Nội Dung
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 8. Going away sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus bộ Chân Trời Sáng Tạo. Nội dung bài Giải Unit 8 – PLUZZLES AND GAMES trang 105 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng: reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, Clil, Culture, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Song, Progress review, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.
Unit 8. Going away
PLUZZLES AND GAMES trang 105 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Giải bài 1 trang 105 Tiếng Anh 6 CTST
How do you travel on your holiday?Add vowel(s) (A, E, I, O or U) to the words in the bus. Then write the words.
(Bạn đi du lịch vào kỳ nghỉ của mình bằng phương tiện gì? Thêm (các) nguyên âm (A, E, I, O hoặc U) vào các từ trong xe buýt. Sau đó, viết các từ.)
Trả lời:
1. bus (xe buýt) | 2. train (tàu hỏa) |
3. boat (thuyền) | 4. car (ô tô) |
5. plane (máy bay) | 6. ferry (du thuyền) |
7. cable car (xe cáp) | 8. subway train (tàu điện ngầm) |
Giải bài 2 trang 105 Tiếng Anh 6 CTST
Work in pairs. Use the code to complete the weather forecast. Then use the code to write a weather forecast for your partner.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng mã để hoàn thành dự báo thời tiết. Sau đó, sử dụng mã để viết dự báo thời tiết cho bạn của bạn.)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Y | S | O | C | N | R | L | I | D |
1MR3T2 YMROTS – stormy
It will be 9734 1………, 158A6 2……… and 1958W 3………. tomorrow morning and it will be 155U2 4……… in the afternoon. |
Trả lời:
1. cold (lạnh) | 2. rainy (có mưa) |
3. windy (có gió) | 4. sunny (có nắng) |
It will be cold, 1rainy and windy tomorrow morning and it will be sunny in the afternoon.
(Trời sẽ lạnh, có mưa và có gió vào buổi sáng ngày mai và trời sẽ có nắng vào chiều mai.)
Giải bài 3 trang 105 Tiếng Anh 6 CTST
A BOARD GAME. Work in pairs. You need a dice. Take turns rolling the dice and moving from START to FINISH. If you land on a blue, red or green square, follow the instructions in the coloured box.
(Làm việc theo cặp. Bạn cần một con xúc xắc. Lần lượt tung xúc xắc và chuyển từ BẮT ĐẦU đến KẾT THÚC. Nếu bạn hạ cánh trên một hình vuông màu xanh lam, đỏ hoặc xanh lá cây, hãy làm theo hướng dẫn trong hộp màu.)
If you land on a green square, roll the dice again and answer a question with will / wont:
(Nếu bạn đáp xuống một hình vuông màu xanh lá cây, hãy tung xúc xắc một lần nữa và trả lời một câu hỏi với will / wont:) 1 = Where will you live when you’re thirty? (Bạn sẽ sống ở đâu khi bạn ba mươi?) 2 = How many languages will you speak when you’re twenty-five? (Bạn sẽ nói được bao nhiêu ngôn ngữ khi bạn hai lăm?) 3 = Will you be famous in the future? (Bạn sẽ nổi tiếng trong tương lai chứ?) 4 = How many countries will you visit in your life? (Bạn sẽ đến thăm bao nhiêu quốc gia trong đời?) 5 = What will you do when you’re sixty-five? (Bạn sẽ làm gì khi bạn sáu mươi lăm?) 6 = What will the weather be like tomorrow? (Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?) |
If you land on a blue square, roll the dice again and answer a question with be going to:
(Nếu bạn tiếp đất trên một hình vuông màu xanh lam, hãy tung xúc xắc lần nữa và trả lời một câu hỏi sắp:) 1 = What are you going to do after school today? (Bạn sẽ làm gì sau giờ học hôm nay?) 2 = What time are you going to get up tomorrow? (Bạn định dậy lúc mấy giờ vào ngày mai?) 3 = Are you going to go on holiday this year? (Bạn có định đi nghỉ năm nay không?) 4 = Is your teacher going to give you any homework today? (Hôm nay giáo viên của bạn có định cho bạn bất kỳ bài tập nào về nhà không?) 5 = What are you going to do this weekend? (Bạn định làm gì vào cuối tuần này?) 6 = How are you going to go home today? (Bạn định về nhà hôm nay như thế nào?) |
If you land on a red square, roll the dice again and follow the instructions:
(Nếu bạn tiếp đất trên một hình vuông màu đỏ, hãy tung xúc xắc một lần nữa và làm theo hướng dẫn:) 1 = go back five spaces (quay lại năm bậc) 2 = miss a turn (bỏ lỡ một lượt) 3 = go back to the start (quay lại bắt đầu) 4 = miss a turn (bỏ lỡ một lượt) 5 = go back to the start (quay lại bắt đầu) 6 = miss a tum (bỏ lỡ một tum) |
Trả lời:
1. I will live in Hanoi.
(Tôi sẽ sống ở Hà Nội.)
2. I will speak three languages: Vietnamese, English and Chinese.
(Tôi sẽ nói ba thứ tiếng: Việt, Anh và Trung.)
3. Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ có.)
4. I will visit 10 countries.
(Tôi sẽ đi thăm 10 quốc gia.)
5. I will retire.
(Tôi sẽ nghỉ hưu.)
6. It will be cold and foggy.
(Trời sẽ lạnh và có sương mù.)
1. I’m going to eat some snacks.
(Tôi sẽ ăn một chút đồ ăn nhẹ.)
2. I’m going to get up at 6 a.m tomorrow.
(Tôi sẽ thức dậy vào lúc 6 giờ sáng ngày mai.)
3. Yes, I am.
(Có, tôi có.)
4. No, she isn’t.
(Không, cô ấy sẽ không)
5. I’m going to visit my grandparents in Yen Bai.
(Tôi sẽ về thăm ông bà ở Yên Bái.)
6. I’m going to go home by motorbike today.
(Tôi sẽ về nhà bằng xe máy hôm nay.)
Bài trước:
👉 Giải Unit 8 – CULTURE trang 104 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST
Bài tiếp theo:
👉 Giải Unit 8 – EXTRA LISTENING AND SPEAKING trang 117 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST
Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 8 – PLUZZLES AND GAMES trang 105 sgk Tiếng Anh 6 Friends Plus CTST đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!
“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“