Giải Unit 7 – PLUZZLES AND GAMES trang 95 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 7. Growing up sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus bộ Chân Trời Sáng Tạo. Nội dung bài Giải Unit 7 – PLUZZLES AND GAMES trang 95 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, Clil, Culture, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Song, Progress review, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.


Unit 7. Growing up

PLUZZLES AND GAMES trang 95 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Giải bài 1 trang 95 Tiếng Anh 6 CTST

Read the sentences and complete he table. Then draw the men’s face.

(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)

Rob wears glasses.

(Rob đeo kính.)

The man with long hair has got a moustache.

(Người đàn ông tóc dài có ria mép.)

Simon’s hair is brown and curly.

(Tóc của Simon màu nâu và xoăn.)

Neil has got brown eyes.

(Neil có đôi mắt nâu.)

The man with blue eyes has got a square face.

(Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ điền.)

The man with a beard isn’t next to the man with glasses.

(Người đàn ông có râu không bên cạnh người đàn ông đeo kính.)

The man with spiky hair has grey eyes and is on the right Neil and Rob have got thin faces.

(Người đàn ông với mái tóc xù có đôi mắt màu xám và ở bên phải Neil và Rob có khuôn mặt gầy.)

The man with blonde hair wears glasses.

(Người đàn ông với mái tóc vàng đeo kính.)

The man with black hair is between Simon and Rob.

(Người đàn ông có mái tóc đen ở giữa Simon và Rob.)

Simon Neil Rob
Hair color
Hair style
Eyes
Face
Other  glasses

Trả lời:

Simon Neil Rob
Hair color (màu tóc) brown (nâu) black (đen) blond (vàng hoe)
Hair style (kiểu tóc) curly (xoăn) long (dài) spiky (xù)
Eyes (mắt) blue (xanh) brown (nâu) grey (xám)
Face (khuôn mặt) square (vuông / chữ điền) thin (gầy) thin (gầy)
Other (khác) beard, moustache (râu mép, râu quai nón) glasses (mắt kính)

Giải bài 2 trang 95 Tiếng Anh 6 CTST

PAST SIMPLE TENNIS. Play in pairs. Follow theinstructions.

(TRÒ CHƠI QUẦN VỢT-THÌ QUÁ  KHỨ. Chơi theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.)

Student A: Say a verb to Student B.

(Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B.)

Student B: Say the past simple form of the verb. Then say a different verb to Student A.

(Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ. Sau đó nói một động từ khác với Học sinh A.)

Trả lời:

Student A: eat

Student B: ate. do

Student A: did. give

Student B: gave. read

Student A: read. write

Student B: wrote.


Giải bài 3 trang 95 Tiếng Anh 6 CTST

WORDSNAKE. Find seven object pronouns.

(TRÒ CHƠI CON RẮN. Tìm 7 đại từ tân ngữ.)

Trả lời:

1. them (họ)

2. her (cô ấy)  

3. you (bạn / các bạn)     

4. him (anh ấy)    

5. us (chúng tôi)    

6. me (tôi)

7. it (nó)


Giải bài 4 trang 95 Tiếng Anh 6 CTST

Unscramble the words to find five life events.

(Sắp xếp các từ để tìm ra năm sự kiện trong cuộc sống.)

 egt    drmiera  →  get married (kết hôn)

1. egt a ojb ……………………….

2. rwgo pu ………………………..

3. eevla loshoc ………………….

4. og ot syniurvtei ………………

5. avhe dilercnh …………………

Trả lời:

1. get a job (có một công việc)

2. grow up (trưởng thành)

3. leave school (ra trường)

4. go to university (học đại học)

5. have children (có con)


Giải bài 5 trang 95 Tiếng Anh 6 CTST

FIND SOMEONE WHO…. Walk around the class and ask questions. Write a different name for each question. Find someone who…

(TÌM MỘT NGƯỜI …. Đi quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết một tên khác cho mỗi câu hỏi. Hãy tìm người nào mà…)

Name
1. ate pizza yesterday.
2. went to bed at midnight last weekend.
3. didn’t go to the cinema last month.
4. played video games yesterday.
5. didn’t have long hair two years ago
6. lived in another city when they were younger.
7. read a good book last year.

Did you eat pizza yesterday? – Yes, I did.

(Hôm qua bạn có ăn bánh pizza không? – Có.)

Trả lời:

Name
1. ate pizza yesterday

(ăn bánh pizza hôm qua)

Tâm
2. went to bed at midnight last weekend

(đi ngủ lúc nửa đêm vào cuối tuần trước)

Hoa
3. didn’t go to the cinema last month

(tháng trước không đi xem phim)

Hùng
4. played video games yesterday

(hôm qua chơi trò chơi điện tử)

Tuấn
5. didn’t have long hair two years ago

(cách đây hai năm tóc không dài)

Trang
6. lived in another city when they were younger

(khi còn trẻ sống ở thành phố khác)

Mai
7. read a good book last year

(năm trước đọc một quyển sách hay)

Nhung

Bài trước:

👉 Giải Unit 7 – CLIL trang 94 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Bài tiếp theo:

👉 Giải Unit 7 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 116 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 7 – PLUZZLES AND GAMES trang 95 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!


“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com