng có thể cho quả cầu lăn trên cơ thể họ được gọi là contact juggler. Okotanpe là một contact juggler và có thể tung hứng rất giỏi. Anh ấy còn có thể nhảy, làm ảo thuật và ném bóng cùng lúc.


Giải bài D trang 157 Tiếng Anh 6 CD

Work with a partner. Then make sentences comparing the things your partner can and can’t do.

(Làm việc với bạn cùng nhóm. Sau đó viết câu so sánh những việc bạn của bạn làm được và không làm được)

Trả lời:

– My partner can play the piano but he can’t play the guitar.

(Bạn của tớ có thể chơi đàn piano nhưng cậu ấy không thể chơi ghi-ta.)

– My partner can’t dance but he can sing.

(Bạn của tớ không thể nhảy nhưng cậu ấy có thể hát.)

– My partner can play soccer but he can’t play basketball.

(Bạn của tớ có thể chơi bóng đá nhưng không cậu ấy không thể chơi bóng rổ.)


Bài trước:

👉 Giải Review Game 1 trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 8. How Much is This T-shirt? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 7. Can You Do This? sgk Tiếng Anh 6 Explore English Cánh Diều đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com